Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 2 --------------------------------------------------------------------------------------------- "What did you do last night?" "Bạn làm gì vào tối qua"; "I played football with my friends" "Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ"; "Was it fun?" "Có vui không?"; "It was very fun." "Vui lắm"; "And what did you do?" "Còn bạn làm gì?"; "I cooked dinner for my family" "Tớ nấu bữa tối cho gia đình"; "What did you cook?" "Cậu nấu gì thế?"; "I cooked pasta and soup" "Tớ làm mỳ Ý và súp"; "I ran home" "Tôi chạy về nhà"; "You swam at home" "Tôi bơi ở nhà"; "He slept at the hotel" "Anh ta ngủ ở khách sạn"; "She drank at the pub" "Cô ấy uống ở quán rượu"; "We ate at the restaurant" "Chúng tôi ăn ở nhà hàng"; "You bought food at the store" "Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng"; "They sang at the church" "Họ hát ở nhà thờ"; "Did you swim at the park?" "Bạn đã đi bơi ở công viên phải không?"; "No, I didn’t. I swam at home" "Không, tôi bơi ở nhà"; "Did he sleep at the hotel?" "Anh ta ngủ ở khách sạn phải không?"; "Yes, He did" "Đúng vậy"; "Did she drink at the restaurant?" "Cô ấy uống ở nhà hàng phải không?"; "No, she didn’t. She drank at the "Không, cô ấy uống ở quán rượu"; pub." "Did you eat the restaurant?" "Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 2 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Yes, we did" "Đúng vậy"; "Did you buy food at the mall?" "Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không?"; "No, we didn’t. We bought food at "Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa the store" hàng"; "Did they sing at the church?" "Họ đã hát ở nhà thờ phải không?"; "Yes, they did" "Đúng vậy"; "Did he drive home?" "Anh ta lái xe về nhà phải không?"; "No, he walked." "Không, anh ta đi bộ"; "Did you eat breakfast?" "Bạn ăn sáng chưa?"; "Yes, I did" "Tôi đã ăn rồi"; "Where did you swim yesterday?" "Hôm qua bạn bơi ở đâu?"; "I swam at the park" "Tôi bơi ở công viên"; "Where did he sleep?" "Anh đã ngủ ở đâu?"; "He slept at the hotel" "Anh ta ngủ ở khách sạn."; "Where did she drink?" "Cô ấy uống ở đâu?"; "She drank at the pub" "Cô ấy uống ở quán rượu"; "Where did you eat?" "Bạn ăn ở đâu?"; "We ate at the restaurant" "Chúng tôi ăn ở nhà hàng"; "Where did you buy food?" "Bạn mua đồ ăn ở đâu?"; "We bought food at the store." "Chúng tôi mua ở cửa hàng"; "Where did they sing?" "Họ hát ở đâu?"; "They sang at the church." "Họ hát ở nhà thờ"; "Where did you go this morning?" "Bạn đã đi đâu sáng nay?"; "I went to the market" "Tôi đi chợ"; "When did you buy a car?" "Bạn mua xe khi nào vậy?"; "I bought a car yesterday." "Tôi mua nó ngày hôm qua"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 2 --------------------------------------------------------------------------------------------- "When did you sell your car?" "Bạn bán xe khi nào"; "I sold my car last week" "Tôi bán nó tuần trước"; "When did they come?" "Họ về nhà khi nào?"; "They came last week" "Họ về tuần trước"; "When did he eat?" "Anh ấy ăn lúc nào?"; "He ate at 1 o’clock" "Anh ấy ăn lúc 1h"; "What did you buy at the market?" "Bạn đi chợ mua gì vậy?"; "I bought some chicken and "Tôi mua một ít thịt gà và rau"; vegetables." "What did they do yesterday?" "Họ làm gì ngày hôm qua?"; "They went to the beach." "Họ ra biển"; "What did she study?" "Cô ấy đã học gì?"; "She studied biology" "Cô ấy học môn sinh học"; "What did he say?" "Anh ta đã nói gì?"; "He said “no”" "Anh ta nói “không”"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
nguon tai.lieu . vn