Xem mẫu

  1. MỘT SỐ CỤM TỪ, CÔNG THỨC VIẾT CÂU TRONG TIẾNG ANH ­ phần 2 STT CÔNG THỨC NGHĨA 1 when + S + V(qkđ), S + was/were + V­ing. 2 When + S + V(qkđ), S + had + P2 3 Before + S + V(qkđ), S + had + P2 4 After + S + had + P2, S + V(qkđ) 5 to be crowded with rất đông cái gì đó… 6 to be full of đầy cái gì đó… đây là các động từ tri giác có nghĩa là:  To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow +  có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên…  7 adj  sau chúng nếu có adj và adv thì chúng  ta phải chọn adj) 8 except for/ apart from ngoài, trừ… 9 to be afraid of sợ cái gì.. 10 Have difficulty + V­ing gặp khó khăn làm gì… 11 Put + up + with + V­ing chịu đựng… 12 Make use of + N/ V­ing tận dụng cái gì đó…
  2. STT CÔNG THỨC NGHĨA 13 Get + adj/ P2 14 Make progress tiến bộ 15 take over + N đảm nhiệm cái gì… 16 Bring about mang lại 17 so + adj / such + N ­ At the end of ­ Cuối cái gì đó ­ In the end­ At the end of ­ Kết cục­ Cuối cái gì đó 18 ­ In the end­ At the end of ­ Kết cục­ Cuối cái gì đó ­ In the end ­ Kết cục 19 To find out tìm ra 20 To succeed in thành công trong… ­ Live in ­ Sống ở 21 It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành ­ Live at + địa chỉ cụ thể ­ Địa chỉ cụ thể ­ Live on­ Live in ­ Sống nhờ vào­ Sống ở 22 ­ Live at + địa chỉ cụ thể ­ Địa chỉ cụ thể ­ Live on­ Live in ­ Sống nhờ vào­ Sống ở ­ Live at + địa chỉ cụ thể ­ Địa chỉ cụ thể 23 To be fined for bị phạt về ­ Live on ­ Sống nhờ vào 24 so that + mệnh đề để…. 25 In case + mệnh đề trong trường hợp… can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought  26 to… (modal Verbs) + V­infinitive
  3. STT CÔNG THỨC NGHĨA Allow/ let/ permit sb to do st = give sb permission to do stAllow/ let/ permit sb to do st 27 cho phép ai làm gì = give sb permission to do stAllow/ let/ permit sb to do st = give sb permission to do st 28 be different from sb/st khác với ai/cái gì 29 go on doing st tiếp tục làm gì 30 Pay attention to sb/st/doing st chú ý tới ai/ cái gì/ làm gì 31 Have effect on sb ảnh hưởng đến ai 32 miss doing st/st nhỡ làm gì/cái gì 33 insist on st/doing st khăng khăng làm gì 34 depend on sb/sth phụ thuộc vào ai/cái gì 35 feel like + V­ing cảm thấy thích làm gì… 36 expect someone to do something mong đợi ai làm gì… 37 advise someone to do something khuyên ai làm gì… 38 to be excited about thích thú về ai/cái gì 39 leave someone alone để ai yên… 40 By + V­ing bằng cách làm…
  4. STT CÔNG THỨC NGHĨA 41 Take place = happen = occur xảy ra đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)đã  42 for a long time = for years = for ages nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành) 43 from behind từ phía sau… dùng ­ed để miêu tả về người, ­ing  44 Chú ý phân biệt 2 loại tính từ (V­ed và V­ing) cho vật. và khi muốn nói về bản chất  của cả người và vật ta dùng –ing 45 as soon as ngay sau khi hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)hầu như  46 could hardly không ­ Go for a walk ( chú ý: hard khác hardly) ­ Đi d ạo 47 ­ Go on holiday/picnic­ Go for a walk ­ Đi nghỉ­ Đi dạo ­ Go on holiday/picnic ­ Đi nghỉ 48 in which = where; on/at which = when
  5. ONG TIẾNG ANH ­ phần 2 VÍ DỤ
  6. VÍ DỤ
  7. VÍ DỤ
  8. VÍ DỤ ­ That film is boring. ­ He is bored. ­ He is an interesting man. ­ That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed,  chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được  mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)­ That film is  boring. ­ He is bored. ­ He is an interesting man. ­ That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed,  chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được  mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
nguon tai.lieu . vn