Xem mẫu

Đồ Án Chuyên Nghành GVHD: Cô Phan Thị Hạnh Trinh PHẦN II TÍNH TOÁN BẢO VỆ RƠLE CHO TBA SVTH: Hoàng Văn Vũ 1 Đồ Án Chuyên Nghành GVHD: Cô Phan Thị Hạnh Trinh CHƯƠNG I: MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ I. MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG : Đối tượng bảo vệ là trạm biến áp 220/110/22 KV, có 2 máy biến áp tự ngẫu B1 và B2 mắc song song với nhau. Hai máy biến áp này được cung cấp từ một nguồn của hệ thống điện(HTĐ). Hệ thống điện cung cấp đến thanh góp 220kV của trạm biến áp qua đường dây kép D. Phía trung và hạ áp của trạm có điện áp 110kV và 22kV đưa đến các phụ tải. SVTH: Hoàng Văn Vũ 2 Đồ Án Chuyên Nghành GVHD: Cô Phan Thị Hạnh Trinh II. THÔNG SỐ CHÍNH : 1. Hệ Thống Điện HTĐ: có trung tính nối đất Công suất ngắn mạch ở chế độ cực đại: SNmax = 2000MVA Công suất ngắn mạch ở chế độ cực tiểu: SNmin = 1700MVA X0HT max = 1,2 X1 X0HT min = 0,9 X1 2. Đường Dây D Chiều dài đường dây: L = 70 km 3. Máy Biến Áp Loại từ ngẫu 3 pha 3 cuộn dây Có 3 cấp điện áp: 230/121/38,5kV Tỷ số điện áp: 230 kV 8 1.25%/121 kV /38.5 kV 2 2,5%. Công suất 200 MVA Sơ đồ đấu dây: Y0TN/∆­11 SVTH: Hoàng Văn Vũ 3 Đồ Án Chuyên Nghành GVHD: Cô Phan Thị Hạnh Trinh Điện áp ngắn mạch phần trăm của các cuộn dây: I0 = 0.5% ∆P0 = 125kW III. CHỌN MÁY CẮT, MÁY BIẾN DÒNG, MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP: 1. Máy Cắt Điện: Máy cắt điện được chọn theo điều kiện sau: Điện áp: Dòng điện: Ổn định nhiệt: (chỉ kiểm tra với máy cắt có ) Ổn định lực động điện: điều kiện cắt: Trong đó: : dòng điện làm việc cưỡng bức lớn nhất qua máy cắt ứng với dòng công suất lớn nhất đi qua khi quá tải sự cố. SVTH: Hoàng Văn Vũ 4 Đồ Án Chuyên Nghành GVHD: Cô Phan Thị Hạnh Trinh :dòng ngắn mạch hiệu dụng toàn phần lớn nhất khi ngắn mạch Bảng thông số máy cắt đã chọn cho các cấp điện áp: Máy cắt Uđm Iđm ICđm (kV) (A) (kA) 220 1250 40 110 1250 40 24 2000 20 Ilđđ Inh tnh (kA) (kA) (s) 50 50 3 50 50 3 50 2. Máy Biến Dòng Điện: Biến dòng được chọn theo các điều kiện (riêng từng mạch) Điện áp định mức BI: Dòng định mức của BI: Kiểm tra ổn định động : Kiểm tra ổn định nhiệt: Chọn biến dòng có các thông số như sau: Cấp Kiểu BI Uđm (kV) Iđm (A) chính xác Z2đm (Ω) Ilđđ (kA) Inh/tnh (kA/s) Sơ cấp Thứ cấp T 3M220B­III 220 600 5 10 1.2 50 19.6/3 T 3M110B­I 110 800 5 5 1.2 62­124 14­28/3 T 3M22B­III 22 1600 5 SVTH: Hoàng Văn Vũ 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn