Xem mẫu

  1. P x c. 4 x d ĩ noL a a u 7 rotUf Iiiờ i đ a i đ ư ơ c ẹ o i i à íliờ i tíạ i t h ô n i ỷ t i n ị ^ - ì ẹ e o ịỊ íom m unùíílion), n^i/ời nam uữn^ 1'ÍI iií t ỉ u n y n y ô n t ừ l i ữ u lứ ê u ỉ à nyư ừ i có lơ i t h è v à nlùèu t h à n h c ó n y h ơ n cả. 2» có đ i ề u lãên t r u y ề n t h ô n y v à y i a o l i è p , n l i ắ t Ị à h ă n y n y ô n n y ữ v i ế t , m ô t c á c h c á h iẾ u l ị u ả , h h ô n y y ã i Ị h i iị u Ễ a m h h ô n y In (liỉn l i ỉ c ỉ I irii, ĩiiè u t i ê n y u y ế t Ế à phải n ă m v ữ n y h ỹ năn^ 1/ict câu. Sbo t à l ý Ẳ o c ỉ ú t n y tôi h i ê n ủ o a n c u ố n Ẩ u t f ộ * t k ĩ ị tt ã * t< ỷ ữt *\ hi èi ụ iị c ẵ u t r o n y t iế n y J l n h 11ự n t r ê n v iò c hiòn ( I ic/i co chon i o c cuốn _ s cntcnce S ỉ đ L rĩiíi j . L tJ L -S á c h y ồ m c ó h o n phần . p h a n m ô l tệ iili l í ù c u v à h ư ơ n y ( l a n th ự c hành các (liêm nyữ pháp I L ip l IỊẼ U l í í’ v iè t ít ú n y liè r U ỷ v ì ỉ it c à u uua cách MiỷlUVỊ/. c húntệ lôi lũntỊ mony ứ ó n n h â n moi p i j c h â n l í ì à n h t i i hít ĩtọ c ĩtc lô n t á i h a n t< rì M Í r h đ ư ơ i h o à n th iíịn lu m . 11lioin h i ê n itiíin
  2. m ạ e L ạc 1 V/ sao phủi học kỹ năng viết câu ? 1-5 PHẦN 1 ~ì Viìn phụm 6-26 n Sụ dính cùu (Ran - ons) 27-37 n Các động lừ liếng Anh chuđn 38-46 T Cức động lù bất quy tác 47-57 r> Sự phù hợp giữa chứ từ và động từ 58-64 1 Các thì động từ chật che 65-67 T Những diều hố sung vê động từ 68-76 1 Địnli ngữ đặt sai chỗ 77-82 .n Định ngữ lơ lung 83-88 n Sự không tương đống về ngữ cách 89-94 T Sự lurng quan, sự liõa hợp V(ì quan điểm vê đại lừ 95-105 1 Những loại đại lù 106-116 ~l Tính lừ Ví) trạng từ 117-124 ~ĩ Khuôn kltố giãy 125-129 n Cltũ hoa 130-140 n Só'v() chữ viết lắt 141-146 T Dãu chăm câu 147-149 n Dấu lược 150-159 n Dấu ngoịlc kép 160-169 1 Dấu plưĩv 170-183 ~ị Nluĩng dấu chấm câu khác 184-190 1 Dùng lừ điển 191-198 n Trau dái cách viết đúng từ vựng 199-205 1 Những từ và những mâu tụ bị bỏ sỏt 206-210 1 Những tờ thướng bị tân lộn 211-228 .rí Sự chọn lựa hiệu quờ 229-237
  3. , Phần II □ càng cố về kỵ nâng viết 238 □ Những bái tập tổng hợp 239-314 □ Những bài kiểm tra phối hợp 315-226 □ Những băi tập hiệu đính 327-343 □ Những bài luyện về biên tập 344-353 Phần III □ Sự đa dạng hóa câu vãn. thông qua những cách kết hợp 354-355 □ Bôh mẩu câu truyền thống 356-367 □ Những mổu khác thêm sự phong phú clio cách viết 368-380 □ Những bái tập kết hợp câu 381-397 Phán IV □ Những bài tập viết 398-419 □ Phụ lục 420-438
  4. Vi sao phái học kỹ năng viết câu ? iMtOIIIIMIllHMlMUMI Sự Quan Trọng của Kỹ Nâng Viết Câu Vì sao người chuẩn bị theo đuổi nghề y tá lại phải học kỹ nang viết câu ? Tại sao một kế toán trưởng phải qua được kỳ thi về ngữ pháp, là một bộ mửĩtrong chương trình đại học cùa mình ? Sao một nhà vật lý trị liệu, một họa sỉ đổ họa hoậc một lập trình viên cứng phải bỏ ra nhiều thì giờ để học về những qui tác trong tiếng Anh ? Có lẽ bạn đă từng hỏi các câu hỏi đại loại như thế khi thây mình ngồi trong lớp học với giáo tiình. Mạt khác, bạn hiểu ràng rất cần phải củng cố kỹ nâng cơ bàn về viết câu, cho dù bạn chưa rỏ lắm kỹ nâng này hữu dụng cho bạn ra sao. Nghĩ gì đi nữa thì bạn nên hiệu được tám quan trọng của kỹ nang viết, tức là các qui tác hình thành loại tiếng Anh chuẩn mực. Sự Giao Tiếp Minh Bạch Tiếng Anh chuẩn hoặc "tiếng Anh sách vỡ" rất cần để truyền đạt ý tưởng của mình cho người khác mà không bị sai lệch hoặc diễn dịch làm. Sự hiểu biết về những qui tác cân bản của van phạm, cách chấm câu, và cách dùng tử ngữ sẽ giúp bạn viết câu rổ ràng khi thông tin với người khác. Sự giao tiếp bàng vân viết mà không theo đúng hình thức tiếng Anh chuẩn có thể gây ra nhiều hiểu lầm tai hại. Để hiểu rõ tầm quan trọng của tiếng Anh chuẩn trong giao tiếp bàng ngôn ngữ viết, hây xem kỹ các câu sau và trả lời câu hỏi của từng trường hợp. 1. Câu nào ám chỉ có một âm mưu chống lại Ted ? a) We should leave Ted. These fumes mÌỊỊht be poisonous í b) We should leave, Ted. These fumes mÌỊỊỈư be poisunous.
  5. 2. Câu nào hàm ý cô vũ sự tự kiểm duyệt ? a) Leave vour paper and hand in the disseeting kít. bi Leave vour paper, and hand in the dissecting kít. 3. Câu nao cho ràng người viết có kiến thức lất yếu về địa lý ? a) As a child, I lived in Lake Wurth, whieh is c/o.sc tu Palm tìeach and Alaska. bi A.s a child, I liưed in Lake Worth, ivhieh is c7o.sc to Palm Beach, and Aỉaska. 4. Câu nào ham ý con chó canh phòng có vẻ nguy hiểm. a) Foaming at the m outh, the dog warden pieked up the stray. bipoaming at the mouth, the stray was plcked up hy the dog warden. 5. Ngưòi xướng danh nào có thể sẽ bị đuổi việc ? a) Outside the Academy Aivards theatre, the announeer called the puests names as they arrived. b) Outside the Academy Awards theatre, the announcer ealled the pnests’ names as they arrived. (i. Dựa váo câu mở đảu, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điềm cao hon? ai Defen.se mechanism is the way people hides their inner [eelinps and deals with stress. There is seưeraỉ types that we use to he protectinp aur true feeỉinps. b) Defense mechanisms are the niethods people use to cope with stress. usinp a deỷense mechanism allow a person to hide his or her real desires and goals. 7. Dựa vào những dòng dưới đây, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điểm cao hơn ? ai A big problem on this campus is apathy, students, students d o n t participate in college actiuities. Such as clubs, student government, and plays. bi The tnost pressing problem on campus is the graceful State o f the student lounge area. The floor is dírty, the chairs are torn, a n d the ceiling ỉeaks. 8. Dựa vào nhưng câu sau đây trích từ các bản báo cáo, bạn cho biết nhân viên nào có thể được thang chức ? a) The spring line failed hy 20 percent in the meeting o f projected proịìt expectations. Which were issued in January u f this year.
  6. bi Profits /rom our spririịỉ line were disappointinỊỊ. They felỉ 20 per- eent shart o f January’s predietions. 9. Bạn sẽ chọn thư xin việc nào trong hai thư sau đây ? ai Let me say in closing that their are un urrtty oỊ' personnl quulities I have presented in tlìis letter, topether, these ma ke me iiapeỊul o f beiỉìỉỉ interviewed for this attrac-tive position. sincerly yours' Brian Daris b> I feel I hare the qualiỷìeations neeáed ti) do an exeellent job as assistant manaper o f the jewelry department at Hortons. í ItMtk forward to discussinp the position further at a persnnaỉ intervieiv. Sincereỉy yours, Richard ƯKeeney Những câu a cúa câu hói trẽn đều có lổi sai vẻ viết câu - quên dấu phẩy, dấu phẩy đật sai chỗ, viết sai chính ta, ngôn trt dài dòng, cưởng điệu - do đó đem lại hậu quà là hiếu lẩm ỹ, điếin thấp, mất cơ hội đi lam... vậy thì, các qui tác ngữ pháp cúa tiếng Anh chuấn phải la sự quan trọng hàng đầu nếu bạn muôn bai viẽt cúa minh rò rang vá hiệu quá. Thành Đ ạt ờ Đ ại học Tiếng Anh chuán là điều cần thiết nếu bạn muôn thanh đạt ờ đại học. Mọi bài làm của bạn đều phải viết bàng tiếng Anh chuấn mực nhất; nếu không cho dù bạn chăm chỉ hoạc ý tưởng cùa bạn đạc sác thế nào đi nữa, bạn cũng vẫn bị điểm thấp.Ngoài ra, tiếng Anh chuẩn đòi hòi bạn phái trình bày ý tưởng bàng những câu chính xác. rỏ lãng, nên sự tự luyện tập tuân theo qui tác ngữ pháp sê giúp bạn tư duy hợp lý hơn. Và lý luận cân bản mà bạn thực hiện qua từng câu van sẽ giúp bạn viết được những bài luận đề xuất sắc trong mọi mòn học. Tiiùnh Công Trong Nghề Nghiệp Tiếng- Anh chuấn cũng giúp bạn thành cõng trong nghề nghiệp. Nhiéu cuộc nghiên cứu chứng tỏ là sự giao tiếp khéo leo chinh la chia khóa cùa sự mãn nguyện về việc làm và sự thâng tiến đi'11 đận trong nghé nghiệp. Sự quán triệt về tiếng chuẩn là phần cân ban eũa khã nâng giao tiếp trọng yếu này. Hơn nữa, các nhà chuyên mon nhât tn la chung 3
  7. ta hiện đang sống trong một thời đại gọi là "thời đại thông tin" - một thơi đại mà những người sử dụng ngôn ngữ thânh thạo sẽ có nhiều lợi thè hom nhừng người thiếu khả nang này. Nhiều người trong chứng ta lam việc trong các ngành liên quan đến thông tin - thu thập, xử lý và phân tích thông tin - kỹ thuật hay dịch vụ - bạn đều phải biết tiếng Anh chuẩn để theo kịp thời đại mới này. Nếu không bạn sẽ bị tụt hâu, bị hạn chế trong những công việc ít lương, ít thách đố và ít tiền thường. BỐ cục CỦA SÁCH • Cách hay nhất để cố được cảm nhận nhanh về một cuốn sách nào đó là xem mục lục. Nhìn vào trang vií - X, bạn sẽ thấy sách này được sáp đặt thành 4 phần căn bản. Đó là những phần nào ? • Phần I nói về các kỹ nang viết câu. Có bao nhiệu kỹ năng đề cập trong phần này ? ----------------------------------------------------------------------- • Phần 11 củng cố những kỹ nang trình bày ở Phần I. Bốn loại hình thức để thực hành củng cố là gì ? • Đọc và viết mục đích của Phần III (trình bày ở Đoạn Dãn Nhập) • Đọc và viết mục đích của Phần IV (trình bày ở Đoạn Dẫn Nhập):*• • Những biểu đồ trong sách gồm có: (biểu đồ: điền các từ th iế u ) ,------ ----------------------- ở trang trong của bìa trước, biểu đồ ------------------- ----------- ở phụ lục c, và ------------------------------ về kỹ năng viết câu ghi ở trang trong của bìa sau. • 3 phụ lục ở cuối sách là các phụ lục về: 4
  8. CÁCH DÙNG SÁCH NÀY Để dùng giáo trình Sentence Skills này một cách tốí ưu, bước thứ nhất ỉà làm bài kiểm Tra Trình Độ ịdiagnostic test) ờ trang 422 . Qua bài kiểm tra này bạn sẽ nhận ra cấc kỹ năng mà bạn còn yếu kém, cản phải trau dồi. Khi đi vảo từng kỷ năng, bạn nên đọc Phần Dẫn Nhập trước. Bạn sẽ ngạc nhiên lý thú vì thấy ràng mình biết nhiểu về lânh vực đó hơn bạn tưởng. Có thể bạn có sự hiểu biết trạc giác về nhiều khía cạnh của tiếng Anh; chính sự hiểu biết này tạo nền tảng vững mạnh để bạn trau dồi các kỹ nang cùa mình. Bước kế tiếp là đọc những dãn giải và làm các bài luyện. Bạn có thể đối chiếu các câu trả lời của bạn với đáp án ở phẩn cuối sách. Cố gáng hiểu xem vì sao bạn lại trả lời sai câu này, trả lời đũng câu khác để tìm ra những điểm bạn chưa nám vững. Cuối cùng, bạn làm các bài ôn tập ở cuốỉ mỗi chương để thẩm định sự hiểu thấu đáo của bạn. Giáo viên có thể yêu cầu ban lảm những bài tập cùng cố ở Phần II của sắch náy. Giải đáp cửa các bài tập này không có ở phần đáp án nơi cuối sách, mục đích là gitíp bạn phải luôn luôn học kỹ lưỡng và thấu triệt tưng kỹ nang. Phần III gồm những bài tập về kết hợp cân, và Phần IV gồm cắc bài tập viết. Phần IV tuy ngán nhưng quan trọng. Để làm cho tiếng Anh chuẩn trở thành ngôn, từ thường ngày, ban phải thực hành viết không nhứng từng câu riêng lẻ mà cỏn phải viết đoan van và tiểu luận nữa. Những bài tập viết ở phần này sẽ minh chứng cho bạn thấy một bài viết minh bạch, hợp lý phải dựa vào các câu van đdng, không sai sót vẻ ngứ pháp. Chính vì thế ban cẩn phải chứ tâm nhiều vào phần viết câu sao cho rõ nghĩa để cố được những bài van hiộư quả. Tuy nhiên, điều chính yếu mà sách này nhấn manh là sự viết câu rổ nghĩa, đúng văn phạm, không đặt nạng phần viết lnận văn. Vì thế, các bài luyện trong sách này được soạn rất công phu để luôn tạo sự sinh động và thú vị trong từng bài tập; tránh các bài tập cú lập đi lập lại hoài một kỹ nang đến độ nhàm chắn mà bạn thường gặp ở nhiều sách vân phạm. Giắo trình này giúp ban luôn thích thú khi ôn luyện nhứng qui tác ngữ pháp đâ họe. Phần còn lai chính lả sự chuyên cẩn và quyết tâm của bạn. Nếu bạn đa khảng định là cách viết đúng và hiệu quả là điều quan trọng trong việc.học và trong nghề nghiệp của bạn, vằ thực tâm bạn muốn học những kỹ nang cư bản đẽ viết nhu thế thì sách nầy sẽ giúp bạn toại nguyện.
  9. PHẦN I VĂN PHẠM CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ Phần Dân Nhập Hiếu được chũ ngữ và động từ là một bước quan trọng trong việc nám vững kỹ nang viết câu. Để luyện tập, bạn bay điên vào cbỗ trông trong các câu sau hang một tư thích hợp làm chú ngữ của câu. 1) The _____________ uũll sttnn be nler. 2 1 _______________Ị-unnnt he tn /sted. :i) A strantịe ĩ/ I i Ci appeared in tìiỵ baekyurd. 4r' / ói ntie ttf tny ỷavnurite aetivittes. Đièn động từ thich hợp vào các câu sau: 5) The prisnner íẾíùliỀ. o t the judfỉe. fíi Mỵ sister ìA(r'■ ; much harder than I da. 7) The plavers _____ £ in the ỉacker raitm. 8) Rnh antỉ M ardvn ________ _ U’ith the teacher. Đién chú ngữ va động tử thích họp váo các câu sau: 9) The _____________ alm ost _________________ aut a f the tree. 10) Mơny r taday , _ _ _ sex a n d vialence 1 1> T h e _______________ carefally ________________ the patient. 12) A ___________ _ q u ic k ly _______________ the ball. Câu trúc cơ bán của một câu vân tiếng Anh gồm có: chù ngữ và động tư isuhịeet + Verhi. Người hoạc sự việc mà câu van đé cập tới được gọi la chù ngư fSnhject) những gì mà câu van nói đến, lién quan với chủ ngứ đưực gọi la Động tữ (Verb). Trong các câu sau, chũ ngữ được gach 6
  10. dưói mọt gạch, va động tư có hai gạch dưới. Penvlv íiossm. The truvì; stalled. He icuvcd a t me. Thui ivaman L a mHlionaire. Aỉaska a m t a i n s the larpest Uĩilderness area in America. MỘT C ÁC H ĐƠN GIẢN ĐỂ TỈM CHỦ NGỮ Dê tìm chú ngữ, ta hỏi xem câu đó nói vé ai (who) về sư viẹc gì (what). Loi đáp cho câu hỏi đó chinh là clui ngiĩ (chù tử) Xem lại cac câu ó' phần trẽn, ta có thế hói: ivhu (ai) < ớ càu thứ nhất. -Peaple u hat (vật gí/ i ù cáu thứ hai. -The truck uhu á càu thứ ha. -He IVIm ứ cáu thứ tư. -That waman ichut ớ cáu thứ năm. -Alaska. Hãy nhó': chú ngứ cúa câu luôn luôn là danh tư (naun>hoac đại từ ypnmnun). Trong những câu trên chù ngữ la ngươi (peaple, he. woman), la noi chốn íAlaska), một sự vật, một vật (truck). MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN ĐỂ TÌM ĐỘNG TỪ Đế tim động từ, ta hỏi xem câu đó nói gì vé chủ ngữ. Loi đáp cho câu hói đó chính là động từ (verb ). Câu thứ nhất nói gì về chũ ngứ People ? They go.s,sm Câu thư hai nói gì vẻ "the truck ? It stalled. Câu thư ba nói gi về chù ngữ He ? He uaved. Câu thư tư nói gi về chú ngữ "that vvoman”? she m (a milhonaire) Câu thứ nam nói gì về chù ngữ Alaska ? It cuntains (the larpest milderness area) Một cách khác để tìm động từ là đạt /, ynu, he, she, it hoạc they trước nhưng tư ma bạn cho là động từ. Nếu hợp lý, bạn đã tim ra động tứ. Hãy nhớ: động tử luôn chì hành động. Một sò động từ không chì hành động, chúng chì đưa ra thông tin về chù ngữ. Ta gọi đây là ỉinkinp verh 7
  11. (động từ nối). Trong câu: "That woman is a millionaire", linking verb (động từ nối) ở đay là is, nó cho biết về chủ ngữ "vvoman”. Một số động tứ nối khác là: atn, are, was, were, feel, appear, look, become và seem. BÀI LUYÊN 1 Kẻ một gạch dưới chủ ngữ và hai gạch dưới động từ trong các câu sau: 1. Fran froze six pounds o f hamburger patties. 2. The company offered a ten-dollar rebate on every toaster oven. 3. The sports announcer tqlked nonstop during the game. 4. Jill peeled the bandage o ff her cut firụỉer. 5. The warm sunshỉne felt good on my bare legs. 6. Our backyard is knee-deep in weeds. 7. Alicia anagged her stocking w ith her broken fingernail. 8. The Steel comb scratched my scalp. 9. The pen leaked all over my finger. 10. That outlet store carries only damaged or oủtdated goods. BÀI LUYÊN 2 Làm theo chì dản ở bài luyện 1 1. One lunely neon light gloyued in the distance. 2. The kite soared into the sky a t the end
  12. Tách biệt chủ ngữ và cụm giói từ ịprepositional phrase) Chù ngữ của câu không bao giờ đứng trong cụm giới từ, lầ một nhóm chữ bát đầu bàng một giới từ. Sau đây là một số giới từ thòng dụng: about before by inside over above behind during into through across below except of to among beneath for off toward around besíde from on undei' at. betvveen in onto with Hẩy gạch ngang những cụm giới từ khi tìm chủ ngữ cùa câu. In the m iddiii ()/' the night, we heard footsteps m -the ■rm f. The magaxines on the tahle belong m the-gítrage. Before tha opening hichoff, a hrass band marched The harduiare store aeross t-he-street went tìUt ỉn spite o f otir-advise, Sally quít her job BÀI LUYÊN Gạch ngang cụm giới từ; kẻ một gạch dưới chủ ngử và hai gạch dưới động từ trong các câu sau: 7. Strịpes o f sunlight gịpwed tyn the kitchenịỉnor. 2. The blaek pardher draped its powerful body along the thiek tree hranch. 3. A line n f impatient peọple snaked from the box offĩce to the Street. 4. At noan, every siren in to um wails for fifteen minutes. 5. The tops o f my Bie pens always disappear after a day or two, 6. duarine removed the lint fmm- ker black socks with Svtrteh tape. 7. The mirrored uualls o f the shyseraper reịleeted the passing douds. 8. Dehris from the accident littered the intersedion. 9. Above the heads o f the crowd, a woman sivayed on a narrow ỉedge. 10. The squashed grapes in the btìttom o f the vegetable bin omed sticky purple juice.
  13. Động Từ Gồm Nhiều Chử Nliiéu động t,ư gỏm trô nhiên chữ kết hợp lại. Thí dụ như động tư "help' ró nhưng hình thức đa ngữ như sau: helps should have been helping will have helped helpmg can heìp vvould have been helped IS helping would have been helpíng has been helped vvas helping will be helping had been helped may help had been helping innst have helpcd should help helped having helped will help ha ve helped should have been helped đoes help has helped had helped Sau đây la một sô thí dụ khác: Diane ịs nat avertime this ueek. Anather baak haa been written tíbaut the Kennedy Ịìnniỉv. Wc s/iattld htíre stapped ịhr ịỉas (ít the Uist stơtiun. The ỉitíiue htts iust been vaneeled. * Lưu ý: 1 í Nhrtng chư như: n a t,ju st, necer, anlv vá tílu ays không phai la thanh phan cùa động tư, mạc du chúng đứng trong cụm động tư. Diane ta lìnt Ịvtu^kin^ overtim e this ueek. The bays shaiiỉd ịust nat ha ve staved aut sa la te. The ỉitime has tíluuys been pỉaved repurdỉess a f the n euther. 2) Dong tư có "ta" đi trước không bao gio la đọng tư cùa câu. Sae ieants ta go u ith us. The neti ly tnurried etìuple deeided ta rent a htiuse jhr a y ear. The stare tieeds extra peaple ta help aiit tít Christm as. 3) Nlnĩng chư tận cung bang óng không bao gio' la động tư cùa câu. Thi dụ: vvv phinniuỉí the trip for inanths. (Đây không phái là câu VI động tư khóng hoan chinh) h v irere pỉtítmimt the t n p far nutntha.
  14. BÀI LUYỆN Kí’* một (rạch dưới chú ngư va hai gạch diíưi đọng tư (va moi thanh phán cùa động tưi ỉ. Onlv Einstein could have passed thai inath test. 2. She euuld. huve hvvn killed hy thai ịaìlinp roek. 3. The ehildren d id nat reeufịnize their Ịather in his Hallatveen eos- tumv. ■I. Thí’ htuiỊier strihers havv hvvn /ós/íiig Ịar Ịintr days. ô. I euttld ĩUìt xec the tiny letters UII thi' last rau- n f the cvc doetnr’s vhart. fí. 1‘eople may he uxaring paper elothinn hy thư year 200U. 7. Hẹ sluntỊd hat-e studied lunịier far the Ịìnaỉ. s. Iỉnsu has been saakiìtỊi in the hathtuh fur un hnur. ít. Lang /ines o f soathhoinid gcc.sc uyre Ịìỵinp overhead. 10 M y lìttle hrather vun ask the same xỉuptd questĩnn five tìnies in (I roic. Compound Subịects and Verbs (Chủ Ngũ kép và Động Từ Ghép) Một càu có thí* co nhicu động tư: The daneeỊ- s tu m b le d a n d feỉí. Lola It-ashed her hair, bỉeu• it dry, and varted ít in the middỉe. Mọt cáu có thi* có nhiêu chù ngữ: Cats a n d dons I tre .sametimes the b tst oị Ịnends. The strilỉinn II orkers and their hosscs eoidd n»i enme to an ơỊíree/nent. Mọt cAu có thí* co nhién chú ngứ vá nhicu đong tư: M v a n d I read the baok a n d reìHnted on ư to the vhtss. Te te X ie k . and Fran eaunht the fĩsh Ui tin nụoionn eleaned theìn m the aịternoon, and oỊịị them that mnht. BÀI LUYỆN Ke một gạch dưới chú ngữ va hai gạch dưới đọng tư. Dưng bó sot chú ngứ hoạc động tư nao. /. The trees ereaked and shuddered UI the puuvrỊiiỉ uind.
  15. 2. The lutle g irl ỊeU o f f the ju n g le gym a n d landed in the dirt. 3. On Sundaỵ, ĩ w ứ l ưacuum the upstairs rooms and change the linens. 4. The late aftermnm s u n shone on the ieạves a n d tụrned them to gold. 5. S a m a nd BĩLly gtgased their chapped lips ivith Vaseline. 6. The tall, m asked m an a n d his In d ia n jrịe n d rode o ff into the sun- set. 7. M y sĩster a n d I alivays race eaeh other to the bathroom in the morning. 8. A m v hreathed deeply a n d then began her karate exercises. 9. A t the party, P hil draped a tahlecloth over his head and pretended ta he Latvrence o f Arabia. 10. The pmfessú>nal ivrestler and h is ttppaneni strutted around the ring and pounded on their cheuts. BÀI TẬP ÔN 1 Kẻ một gạch d«ứi chũ ngữ, và hai gạch dưới động từ. Gạch ngang cụm gi ơi tứ, nếu cẩn. Đừng bỏ sót một chù ngữ não hoậc một động từ hoậc thá*)h phần của động tử. /. Max. m y detg, has a n extra toe ttnf soda lay in the superm arket aisle. 5. Kathleen opened her m outh wide and peered into the mirrnr to see her neivest fillíng. fì. In a spữienveb, a trapped heetle struggled against its fat€. 7. Pete was fired last Friday. 8. The lĩttle girí had ta m dozenx o f pages tm t o f the phone book. 9. M an alternately dragged a n d pushed the heavy suitcase across the marhle Ịhmr o f the bus terminuí. 10. Secret Service agents ivatehed the crotvd clasely a n d spoke snỷìly into their ivalkíe-talkies. 12
  16. BÀI TẬP ÔN 2 Làm theo chỉ dản ở Bài Tập Ôn 1. 1. Dozens o f blooming yelloiv daffodils were bunched together in a large Ctíffee can. 2. Pieces o f shredded carrnt shot out tíf the food processor and stuck to the reịrigerator door. 3. A triii o f fat broivn chickens strutted through the yard. 4. At midnight, a bird in the tree outside my hedroom ivindmv broke into song. 5. Lee has been ivaiting for his paycheck for two weeks. fí. John and Terry drove to McDonald’s for a fast-food fìx. 7. The boutique owner played solitaire and watched television in the deserted. shop. 8. Coffee, tea, and many soft drinks all contain caffeine. , 9. Seven buildings were set on fire by an arsonist last weekend. 10. Gina stepped on the wet rock, slipped, and turned her ankle. NHŨNG CÂU KHIẾM KHUYẾT Phồn Dân Nhập Một câu bát buộc phải có chù ngữ và động từ, vậ diễn đạt một ý trọn vẹn. Một cụm từ thiếu chủ ngữ hoặc thiếu động từ, và không chuyển tái một ý nghĩa trọn vẹn nào, ta gọi đó là câu khiếm khuyết (sentence tVagments). Thí dụ: 1) Staring into the wind
  17. 1 D e p itìd cn l ìt Dì d frup>m nts n a u dung vó‘i tư phụ t hu ọc) 2 - i n g u m / to /rupnn-ìỉt* an slevpinp b rttn - lít nitìht. Hay nhơ; bán than câu phụ thuộc idiỊH U ìdiììt s td tv n m it I la oAu kliiũm khu.vèt: no phai oo câu khác đi kom đò diễn đạt trọn ý. Mọt so (juan đióin gọi oau phụ tlniòc la dvpcndưnt clausv Iinẹnh đo phụ thuọct. Mọt o/m/.M (inọnh đói lã nhóm chư co chú ngữ va đọng tìr. Một Iiiọnli đo 00 tho la mộnh đõ đọc lạp Undưpvndvnt clattsc) -la mgnh đó dưng mọt m inh va diên đạt đu ý . Con dependvtìt elauso thực sư la câu
  18. klncm khuvet. Nó cán co mệnh đê độc lập thèm vao đố diên đạt trọn \('h \ tương. Xem hai thi (lạ sau: i t j í m t n s ơ / Iieniiusìy III the dentcd eliiuị-. White uyutinp tu haee his 7I '
nguon tai.lieu . vn