Xem mẫu
- Luận văn
Thiết kế quy trình công nghệ
gia công chi tiết: Ổ đỡ trục
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
------------*** ----------- -------------o0o-------------
KHOA CƠ KHÍ MÁY – BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Họ và tên: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV : 09203063
Ngành : Cơ khí chế tạo máy Niên Khoá : 2009-2013
Tên đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ổ đỡ trục
I. Số liệu cho trước:
Sản lượng: 100000 chiếc/năm
Điều kiện thiết bị: Đầy đủ.
Nội dung thiết kế :
1.Tìm hiểu chi tiết gia công: Điều kiện làm việc, kết cấu, độ chính xác.v.v…
2.Xác định dạng sản xuất : hàng khối
3.Chọn phôi và phương pháp tạo phôi,tra lượng dư cho các bề mặt gia công
4.Lập tiến trình công nghệ: thứ tự gia công, phương pháp gá đặt, so sánh các phương án.
5.Thiết kế nguyên công.
Vẽ sơ đồ gá đặt có ký hiệu định vị, kẹp chặt, dụng cụ cắt ở vị trí cuối cùng,chỉ rõ
phương chiều chuyển động. Ghi kích thước,độ bóng,dung sai các nguyên công đang
thực hiện.
Chọn máy,kết cấu dao
Trình bày các bước : Chọn dao (loại dao và vật liệu làm dao), tra các chế độ cắt : n,s,t ;
tra lượng dư cho các bước và tính thời gian gia công cơ bản cho từng bước .
Tính lượng dư gia công cho nguyên công 3: Phay mặt đầu
Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 3: Phay mặt đầu.
6. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 5: Khoan lỗ 10:
Vẽ sơ đồ nguyên lý cho đồ gá. Chọn kết cấu đồ gá,trình bày nguyên lý làm việc của đồ
gá.
Tính lực kẹp cần thiết, lực kẹp cho cơ cấu kẹp.
Tính sai số chuẩn và so sánh với dung sai của nguyên công đang thực hiện trên đồ gá
đó.
Tính sức bền cho các chi tiết chịu lực.
II. Các bản vẽ:
Bản vẽ chi tiết : 1 bản A3.
Bản vẽ chi tiết lồng phôi : 1 bản A3.
Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công : 4 bản A3.
Bản vẽ thiết kế đồ gá: (vẽ bút chì) 1 bản A1.
III. Ngày giao nhiệm vụ:
IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
V. Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN PHI TRUNG
Giáo Viên Hướng Dẫn
Ký tên
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
2
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
Giáo viên hướng dẫn
NGUYỄN PHI TRUNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
3
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
................................ ................................ ................................ ............................
Giáo viên phản biện
4
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu
Chương I : Phân tích chi tiết gia công 6
Chương II : Xác định dạng sản xuất 8
Chương III : Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 10
Chương IV : Chọn phương pháp gia công và lập quy trình công nghệ 12
Chương V : Thiết kế nguyên công 17
Chương VI : Xác định lượng dư gia công 41
Chương VII : Xác định chế độ cắt 44
Chương VIII : Tính toán và thiết kế đồ gá 48
Kết luận
LỜI NÓI ĐẦU
5
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy là một môn học mang tính tổng hợp các kiến
thức đã học có liên quan tới công nghệ chế tạo máy (như các môn học Cơ Sở Công Nghệ Chế
Tạo Máy, Công Nghệ Và Thiết Bị Tạo Phôi, Các Phương Pháp Gia Công Kim Loại,…) để chế
tạo được một chi tiết máy nhằm bảo đảm được các yêu cầu về kỹ thuật và tính kinh tế trong
sản xuất, phù hợp với điều kiện công nghệ hiện tại, với thời gian và phương pháp gia công tối
ưu… Muốn đạt được tất cả các điều trên thì ta phải thiết kế được một quy trình công nghệ gia
công hợp lý.
Trong quá trình thực hiện Đồ án người sinh viên phải nắm vững các kiến thức về các
phương pháp tạo phôi, các phương pháp gia công, định vị, gá đặt, đo lường,… và biết cách lựa
chọn ra phương pháp tối ưu, hợp lý nhất. Một quy trình công nghệ hợp lý là áp dụng được
những công nghệ, máy móc phù hợp với điều kiện trong nước, thời gian gia công ngắn, chi phí
cho gia công thấp nhưng chi tiết vẫn đảm bảo được kích thước và dung sai đúng với yêu cầu
kỹ thuật đặt ra, có giá thành rẻ đáp ứng được nhu cầu của xã hội.
Các số liệu, thông số do tra bảng hoặc tính toán đều dựa vào các tài liệu và kinh nghiệm
của thầy hướng dẫn .
Tuy nhiên, trong quá trình hiện đồ án Thiết Kế Quy Trình Công Nghệ do trình độ và năng
lực còn nhiều hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình tính toán cũng
như chọn các số liệu. Chúng em rất mong thầy cô góp ý, để chúng em bổ sung kiến thức của
mình được hoàn thiện hơn .
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy NGUYỄN PHI TRUNG– thầy là người trực tiếp
hướng dẫn em trong quá trình thực hiện đồ án này. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy
mà em tự nhận ra được những yếu kém, những hạn chế của bản thân không chỉ về kiến
thức chuyên môn mà cả về thực tế cuộc sống. Mặc dù đồ án công nghệ chế tạo máy do
sinh viên tự làm nhưng theo em nó mang đậm hình bóng người thầy.
Sinh viên thực hiện
CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
6
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
I. Chức năng :
Chi tiết thân đỡ trục là một chi tiết thường gặp trong các hệ thống cơ khí.
Chi tiết dạng ổ đỡ trục thường có chức năng như một ổ bi để định vị hoặc cữ chặn
cho các trục.
Gồm: lỗ Φ40 lắp ổ bi.
Trên đế có lỗ Ф10 để cố định ổ đỡ.
II. Yêu cầu kỹ thuật :
1. Đối với lỗ Ф40: là bề mặt làm việc chính của chi tiêt.
Yêu cầu : Lỗ phải định tâm tốt.
Lỗ có cấp chính xác kích thước là cấp 7.
Kích thước lỗ là Ф40+0,025 (bảng 2-8; 61; [3]).
Theo (bảng 2.33; 96; [3] )ta có cấp chính xác kích thước là cấp 7 ta tra được cấp chính
xác về hình dáng (cấp độ nhám) là cấp 7.Suy ra :
Độ nhám bề mặt lỗ là Ra=1,6 (bảng 2.29 ; 113 ; [8])
Độ đồng tâm của lổ là 0.03 (bảng 2.35; 101; [3])
Độ không vuông góc với mặt đầu là 0.016 (bảng 2.36; 102; [3])
Dung sai khoảng cách 2 tâm lỗ theo chiều dài:60 0.05 (bảng 2-37 ; 103 ; [3]).
2. Đối với mặt đế:
Yêu cầu: Mặt đế phải phẳng, thẳng, vuông góc với đường tâm của lỗ Φ40.
Trị số dung sai kích thước nà y không yêu cầu cao δ = Rz / (5-10)%. Chọn Rz = 25
3. Lỗ 10 vuông góc mặt đế:
Lỗ dùng lắp ghép bulong. Chọn cấp chính xác của lỗ và mặt trên lỗ là cấp 12
Độ nhám bề mặt lỗ là Rz =25 (khoan)
Độ nhám bề mặt của gờ trên lỗ là Rz =25 (phay)
Dung sai khoảng cách 2 tâm lỗ theo chiều dài:50 0.05 (bảng 2-37 ; 103 ; [3]).
4. Đối với lỗ 10 + rãnh
Lỗ dùng lắp ghép bulong. Chọn cấp chính xác của lỗ và mặt trên lỗ là cấp 12
Độ nhám bề mặt lỗ là Rz =25 (khoan + phay)
Độ nhám bề mặt của gờ trên lỗ là Rz =25 (phay)
Dung sai khoảng cách 2 tâm lỗ theo chiều dài: 60 0.05 bảng (2-37 ; 103 ; [3]).
Dung sai khoảng cách 2 tâm lỗ theo chiều rộng: 20 0.04 bảng (2-37 ; 103 ; [3]).
III. Vật liệu:
Vật liệu chế tạo thân đỡ trục số là: Gang Xám 15 – 32
Độ cứng HB: 160…194
Gang xám là hợp kim chủ yếu Sắt với Cacbon và có chứa một số nguyên tố khác
như (0.54.5)% Si, (0.40.6)% Mn, 0.8% P, 0.12% S và một số nguyên tố không
đáng kể như: Cr, Ni, Cu, Al …
Gang xám có độ bền nén cao, chịu mài mòn, tính đúc tốt, có độ bền trung bình, dễ gia
công có tính làm giảm rung động nên được sử dụng nhiều trong ngành chế tạo máy.
CHƯƠNG II. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
7
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trong sản xuất nguời ta chia ra làm ba dạng chính:
Sản xuất đơn chiếc
Sản xuất hàng lọat( nhỏ, vừa, lớn)
Sản xuất hàng khối
Việc phân biệt dạng sản xuất phụ thuộc vào nhiều yếu tố và mang tính tương đối.
Dưới đây là một trong những cách phân lọai phổ biến :
Q1 – Trọng lượng chi tiết
> 200 kg 4 – 200 kg < 4kg
Dạng sản xuất
Sản lượng hàng năm ( chiếc/năm )
Đơn chiếc 1000 > 5000 > 50.000
I. Trọng lượng chi tiết:
Trọng luợng chi tiết đuợc xác định theo công thức: Q1 = V. (kg ).
Q1: trọng lượng chi tiết (kg).
V: thể tích chi tiết (dm3).
: trọng luợng riêng của vật liệu chế tạo chi tiết (gang xám 6,8 ÷ 7,2).
Chọn = 7.2kg/dm3.
Kiểm tra V trong phần mềm Pro/Creo Parametric 1.0 ta được :
V= 1.0922115.105 mm3 = 0.10922115dm3
Suy ra Q1 = 0,10922115.7,2 = 0.78kg.
8
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
II. Sản lượng hàng năm:
Sản lượng hàng năm tính theo công thức:
N N1.m(1 )
100
N: số chi tiết sản xuất trong một năm.
N1: số sản phẩm ( chi tiết máy, máy…) sản xuất trong một năm.
m: số chi tiết trong một sản phẩm.
β: số chi tiết đuợc chế tạo thêm để dự trữ (β=5% ÷ 7% )
α: phế phẩm chủ yếu trong các phân xuởng đúc và rèn,
α = (3% ÷ 6% )
65
Vậy sản lượng hàng năm là: N= N 100000.1.(1 ) 111000 (chiếc/năm)
100
Căn cứ vào bảng số liệu trên thì dạng sản xuất là sản xuất hàng khối.
9
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
CHƯƠNG III. CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI
I. Chọn phôi:
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động nhẹ, không có va đập, tải trọng nhẹ và trung
bình, dạng sản xuất hàng khối… chọn vật liệu là gang xám, có chi phí thấp mà vẫn đảm bảo
điều kiện làm việc. Mác gang là GX 15 - 32.
Cơ tính:
Độ bền
Mác gang Độ cứng HB
Kéo Uốn
GX15 – 32 15 32 160 – 194
II. Phương pháp tạo phôi:
Phôi đúc:
Vật liệu là gang xám có tính đúc cao ( tính chảy lỏng cao, độ co thấp, có thể đúc những
chi tiết phức tạp…) điều kiện sản xuất hàng khối nên chọn đúc trong khuôn cát, mẫu kim loại.
Tra lượng dư cho phôi đúc:
Chi tiết đúc cấp chính xác I. ( 168; [3] ) , cấp chính xác kích thước IT15- IT19
bảng (3.14; 185; [3])
Độ nhám bề mặt đạt Rz80 bảng (3.13; 185; [3]).
Góc thoát khuôn của phần trụ và phần đế là 1000’ bảng (3.7; 177; [3]).
Dạng sản xuất là hàng khối nên các Ф40 đúc rổng.
Dung sai kích thước chi tiết đúc (bề mặt không gia công) bảng (3.11; 182; [3])
10
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Bản vẽ khuôn đúc :
3 5
2 4
1
A A
T
T
D
D
6
11
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
CHƯƠNG IV. CHỌN PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG VÀ LẬP QUY TRÌNH
CÔNG NGHỆ
Chọn chuẩn là một việc làm có ý nghĩa quan trọng. Mục đích của việc chọn chuẩn để
đảm bảo 2 yêu cầu sau:
Chất lượng chi tiết trong quá trình gia công
Đảm bảo năng suất và giảm giá thành
I. Chọn chuẩn thô : cần chú ý đến những yêu cầu sau :
Phân phối đủ lượng dư cho các bề mặt tiếp theo
Bảo đảm độ chính xác cần thiết về vị trí t ương quan giữa các bề mặt không gia công
với các bề mặt gia công
Với yêu cầu trên ta chọn mặt bên (kích thước Ø60 mm) làm chuẩn thô để gia công ở nguyên
công đầu tiên
II. Chọn chuẩn tinh :
Cố gắng chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính
Chọn chuẩn công nghệ trùng chuẩn thiết kế để sai số chuẩn là bằng 0
Chọn chuẩn sao cho khi gia công chi tiết không bị biến dạng do lực cắt, lực kẹp. Mặt
chuẩn phải đủ diện tích định vị.
Cố gắng chọn chuẩn thống nhất.
Từ những nguyên tắc trên ta chọn chuẩn tinh thống nhất là mặt Ø40, chuẩn tinh chính là lỗ
Ø40, chuẩn tinh phụ là mặt 1.
12
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
III. Các phương án gia công:
7 2 6
5
10 11
3
4
8 1 9
12
13
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
IV.Các phương án gia công:
Phương Án 1 Phương Án 2
Nguyên công 1: Tiện mặt 1, 3, 4 Nguyên công 1: Tiện mặt 5, 6, 8, 2
Z
Z
Y
Y
S W S
X
X n n W
o o
S
Z Z YY X
Z Z YY X
S
Nguyên công 2: Tiện mặt 5, 6, 8, 2 Nguyên công 2: Tiện mặt 1, 3, 4
Z Z
Y Y
S
W S
X X n
n W
o o
S
Z Z YY X
Z Z YY X
S
14
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Nguyên công 3: Phay mặt 10 Nguyên công 3: Phay mặt 10
W
n
S
W
n
S Z
Y
Z
X
Y
o
X
Z Z YY XX
o
Z Z YY XX
Nguyên công 4: Phay mặt 11 Nguyên công 4: Phay mặt 11
W
n
S W
Z
n
S
Y Z
X Y
o
X
o
Z Z YY XX
Z Z YY XX
Nguyên công 5: Khoan lỗ Ø10 (9) Nguyên công 5: Khoan lỗ Ø10 (9)
W
n
W
Z
n
Y
Z
X
Y
o
Z Z YY XX
X
o Z Z YY XX
15
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Nguyên công 6: Khoan lỗ Ø10 (8) Nguyên công 6: : Khoan lỗ Ø10 (8)
W W
n n
Z Z
Y Y
X X
o o
Z Z YY XX Z Z YY XX
Nguyên công 7: Phay rãnh Nguyên công 7: Phay rãnh
W W
Z Z YY XX Z Z YY XX
n n
Z Z
Y Y
X X
o o
Trong hai phương án nêu trên thì phương án 1 sử dụng chuẩn tinh thống nhất do đó xét
về mặt năng xuất và đảm bảo về độ chính xác kích th ước cũng như độ bóng cao.Vì vậy, chọn
phương án gia công 1.
16
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
CHƯƠNG V. THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
7 2 6
5
10 11
3
4
8 1 9
12
I.Nguyên công 1 : Tiện mặt 1, 3, 4.
1. Sơ đồ gá đặt :
Z
Y
S
X n
o
Z Z YY X
S
Các bước nguyên công :
Bước 1 Tiện thô mặt 1, 3, Ø38 đạt cấp chính xác 12, Rz=40 µm
Bước 2 Tiện tinh mặt 1, 3, 4, Ø38 đạt cấp chính xác 7, Ra= 1.6 µm
17
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Định vị :
Để gia công mặt (1) ta sử dụng chuẩn thô cần khống chế các bậc tự do sau:
Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm khống chế 5 bậc tự do.
Phương án kẹp chặt :
Mâm cặp kẹp chặc.
Sai số chuẩn: c
c = 0 (chuẩn định vị trùng gốc kích thước).
2.Chọn máy:
-Chọn máy Tiện T616 (trang 216; [6])
Thông số máy:
Thông số
Đặc tính kỹ thuật
Chiều cao tâm (mm) 160
Khoảng cách giữa 2 tâm (mm) 750
Đường kính trục chính (mm) 35
Côn mooc số 5
44-66-91-120-173-240-350-503-723-
Số vòng quay trục chính (v/p)
958-1380-1980.
Công suất động cơ( kw ) 4.5
3.Chọn dụng cụ cắt:
Dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng BK8 (bảng 4 –6; 297; [3])
Dao tiện rãnh gắn mảnh hợp kim cứng BK8 (bảng 4 –8; 298; [3])
Dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 (bảng 4 –14; 302; [3])
4.1 Tiện thô:
+ Tiện mặt 1.
- Chiều sâu cắt: t = 1.9 mm.
- Lượng chạy dao S=0.6-0.9 mm/v.(bảng 5-60; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn Sd
= 0.61 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 195 ( m/phút ) (Bảng 5-65; 57; [4])
1000 V 1000 195
- Số vòng quay : n 564 (vòng/phút)
D 3.14 110
Theo TMM: chọn n =503 v/ph
.D.n may .110.503
Vận tốc thực tế : V= 173 (mm/phút)
1000 1000
18
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ Tiện Ø38.
- Chiều sâu cắt: t = 1.9 mm.
- Lượng chạy dao S=0.12-0.16 mm/v.(bảng 5-61; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.15 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 177 ( m/phút ) (Bảng 5-65 ; 57; [4])
1000 V 1000 177
- Số vòng quay : n 1483 (vòng/phút)
D 3.14 38
Theo TMM: chọn n =1380 v/ph
.D.nmay .38.1380
Vận tốc thực tế : V= 165 (mm/phút)
1000 1000
+ Tiện mặt 3.
- Chiều sâu cắt: t = 1 mm.
- Lượng chạy dao S=0.12-0.16 mm/v.(bảng 5-61; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.15 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 177 ( m/phút ) (Bảng 5-65 ; 57; [4])
1000 V 1000 177
- Số vòng quay : n 1409 (vòng/phút)
D 3.14 40
Theo TMM: chọn n =1380 v/ph
.D.nmay .40.1380
Vận tốc thực tế : V= 173 (mm/phút)
1000 1000
+ Tiện mặt 4.
- Chiều sâu cắt: t = 2.1 mm.
- Lượng chạy dao S=0.12-0.16 mm/v.(bảng 5-61; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.15 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 177 ( m/phút ) (Bảng 5-65 ; 57; [4])
1000 V 1000 177
- Số vòng quay : n 1281 (vòng/phút)
D 3.14 44
Theo TMM: chọn n =1380 v/ph
.D.nmay .44.1380
Vận tốc thực tế : V= 191 (mm/phút)
1000 1000
4.2 Tiện tinh:
+ Tiện mặt 1.
- Chiều sâu cắt: t = 0.1 mm.
- Lượng chạy dao S=0.15-0.25 mm/v.(bảng 5-60; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.22 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 314 ( m/phút ) (Bảng 5-65; 57; [4])
19
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
- GVHD: NGUYỄN PHI TRUNG
Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy
1000 V 1000 314
- Số vòng quay : n 909 (vòng/phút)
D 3.14 110
Theo TMM: chọn n =958 v/ph
.D.n may .110.958
Vận tốc thực tế : V= 331 (mm/phút)
1000 1000
+ Tiện Ø38.
- Chiều sâu cắt: t = 0.1 mm.
- Lượng chạy dao S=0.12-0.16 mm/v.(bảng 5-61; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.15 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 177 ( m/phút ) (Bảng 5-65 ; 57; [4])
1000 V 1000 177
- Số vòng quay : n 1483 (vòng/phút)
D 3.14 38
Theo TMM: chọn n =1380 v/ph
.D.nmay .38.1380
Vận tốc thực tế : V= 165 (mm/phút)
1000 1000
+ Tiện mặt 3.
- Chiều sâu cắt: t = 0.1 mm.
- Lượng chạy dao S=0.12-0.16 mm/v.(bảng 5-61; 52; [4] .Theo thuyết minh máy : chọn
Sd = 0.15 mm/v
- Tốc độ cắt : v = 177 ( m/phút ) (Bảng 5-65 ; 57; [4])
1000 V 1000 177
- Số vòng quay : n 1409 (vòng/phút)
D 3.14 40
Theo TMM: chọn n =1380 v/ph
.D.nmay .40.1380
Vận tốc thực tế : V= 173 (mm/phút)
1000 1000
5.Thời gian nguyên công:
5.1.Tiện thô:
L L1 L2
.i (phút)
T0
S .n
Trong đó: L : chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 : chiều dài ăn dao (mm).
L2 : chiều dài thoát dao (mm).
S : lượng chạy dao vòng (mm/vòng).
n : số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
20
SVTH: NGUYỄN CHÍ TRUNG MSSV:09203063
nguon tai.lieu . vn