Xem mẫu

  1. KỸ NĂNG SỬ DỤNG
  2. Ngôn từ là chiết xuất tinh túy từ kiến thức, kỹ năng và tâm hồn của người nói
  3. Lời ta chưa nói ra ta là chủ nó Lời ta nói ra rồi nó là chủ ta
  4. Kỹ năng sử dụng ngôn từ Khái niệm ngôn từ Sức mạnh ngôn từ
  5. Kỹ năng sử dụng ngôn từ Khái niệm ngôn từ Sức mạnh ngôn từ
  6. Nội dung Ngôn từ Ngôn Người nghe Người nói Cảm xúc - Kiến thức - Khả năng tư duy - Nghệ thuật dẫn dắt
  7. N g«n õ  t    É n   d  ­  t duy
  8. Li n  ª kÕ t  c¶m   xóc
  9. Ý tại ngôn ngoại
  10. Cơ sở hình thành Tư duy học Tâm lý học Ngôn ngữ học
  11. Kỹ năng sử dụng ngôn từ Khái niệm ngôn từ Sức mạnh ngôn từ
  12. Nguyên tắc sử dụng ngôn từ Khẳng định chắc chắn Thông dụng Cụ thể, rõ ràng Ngắn gọn
  13. Nguyên tắc sử dụng ngôn từ Khẳng định chắc chắn Thông dụng Cụ thể, rõ ràng Ngắn gọn
  14. Bạn nghĩ bạn làm được hay không B ¹ ® Ò u  óng n  ® -Henry Ford-
  15. Nhân Tín Tín Lễ Trí Nghĩa
  16. Muốn khách hàng dùng và tin yêu sản phẩm Trước hết hãy dùng và tin yêu sản phẩm
  17. Ngôn từ tự tin, chắc chắn Tránh Nên  Động từ nhẹ, tính từ,  Động từ thúc đẩy hành trạng từ động  Hi vọng…  Thể khẳng định  Có thể…  Tôi tin rằng…  Không thể làm được..  Chắc chắn rằng…  Quyết tâm làm được..  May ra…  Đó là nhiệm vụ của tôi  Vì….nên
  18. N g«n õ Ý ch  tt cùc t o  ¹ C uéc  èng Ý ch  ùc s t c
  19. Tôi nhất định thành công!
nguon tai.lieu . vn