LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận án này là kết quả nghiên cứu thực sự của cá nhân dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS. Phạm Văn Tất, trường Đại học Hoa Sen và PGS. TS. Trần
Dương, trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế.
Luận án được thực hiện tại trường Đại học Khoa Học – Đại học Huế. Chưa từng
có kết quả nghiên cứu tương tự được công bố dưới bất cứ hình thức nào trước khi
thực hiện luận án. Một phần kết quả của công trình này đã được công bố trên: Tạp
chí Hóa học và Ứng dụng, Tạp chí Hóa học, Tạp Chí Khoa học và Công nghệ trường Đại học Khoa học – Đại học Huế, Tạp chí Đại học Huế, Tạp chí
Computational Chemistry, Cogent Chemistry, Taylor Francis, Tạp chí Organic &
Medicinal Chemistry International Journal (OMCIJ), Tạp chí Natural products
research.
Ký tên
Bùi Thị Phương Thúy
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án trước hết em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS.
Phạm Văn Tất, Trường Đại học Hoa Sen; PGS. TS. Trần Dương, Trường Đại học
Sư Phạm Huế đã giao đề tài, hướng dẫn trực tiếp và truyền đạt những kinh nghiệm
và kiến thức quý báu, tận tình chỉ dẫn, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp
đỡ em hoàn thành luận án này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến GS.TS. Trần Thái Hòa, TS. Trần Xuân
Mậu, TS. Nguyễn Thị Ái Nhung - Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa Học Huế. Các
thầy cô đã giúp đỡ, động viên và chỉ dạy nhiều kiến thức quý báu trong quá trình
em học tập tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn các Thầy Cô trong Khoa Hóa, các Thầy Cô trong Khoa
Sau đại học và toàn thể Ban Giám hiệu Trường Đại học Khoa Học Huế đã cho phép
và tạo mọi thuận lợi cho em hoàn thành luận án này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến TS. Phùng Văn Trung, TS. Hoàng Thị Kim Dung
Viện Hoá học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam TP. Hồ Chí Minh
đã giúp đỡ em trong quá trình làm luận án.
Em xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy, Khoa Hoá, Trường Đại
học Khoa học Tự Nhiên – ĐHQGHN đã giúp đỡ, tận tình chỉ dẫn em trong quá
trình làm luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành gia đình, bạn bè đã động viên, giúp đỡ cho tôi
hoàn thành luận án này.
Ký tên
Bùi Thị Phương Thúy
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANOVA
Phân tích phương sai
ARE, %
Giá trị tuyệt đối của sai số tương đối
Bond
Liên kết
Cal
Tính toán (Calculation)
SKC
Sắc kí cột
COSY
1
d
Đỉnh đôi (doublet)
dd
Mũi đôi của mũi đôi (duplet of duplet)
DEPT
Phổ DEPT (Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer)
DMSO
Dimethyl sulfoxide (CH3)2S=O
Exp
Thực nghiệm (Experiment)
EtOAc
Ethyl acetate (CH3COOC2H5)
EtOH
Ethanol (C2H5OH)
E-State
Trạng thái điện tử (electrotopological state)
GI50
H-1H (Correlation Spectroscopy)
Nồng độ thuốc ức chế 50% sự phát triển của tế bào gây ung thư
(50% Growth Inhibition)
pGI50
pGI50= -log(GI50)
pGI50,exp
Giá trị pGI50 thực nghiệm
pGI50,pr
Giá trị pGI50 dự đoán
HMBC
HSQC
Phổ tương tác đa liên kết hai chiều dị hạt nhân (Heteronuclear
Multiple Bond Vorrelation)
Phổ tương tác hai chiều trực tiếp dị hạt nhân (heteronuclear single
quantum coherence)
HPV
Vi rút u nhú ở người (Human Papillomavirus)
IR
Phổ hồng ngoại (Infrared Spectroscopy)
iii
LV
Biến ẩn (Latent Variables)
LogP
Giá trị logarit hệ số phân tán
Linear
Tuyến tính
m
Mũi đa (multiplet)
MM+
Phương pháp cơ học phân tử MM
MARE, %
Giá trị trung bình của ARE, %
MSE
Sai số trung bình bình phương (Mean Squared Error)
MS
Phổ khối (mass spectrometry)
MetOH
methanol (CH3OH)
Nonlinear
Phi tuyến tính
NMR
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
OD
Phương pháp đo mật độ quang (Optical Density)
PCA
Phân tích thành phần chính (Principal Components Analysis)
PCR
Hồi qui thành phần chính (Principal Components Regression)
PLS
Bình phương cực tiểu riêng phần (Partial Least Squares)
QSPR
QSAR
QESAR
QSDAR
QSSR
Q2
Quan hệ định lượng cấu trúc - tính chất
(Quantitative Structure - Property Relationship)
Quan hệ định lượng cấu trúc - hoạt tính
(Quantitative Structure - Activity Relationship)
Quan hệ định lượng giữa cấu trúc điện tử và hoạt tính sinh học
(Quantitative Electronic Structure - Activity Relationship)
Quan hệ định lượng giữa cấu trúc phổ NMR và hoạt tính sinh học
(Quantitative Spectrum Data - Activity Relationship)
Quan hệ định lượng cấu trúc - cấu trúc
(Quantitative Structure - Structure Relationship)
Hệ số tương quan đánh giá chéo (Cross-validation correlation
coefficient)
R2tr
Hệ số tương quan R2 luyện
R2pr
Hệ số tương quan R2 dự đoán
iv
R2ad
R2hiệu chỉnh
Rf
Hệ số lưu giữ (Retention Factor)
SAR
Quan hệ cấu trúc hoạt tính (Structure - Activity Relationship)
s
Đỉnh đơn (singlet)
SRB
Sulforhodamine B
SK
Sắc ký
SKLM
Sắc ký lớp mỏng
t
Mũi ba (triplet)
TCA
Trichloroacetic acid
UV
Phổ UV (Ultraviolet Spectroscopy)
J (Hz)
Hằng số ghép (Hz) (Coupling constant Hz)
1
H-NMR
13
C-NMR
(ppm)
QSARMLR
(3.16)
QSARMLR
(3.17)
QSARMLR
(3.19)
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (Hydrogen Nuclear Magnetic
Resonance)
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbon 13 (Carbon Nuclear Magnetic
Resonance)
Độ dịch chuyển hóa học (chemical shift) tính bằng ppm
QSARMLR phương trình 3.16
QSARMLR phương trình 3.17
QSARMLR phương trình 3.19
v
nguon tai.lieu . vn