Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- Dialogue1 "Hội thoại 1"; "What are you doing?" "Cậu đang làm gì thế?"; "I'm reading" "Tớ đang đọc sách"; "Are you reading a comedy?" "Cậu đang đọc truyện cười à?"; "No, I'm not" " Không , tớ không đọc truyện cười"; "Are you reading a romance?" " Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à?"; "No, I'm not" " Không, tớ không đọc"; "Are you reading an adventure?" "Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không?"; "No, I'm not" "Không ,không phải"; "Are you reading a tragedy? " Thế cậu đang đọc bi truyện à?"; "No,I'm not" "Không phải đâu"; "Are you reading a science fiction " Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng story?" phải không?"; "No, I'm not" "Không, không phải"; "What are you reading?" "Vậy cậu đang đọc gì thế?"; "I'm reading a cookbook." "Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn"; Dialogue2 "Hội thoại 2"; "I walked home" "Tôi đã đi bộ về nhà"; "You cleaned the store" " Bạn đã dọn dẹp nhà kho"; "We played at the park" "Chúng ta đã chơi ở công viên"; "We talked at the coffee shop" " Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- "They jumped into the river" "Họ đã nhảy xuống dòng sông"; "She studied at school" "Cô ấy từng đến trường"; "He cooked at the restaurant" "Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng"; "What did you do yesterday?" "Bạn đã làm gì ngày hôm qua?"; "What did you do yesterday?" "Bạn làm gì vào ngày hôm qua?"; "I walked home" "Tôi đi bộ về nhà"; "What did you do yesterday?" " Bạn làm gì vào ngày hôm qua?"; "I cleaned the store." "Tôi dọn dẹp nhà cửa"; "What did he do yesterday?" "Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?"; "He cooked in the restaurant" "Anh ta nấu ăn trong nhà hàng"; "What did she do yesterday?" "Cô ấy làm gì ngày hôm qua?"; "She studied at school" "Cô ấy học ở trường"; "What did you do yesterday?" "Các bạn làm gì ngày hôm qua?"; "We played at the park." "Chúng tôi chơi ở công viên"; "What did you do yesterday?" "Các bạn làm gì ngày hôm qua?"; "We talked at the coffee shop." "Chúng tôi nói chuyện tại quán café"; "What did they do yesterday?" "Họ làm gì ngày hôm qua?"; "They jumped into the river" "Họ nhảy xuống sông"; "Did you walk to the store?" "Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?"; "No, I didn’t" "Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
  3. Giao tiếp cơ bản Unit 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Did he cook at the restaurant?" "Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải không?"; "Yes, he did" "Anh ấy có"; "Did she play at school?" "Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?"; "No, she didn’t" "Cô ấy không"; "Did you play at the park?" "Các bạn đã chơi ở công viên có phải không?"; "Yes, we did" "Đúng như vậy"; "Did you walk to the coffee shop?" "Các bạn đi bộ tới quán café phải không"; "No, we didn’t" "Không,chúng tôi không đi bộ"; "Did they jump into the river?" "Họ đã nhảy xuống sông có phải không?"; "Yes , they did." "Đúng như vậy"; "Did you lock the door?" "Bạn đã khóa cửa chưa?"; "Yes, I did" "Tôi đã khóa rồi"; "When did he walk to school?" "Anh ấy đi học khi nào?"; "He walked to school at 8 o’clock" "Anh ấy đi học lúc 8h"; "When did you cook dinner?" " Bạn nấu bữa tối khi nào?"; "I cooked dinner at 6 o’clock" "Tôi nấu bữa tối lúc 6h"; "When did you clean you room?" "Bạn dọn dẹp phòng khi nào?"; "I cleaned my room last week" "Tôi dọn phòng vào tuần trước"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 3
  4. Giao tiếp cơ bản Unit 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- "When did he wash his car?" "Anh ấy rửa xe khi nào?"; "He washed his car yesterday." "Anh ấy rửa xe ngày hôm qua."; "When did she type the report?" "Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?"; "She typed it last night" " Cô ấy đánh máy nó đêm qua"; "When did you graduate?" " Bạn tốt nghiệp khi nào?"; "We graduated last Friday" "Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 4
nguon tai.lieu . vn