Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 4 --------------------------------------------------------------------------------------------- "What did you do today John?" " Hôm nay cậu đã làm gì hả John?"; "I went to the library and I read "Tớ đến thư viện đọc sách"; some books" "What did you read?" "Cậu đọc gì vậy?"; "I read about dinosaurs" "Tớ đọc sách về khủng long?"; "Did you eat lunch?" "Thế cậu có ăn trưa không?"; "Yes, I did" "Có chứ"; "What did you eat?" "Cậu đã ăn gì?"; "I ate pizza" "Tớ ăn pizza"; "Was it good?" "Có ngon không?"; "Yes, it was" "Có"; "I am going to go home tomorrow" "Tôi sẽ về nhà vào ngày mai"; "I am going home tomorrow" " Tôi sẽ về nhà vào ngày mai"; "You are going to go to school next "Bạn sẽ đi học vào tuần sau."; week" "You are going to school next week." " Bạn sẽ đi học vào tuần sau."; "He is going to go to the store "Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay"; tonight" "He is going to store tonight" " Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay"; "She is going to go to work "Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai"; tomorrow" "She is going to work tomorrow" " Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai"; "John is going to go to the park this "John sẽ đi công viên vào chiều afternoon." nay"; "John is going to the park this " John sẽ đi công viên vào chiều afternoon" nay"; "Mary is going to go to the mall this "Mary sẽ đi chợ tối nay"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 4 --------------------------------------------------------------------------------------------- evening" "Mary is going to the mall this " Mary sẽ đi chợ tối nay"; evening" "We are going to go to Paris next "Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới"; month" "We are going to Paris next month" " Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới"; "You are going to go to New York "Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai next Monday" tới"; "You are going to New York next " Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai Monday" tới"; "They are going to go to the "Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy"; restaurant on Saturday" "They are going to the restaurant on " Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy"; Saturday" "What are you going to do next "Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?"; week?" "I’m going to school" "Tôi đi học"; "What are you going to do next "Bạn sẽ làm gì vào tháng tới"; month?" "We’re going to Paris" "Chúng tôi đi Paris"; "What are you going to do next "Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?"; Monday?" "I’m going to New York" "Tôi sẽ đi New York"; "What are they going to do "Họ sẽ làm gì thứ 7 này?"; Saturday?" "They’re going to the restaurant" "Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 4 --------------------------------------------------------------------------------------------- "What is he going to do tonight?" "Tối nay anh ấy sẽ làm gì?"; "He’s going to store" "Anh ta sẽ tới cửa hàng"; "What is she going to do tomorrow?" "Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?"; "She’s going to work." "Cô ấy sẽ đi làm"; "What is John going to do this "John sẽ làm gì tối nay?"; evening?" "He’s going to the park" "Anh ấy đến công viên"; "What is Mary going to do this "Mary sẽ làm gì sáng nay?"; morning?" "She’s going to the mall" "Cô ấy đi chợ"; "When are you going to swim?" "Khi nào bạn sẽ đi bơi?"; "I’m going to swim this afternoon." "Mình sẽ đi bơi vào chiều nay"; "When are you going to go?" "Khi nào bạn sẽ đi?"; "We’re going to go this evening." "Chúng tôi sẽ đi vào tối nay"; "When are they going to work?" "Khi nào họ sẽ đi làm?"; "They’re going to work Tuesday "Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba"; evening" "When is he going to play tennis?" "Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?"; "He’s going to play tennis tonight" "Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay"; "When is she going to sing?" "Khi nào cô ấy sẽ hát?"; "She’s going to sing Saturday" "Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy "; "When is John going home?" "Khi nào John về nhà?"; "John’s going home next month" "John sẽ về nhà vào tháng tới"; "When is Mary us going to come? " "Khi nào thì Mary đến?"; "Mary’s going to come next year" "Mary sẽ đến vào năm sau."; "Are you going to eat?" "Bạn sẽ đi ăn chứ?"; "Yes, I am" "Có chứ"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
  4. Giao tiếp cơ bản Unit 4 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Is he going to swim?" "Anh ấy sẽ đi bơi chứ?"; "No, he isn’t" "Không, anh ấy sẽ không đi"; "Is she going to come?" "Cô ấy sẽ về nhà chứ?"; "Yes, she is" "Đúng vậy"; "Is John going to sing?" "John sẽ hát chứ?"; "No, he isn’t" "Không, anh ấy sẽ không hát"; "Is Mary going to play tennis?" "Mary sẽ chơi tennis chứ?"; "Yes, she is" "Có , cô ấy sẽ"; "Are you going to work?" "Bạn sẽ đi làm chứ?"; "No, we aren’t" "Không, chúng tôi không đi"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 4
nguon tai.lieu . vn