Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH LÊ QUỐC Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : Diệp Thị Phương Thảo Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Thịnh MSSV: 1054011304 Lớp: 10DQD02 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. LỜI CAM ĐOAN Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 17 tháng 6 năm 2014 Sinh viên thực hiện Nguyễn Hữu Thịnh
  3. LỜI CẢM ƠN  Trong suốt quá trình học tập và rèn luyện dưới giảng đường đại học, kết hợp với quá trình thực tập tại Công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc, em đã học và tích lũy được nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho bản thân. Khóa luận tốt nghiệp được hoàn thành là thành quả của sự kết hợp giữa lý thuyết đã học và thực tế trong thời gian thực tập. Em có được kiến thức và tài liệu hoàn thành khóa luận tốt nghiệp là nhờ sự giảng dạy tận tình của quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM, sự hướng dẫn tận tình của cô Diệp Thị Phương Thảo; bên cạnh đó còn có sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị nhân viên trong Công ty. Em xin chân thành cám ơn:  Quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM  Cô Diệp Thị Phương Thảo  Các anh chị t rong Công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô Trường Đại Học Công Nghệ TPHCM, cùng các anh chị trong Công ty Lê Quốc dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong công tác.
  4. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………………………………………………………….. MSSV : ………………………………………………………….. Khoá : …………………………………………………… 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đơn vị thực tập
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo MỤC LỤC  CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ..........................................................................................3 1.1 Khái niệm ............................................................................................................3 1.1.1 Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ..................3 1.1.2 Bản chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh ...............................................4 1.2. Các chỉ tiêu phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ......................5 1.2.1 Chỉ tiêu doanh thu ....................................................................................5 1.2.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................................5 1.2.1.2 Doanh thu thuần ............................................................................5 1.2.1.3 Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................6 1.2.1.4 Thu nhập khác ...............................................................................6 1.2.2 Chỉ tiêu chi phí .........................................................................................6 1.2.2.1 Giá vốn hàng bán ..........................................................................6 1.2.2.2 Chi phí tài chính ............................................................................6 1.2.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................6 1.2.2.4 Chi phí khác ..................................................................................6 1.2.3 Chỉ tiêu lợi nhuận .....................................................................................7 1.2.3.1 Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh ...................7 1.2.3.2 Lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính ....................................7 1.2.3.3 Lợi nhuận thu được từ các hoạt động khác ....................................7 1.2.4 Các chỉ số tài chính...................................................................................8 1.2.4.1 Nhóm các chỉ tiêu hoạt động hoạt động .........................................8 a. Vòng quay hàng tồn kho ...............................................................8 b. Kỳ thu tiền bình quân ...................................................................9 c. Vòng quay tài sản lưu động ..........................................................9 d. Vòng vay tài sản cố định...............................................................9 e. Vòng vay tổng tài sản ...................................................................10 1.2.4.2 Nhóm các chỉ tiêu sinh lợi .............................................................10 a. Hệ số lãi ròng (ROS) ....................................................................10 b. Suất sinh lời của tài sản (ROA) .....................................................10
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo c. Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE) .......................................10 1.3 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................11 1.3.1 Cơ sở phân tích .........................................................................................11 1.3.1.1 Bảng cân đối kế toán .....................................................................11 1.3.1.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..................................11 1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ..................................................................12 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh ...................................12 1.4.1. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp .......................................................13 1.4.2. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp .......................................................14 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH LÊ QUỐC.......................................................................18 2.1 Giới thiệu tổng quát về công ty. ...........................................................................18 2.1.1 Giới thiệu về Công ty TNHH cơ điện lạnh Lê Quốc. ................................18 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển tại Công ty TNHH cơ điện lạnh Lê Quốc. ..........................................................................................................................18 2.1.2.1 Lịch sử hình thành .........................................................................18 2.1.2.2 Tầm nhìn ......................................................................................18 2.1.2.3 Sứ mạng .......................................................................................19 2.1.2.4 Năng lực.......................................................................................19 2.1.2.5 Lĩnh vực kinh doanh chính ...........................................................19 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp .............................................................19 2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức quản lý ..................................................................20 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban. .................................20 2.2 Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh .......................21 2.2.1 Phân tích khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. ...........................................................................21 2.2.2 Phân tích tình hình doanh thu ...................................................................25 2.2.3 Phân tích tình hình chi phí ........................................................................29 2.2.3.1 Giá vốn bán hàng ..........................................................................32 2.2.3.3 Chi phí tài chính ............................................................................32 2.2.3.2 Chi phí quản lý kinh doanh............................................................33 2.2.3.4 Chi phí khác ..................................................................................33
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo 2.2.4 Phân tích tình hình lợi nhuận ....................................................................33 2.2.4.1 Phân tích tình hình lợi nhuận chung của Công ty ...........................33 2.2.4.2 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh .................................34 2.2.4.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động tài chính .....................................37 2.2.4.4 Lợi nhuận từ hoạt động khác .........................................................39 2.2.5 Phân tích các chỉ số tài chính. ...................................................................41 2.2.5.1 Nhóm các chỉ tiêu hoạt động .........................................................42 a. Vòng quay hàng tồn kho .......................................................................42 b. Kỳ thu tiền bình quân ............................................................................43 c. Vòng quay tài sản lưu động ..................................................................43 d. Vòng vay tài sản cố định .......................................................................43 e. Vòng vay tổng tài sản ............................................................................44 2.2.5.2 Nhóm chỉ tiêu sinh lợi............................................................................44 a. Hệ số lãi ròng (ROS) .............................................................................45 b. Suất sinh lời của tài sản (ROA) .............................................................45 c. Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE) ................................................46 2.3 Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian qua ..................................................................................................................................46 2.3.1 Ưu điểm ...................................................................................................46 2.3.2 Hạn chế ....................................................................................................47 2.3.3 Những nguyên nhận:.................................................................................47 2.3.3.1 Nguyên nhân khách quan: .............................................................47 2.3.3.2 Nguyên nhân chủ quan: .................................................................47 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY CƠ ĐIỆN LẠNH LÊ QUỐC. .......................................................50 3.1 Định hướng phát triển công ty ..............................................................................50 3.2 Một số biện pháp nhăm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................50 3.2.1. Biện pháp tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................50 3.2.1.1 Cơ sở thực hiện giải pháp ..............................................................50 3.2.1.2 Nội dung thực hiện giải pháp .........................................................51 a. Xây dựng chiến lược và kế hoạch kinh doanh đúng đắn và phù hợp với tình hình thực tế của công ty. ......................................................51
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo b. Xây dựng và triển khai các kế hoạch và các chính sách marketing, đẩy mạnh nghiên cứu khai thác thị trường tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. ................................................................................................51 c. Tổ chức tốt quá trình kinh doanh sản phẩm hàng hóa và dịch vụ của công ty..............................................................................................53 d. Tổ chức và lựa chọn phương thức bán phù hợp, phương thức thanh toán thuận tiện, thực hiện nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng. .........................................................................................................53 3.2.1.3 Hiệu quả mà giải pháp có thể mang lại ..........................................54 3.2.2. Biện pháp hạ thấp chi phí sản xuất kinh doanh.........................................54 3.2.2.1 Cơ sở thực hiện giải pháp ..............................................................54 3.2.2.2 Nội dung thực hiện giải pháp .........................................................54 a. Tăng cường công tác quản lý chi phí.............................................54 b. Tổ chức tốt phân công lao động trong doanh nghiệp .....................55 c. Tổ chức khai thác tốt nguồn hàng, nguồn cung ứng đầu vào cho công ty..............................................................................................55 d. Tổ chức tốt hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính của công ty. .........................................................................................................56 e.. Quản lý và đào tạo nguồn nhân lực. .............................................56 3.2.2.3 Hiệu quả mà giải pháp có thể mang lại ..........................................57 3.3 Kiến nghị .............................................................................................................58 3.3.1 Đối với nhà nước ......................................................................................58 3.3.2 Đối với công ty .........................................................................................59
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo DANH SÁCH BẢNG TÍNH  Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm năm 2011- 2013...........................................................................................................................23 Bảng 2.2: Tình hình doanh thu qua 3 năm..................................................................26 Bảng 2.3: Tình hình chi phí qua 3 năm ......................................................................31 Bảng 2.4: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm ........................35 Bảng 2.5: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính của công ty qua 3 năm............................38 Bảng 2.6: Lợi nhuận từ hoạt động khác của công ty qua 3 năm ..................................40 Bảng 2.7: Phân tích các chỉ số về chỉ tiêu hoạt động của công ty qua 3 năm ..............42 Bảng 2.8: Phân tích các chỉ tiêu sinh lời.....................................................................45
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo DANH SÁCH SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ  Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH cơ điện lạnh Lê Quốc ...........20 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ tổng doanh thu trong 3 năm 2011-2013 của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. ..................................................................................................27 Biểu đồ 2.2: Biểu đồ tổng chi phí trong 3 năm 2011-2013 của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. ...........................................................................................................29 Biểu đồ 2.3: Biểu đồ lợi nhuận thuần trong 3 năm 2011-2013 của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. ..................................................................................................36
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo LỜI MỞ ĐẦU 1. Ý nghĩa và tính cấp thiết của đề tài: Trong những năm vừa qua, nền kinh tế và thế giới đang phải đối mặt với rất nhiều khó khăn và thách thức. Sự cạnh tranh khốc liệt của các đối thủ cạnh tranh, khó khăn trong việc tìm nguồn nguyên vật liệu đầu vào cho đến khó khăn trong việc tìm kiếm khách hàng…là một trong những khó khăn mà mỗi doanh nghiệp phải đối mặt. Đứng trước những vấn đề đó các doanh nghiệp muốn đảm bảo sự tồn tại, khẳng định được sự thành công nhất định của mình trong điều kiện nền kinh tế thị trường đang phát triển với tốc độ nhanh, cùng với sự cạnh tranh gay gắt và nhiều phức tạp của nền kinh tế hiện nay đòi hỏi tất yếu các doanh nghiệp phải không ngừng nghiên cứu tìm hướng giải quyết, các biện pháp quản lý sản xuất kinh doanh linh hoạt và hiệu quả. Qua đó vấn đề hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp được đặt lên hàng đầu đối với mọi doanh nghiệp. Vì hoạt động kinh doanh có hiệu quả thì mới có thể đảm bảo cho doanh nghiệp đứng vững, đủ sức cạnh tranh trên thị trường, có đủ điều kiện tăng tích lũy cho doanh nghiệp mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh, cải thiện thu nhập cho người lao động, đóng góp nhiều hơn cho ngân sách nhà nước… Do đó việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là vấn đề quan trọng không thể thiếu đối với bất kì doanh nghiệp nào. Mỗi doanh nghiệp phải tìm ra biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn. Đây là một vấn đề hết sức cần thiết mà các doanh nghiệp nói chung và công ty Lê Quốc nói riêng đang rất quan tâm. Vì thế nên em chọn đề tài “Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc”. 2. Mục đích nghiên cứu: - Phân tích thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. - Đề xuất một số giải pháp cơ bản để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 1 Lớp: 10DQD02
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo - Phạm vi nghiên cứu: tinh hình hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2010 – 2012 và định hướng phát triển trong tương lai. 4. Phương pháp nghiên cứu Khóa luận sử dụng các phương pháp: - Phương pháp phân tích, tổng hợp - Phương pháp so sánh - Phương pháp thống kê toán học - Phương pháp chuyên gia 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp - Phần mở đầu - Phần nội dung  Chương 1: Cơ sở lí luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.  Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc.  Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Lê Quốc. - Phần kết luận SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 2 Lớp: 10DQD02
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP. 1.1 Khái niệm 1.1.1 Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Trong điều kiện kinh tế thị trường, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển đòi hỏi kinh doanh phải có hiệu quả. "Hiệu quả sản xuất kinh doanh" là một phạm trù khoa học của kinh tế vi mô cũng như nền kinh tế vĩ mô nói chung. Nó là mục tiêu mà tất cả các nhà kinh tế đều hướng tới với mục đích rằng họ sẽ thu được lợi nhuận cao, sẽ mở rộng được doanh nghiệp, sẽ chiếm lĩnh được thị trường và muốn nâng cao uy tín của mình trên thương trường. Nhưng để hiểu được cụ thể về hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh thì chúng ta cần phải hiểu. Vậy hiệu quả kinh tế nói chung cũng như hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh như thế nào? Về mặt này có rất nhiều quan điểm khác nhau của các nhà kinh tế cụ thể như một vài quan điểm mang tính chất hiện đại: - Nhà kinh tế học Adam Smith cho rằng“ Hiệu quả là kết quả đạt được trong hoạt động kinh tế, là doanh thu tiêu thụ hàng hóa“. Ở đây hiệu quả đồng nhất với chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động của sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, quan niệm này không phản ánh được bản chất của kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vì doanh thu có thể tăng do tăng chi phí, mở rộng các nguồn lực sản xuất. Nếu cùng một kết quả có hai mức chi phí khác nhau thì theo quan niệm này chung có cùng hiệu quả. - Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra. Điển hình cho quan điểm này là tác giả Manfred Kuhn, theo ông : "Tính hiệu quả được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh". Đây là quan điểm được nhiều nhà kinh tế và quản trị kinh doanh áp dụng vào tính hiệu quả kinh tế của các qúa trình kinh tế. - Một khái niệm được nhiều nhà kinh tế trong và ngoài nước quan tâm chú ý và sử dụng phổ biến đó là : hiệu quả kinh tế của một số hiện tượng (hoặc một qúa trình) kinh tế là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu đã xác định. Đây là khái niệm tương đối đầy đủ phản ánh được tính hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 3 Lớp: 10DQD02
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo Qua các định nghĩa cơ bản về hiệu quả kinh tế đã trình bày trên. Chúng ta cũng hiểu được rằng “hiệu quả kinh tế“ hay “hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh“ là một phạm trù kinh tế nó phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực (lao động, máy móc, thiết bị, khoa học công nghệ và vốn) nhằm đạt được mục tiêu mong đợi mà doanh nghiệp đã đặt ra. Hiện nay, thông thường để đánh giá hiệu quả kinh doanh người ta thường so sánh giữa chi phí đầu vào và kết quả nhận được ở đầu ra của một quá trình sản xuất. Nếu gọi H là hiệu quả kinh doanh ta có: Hiệu quả kinh doanh = Kết quả đầu ra/ Chi phí đầu vào Kết quả đầu ra được đo bằng các chi tiêu như giá trị tổng sản lượng, doanh thu thuần, lợi nhuận thuần,…còn chi phí đầu vào bao gồm lao động, đối tượng lao động, vốn chủ sở hữu và vốn vay. Cách đánh giá này phản ánh hiệu quả của việc sử dụng một số vốn đã bỏ ra để thu được kết quả cao hơn khi H > 1. Khi H càng lớn thì chứng tỏ quá trình sản xuất kinh doanh càng đạt hiệu quả. Hiệu quả sản xuất kinh doanh cũng có thể tính bằng cách so sánh nghịch đảo như sau: Hiệu quả kinh doanh = Chi phí đầu vào/ Kết quả đầu ra Công thức này phản ánh suất hao phí của các chỉ tiêu đầu vào, nó cho biết để có được một đơn vị kết quả đầu ra thì hao phí hết mấy đơn vị chi phí ( hoặc vốn) ở đầu vào. 1.1.2 Bản chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh Để hiểu rõ được bản chất thực sự của hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh thì chúng ta phải phân biệt được ranh giới giữa hai khái niệm đó là hiệu quả và kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh. Hai khái niệm này lắm lúc người ta hiểu như là một, thực ra chúng có điểm riêng biệt khá lớn. Ta có thể hiểu kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là những gì doanh nghiệp đã đạt được sau một quá trình hoạt động mà họ bỏ công sức, tiền, của vào. Kết quả đạt được hay không đạt được nó phản ánh đến hiệu quả sản xuất SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 4 Lớp: 10DQD02
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo kinh doanh của doanh nghiệp, mục tiêu của doanh nghiệp đề ra chính là kết quả mà họ cần đạt được. Kết quả đạt được có thể là đại lượng cân đo đong đếm được như số sản phẩm tiêu thụ mỗi loại, khối lượng sản xuất ra, doanh thu bán hàng, lợi nhuận, thị phần... Và cũng có thể là những đại lượng chỉ phản ánh mặt chất lượng hoàn toàn có tính chất định tính như uy tín của hãng, chất lượng sản phẩm. Còn khái niệm về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh thì sử dụng cả hai chỉ tiêu là kết quả (đầu ra) và chi phí (các nguồn lực đầu vào) để đánh giá hiệu quả kinh doanh. Chi phí đầu vào càng nhỏ, đầu ra càng lớn, chất lượng thì chứng tỏ hiệu quả kinh tế cao. Cả 2 chỉ tiêu kết quả và chi phí để có thể đo bằng thước đo hiện vật và thước đo giá trị. Trong thực tế vấn đề đặt ra là hiệu quả kinh tế nói chung và hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh nói riêng chính là mục tiêu hay phương tiện kinh doanh. Nhưng đôi khi người ta có thể sử dụng hiệu quả là mục tiêu mà họ cần đạt, trong trường hợp khác chúng ta lại sử dụng chúng như công cụ để nhận biết "khả năng" tiến tới mục tiêu mà ta cần đạt đó chính là kết quả. 1.2. Các chỉ tiêu phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh 1.2.1 Chỉ tiêu doanh thu - Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được trong kỳ kinh doanh thu phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động không thường xuyên khác của doanh nghiệp. - Theo nguồn hình thành, doanh thu của doanh nghiệp gồm các bộ phận cấu thành sau: 1.2.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Đó là tổng số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) trong một hoặc nhiều kỳ kinh doanh như: dịch vụ vận tải, dịch vụ gia công, cho thuê tài sản cố định… 1.2.1.2 Doanh thu thuần Doanh thu thuần: Là toàn bộ số tiền bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi các khoản giảm trừ (chiết khấu hàng hóa, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu) và được khách hàng chấp nhận thanh toán. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 5 Lớp: 10DQD02
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo 1.2.1.3 Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính: Phản ánh các khoản doanh thu phát sinh từ hoạt động tài chính như: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và hoạt động tài chính tài chính khác của doanh nghiệp 1.2.1.4 Thu nhập khác Thu nhập khác: Phản ánh các phản thu nhập, doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, các khoản được ngân sách nhà Nước hoàn lại,… 1.2.2 Chỉ tiêu chi phí - Chi phí là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. - Có nhiều loại chi phí, tuy nhiên trong phạm vi của đề tài chỉ xem xét sự biến động của các loại chi phí sau: 1.2.2.1 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán: Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí của doanh nghiệp để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định. 1.2.2.2 Chi phí tài chính Chi phí tài chính: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp, gồm: hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán, ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; lãi bán ngoại tệ,… 1.2.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những chi phí chi ra có lien quan đến việc tổ chức, quản lý, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí quản lý gồm nhiều loại: chi phí nhân viên quản lý, chi phí dụng cụ, quảng cáo,… 1.2.2.4 Chi phí khác Chi phí khác: là các khoản thu nhập từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh doanh chính và hoạt động tài chính của doanh nghiệp như thu về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường,… 1.2.3 Chỉ tiêu lợi nhuận - Lợi nhuận của doanh nghiệp là số chênh lệch giữa các khoản doanh thu về so với các khoản chi phí bỏ ra. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 6 Lớp: 10DQD02
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo - Theo nguồn hình thành, lợi nhuận của doanh nghiệp gồm các bộ phận cấu thành sau: 1.2.3.1 Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh: Là lợi nhuận thu được do tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ từ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán dựa trên cơ sở lợi nhuận gộp từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp trong kì báo cáo. 1.2.3.2 Lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính Lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính: Là phần chênh lệch giữa thu và chi trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Phản ánh hiệu quả của hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính bao gồm: + Lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh. + Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. + Lợi nhuận về cho thuê tài sản. + Lợi nhuận về các hoạt động đầu tư khác. + Lợi nhuận về chênh lệch lãi tiền gửi ngân hàng và lãi tiền vay ngân hàng. + Lợi nhuận cho vay vốn. + Lợi nhuận do bán ngoại tệ. 1.2.3.3 Lợi nhuận thu được từ các hoạt động khác Lợi nhuận thu được từ các hoạt động khác: Là khoản lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh, mang tính chất không thường xuyên hay nói cách khác là khoản chênh lệch giữa thu và chi từ các hoạt động khác của doanh nghiệp. Những khoản lợi nhuận doanh nghiệp không dự tính trước hoặc có dự tính trước nhưng ít có khả năng xảy ra. Thu nhập bất thường của doanh nghiệp bao gồm: + Thu về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định. + Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng. + Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xóa sổ. + Thu các khoản nợ không xác định được chủ. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 7 Lớp: 10DQD02
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo + Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay lãng quên ghi sổ kế toán năm nay mới phát hiện ra… Các khoản thu trên sau khi trừ đi các khoản tổn thất có liên quan sẽ là lợi nhuận bất thường. 1.2.4 Các chỉ số tài chính 1.2.4.1 Nhóm các chỉ tiêu hoạt động hoạt động Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động đo lường hiệu quả quản lý các loại tài sản của Công ty. Nhóm chỉ tiêu này bao gồm: tỷ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, vòng quay tài sản cố định và vòng quay tổng tài sản. a. Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Tỷ số vòng quay hàng tồn kho = (vòng) Hàng tồn kho bình quân Hàng tồn kho đầu năm + Hàng tồn kho cuối năm Hàng tồn kho bình quân = 2 Tỷ số vòng quay hàng tồn kho phản ánh hiệu quả quản lý hàng tồn kho của một Công ty. Tỷ số này càng lớn đồng nghĩa với hiệu quả quản lý hàng tồn kho càng cao bởi vì hàng tồn kho quay vòng nhanh sẽ giúp cho công ty giảm được chi phí bảo quản, hao hụt và vốn tồn đọng ở hàng tồn kho. Cần lưu ý, hàng tồn kho mang đậm tính chất ngành nghề kinh doanh nên không phải cứ mức tồn kho thấp là tốt, mức tồn kho cao là xấu. Hệ số vòng quay hàng tồn kho càng cao càng cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đọng nhiều. Có nghĩa là doanh nghiệp sẽ ít rủi ro hơn nếu khoản mục hàng tồn kho trong báo cáo tài chính có giá trị giảm qua các năm. Tuy nhiên, hệ số này quá cao cũng không tốt, vì như vậy có nghĩa là lượng hàng dự trữ trong kho không nhiều, nếu nhu cầu thị trường tăng đột ngột thì rất có khả năng doanh nghiệp bị mất khách hàng và bị đối thủ cạnh tranh giành thị phần. Hơn nữa, dự trữ nguyên liệu vật liệu đầu vào cho các khâu sản xuất không đủ có thể khiến dây chuyền sản xuất bị ngưng trệ. Vì vậy, hệ số vòng quay hàng tồn kho cần phải đủ lớn để đảm bảo mức độ sản xuất và đáp ứng được nhu cầu khách hàng. Để có thể đánh giá tình SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 8 Lớp: 10DQD02
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Diệp Thị Phương Thảo hình tài chính doanh nghiệp, việc xem xét chỉ tiêu hàng tồn kho cần được đánh giá bên cạnh các chỉ tiêu khác như lợi nhuận, doanh thu, vòng quay của dòng tiền…, cũng như nên được đặt trong điều kiện kinh tế vĩ mô, điều kiện thực tế của từng doanh nghiệp. b. Kỳ thu tiền bình quân Kỳ thu tiền bình quân đo lường hiệu quả quản lý các khoản phải thu (các khoản bán chịu) của một công ty. Tỷ số này cho biết bình quân phải mất bao nhiêu ngày để thu hồi một khoản phải thu. Kỳ thu tiền bình quân được tính như sau: Các khoản phải thu bình quân Kỳ thu tiền bình quân = (ngày) Doanh thu bình quân một ngày Doanh thu hàng năm Doanh thu bình quân một ngày = 360 c. Vòng quay tài sản lưu động Vòng quay tài sản lưu động là một trong những tỷ số tài chính để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp qua việc sử dụng tài sản lưu động. Tỷ số này được tính bằng cách lấy doanh thu trong một kỳ nhất định chia cho giá trị bình quân của tài sản lưu động trong cùng kỳ. Giá trị bình quân tài sản lưu động bằng trung bình cộng của giá trị đầu kỳ và giá trị cuối kỳ. Số vòng quay tài sản lưu động còn cho biết mỗi đồng tài sản lưu động đem lại cho doanh nghiệp bao nhiêu đồng doanh thu. d. Vòng vay tài sản cố định Doanh thu thuần Vòng quay tài sản cố định = (vòng) Tổng giá trị TSCĐ ròng bình quân Vòng quay tài sản cố định đo lường hiệu quả sử dụng tài sản cố định. Tỷ số này cho biết bình quân trong năm một đồng giá trị tài sản cố định ròng tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Tỷ số này càng lớn điều đó có nghĩa là hiệu quả sử dụng tài sản cố định càng cao. SVTH: Nguyễn Hữu Thịnh 9 Lớp: 10DQD02
nguon tai.lieu . vn