Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- "What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?"; "I’m going to go play volleyball at the beach." "Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển"; "Who are you going to go with?" "Bạn đi cùng ai?"; "I’m going to go with my friends from "Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi"; the university" "What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai"; "I’m going to stay home" "Why are you going to stay home?" "Tôi sẽ ở nhà"; "...why don’t you come with us?" "Tại sao bạn lại ở nhà?"; "I’m going to do some work" "Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ"; "I will go home" "Tôi có một vài việc phải làm"; "You will come to school" "Tôi sẽ về nhà"; "He will play tennis" "Bạn sẽ đến trường"; "She will swim" "Anh ta sẽ chơi tennis"; "John will run" "Cô ấy sẽ đi bơi"; "Mary will go to work" "John sẽ chạy"; "We will sing" "Mary sẽ đi làm"; "They will run" "Chúng tôi sẽ hát"; "When will you come to school?" "Họ sẽ chạy"; "I’ll come to school tomorrow" "Khi nào thì bạn đi học"; "When will he play tennis?" "Ngày mai tớ sẽ đi học"; "He’ll play tennis tonight" "Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?"; "When will she swim?" "Anh ta sẽ chơi tối nay"; "She’ll swim next week" "Khi nào cô ấy đi bơi?"; "When will John run?" "Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới"; "John’ll run this afternoon" "Khi nào John sẽ chạy"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- "When will Mary go to work? " "John sẽ chạy vào chiều nay"; "Mary’ll go to work next week" "Khi nào Mary đi làm?"; "When will you sing?" "Mary sẽ đi làm vào tuần tới"; "We’ll sing Tuesday evening" "Khi nào bạn sẽ hát?"; "When will they run?" "Chúng tôi hát vào tối thứ 3"; "They’ll run tomorrow." "Khi nào họ sẽ chạy"; "Will you come to school?" "Họ sẽ chạy vào ngày mai"; "No, I will not." "Bạn sẽ đi học chứ?"; "No, I won’t" "Mình không"; "Will he play tennis?" "Mình không"; "Yes, he will" "Anh ta sẽ chơi tennis chứ?"; "Will she swim?" "Có, anh ta sẽ"; "No, she will not." "Cô ấy sẽ bơi chứ?"; "No, she won’t" " Cô ấy không"; "Will John run?" "Cô ấy không"; "Yes, he will" "John sẽ chạy chứ?"; "Will Mary go to work?" " Anh ấy có"; "No, she will not" "Mary sẽ đi làm chứ?"; "No, she won’t" "Cô ấy không"; "Will you sing?" "Cô ấy không"; "Yes, we will" "Các bạn sẽ hát chứ?"; "Will they run?" "CHúng tôi sẽ hát"; "No, they will not." "Họ sẽ chạy chứ?"; "No, they won’t" "Họ không"; "What will you do this morning?" "Họ không"; "I’ll go to school" "Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?"; "What will he do tonight?" "Tôi sẽ đi học"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- "He’ll play tennis" "Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?"; "What will she do next week?" "Anh ta chơi tennis"; "She’ll swim" "Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?"; "What will John do this afternoon?" "Cô ấy sẽ bơi"; "John’ll run" "John sẽ làm gì vào chiều nay?"; "What will Mary do next month?" "John sẽ đi chạy"; "Mary’ll go to work" "Mary sẽ làm gì vào tháng tới?"; "What will you do Tuesday morning?" "Mary sẽ đi làm"; "We’ll sing" "Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?"; "What will they do tomorrow?" "Chúng tôi hát"; "They’ll run" "Họ sẽ làm gì vào ngày mai?"; "I like mountains" "Họ sẽ chạy"; "You like the beach" " thích"; "He like the forest" "Tôi thích núi"; "She likes flowers" "Bạn thích bãi biển"; "They like rivers" "Anh ấy thích rừng"; "Do you like mountains?" "Cô ấy thích hoa"; "Yes, I do" "Họ thích sông"; "Do they like mountains?" "Bạn có thích núi không?"; "No, they don’t " "Tôi có"; "Does he like the beach?" "Họ có thích núi không?"; "No, he doesn’t" "Họ không thích"; "Does she like flowers?" "Anh ta thích bãi biển không?"; "Yes, she does" "Anh ấy không thích"; "What kind of movies do you like?" "Cô ấy có thích hoa không"; "I like action movies" "Cô ấy có"; "What kind of movies does she like?" "Bạn thích thể loại phim gì?"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
  4. Giao tiếp cơ bản Unit 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- "She likes scary movies" "Tôi thích phim hành động"; "What kind of movies does he like?" " Cô ấy thích thể loại phim gì?"; "He likes dramatic movies" "Cô ấy thích phim rung rợn"; "What kind of movies does Jane like?" " Anh ấy thích thể loại phim gì?"; "Jane likes fiction movies" "Anh ấy thích phim tình cảm"; "What kind of food do you like?" " Jane thích thể loại phim gì?"; "I like Italian food" "Jane thích phim viễn tưởng?"; "What kind of food does she like?" "Bạn thích loại đồ ăn nào?"; "She likes spicy food" "Tôi thích đồ ăn của Ý"; "What kind of food does he like?" "Cô ấy thích loại đồ ăn nào?"; "He likes Chinese food" "Cô ấy thích đồ ăn cay"; "What kind of food does Tom like?" "Anh ấy thích loại đồ ăn nào?"; "He likes all kinds of food " "Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa"; "What do you like to eat for breakfast?" "Tom thích loại đồ ăn nào?"; "I like to eat bread and drink coffee" "Anh ấy thích tất cả các loại"; "What do you like to do on the "Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?"; weekends?" "Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café"; "I like to play badminton and go "Bạn thích làm gì vào cuối tuần?"; swimming" "Tôi thích chơi cầu long và đi bơi"; "How do you like your eggs?" "Bạn muốn món trứng thế nào?"; "I like them boiled" "Tôi thích trứng được luộc lên"; "How do they like to travel? " "Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?"; "They like to travel by train" "Họ đi bằng tàu hỏa"; "Who does she like?" "Cô ấy thích ai?"; "She likes Brad Pitt" "Cô ấy thích Brad Pitt"; "Who do they like?" "Họ thích ai?"; "They like Madonna" "Họ thích Madonna"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 4
  5. Giao tiếp cơ bản Unit 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Do you like Brad Pitt?" "Bạn có thích Brad Pitt không?"; "No" "Không"; "Do you like Madonna?" "Bạn thích Madonna không?"; "Of course" "Dĩ nhiên rồi"; "Do you like her?" "Bạn có thích cô ấy không?"; "Yes, I do" "Tôi có"; "Do you like them?" "Bạn có thích họ không?"; "Yes, I do, but I don’t like their dog" "Tôi có nhưng tôi không thích con chó của họ"; "Does she like you?" "Cô ấy thích bạn không?"; "Yes, she does" "Cô ấy có"; "Does he like Susan?" "Anh ấy thích Susan không?"; "Yes, he does" "Anh ấy có"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 5
nguon tai.lieu . vn