Xem mẫu
- NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP
NGH
GVTH: Lê Thị Hải Vân
- NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP
NGH
Những vấn đề chung về giao
1
tiếp
Tâm lý hành vi trong giao tiếp
2
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
3
Những kỹ năng GT trong kinh doanh
4
- Chương 1: Những vấn đề chung về giao tiếp.
Ch
- 1.1. Bản chất, chức năng, đặc điểm và vai trò của
1.1.
giao tiếp:
Giao tiếp là quá trình tiếp xúc tâm lý giữa
những con người nhất định trong xã hội có
mục đích và mang tính hệ thống chuẩn mực
về hành vi, ngôn ngữ nhằm trao đổi thông tin,
tình cảm, hiểu biết, vốn sống…tạo nên
những ảnh hưởng, tác động qua lại để con
người đánh giá, điều chỉnh và phối hợp với
nhau.
- 1.1.1.2 Bản chất của giao tiếp
1.1.1.2
Thông
Nguồn Mã Nguồn
Giải
điệp
phát thu
hóa mã
Kênh
Xử lý Xử lý
Nhiễ
Nhiễ u
u
Thông
điệp
Phản Giải Mã Đáp
hóa
hồi lại
mã
Sơ đồ giao tiếp hai chiều
- 1.1.1.2 Bản chất của giao tiếp
1.1.1.2
Các yếu tố cấu thành nên bản chất giao tiếp:
_ Người gửi thông điệp;
_ Thông điệp;
_ Kênh truyền thông điệp;
_ Người nhận thông điệp;
_ Những phản hồi;
_ Bối cảnh.
- 1.1.2 Chức năng của giao tiếp.
1.1.2 Ch
Chức năng truyền đạt
1
thông tin.
Chức năng nhận thức
2
và đánh giá lẫn nhau.
Chức năng phối hợp
3
và hành động.
Chức năng điều chỉnh
4
hành vi.
- 1.1.2. Chức năng của giao tiếp
1.1.2.
Truyền đạt trao đổi thông tin về
mọi lĩnh vực: kiến thức, tình cảm,
suy nghĩ…
Chức
năng
truyền Truyềnềđạđạt và ổiếthôngận về
Truy n t trao đ ti p nh tin
mọi lĩnh vực: kiếnọi ức, tìnhảnh
thông tin trong m th hoàn c cảm,
đạt TT
suy nghĩ…
Đòi hỏi nội dung cần chính xác và
đáng tin cậy
- 1.1.2. Chức năng của giao tiếp
1.1.2.
Con người tự nhận thức về mình
và đối tượng.
CN nhận
thức và Mối quan hệ giữa các đối tượng
đánh giá bắt đầu bộc lộ hành ổi thông cáchềvà
Truyền đạt trao đ vi, tính tin v
mọi phátvtric: n theo nhiều cảm,
lĩnh ự ể kiến thức, tình
lẫn nhau
suy nghĩ…
chiều hướng khác nhau
Con người tự đánh giá và nhận thức lẫn nhau, tác
động mạnh mẽ đến hành vi, nhân cách của mỗi
người.
- 1.1.2 Chức năng của giao tiếp
1.1.2
Phối hợp hoạt động để cùng nhau
giải quyết công việc để đạt nhiệm
vụ, mục tiêu đề ra.
Chức năng
phối hợp hành
động
Sử dụng những phương pháp cụ thể như
ám thị, làm việc nhóm, tạo áp lực, thuyết
phục để trao đổi thông tin, tư duy ảnh
hưởng đến nhóm
- 1.1.2 Chức năng của giao tiếp
1.1.2
Con người chủ động tự điều chỉnh hành
vi của mình phù hợp với quy định, yêu
cầu của công việc, cuộc sống.
Chức năng
điều chỉnh
hành vi
Hướng con người tiếp cận và hình thành
nên những tiêu chuẩn đạo đức, tinh thần
trách nhiệm, nghĩa vụ, tính trung thực
- 1.1.3 Đặc điểm và và vai trò của giao tiếp:
1.1.3
Vai trò
Đặc điểm
của giao tiếp
của giao tiếp
a. Vai trò trong trao đổii
a. Vai trò trong trao đổ
a.. Tính mục đích.
a Tính mục đích.
thông tin.
b. Tính chuẩn mực. thông tin.
b. Tính chuẩn mực.
b. Vai trò trong trao đổii
b. Vai trò trong trao đổ
tình cảm.
tình cảm.
- 1.2 Phong cách giao tiếp
1.2
Khái
niệm
Sự biểu hiện bên
Hệ thống phương
ngoài của tố chất
thức ứng xử ổn
tâm lý, rèn luyện tư
định của một cá
tưởng và trình độ
nhân cụ thể với một
văn hóa của một cá
nhóm, một cộng
nhân. Biểu hiện
đồng trong cuộc
thông qua sắc thái
sống
ngôn ngữ, cử chỉ.
- 1.2.2 Cấu trúc của phong cách GT
1.2.2
Tính linh hoạt
Được thể hiện
Tính chuẩn mực
tùy theo tính
Tính ổn định Được quy định cách, trình độ
bởi các chuẩn kiến thức, văn
Được quy định
mực xã hội, hóa, đặc điểm
bởi những yếu
những quy định nghề nghiệp,
tố tương đối ổn mang tính đặc giới tính, lứa
định như nghề thù của tổ tuổi của mỗi cá
nghiệp, đặc chức, đơn vị nhân.
điểm môi nơi cá nhân
trường… sống và làm
việc.
- 1.2.3 Phong cách giao tiếp công sở
1.2.3
Tuýp người năng động
Tuýp người
ôn hòa
Tuýp người
ưa thể hiện
Tuýp người nặng
vấn đề phân tích
- 1.2.3 Phong cách giao tiếp theo hành vi
1.2.3
PC những người hành
động
PC những
người sáng
PC những nhà
tạo
tổ chức
PC những nhà
ngoại giao
- Các loại phong cách giao tiếp
Các
Hình 1: Phong cách năng động Hình 2: Phong cách nhà tổ chức
Hình 3: Phong cách ngoại giao Hình 4: Phong cách sáng tạo
- Phong cách giao tiếp theo đối tượng tâm lý
Phong
PC ự do
PC ttự do
PC dân chủ PC độc đoán
PC dân chủ PC độc đoán
-Tự do, thoải
-Cứng nhắc,
-Thân thiện mái.
nguyên tắc.
-Tôn trọng -Làm việc theo
-Chăm chỉ, cầu
-Biết lắng nghe hứng thú, sở
toàn.
-Làm việc độc thích, cảm xúc.
-Bảo thủ, ích kỷ.
lậ p -Không có
-Độc lập trong
nguyên tắc.
cách suy nghĩ.
-Thiếu thiện chí
- Thảo luận nhóm
“Nói tục”
Một phong cách giao tiếp
hay ngôn ngữ phổ thông?
- Hãy nhận xét những đối tượng sau
nguon tai.lieu . vn