Xem mẫu

  1. Ninh Bình Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng. KẾT QUẢ CHÍNH a. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI
  2. THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013) 1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo 4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi nhóm tuổi 50 50 43,9 40 40 33,5 31,0 30,6 31,2 30 30 25,7 23,9 19,8 20 17,0 18,0 20 15,4 8,5 10 10 7,3 3,3 2,5 0,8 0 0 15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì 2010 (n=1298) 2013 (n=643) 2010 (n=1531) 2013 (n=1528) 2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin 5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T
  3. CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI 100 80 62,5 60 49,5 24-59 tháng 43,6 40 18,1 20 0 Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi Trẻ được tẩy giun (6 tháng Trẻ uống vitamin A (6 tháng Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=149) qua) (n=763) qua) (n=763) (n=666) 100 89,3 90,6 80,7 80,5 77,3 77,2 80 57,6 6-23 tháng 60 40 20 0 Tiếp tục bú cho Ăn đủ số lần tối Ăn đủ nhóm thực Ăn đa dạng đủ Ăn thực phẩm Trẻ uống vitamin Không bú chai/ đến 1 tuổi thiểu (n=663) phẩm (n=663) bữa (n=663) giàu sắt-bổ sung A (6 tháng qua) bình (n=663) (n=172) sắt (n=663) (n=687) 98,7 97,7 100 89,0 100 81,0 77,6 80 80 0-5 tháng 60 60 40 40 23,1 24,9 20 20 0 0 Trẻ được sinh Đã được bú mẹ Cho trẻ bú sớm Không vắt bỏ Bú mẹ là chính trong Không bú chai/ bình Bú mẹ hoàn toàn tại cơ sở y tế (n=742) (n=742) sữa non vòng 6 tháng đầu (n=79) trong 3 ngày đầu sau (n=308) (n=709) (n=39) sinh (n=742) 100 96,3 Trước và trong khi 100 80 80 63,2 mang thai 60 60 40 34,1 40 24,2 20 9,4 20 11,0 0 0 Sử dụng muối hoặc bột canh Bà mẹ uống viên sắt trong 6 3 tháng trước Thai 3 tháng Thai 3 tháng 3 tháng sau khi có trộn I ốt (n=1408) tháng qua, Không thai/ bú khi mang thai đầu giữa sinh (n=775) Bà mẹ uống viên sắt (n=598) Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi 100% 80% Không bú mẹ Bú mẹ và ăn bổ sung 60% Bú mẹ và sữa ngoài Bú mẹ và nước khác 40% Bú mẹ và nước trắng Bú mẹ hoàn toàn 20% 0% 0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11 Tháng tuổi 3 Ninh Bình 65
  4. THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI 1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%) 100 96,8 100 80 80 67,7 60 51,0 60 40 34,7 40 29,3 20 20 0 0 Nghe, xem thông tin đại chúng Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh Cán bộ hội phụ nữ về NCBSM/ABS 3 tháng qua tháng qua dưỡng (n=1085) (n=1408) 2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%) 100 100 96,0 80 80 69,8 62,9 60 60 40 40 29,8 20 11,5 20 8,0 5,8 4,7 1,2 0 0 TV Đài/loa Báo/ tạp chí Tranh tuyên Internet Về nuôi con Về cho trẻ ăn Về nuôi con Về cho trẻ ăn truyền thanh truyền, tờ rơi bằng sữa mẹ bổ sung bằng sữa mẹ bổ sung Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng (n=1085) (n=1085) 3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%) 100 92,0 91,3 90,6 94,3 87,8 88,8 82,4 80,2 80 60 40 20 0 Trẻ nên được Trẻ phải được Ngoài sữa mẹ Tiếp tục cho trẻ Cho trẻ uống Cho trẻ ăn thịt, Rửa tay với xà Tư vấn về tăng 0 bú mẹ ngay sau bú sữa mẹ không cho trẻ bú mẹ đến 24 viên sắt hoặc cá, trứng và phòng trước khi trưởng của trẻ khi sinh hoàn toàn đến uống thêm tháng tuổi viên đa vi chất thực phẩm có chuẩn bị thức dựa vào cân 6 tháng tuổi nước, sữa bột, nguồn gốc động ăn và trước khi nặng hoặc mật ong đến 6 vật khác cho trẻ ăn chiều cao tháng tuổi (n=1085) 4. Ninh Bình 66
nguon tai.lieu . vn