Xem mẫu

  1. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. THIẾT KẾ CẦU MÁNG BÊ TÔNG CỐT THÉP A.TÀI LIỆU THIẾT KẾ. Kênh dẫn nước đi qua vùng trũng. Sau khi so sánh các phương án thiết kế đã đi tới kết luận cần xây dựng một cầu máng bê tông cốt thép để dẫn nước đi qua. Dựa vào địa hình, qua tính toán thủy lực và thủy nông người ta đã xác định được kích thước và mực nước yêu cầu trong máng như sau: + Chiều dài máng: L=32(m). + Bề rộng máng: B=2.4(m). +Cột nước lớn nhất trong máng: Hmax =2.3(m). Hình 1: Sơ đồ cầu máng. 3 1 2 1. Thân máng. 2. Trụ đỡ. 3. Nối tiếp. + Vùng xây dựng công trình có cường đô gió qg =1,2 (kN/m2), hệ số gió đẩy là kgđ= 0,8 , hệ số gió hút là kgh=0,6 + Cầu máng thuộc công trình cấp III + Dùng bê tông Mác 200, cốt thép nhóm CII. + Dung trọng bê tông:  b= 25(kN/m3) + Độ vượt cao an toàn là δ=0,5(m) + Tải trọng người đi: q=2(kN/m3) + Số nhịp cầu máng: n= 5 (nhịp) 1 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  2. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. Hình 2: mặt cắt ngang máng. 1. Lề đi. 2. Vách máng. 3. Đáy máng. B 1 4. Dầm đỡ dọc máng. 5. Khung đỡ.  2 H Tra các phụ lục trong GT bê tông cốt thép : 3 + kn=1.15 ,nc=1.0 5 2 +Rn=90(kG/cm ) 4 +Rk=7,5(kG/cm2) +R c k =11.5(kG/cm2) + mb=1,0, ma=1.1, mb4=0,9 + R c =115(kG/cm2) n + Ra= R  =2700(kG/cm2) a + α0=0.6 + A0=0,42 + Ea=2,1.106 (kG/cm2) + Eb=2,4.105(kG/cm2) Ea + n= =8.75 Eb + µmin=0.1% f  1 +  = 500 . l  + an.gh=0.2(mm) 2 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  3. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ PHẬN CẦU MÁNG. Tính nội lực trong các bộ phận cầu máng với các tổ hợp tải trọng: cơ bản, đặc biệt trong thời gian thi công. Trong phạm vi đồ án này chỉ tính nội lực trong các bộ phân tổ hợp tải trọng cơ bản. 1.LỀ NGƯỜI ĐI 1.1 Sơ đồ tính toán:  Chọn kích thước. Cắt 1m dài dọc máng, xem như một dầm công xôn ngàm tại vách máng. Chọn kích thước như sau: - Bề rộng lề đi l=80cm. - Chiều dày lề thay đổi dần h1  8  12cm .Trong tính toán lấy chiều dày trung bình h  10cm . 80 cm 8 12 80 cm Hình 1.1: Sơ đồ tính toán lề người đi. 1.2 Xác định tải trọng: a) Trọng lượng bản thân ( qbt): q c   b .h.1m  25.0,1.1  2, 5kN / m bt b) Tải trọng người (qng):Tải trọng do người có thể lấy sơ bộ bằng 2 kN/m2 q c  2.1m  2kN / m ng  Tải trọng tính toán tổng cộng tác dụng lên lề người đi: q tc  n bt .q bt  n ng .q ng Trong đó: n bt  1, 05 - hệ số vượt tải của tải trọng bản thân n ng  1, 2 - hệ số vượt tải của tải trọng người đi (TCVN 2737-1995)  q tc  1,05.2,5  1, 2.2  5, 025kN / m 3 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  4. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. STT Tên tải trọng TT tiêu chuẩn(kN/m) TT tính toán (kN/m) 1 Trọng lượng bản thân 2.5 2.625 2 Trọng lượng người 2.0 2.4 3 Tổng 5.025 1.3 Xác định nội lực: q = 5,025 kN/m 1,608 M kNm 4,02 - Q kN Hình 1.2: Biểu đồ nội lực lề người đi. 1.4 Tính toán, bố trí cốt : - Tính toán thép cho mặt cắt có mômen RaFa a lớn nhất (mặt cắt ngàm): M=1,608 kNm. - Chọn a = 2cm, h0 = h – a = 8cm. M h h0 Rnbx x k n .n c .M 1,15.1.16080 A= = = 0,032 Rn 2 m b .R n .b.h 0 1.90.100.82 A = 0,032 < A0 = 0,42  tính cốt đơn a = 1 - 1 2A = 1 - 1  2.0,032 = 0,033. m b .R n .b .h 0 .a 1.90.100.8.0,033 Fa = = = 0,79 cm2 <  minbh0 = 0,001.100.8 = 0,8 cm2. m a .R a 1,1.2700 Chọn và bố trí thép cấu tạo 58/1m (2,51 cm2) theo phương vuông góc với hướng dòng chảy. Chọn và bố trí thép cấu tạo vuông góc với thép chịu lực 4  6/1m (1,13 cm2). - Kiểm tra điều kiện cường độ theo lực cắt Q (tính với Qmax= 402 daN) 4 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  5. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. k1.mb4Rkbh0=0,8.0,9.7,5.100.8 = 4320 daN. (k1=0,8 đối với kết cấu dạng bản) kn.ncQ=1,15.1.402 = 462,3 daN. kn.nc.Q < k1.mb4.Rk.bh0  không cần đặt cốt ngang. - Bố trí thép lề người đi. 8 a=200 6 a=250 Hình 1.3: bố trí thép lề người đi. 2.VÁCH MÁNG. 2.1. Sơ đồ tính toán: Cắt 1m dài dọc theo chiều dài máng.Vách máng được tính 12 cm toán như một dầm công xôn ngàm tại đáy máng và dầm dọc.Sơ bộ chọn các kích thước vách máng như sau: - Chiều cao vách: H v  H max    2,3  0,5  2,8m (  : độ cao an toàn, lấy   0,5m ) 2,8 m - Bề dày vách thay đổi dần hv  12  20cm. 20 Hình 2.1 : Sơ đồ tính toán vách máng 2.2. Tải trọng tác dụng: Do điều kiện làm việc của vách máng nên tải trọng tác dụng gồm: - Mômen tập trung do người đi trên lề truyền xuống: Mng. - Mômen do trọng lượng bản thân lề đi: Ml 5 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  6. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. - Áp lực nước tương ứng với Hmax: qn - Áp lực gió( gồm gió đẩy và gió hút): qg Các tải trọng này gây căng trong và căng ngoài vách máng. - Các tải trọng gây căng ngoài: Ml, qgđ : q l .L2l 2,5.0.82 Mc  l   0,8kNm  M l  n l .M c  1, 05.0,8  0,84kNm . l 2 2 q c  k gd .q g .1m  0,8.1, 2.1  0,96kN / m  q gd  n g .q gd  1,3.0, 96  1, 248kN / m . gd c - Các tải gây căng trong: Ml, Mng, qn, qgh : M c  0,8kNm ; M l  0,84kNm . l q ng .L2l 2.0,82 M c ng   0, 64kNm  M ng  n ng .M c  1, 2.0, 64  0, 768kNm ng 2 2 q c = kgh.qg.1m = 0,6.1,2.1 = 0,72 kN/m  qgh = ng. q c = 1,3. 0,72 = 0,936 kN/m. gh gh Biểu đồ áp lực nước có dạng hình tam giác: q c max  k d . n .H max .1  1,3.10.2,3.1  29,9kN / m  q n max  n n .q c max  1.29,9  29,9kN / m n n Trong đó : kđ là hệ số động. Mng = 0,768 kNm Ml = 0,84 kNm qgh = 0,936kN/m Mgđ = 0,84 kNm max H qgđ = 1,248 kN/m qn max = 29,9 kN/m Hình 2.2 : Tải trọng tác dụng lên vách máng. 6 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  7. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. 2.3 Xác định nội lực. a. Trường hợp căng ngoài : Xét mặt cắt nguy hiểm nhất( mặt cắt ngàm) M=M l + Mgđ M c  0,8kNm ; M l  0,84kNm . l c c q gd .H v2 0,96.2,8 2 M = gd  = 3,7632 kNm. 2 2 Mgđ = ng. M c =1,3.3,7632=4,8922 kNm. gd +  M=4,8922 - 0,84=4,0522 kNm. 4,8922 0,84 3,49 0 M kNm M kNm Q kN Q kN gđ l gđ l b. Trường hợp căng trong: - - 0,84 0,768 3,6691 26,3618 0 0 2,621 34,385 M kNm M kNm M kNm M kNm Q kN Q kN Q kN Q kN l ng gh nmax l ng gh nmax Xét mặt cắt nguy hiểm nhất( mặt cắt ngàm) M = Ml + Mng + Mn + Mgh. M c  0,8kNm  M l  0,84kNm . l M c  0,64kNm  M ng  0, 768kNm . ng 7 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  8. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. q c .H 2 29,9.2,32 Mc  n n.max max   26,3618 kNm.  M n  n n .M c  1.26,3618  26,3618 kNm n 6 6 q c .H 2 0,72.2,8 2 ng v c Mc gh    2,8224 kNm.  M gh  n g .M gh  1,3.28224  3, 6691 kNm. 2 2  M= 0,84 + 0,768 + 26,3618 + 3,6691 = 31,6389 kNm. Q=Ql + Qng + Qn+ Qgh. Ql =0; Qng = 0. q max .H v 29,9.2,3 Qn    34,385 kN. 2 2 Q gh  q gh .H v  0, 936.2,8  2, 621  Q = Qgh + Qn = 34,385 + 2,621 = 37,01 kN 2.4 Tính toán bố trí cốt thép. Tiết diện tính toán hình chữ nhật b =100cm, h =20 cm. Chọn a= 2cm, h0= h – a = 18 cm. a. Trường hợp căng ngoài ( M= 4,0522 kNm) k n .n c .M 1,15.1.4,0522.10 4 A= = = 0,016. 2 m b .R n .b.h 0 1.90.100.182 A = 0,015 < A0 = 0,42  tính cốt đơn, a = 1 - 1  2A = 1 - 1  2.0,016 = 0,016. m b .R n .b .h 0 .a 1.90.100.18.0,016 Fa = = = 0,84 cm2. m a .R a 1,15.2700 Fa <  min bh0 = 0,001.100.18 = 1,8 cm2.  Chọn và bố trí thép chịu lực lớp ngoài theo cấu tạo 5  8/1m (2,51 cm2) . b. Trường hợp căng trong (M =31,6569 kNm) k n .n c .M 1,15.1.31,6569.104 A= = = 0,125. 2 m b .R n .b.h 0 1.90.100.182 A = 0,125 < A0 = 0,42  tính cốt đơn, a = 1 - 1  2A = 1 - 1 2.0,125 = 0,134. m b .R n .b .h 0 .a 1.90.100.18.0,134 Fa = = = 6,99 cm2. m a .R a 1,15.2700 Fa >  min bh0 = 0,001.100.18 = 1,8 cm2.  Chọn và bố trí thép chịu lực lớp trong 5  14/1m (7,69 cm2) . 8 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  9. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. c. Tính toán và bố trí thép ngang : Kiểm tra điều kiện cường đồ theo lực cắt Q cho trường hợp căng trong. k1.mb4Rkbh0=0,8.0,9.7,5.100.18 = 9720 daN. (k1=0,8 đối với kết cấu dạng bản) kn.ncQ=1,15.1.3701 = 4256,2 daN. kn.nc.Q < k1.mb4.Rk.bh0  không cần đặt cốt ngang. d. Bố trí cốt thép : - Lớp trong : 5  14/1m. - Lớp ngoài : 5  8/1m. Dọc theo phương dòng chảy bố trí 2 lớp thép cấu tạo 4  8/1m. 14 a=200 8 a=250 8 a=200 8 a=250 2.5 Kiểm tra nứt. Kiểm tra cho trường hợp căng trong: M c  M c  M c  M c  M c  0,8  0, 64  26,3618  2,8224  30, 6242 kNm. l ng n gh Điều kiện để cấu kiện không bị nứt: nc.Mc  Mn = 1. R c .Wqđ k 1 = mh. = 1.1,75 = 1,75 (mh = 1;  = 1,75) 9 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  10. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. J qd Wqđ = h  xn b.h 2 100.20 2  n.Fa .h 0  n.Fa .a   8,75.7,69.18  8,75.2,51.2 xn = 2 = 2 = 9,63 cm. b.h  n (Fa  Fa ) 100.20  8,75.(7,69  2,51) b.x 3 b.(h  x n ) 3 Jqđ = n   n.Fa (h 0  x n ) 2  n.F' a .( x n  a ' ) 2 3 3 100.9,633 100.(20  9,63)3 =   8,75.7,69(1810,1)2  8,75.2,51.(9,63 2)2 3 3 = 72933,01 cm4. 72933,01 Wqđ = = 7033,08 cm3 20  9,63 Mn = 1,75.11,5.7033,08 = 141540,74 daNcm. nc.Mc = 1,0.306242 = 306242 daNcm > Mn. Kết luận: mặt cắt sát đáy máng bị nứt. Tính toán bề rộng khe nứt. a n  a n1  a n 2 . Trong đó: a n1; a n 2 - Bề rộng khe nứt do tải trọng tác dụng dài hạn và ngắn hạn gây ra. M c  M lc  M c  0,8  26,3618  27,1618  kNm   271618  daNcm  . dh n M c  M c  M gh  0, 64  2,8224  3, 4624  kNm   34624  daNcm  . ngh ng c Tính bề rộng khe nứt an theo công thức kinh nghiệm: a1  0 a n1  kc1h .7.  4  100.  . d Ea a 2  0 a n 2  kc 2 h .7.  4  100.  . d Ea Trong đó: - d  14mm là đường kính thanh thép -  0  200  kG / cm 2  đối với kết cấu nằm trong nước - h  1 lấy đối với thép thanh có gờ 10 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  11. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. - c : Lấy bằng 1 đối với tải trọng ngắn hạn và bằng 1,3 với tải trọng dài hạn F 15, 71  a   0, 0043 bh 0 100.18 Mc 271618  a1  dh   2308,56  daN / cm 2  Fa Z1 7, 69.15,3 Mc 34624  a2  ngh   294, 28  daN / cm 2  . Fa Z1 7, 69.15, 3 ( Z1  h .h 0  0,85.18  15,3cm ; h : Tra bảng 5-1). 2308,56  200  a n1  1.1,3.1. .7.  4  100.0,0043 . 14  0,122  mm  2,1.106 294, 28  200 a n 2  1.1.1. .7.  4  100.0, 0043 . 14  0, 0042  mm  2,1.106 Vậy: a n  0,122  0.0042  0,1262  mm   a n.gh  0, 24  mm  Kết luận: Vậy bề rộng khe nứt đảm bảo yêu cầu thiết kết. 3. ĐÁY MÁNG. 3.1 Sơ đồ tính toán. Cắt 1m dài vuông góc với chiều dòng chảy, đáy máng được tính như một dầm liên tục 2 nhịp có gối đỡ là các dầm dọc. Sơ bộ chọn kích thước đáy máng như sau: B = 2,4 m - Chiều dày bản đáy hđ =25 m. - Bề rộng đáy máng B=2,4 m. 20 B  2h4  bd 25 cm - Chiều dài nhịp l= 2 30 2,4  2.0,2  0,3 = = 1,25 m. 2 l = 1,25 m 1,25 m ( Chọn bề rộng dầm bd = 30cm) Hình 3.1: Sơ đồ tính toán đáy máng. 3.2 Tải trọng tác dụng : Do điều kiện làm việc của đáy máng, tổ hợp tải trọng cơ bản tác dụng lên đáy máng bao gồm các tải trọng sau : - Tải trọng bản thân : 11 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  12. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. q c   b h đ .1  25.0, 25.1  6, 25  kN / m  ; đ q đ  n đ .q c  1, 05.6, 25  6, 563  kN / m  . đ - Tải trọng nước ứng với cột nước Hmax : q c  k đ  n H max .1  1, 3.10.2, 3.1  29,9  kN / m   q nmax  n n .q c  1.29,9  29,9  kN / m  nmax nmax M c  26, 3618  kNm   M n max  26, 3618  kNm  nmax - Tải trọng nước ứng với mực nước cột nước nguy hiểm (Hngh) : l 1, 25 H ngh  đ   0,88  m  2 2 q c  k đ . n .H ngh .1  1,3.10.0,88.1  11, 44  kN / m   q ngh  n n .q c  1.11, 44  11, 44  kN / m  ngh ngh c k đ  n H 3 1 1,3.10.0.883.1 ngh M ngh    1, 48  kNm   M ngh  n n .M c  1.1, 48  1, 48  kNm  ngh 6 6 - Tải trọng gió : Theo kết quả tính toán ở mục 2.3,ta có: M c  3, 7632  kNm   M gđ  4,8922  kNm  gđ M c  2,8224  kNm   M gh  3, 6691 kNm  gh - Tải trọng do người đi : Theo kết quả tính toán ở mục 2.3 ,ta có: M c  0, 64  kNm   M ng  0, 768  kNm  ng 3.3 Xác định nội lực. Tra các phụ lục 18,21 trong giáo trình kết cấu bê tông cốt thép, vẽ biểu đồ nội lực ứng với từng tải trọng tác dụng lên đáy máng, sau đo tổ hợp lại thành các trường hợp tải trọng bất lợi nhất cho ba mặt cắt cần tính toán và bố trí thép. 12 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  13. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. a. Nội lực do tải trọng bản thân đáy máng và tải trọng do trọng lượng bản thân lề truyền xuống ( qđ, Ml) q =6,563 kN/m Ml=0,84 kNm Ml=0,84 kNm -0.840 -0.840 -0.862 -0.381 -0.398 -0.381 -0.398 -0.024 -0.037 -0.024 -0.037 M 0.431 0.431 0.377 0.382 0.382 0.221 0.377 0.230 0.230 0.221 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 4.119 4.084 3.264 3.299 2.479 2.444 1.623 1.658 0.838 0.803 0.017 Q -0.017 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 -0.803 -0.838 -1.658 -1.623 -2.479 -2.444 - 3.299 -3.264 - 4.119 - 4.084 Số liệu lấy trong bảng tra 1 trang 35. 13 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  14. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. b.Nội lực do áp lực nước ứng với cột nước Hmax (qn max, Mn max). q =29,9 kN/m Mmax=26,3618 kNm Mmax=26,3618 kNm -26.362 -26.362 -20.889 -20.889 -15.884 -15.884 -11.345 -11.345 -7.274 -7.274 -3.671 -3.671 M -0.534 -0.534 2.136 2.136 6.073 4.338 7.341 6.073 4.338 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 45.650 41.912 38.175 34.437 30.700 26.962 23.225 19.487 15.750 12.012 8.275 Q 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 -8.275 -12.012 -15.750 -19.487 -23.225 -30.700 -26.962 -34.437 -38.175 - 45.650 - 41.912 Số liệu lấy trong bảng tra 2 trang 36. 14 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  15. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. c. Nội lực do áp lực ứng với Hngh (qngh, Mngh) : qngh= 11,44 kN/m Mngh= 1,48 kNm Mngh= 1,48 kNm -1.480 -1.480 -1.494 -0.689 -0.689 -0.677 -0.677 -0.062 -0.053 -0.053 -0.062 M 0.387 0.393 0.393 0.747 0.656 0.387 0.659 0.659 0.656 0.747 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 7.162 7.139 5.709 5.732 4.279 4.302 2.849 2.871 1.418 1.441 0.011 -0.011 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 Q -1.441 -1.418 -2.871 -2.849 -4.302 -4.279 -5.732 -5.709 -7.162 -7.139 Số liệu lấy trong bảng tra 3 trang 37. 15 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  16. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. d.Nội lực do tải trọng người đi lề trái ( Mng) : Mng =0,768 kNm -0.768 -0.672 -0.576 -0.480 -0.384 -0.288 -0.192 -0.096 0.000 0.192 0.000 0.096 0.019 0.096 0.115 0.173 0.038 0.154 0.077 0.134 0.058 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 M 0.768 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 Q -0.154 Số liệu lấy trong bảng tra 4 trang 38. 16 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  17. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. e. Nội lực do tải trọng người đi lề bên phải ( Mng) : Mng=0,768kNm -0.768 -0.672 -0.576 -0.480 -0.384 -0.288 -0.192 -0.096 M 0 0.25 0.5 0.75 1 0.000 1.25 1.5 1.75 2 0.000 0.019 0.038 0.058 0.077 0.096 0.096 0.115 0.134 0.154 0.173 0.192 0.154 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 Q -0.768 Số liệu lấy trong bảng tra 5 trang 39. 17 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  18. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. f. Nội lực do áp lực gió thổi từ trái sang phải( Mgđ, Mgh). Hướng gió Mgđ = 4,8922 kNm Mgh= 3,6691 kNm - 3.669 -3.333 -2.996 - 2.660 - 2.324 -1.987 -1.651 -1.315 - 0.978 - 0.642 - 0.306 M 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 0.214 0.734 1.254 1.773 2.293 2.813 3.333 3.853 4.372 4.892 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 Q -2.691 - 4.158 Số liệu lấy trong bảng tra 6 trang 40. 18 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  19. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. g. Nội lực do áp lực gió thổi từ phải sang trái ( Mgđ, Mgh) : Hướng gió Mgh= 3,6691 kNm Mgđ= 4,892 kNm -3.412 -3.099 -2.786 -2.474 -2.161 -1.848 -1.535 -1.223 -0.910 -0.597 -0.284 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 M 0.199 0.682 1.166 1.649 2.132 2.616 3.099 3.582 4.066 4.549 2.929 1.896 Q 0 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 Số liệu lấy trong bảng tra 7 trang 41. 19 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
  20. Đồ án Bê Tông Cốt Thép GVHD: Vũ Thị Thu Thủy. Các trường hợp tải trọng gây ra nội lực bất lợi nhất tại ba mặt cắt cần tình toán bao gồm : 1. Trường hợp gây mômen căng trên lớn nhất tại mặt cắt sát vách : Dẫn nước trong máng với chiều cao Hmax, người đi lề bên trái hoặc cả 2 bên và có gió thổi từ phải sang trái : M1= MI + MII + MIV + MVII = 0,84 + 26,3618 + 0,768 + 3,6691 = 31,6389 kNm. 2. Trường hợp gây mômen căng dưới lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp: Dẫn nước trong máng với chiều cao Hngh, có người đi trên lề phải và có gió thổi từ trái sang phải. M2 = MI + MIII + MV + MVI = 0,747 + 0,431 + 0,096 + 2,293 = 3,567 kNm. 3. Trường hợp gây mômen căng trên lớn nhất tại mặt cắt trên gối giữa : Dẫn nước trong máng với chiều cao Hngh, không có người đi trên lề và cso gió thổi từ phải sang trái hoặc ngược lại. M3= MI + MIII + MVI =0,862 + 1,494 + 0,306 =2,662 kNm. 3.4 Tính toán bố trí cốt thép đáy máng: a. Tính toán cốt thép dọc chịu lực : 1. . Trường hợp gây mômen căng trên lớn nhất tại mặt cắt sát vách : Tiết diện tính toán hình chữ nhật b =100cm, h =25 cm. Chọn a= 3 cm, h0= h – a = 22 cm. k n .n c .M 1,15.1.316389 A=   0,084  a = 1 - 1 2A = 1 - 1 2.0,084 = 0,088. m b .R n .b.h 0 1.90.100.22 2 2 A = 0,088 < A0 = 0,42  Tính cốt đơn m b .R n .b.h 0 .a 1.90.100.22.0,088 Fa    5,612cm 2 m a .R a 1,15.2700 Chọn Fa =5  12 (5,65 cm2). 2. Trường hợp gây mômen căng dưới lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp: Tiết diện tính toán hình chữ nhật b =100cm, h =25 cm. Chọn a= 3 cm, h0= h – a = 22 cm. k n .n c .M 1,15.1.35670 A=   0,0094  a = 1 - 1 2A = 1 - 1 2.0,0094 = 0,0094. m b .R n .b.h 0 1.90.100.22 2 2 20 SV: Lại Minh Thành Lớp 53CDC2
nguon tai.lieu . vn