Xem mẫu
- Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập
từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ
thuật của Viện Dinh dưỡng.
KẾT QUẢ CHÍNH
a. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2014)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo 4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
nhóm tuổi
50
50
40
40
30 27.4
30
20 17.3
13.2 20
9.7 9.8 12.9
10 6.9 9.6
5.0 5.1 10 7.7 7.1
5.9 4.9
1.4 0.1
0
0
15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu
Nh Th òi Gày còm Gày còm Th
n béo phì
2011 (n=2354) 2014 (n=6001) 2011 (n=3097) 2014 (n=3176)
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin 5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T
- CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
100
71.8
80
24-59 tháng
60 46.2 47.1
40 18.7
20
0
Ti Tr Tr Không bú chai/ bình (n=1278)
(n=320) (n=1467) (n=713)
100 91.1 91.6
80 70.8 70.8
6-23 tháng
60 40.4
40 26.0
20
0
Ti àu Không bú chai/ bình
tu (n=1344) ph (n=1344) s -b (n=1346)
(n=1344)
99.7 94.6
100 100
80 80
58.2
0-5 tháng
60 60
36.9
40 24.9 40
17.2 18.1
20 20
0 0
Tr ã Cho tr Không v Bú m à chính trong Không bú chai/ bình Bú m àn toàn trong
(n=1668) (n=1622) s vòng 6 tháng (n=318)
(n=772) (n=1623) (n=222) (n=760)
100 84.0 92.8
Trước và trong khi
100
80 73.6
80
60
mang thai
60
40
13.0 40 23.6 19.6
20
20 0.9
0
0
Không thai/ bú Có thai
Không thai Thai 3 tháng Thai 3 tháng U
Bà m ên s S (n=1600) gi ch
(n=2536) b thai (n=1609)
Bà m ên s
(n=2839)
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
100
100
81.8 80
80
56.3 60 52.9
60
40
40
20 20
5.8 7.5
0 0
Ti Cán b ã Yt Cán b
NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1634) tháng qua (n=1079) (n=1079) (n=1079)
2014 (n=1634) 2014 (n=1079)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)
100 100
80 80 74.8
62.8 62.8
60 60 53.4
40 34.3 40
24.2 24.5
20.4
20 20
10.9
0 0
TV Báo/ t Tranh tuyên Internet V V V V
thanh truy b sung b sung
Cán b
2014 (n=1634) 2014 (n=1634)
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
100
80.6 82.1
80 68.6
55.2
60
40 29.0 26.9 31.0
20
0
Tr Tr Ngoài s Ti Cho tr ên s Cho tr R à phòng
ngay sau khi sinh m cho tr êm m ho tr à th
tháng tu có ngu th
v cho tr
2014 (n=1634)
nguon tai.lieu . vn