Xem mẫu
- Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu
thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ
đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.
KẾT QUẢ CHÍNH
a. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)
1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo 4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi
nhóm tuổi
50 50
40 40
30 26.9 30
21.7
18.8
20 16.2 16.9 20 16.1
10.6 11.0
10 10 6.8 7.1 6.7
3.6 3.7 2.4 3.0 2.1
0 0
15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo
phì
2011 (n=1195) 2012 (n=2396) 2011 (n=703) 2012 (n=1689)
2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin 5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T
- CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI
97.6
100
77.3
80
24-59 tháng
60 51.2
40 26.5
18.4
20
0
Tiếp tục bú cho đến 2 Trẻ được tẩy giun (6 Sử dụng viên đa vi chất Trẻ uống vitamin A (6 Không bú chai/ bình
tuổi (n=103) tháng qua) (n=913) (tuần qua) (n=918) tháng qua) (n=370) (n=652)
100 91.4 96.8 88.5 89.7
80 70.4
6-23 tháng
60 48.1
40 28.7
20
0
Tiếp tục bú cho Ăn đủ số lần tối Ăn đủ nhóm thực Ăn đa dạng đủ Ăn thực phẩm Sử dụng viên đa Không bú chai/
đến 1 tuổi thiểu (n=538) phẩm (n=538) bữa (n=538) giàu sắt-bổ sung vi chất (tuần qua) bình (n=756)
(n=135) sắt (n=552) (n=568)
99.8 97.1
100 85.4 100
80 80
0-5 tháng
60 60 51.2
36.6 33.3
40 40
17.1
20 20
0 0
Trẻ được sinh Đã được bú mẹ Cho trẻ bú sớm Không vắt bỏ Bú mẹ là chính trong Không bú chai/ bình Bú mẹ hoàn toàn
tại cơ sở y tế (n=765) (n=754) sữa non vòng 6 tháng đầu (n=207) trong 3 ngày đầu sau
(n=447) (n=724) (n=147) sinh (n=760)
2012 (n=760)
100
Trước và trong khi
100 95.2
80
80 65.4
mang thai
60 53.8
60
40 40 26.8
20 6.8 20
0 0
Bà mẹ uống viên sắt trong (n=) Ba tháng đầu Ba tháng giữa Khi mang thai Uống viên đa vi
giai đoạn 3 tháng trước khi (n=731) (n=731) (n=731) chất khi mang
mang thai (n=1348) thai (n=13)
Bà mẹ được bổ sung viên sắt khi mang thai
Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi
100%
80%
Không bú mẹ
Bú mẹ và ăn bổ sung
60%
Bú mẹ và sữa ngoài
Bú mẹ và nước khác
40%
Bú mẹ và nước trắng
Bú mẹ hoàn toàn
20%
0%
0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11
Tháng tuổi
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI
1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)
100
100 95.1
80
80 73.3
60.0
60
60
40
40 27.2
20 20 13.1
0 0
Nghe, xem thông tin đại chúng Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh Cán bộ hội phụ nữ
về NCBSM/ABS 3 tháng qua tháng qua (n=731) (n=1348) dưỡng (n=1348) (n=1348)
(n=731)
2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS
100 100
90.8 88.2
81.0
80 80
60 60
47.9 50.3
44.2 41.7 40.1
40 40
20 12.4 20
0 0
TV Đài/loa Báo/ tạp chí Tranh tuyên Internet Về nuôi con Về cho trẻ ăn Về nuôi con Về cho trẻ ăn
truyền thanh truyền, tờ rơi bằng sữa mẹ bổ sung bằng sữa mẹ bổ sung
Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng
(n=731) (n=726)
3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)
100
80
54.1 55.9
60 47.2 46.3 47.8
45.0 40.8 37.8
40 32.6
20
0
Trẻ nên được Trẻ phải được Ngoài sữa mẹ Tiếp tục cho trẻ Cho trẻ uống Cho trẻ ăn thịt, Rửa tay với xà Tư vấn về tăng Cân trẻ và
bú mẹ ngay sau bú sữa mẹ không cho trẻ bú mẹ đến 24 viên sắt hoặc cá, trứng và phòng trước khi trưởng của trẻ chấm biểu đồ
khi sinh hoàn toàn đến 6 uống thêm tháng tuổi viên đa vi chất thực phẩm có chuẩn bị thức dựa vào cân tăng trưởng của
tháng tuổi nước, sữa bột, nguồn gốc động ăn và trước khi nặng hoặc trẻ
mật ong đến 6 vật khác cho trẻ ăn chiều cao
tháng tuổi
(n=525)
nguon tai.lieu . vn