Xem mẫu

  1. ■ M C Ỉ I Ĩ Ì Ỉ I I I Ì ! i i l l i , T i o ^ n Í N G A N H NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA
  2. PGS. TS. NGUYỈN QUANG CÁCH THỨC DIỄN ĐẠT TRONG TIẾNG AIMH VVAYS OF EXPRESSION IN ENGLISH (C ú ĐIỂN DUNG HOC ANH - VIỀD NHẢ XUẤT b ả n TỪĐIKN lỉẢCIl KHOA
  3. h d i nóí dầu Cuốn S(ích nàụ nhằm phục vụ các đối tượng dộc giả học và sử dụng tiếng Anh cho mục đích giao tiếp trong các tình huống thông thường, Chúng tôi gọi nó là cuốn Cách thức diển đạt trong tiếng Ảnh (Cú điền dụng học Anh - Việt) vì các lí do sau: L Các dơn vị được dưa vào cuốn sách nằm ỏ bình diện phát ngôn, hoặc với tư cách là các phát ngôn (PN) kiểu "'cấu kiện đúc s ẵ ìf (preĩũbrịcũted units), ví dụ: - No, it’s no good. It’s gonc. Chán quá. Quên tiệt cả. hoặc với Vứi trò là các khung phát ngôn tiêm năng i K im m , vỉ dụ: - .has my íiill support Tôi hoàn toàn ủng hộ... 2, Việc chuyển dịch các PN/KPNTN tù tiếng Anh song iiêng Việt không dựữ ihùân tuý vào chuyền dịch ngôn ngữ (linguistic (ransíer) mà chủ yếu dựa trên chuyển dịch giao iiếp (communicative trarìSỈer) và chuyền dịch giao văn hoá {croĩìS-cuỉtưral Íransíer}, có nghÌQ là cái phông nền của sự chuyển dịch chính ỉà lực ngữ dụng (pragmQtic íorce), là cái ụ định mả người nói muôh chuyển tải qua phát ngôn và cái tác động mà phát ngôn dó tạo rơ cho người nghe trong một ngon ngữ - vàn hoố đặc thù, Nếu thống nhất t7'ên cơ sỏ dụng học giao vàn hoá nàỉỊy ỉa sẻ dễ dàng chấp ĩứiộn những cãu dịch sau:
  4. thông nhốt trẻn cơ sỏ dụng học giao văn hoá ìiùy. ta >ẻ
  5. dịch sang iiếng Việt (ìược xử lí trên cơ sổ của lực ngữ dụng hìhư dà trinh hàụ ỏ phần Ị2Ị) nên ta có th ể thây rong, với rùnụ một PN/KPNTN, nhưng ỏ hơi hành động ỉờỉ nói khác /ìhau, nó lạt được dịch theo hai cách khác nhơu. Dó là dụnq ỷ của ỉác giả, ỈỊi vọng rơìig, với những lân chỉnh ti và bổ sung sau, chúng to không chỉ giơ tăng dược sô lượng các PN ưà KPNTN ỏ các hành dộng lời nói dã có, mà còn m à rộng dược s ố lượng các bành dộng ỉời nói khác ngô háu dáp txnq dược cao hơn các ụẻu cắu da dạng cdứ dộc già. Cùng nhân dây, chúng tôi xin dược lưu ỷ cùng dộc giả: Mặc dù việc chuyền dịch các PN/KỈ^NTN dược dựa Ếrén cơ sơ lực ngữ dụng, nhưìĩQ nó không có nghĩa là nếu tơ sứ dụng một PN/KPNTN thành công irong ngôn ngữ~văn hoá Việị Ịhì khi sứ dụng PN/KPNTN tương ứng trong tiếng Anh khi giao tiếp với người Anh - Mĩ - ức, tơ cũng sẽ đạt tới sự /hanh công (ương ứng, bài điêu dó còn phụ thuộc vào rất nhỉêu ỵếu tô mang ítnh đặc thù văn hoổ (cuỉture speciric) như: giá trị, dức tin. quan niệm, phong cách gÌQồ tiếp, cám k ị V i ì thậm chí, nó còn íuỳ thuộc vào cả tần suất sứ dạng cua PN/Ị
  6. Nói tóm Ịại. ĩũ khôn^ nên coi dày Ịà Ciốr cẩiì nang ^lao ĩiếp mù nén nhìn nhản nó fìhư mộỊ cuin sáck' irợ giúp ta trong quá ừình học và giao tiếp bằĩĩỳ tiếng Anh. Muôn giao tiếp thành công với người bản ngổ, chúng iôi thiền nghĩ, ta cân phải nắm bắt, phát triển và kít hợp được kiến thức ngôn ngừ, kiến thức văn hoá cùng cá c kĩ nâng gịơo tiếp trên cơ sổ hoàn thiện Ếính nhạy béi giao ưârĩ hoá (cross-cưltural sensitìvity) trong mỗi cá nhâ^ị. Nhân dịp cuốn sách được ra mắt Quí độc giả, chúng tôi tri ân sự giúp dỡ nhiệt tình cảữ bà Nguyễn Phạm Yân Hương, cò Nguyễn Quỳnh Trang và cô Nguyễr Thuỳ Trang trong quá írìrứì thu thập vỏ phân lod các P N /^ N T K Chúng tôỉ tin chắc rằng cuốn sách rìày còn rấi rvhỉều khiếm khuyết và những khiếm khuyết đó hoàn toàn ữuộ»c về tấc giả. R ắ mong nhận được những ý kiến dóng gớ) chân ữìàrứi của Quí độc giả, Chúng iôixin ừởn ừọng cảm ơn^
  7. GREETING AND TAKING LEAVE (Gặp gỡ và chia tay) r . ? ..V'- -2^ ^
  8. Cách thức diễn đ ọ t trong tiến g Anlì 10 1 GREETING (Chào) Hi Cháo. Hỉ th e re Chào nhé. HgIIO Xin chào. Hello th e re Xin chào nhẻ. Halỉo Xin chào, Hallo th e re Xin chào nhé. Huiỉo Xin chào. Hullo th e re Xin chào nhé. Cheerio X in ch à o . Morn. old chap C h à o a n h b ạ n . Morning (Chào) buổi sáng. G m orning Chào buổi sổng/M ột buổi sáng lốt lành. Goođ m ornlng Chào buối sán^ Ị Chúc mội buổi sáng tót ìành, G' noon Chào buói trưa Ị Một buổi trưa ĩóí lành. Goođ noon ơ i à o b u ổ i tn c c ỉ/C h ú c n ìộ t b uối (n m rốt lánh. A ĩternoon (Chào) buổi chiều. G' aítern o o n Chào buổi chiẻu J Một buổi chiều tốt ỉàtiỉi Goođ aĩtern o o n Chào buổỉ chiều Ị Chủc mộĩ bưổl chiều tốí lành. E venin g (Cỉìào) buói tối. G cvening Chào buóì tối/M ộĩ buối ỉối (óì lànỉi. Good GV/ening Chào buổi ĩổì / Chúc một buói tối ĩổrlàỉĩh.
  9. 11 N guyễn Quang G'đay Một ngày rốt lành Good Ớ3y. CMúc mộí ngày tất ỉành. Long tỉm e no see. Lâu lắni khònggậỊ). Look uytio s hGre! Chà chà, ai (hếnầy! If it ỉsn’t (sD)! Có phải (ai dó) đấy ỉcỉĩỏng? Thỉs ỉs a great surprise. Xgạcnhiẻn (Ịuá. w n a t a surprỉse! Đỉiníỉ là chuyệỉi Ịạ! Pancy m eetin g you here. Thậí iạ là ìại gập anh/chị ớ dày. What an unexpecteđ meetỉng! Dùng là khỏng hẹn mà gập! W here ổĩú you sprlng from? Cậu ờ đàu chui ra thế? \ỵ/nere have you suddenly sprung from? Cậu ở đâu mà iừ lừ xuất hiện thế? How đo you happen to be here? Làm thế nào mà aììhỉchị ìại ởđảy thế? \ỵ/hat Drỉngs you here? Ngọn gió nào đưa anh/chị đến dáy thế? w n a t Drought you here? Ngọn giỏ nào đã đưa anh/cỊụ đến đáỵ íhế? \y/nafs Drought you nere? Ngọn gió nào đâ đưa utìhỉchị đến đáy thế? \ỵ/nere h av e you Deen? AnhỉChị dạo này ớ đáu? \ 3ưhQ re havG you been lateiy? A tilì/C h ịíỉạ o ỉìà y ở đ ầ u ? \ỵ/here have you Deen ali thís tlme? Anh/Chị dạo nảy ở (khi? » (An. Bỉnhi.) Just the person _/_ ọne /.m an / lady - I w anted to see. (A . Dinh.) Sgưòi ỉói muốn gặp đày ròi. * (An. Đỉnh.) Just tnc pcrson / o.nc / m an/jạdy... I was loơking fOr. (Á , Binh.) Người íỏi í^ĩaỉtg cán tim đáy rồt.
  10. Cách thức diễn đ ạ t trong tiếng Anh 12 • (Ah, Binh.) Just th e 2e[50n / on_ẹ /_m an_/ i_ạdy... í \was aíter. (A, Bình.) Người tôi đang kiếm đây rồi. *• (Ah, Bỉnh.) The very P 0rson / o n e / m a n / ỉadv... i u/as after. (Á , Bình.) Chinh người mà tôi đang kiếm đây rồi. (I) haven't seen you for a long tlm e. Làu lắm không gặp anh/chị? (I) haven't seen you for ages. ỈMU lắm không gập anh/chị? (I) haven t seen you for years. Mấy năm nay không gặp anh/chị? Ifs so m e tỉm e sỉnce i saw you last. Kể từ lần trước gặp arìh/chị đến nay cũng ỉáu rỗi đấy nhi? It‘s Deen a long tlm e sincG weVG been togetner. hasn’t it? Kể từ hồi mĩnh còn ở/làm ưíệc với nhau đến nay cùng ỉâu ĩắm rồi đấỵ nhỉ? It’s a long tim e slnce w eV e seen each other. Ké ĩừ hồi mình gặp nhau đến nay cũng lâu ỉắrn ròi đấy nhỉ? W eVe been o u t of touch for a lo n g tlme, h av en 't WG? Mình ỉâu lắm klìông có ỉién hệ gì với nhau rỏi đấy nhỉ? Glađ to see /m e e t you. Mừng được gặp anh/chị. Glad to Sệệ/rỊlêỆt you agaln. Mừng gập ỉại anh/chị. Glad you coulđ come. Mừng là anh/cỉìị đã đến. NICG to s e e /m e e t you. Thậĩ vui được gặp anh/chị. NicG to s e e /m e e t you agaỉn. Thật uui được gặp lụi anh/chị. Nlce you could come. Thật Ụíii là anh/chị đã đến. Good to s e e /m e ẹ t you. Thật vui được gặp anỉi/chị. Ifs good to s e e /m e e t you. Thật là uui được gặp anh/chị. Good to see / m e e t you agaln. íhât ưui được gặp lại anh/chi.
  11. 13 N guyễn Quang lĩs goođ to se e /m eet you again. Thật ỉà vui được gặp lại anhỉchị. it’s great to sẹe/m eet you. Thật ĩuyệĩ là được gặp anh/chị. !t's great to s e e /m eet you again. Thật tuyệt là lại được gặp anh!chị. LovGly to s ẹ ẹ /m ẹ e t you. ĩhật ưtíi được gặp anh/chị. Lov/ely to see/meGt you agaln. Thật vui được gặp ỉại anh/chị. Hou/ íovely to see/m eet you. Dược gặp anh/chị thật vui quá. How lovGly to s e e /rn9et you agaln. Được gặp lại anh/chị thật vui quá. (rm) đGỉightGd to see/m eet you. Vui mừng được gặp anh/chị. (rm) dGỉỉghteđ to see/m e e t you agaln. Vui mừng được gặp lại anh/chị. (rm) pieased to se e /m eet you. Vui mừng được gặp anh/chL (l'm) pieased to see/ipeGt you again. Vui mừng được gặp lợi anh/chL Haven't seen you for vears. Bao năm nay mới lại được gặp anhỉchị. 1 n a v e n t seen you for years. Bao năm nay tôi mới lại được gặp anh/chị. HavGn’t seen you for ages. Lâu lắm rồi không được gập anh/ chị, I naven t seen you for ages. Lâu lắm rồi tôi khóng được gặp anh/ chị. HOW nlce to see you. Được gập anh/chị thật vuỉ quá. • Hovx/ nlCẾ? to SGG you agaln. Lại được gập anh/chị thậĩ uui quá-
  12. Cách thức (liễn đ ạ t trong tiếng Anh 14 2. EXTENDINC CREETINC ROUTINES (H ỏ i th ă m ) Any neu/s? Có tin gì không? \ỵ/nat's rìGU/S? Có gì mỏi khổng? W hat‘s th e news? Có tin gì mới không? W hat’s thG latGSt? Có tin gì mới nhấc khỏng? stíh aíỉve? vẩnsốnghình ĩhườngchứ? stỉil aílVG and kicklng? vẩn sốngyên ổn chứ? Are you \x/ell? Anh/Chị ưẫn khỡẻ chứ? In goođ shape. are you? Kỉìoé mạnh chứ? Are you feeling all rlght tođay? Hòm nay anh/chi khoé chứ? Are you bGtter (now)? (Bây giờ) khả ho7ĩ rồi chứ? HOW are you? Ánh/Chị sức khoé thế nào? HOW have you D0GH lately? Dạo này sức khoẻ anh/ckị íhế nào? How are you íeelỉng? Anh/Clìị sức khoẻ thể nào? How are you golng? Arìh/Chị vần bình an chứ? How are you keepỉng? vẫn bình an vô sự chứ? How are you getting on? vẩn đâu vào đâỳchứ? How are you gettlng along? vẫnđảu vào đấy chứ? How'S lỉfG? Cuộc sống thế nào? Hovvs llfe treatỉng you? Cuộc sống vẫn bình thườngchứ? How are thlngs? Mọi uiệc ĩhếnào? Ho\x/ ar9 things u/lth you? Côngviệccủa anìiẦchị thểncưj?
  13. 15 N guyễn Quang • Ho\x/ are things going u/lth you? Công ưiệc cùa anh/chị vân tiến hành đều đều chứ? • Hou/ goes ỉt? ỈAm ăn thế nào? • Hou/ gOGS it u/ith you? A/ílí/dỉị /íìm ăn thế nào? • vỵ/hat are you up to nowađays? Hiện nay anh/chị có dụ định gì không? • NX/hat are you up to these days? Hiện giờ anh/chị có dụ định gi không? • 1 tru st y o ư re keeplng weli. Chắc là anh/chị ưẫn khoẻ? • I hopG you are WGll. Hi ưọnganh/chị vẫn kỉĩoẻ. • I hopG all gOGS well with you. Hi vọìig ỉá mọi chuyện ưần suóỉì sẻ. X RESPONDiNG TO CREETINC ROUTilNES (Đáp lời thăm hỏi) (Very) WGÍI. thanks. (Rất) khoẻ, cảm ơn. P rotty \x/ell. thanks Cữngkhoẻ, cảm ơn. F in e thanks Khoể, cảm ơì\. Goođ. thanks Tối, cảm ơn. OK, thanks Cũng khá, cảm ơn. stlll ailVG. Bĩnh thường. stỉll allve and klcking. Thường thường. Fulí of beans. Trà trề sinh lực. Flrst ratP. Qìiákìĩoẻ. In th e tpest of health. Cực khoe.
  14. Cách thức đ iễ n đ ạ t trong tiếng Anh 16 Couldn't be better. Kỉiôngíhểkhỡéhơn. IVe never felt Detter. Khoẻ hơ bao giờ hết. Not complalning! Không có ^ phải tha phiền. No complaints! Không có ^ phải tìĩa phỉền. Can*t complaỉn! Không thể tha phiền. Mustn't complalnl Kỉiôngphảiĩha phiền. So so. Bình thường. Not bad. Kĩĩôngtồi. Not so bad. Không tồi ỉắm. Not to o Dad. Không đ ế nỗi quá tồi. Rotten. Hết hơi. Couldnt De w orse. Không th ế tồi hon. Ẽv/Grythlng’5 terrible. Mọi thứâẻu kinh khủng. ẼvGrythỉng as usual. Mọỉ thứ đều bĩnh thường. Nothing neu/. Chẳng có ^ mới. Much the s a m e as usual. Cũng như mọi khi. 4. INTRODUCINC AND ASKiNG FOR INTRODUCTION ( Giới thiệu và đề nghị giới thiệu) • HI. I'm..... Xin chào (nhé), tôi là..... • Hello. rm ....... Xin chào, tôi là • My name*s...... Tên tôi là......... • .... ’s m y nam e. Tên tôi là.......... • You m u st b e rm ....... Chắc anh/chị là Tôi là.
  15. 17 N guvễn Quang • Excusg me. m y name's Kin ỉỗl tên tói ìá.......... • E xcuse me. I đon‘t think u/eVe met before. rm ......... Xin lỗi, hình như chúng ta chưa gặp nhau bao giờ. Tôi là ........ • HoW do you do? rm ....... Rất hân hạnh. Tôi ỉà......... • H ow đo you do? My nam e's...... Rấĩ hân hạnh. Tên tôi là............... • P erhaps l'đ Detter IntroducG mysGíí. My nam e's...... Có lẽ tôi xin được tự giới thiệu. Tên tôi là.............. • Perhaps l'd Detter introducG mvsGlf to you. My nam e's.... Có lẽ tỏi xin được tự giới thiệu ưới anh/chị. Tên tôi là....... • I should ỉntroduce mysGlf. My name's....... Có ỉẽ tôi xin được tự giới thiệu. Tên tôi là....... • I should IntroducG mysGir to you. My nam e's...... Có lẽ tôi xin được tự giới thiệu với anhỉchị. Tên tôi ỉà....... . • Pardon m e but I đon’t think IVe Introduced myseỉí. My names.... Xin lỗi, nhuìĩg hĩnh như tôi chưa giới thiệu về mĩnh, Tên tôi là....... • P ardon m e but I đon't thlnk IVe ỉntrođuced myself to you. My n arn es...... Xin lỗi, nhưng hình như tôi chưa giới thiệu về mĩnh với anh/chị. Tèn tôi là......... • Let m e íntroduce myselí. rm ........ Tôi xỉn được ĩự giới thiệu. Tôi ỉà....... • Let m e Introduce mysGlf to you. ỉ'm....... Tôi xỉn được tự giới ihỉệu với anhỉchị; tôi ỉà....... • AỊ|0W m e to Introđuce myself. rm ...... Cho phép ĩôi được ĩự giới thiệu. Tôi là • AKou/ m e to Introđuce mysGlí to you. t'm...... Cho phép tôi được tự giới thiệu với anh/chị; tôi là........
  16. Cách thức diễn đ ạ t írong tiếng Anh 18 • May I Introduce myseir? rm ................ Tỏi có thế được rựgiÓT thiệu chứ ạ? Tôi là...... • May I Introduce myself to you? rm ....... Tõi có thể được tự giới thiệu với anhỉchị chứ ạ? Tỏi là......... * • • A, — > B. A ơi, — > B đây (này). A, m eet B. A oi, hãy gặp B đi này. Oh. look. here's....... Này, đây là......... Thls Is....... Đây là......... Have you m e t.... ? Anh/Chị đã gặp chưa? YouVg m e t......... haven t you? Anh/Chị đã gập ......... chưa nhỉ? Do you know... .....? Anh/Chị có biết....... không? I don’t think youV e m e t....... Có lẽ anh/chị chưa g^p ............ (By the way.) d o you know each o th er? (À, tiện đâyj các cậu biết nhau rồi chứ? .....n99đs Ilttl9 Introductlon from me. Có lẻ tôi củng không cản giới thiệu nhiều về....... Ì'Ó llke you to m e e t........ Tôi muốn anh/chị gặp......... Let m e Introduce.... ...... Cho phép tôi được giới thiệu......... Let m e Introđuce........ to you. Cho phép ĩôi đượcỊậởi thiệu anhỉchi .... Let m e Introđuce you to ......... Cho phép tôi được giới thiệu ưới anhỉchị.......... A llou/m G tointroducG ....... Cho phép tỏi được ỊỊiới thiệu..........
  17. 19 N gu yễn Quang Allow m e to IntroduCG.......to you. Cho phép tôi được giới thiệu anh/chị với........ Allow m e to Introduce you to .......... Cho phép tôi được giới thiệu với anh/chị.......... Ị^ /\^ ụ Jđ /S h o u lđ llke to introducG........... Tôi xin được giới thiệu ............... ỉ‘d /w o u ld /should llke to introducG....... to you. Tôi xìn được giới thiệu anh/chị với.................. rd /w o u lđ /should Iỉk9 to Introduce you to ......... Tôi xin được giới thiệu với anhỉchị............. May I introđuce.......? Xin cho phép tôi được giói thiệu ........ May I IntroduCG.......to y o u ? Xin cho phép tôi được giới thiệu anh/chị với........ May I In tro đ u cey o u to ..... ? Xin chỡ phép tôi được giới thiệu với anhỉ chị.......... May 1 p re se n t......? Xin cho phép tôi được giới thiệu .......... May I prGSent........ to you? Xin cho phép tôi được giới thiệu ...... ưới anh/chị. I have th e honour to present............. Tôi rất lấy làm hân hạnh được giói thiệu ......... I have th e honour to present........to you. Tôi rất lấy làm hân hạnh được giới thiệu......... với anh/chL I have the sreat pleasure in Introduclng— Tôi rất lấy ỉàm ưui mừng được giới thiệu............. I h ave tn e great pỉeasure In íntroduclng........ to you. Tôi rất lấy làm vui mừngđượcgiới thiệu qui ưị với.......... I h av e th e g re a t pieasure In Introduclng you t o ........... Tôi rất lấy ìầm vui mừng được giới thiệu cùng quí ưị ............ It Is m y great pleasure to IntrođucG........... Tôi rất ưui mừng được giớỉ thiệu ...................
  18. Cách thức d iễ n đ ọ t trong tiếng Anh 20 It Is m y g reat pỉeasure to introduce........ to you. Tôi rất vui mừng được giới thiệu với quí v ị ........... tt Is m y g re a t pleasure to introduce you to .......... Tôi rất vui mừng được giới thiệu cùng quí vị.......... It Is w lth g re a t pleasure that I Ịntroduce........ Tôi rất lấy lầm vui mừng được giới thiệu ............ It Is w ith g re a t pieasure th at I introduce.......to you. Tôi rất lấy làm ưui mìoỉg được giới ĩhiệu........... với quí vị, It Is with g re a t pleasure tíiat I IntroducG you to ......... Tôi rất lấy làm vui mừng được giới íhiệu càng quí ưị.......... I feel greatly honouređ to introđuce........... Tòi rất lấy làm hân hạnh được giới thiệu ............ I feel greatly honouređ to Introduce.........to vou. Tôi rất iấy làm hân hạnh được giới (hiệu quí ưị vói......... I feel greatly honoured to introđuce you to ........... Tôi rất lấy làm hân hạnh được giới thiệu cùng quí ưi......... « • « • ....... [nâỉTĩêị, lsn’t It? (tên), đứng không nhữ • Yoưre....... {namậ, I suppose? AỉMChị ỉà......(tên), đứng không ạ? • I belleve wG've already m et........ [namớị. Tòi tin là chúng ta đã gặp nhau rồi,...........(tén). • I Delỉeve I know you.(nsmểị. Chác ỉà tôi biết anh/chị đấy,......... (tên). • I thlnk w eV e alreadv acqualnted....... Tôi tin là chứng ta đã quen nhau rồi,........(tên). • IVe Sêen you ồỡrìiewhêrế. Tỏi đđ gặp anh/chị ở đấu đó rồi.
nguon tai.lieu . vn