Xem mẫu
Luận văn
Đánh giá hiệu quả dự án đầu
tư xây dựng công trình Phong
điện
1. Tên chuyên đề: Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xâydựng công trình Phong điện
1-Bình Thuận theo Cơ chế phát triển sạch
2. Lý do chọn đề tài và sự phù hợp của đề tài với mục tiêu/nội dung đào tạo
chuyên ngành KT & QLMT:
Mục đích của đề tài là nhằm đánh giá cụ thể hiệu quả kinh tế xã hội của một
dự án phong điện kết hợp với Cơ chế phát triển sạch và xem xét khả năng ứng dụng
trên qui mô rộng của các dự án phong điện.
Đề tài phân tích hiệu quả kinh tế xã hội và môi trường của dự án Phong điện
1-Bình Thuận theo Cơ chế phát triển sạch, phù hợp với mục tiêu và nội dung đào
tạo chuyên ngành KT & QLMT.
3. Những hoạt động/ kết quả nghiên cứu sản xuất kinh doanh tại nơi thực tập
có liên quan trực tiếp đến đề tài: Tại Viện Chiến lược phát triển, các đề tài về qui
hoạch phát triển vùng đến năm 2020 được thực hiện, trong đó có nghiên cứu về qui
hoạch phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bình Thuận.
4. Mục tiêu của chuyên đề :Giới thiệu hiệu quả kinh tế xã hội của năng lượng tái
tạo và cơ chế phát triển sạch thông qua một dự án phong điện theo phương pháp
phân tích chi phí lợi ích.
5. Phạm vi nghiên cứu của chuyên đề:
Phạm vi thời gian: Đề tài đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án dự định
thực hiện trong thời gian từ năm 2007-2033.
Phạm vi không gian: Vị trí dự án tại xã Chí Công và Bình Thạch, huyện Tuy
Phong, tỉnh Bình Thuận
6. Các phương pháp nghiên cứu sẽ sử dụng:
Phương pháp thu thập dữ liệu và xử lý thông tin: Tổng hợp các nguồn thông tin
dữ liệu qua các nguồn khác nhau, phân tích, sử dụng trong đề tài.
Phương pháp phân tích tài chính và phương pháp phân tích chi phí lợi ích: Đánh
giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án.
Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến của thầy hướng dẫn và tư vấn ý
kiến của các thầy cô trong khoa.
7. Các môn học chuyên ngành có liên quan trực tiếp đến chuyên đề: Phân tích chi phí –lợi ích
Kinh tế môi trường Quản lý môi trường
Đánh giá tác động môi trường Kinh tế quản lý tài nguyên
8. Nội dung chuyên đề và tiến độ thực hiện
Nội dung công việc
1 Thu thập tài liệu/số liệu/điều tra
2 CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ
THỰC TIỄN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
DỰ ÁN PHONG ĐIỆN 1 - BÌNH
THUẬN
I. Tổng quan về cơ chế phát triển sạch
II. Dự án CDM
III. Đánh giá hiệu quả của dự án CDM
3 CHƯƠNG II : TỔNG QUAN PHÁT
TRIỂN ĐIỆN LỰC VÀ NĂNG LƯỢNG
GIÓ TẠI VIỆT NAM
I. Tổng quan về phát triển điện lực Việt
Nam
II. Tổng quan về năng lượng gió
4 CHƯƠNG III : DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT
PHONG ĐIỆN 1 - BÌNH THUẬN
I. Giới thiệu về huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình Thuận
II. Giới thiệu về dự án Phong điện 1-
Bình Thuận
5 CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
DỰ ÁN PHONG ĐIỆN 1 - BÌNH
THUẬN
I. Xác định chi phí và lợi ích dự án nền
II. Xác định chi phí và lợi ích của dự án
Thời gian
Từ 08/03 đến
15/03/2009
Từ 16/03 đến
20/03/2009
Từ 20/03 đến
23/03/2009
Từ 23/03 đến
27/03/2009
Từ 27/03 đến
31/03/2009
Sản phẩm
Báo cáo Chương I
Báo cáo Chương II
Báo cáo Chương III
Báo cáo Chương IV
khi bán được CERs
III. Phân tích độ nhạy của dự án CDM
IV. Hiệu quả về môi trường và xã hội
6 CHƯƠNG V: KIẾN NGHỊ
7 Chỉnh sửa và hoàn thiện
Từ 01/04 đến
03/04/2009
Từ 05/04 đến
30/04/2009
Báo cáo Chương V
Báo cáo hoàn chỉnh
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ADB (Asian Development Bank) : Ngân hàng phát triển châu Á
AWEA (American Wind Energy Association): Hiệp hội năng lượng gió của Mỹ
BCR (Benefit to Cost Ratio): Tỷ suất lợi ích chi phí
BM (Build margin): Biên xây dựng
BO (Build-Operate): Phương thức xâydựng-khai thác
CDM (Clean Development Mechanism): Cơ chế phát triển sạch
CVM (Contingent Valuation Method): Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
CERs (Certified Emissions Reductions): Chứng chí giảm phát thải
CM (Combined margin): Biên kết hợp
CNECB: Ban tư vấn chỉ đạo liên ngành
COP (Conference of Parties): Hội nghị các bên tham gia
DNA (Designated National Authorities): Cơ quan có thẩm quyền quốc gia về CDM
DOE (Designated Operational Entity): Cơ quan tác nghiệp thẩm tra CDM
EB (Executive Board): Ban điều hành CDM của Liên hiệp quốc
EPTC (Electric Power Trading Company): Công ty cổ phần mua bán điện
ET (Emissions Trading): Cơ chế thương mại phát triển
EU ETS (European Union Greenhouse Gas Emission Trading Scheme): Hệ thống
thương mại phát thải châu Âu
FSR (Feasibility study report): Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
GHGs (Greenhouse Gases): Khí nhà kính
GWEC (Global Wind Energy Council): Tổ chức năng lượng gió toàn cầu
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn