Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP QU TR NH T CH C TH O I VIỆC TH C HIỆN C C H P Đ NG NHẬP KH U C A NGHIỆP CH V C NG CUNG NG VẬT TƯ THI T - LI N OANH U KH VIỆT NGA VIETSOVPETRO Ngành: Q T K Chuyên ngành: Q T N T Giảng viên hướng dẫn Th Di p Th Phư ng Thảo Sinh viên thực hi n Ng n Phư ng Thảo MSSV: 1054010679 Lớp 10DQN04 TP Hồ Chí Minh, Năm 2014
  2. i LỜI CAM ĐOAN ô x c mđ ững nộ d t t nghi à à đú sự th t. à này là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Nếu có bất kì sai sót nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhi m ớc à ờng & Quý công ty. TP.HCM, ngày 30/6/2014 Kí Tên Nguy ảo ả
  3. ii LỜI CẢM ƠN Từ một cô bé non nớt, ngây ngô, ch p chữ b ớc ra khỏi cuộc s đ ợc bảo bọc, chở c e d ới mái nhà củ đì â ê , trả q 4 m ọc t p tạ ờng Đại học Công Ngh HCM (HU ECH), ô đã ọc đ ợc rất nhiề đ ều từ đâ . Lời cảm đ ê tôi xin dành cho các th y cô và bạn bè tạ ờ Đại Học Công Ngh .HCM (HU ECH), ấ cả mọ ờ đã s c c ng tôi trong ả ờ q . Đặc bi à cô ị ả , cô đã n tâm chỉ dạy, giải thích mọi vấ đề khúc mắc cho tôi trong su t quá trình tôi thực hi bà à . Lời cảm ế e ô x dà c các cô chú, anh chị trong Phòng Thực Hi n Hợ Đồng nói riêng và tất cả mọ ời trong Xí nghi p Dịch vụ Cả Vietsovpetro nói chung, bằng vi c cung cấp tất cả các tài li u hữ c à cả những lờ m ỏi, chỉ dạy ữ công vi c ực tế đã ú c c tôi ấ ề đ à à bà à . ê đâ đ ợc viết với sự cảm c â à ất, mong tất cả đề đ ợc gửi đến nhữ ời tôi yêu quý. Trong quá trình thực t à àm bà à ếu có gì sai sót mong mọ ời thông cảm và góp ý. Tôi xin chân thành cảm . TP.HCM, ngày 30/6/2014 Ký Tên Nguy ảo ả
  4. iii CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độclập – Tự do – Hạnhphúc --------- NHẬN CỦA GI O VI N H ỚNG N Họ và Tên Sinh viên : NGUYỄ HƯƠ G HẢO MSSV : 1054010679 Khoá : 2010 - 2014 1. Nh n xét chung.................................................................................................. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... 2. Đ m s ............................................................................................................. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Giáo Viên Hướng Dẫn ả
  5. iv MỤC LỤC ả
  6. v ả
  7. vi ả
  8. vii DANH SÁCH KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT 1. Đ ị thực hi ò mại / Phòng Dịch vụ - Tiếp thị / Đ ị đ ợc Tổ G m Đ c ủy quyền ký hợ đồng nộ địa. 2. XNDV:Xí nghi p dịch vụ Cảng và cung ứng V , Thiết bị. 3. Đ Đ ị sử dụng. 4. HHĐ ực hi n hợ đồng. 5. VTTB: V ết bị. 6. C G C cứ kho – Giao nh n. 7. ĐĐ X Đ ề độ sản xuất. 8. M mại & Dịch vụ. 9. HĐ Hợ đồng kinh tế. 10. HĐ Hợ đồng. 11. MSSD: Mã s sử dụng ả
  9. viii ANH CH C C ẢNG ỤNG ả ộ d Trang ả . ì ì ổ c ức ực ợ đồ 32 ạ X đ ạn 2010 – 2013. (Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động tại phòng THHĐ thuộc Xí Nghiệp Dịch Vụ Vietsovpetro năm 2010-2013.) ả
  10. ix DANH SÁCH BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, Ơ ĐỒ, HÌNH ẢNH Đ ì ổ c ức ực ợ đồ Trang 5 đ 2.1 Bộ máy quản lý Xí nghi p Dịch Vụ - VSP Trang 22 (Nguồn: Tài liệu nội bộ Phòng Kế toán của XNDV - Vietsovpetro) đ ộ bộ củ X ừ m – 2013 Trang 23 guồn: Tài liệu nội bộ tại phòng ế to n ủ V – Vietsovpetro) đ 2 ì ổ c ức ực ợ đồ ạ Trang 25 XNDV- Liên doanh Vietsovpetro. guồn: T i iệu nội ộ tại phòng ế to n ủ V – Vietsovpetro) đ ì ì ổ c ức ực ợ đồ ạ Trang 32 XNDV es e đ ạ 2010 – 2013. (Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động tại phòng THHĐ thuộc Xí Nghiệp Dịch Vụ Vietsovpetro năm 2010-2013.) ả
  11. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Đ T : Trong xu h ớng toàn cầu h hi n n y, gi o th ng giữ các n ớc h y n i cách khác là ngoại th ng đ ng một v i trò hết sức qu n trọng trong các hoạt động kinh tế củ các qu c gi . Trong đ , xuất nh p khẩu là hoạt động chính củ công cuộc ấy. Vi t m kể từ khi th m gi Tổ Chức Th ng Mại Thế Giới (WTO), th đi cùng với c hội chính là thách thức mà Vi t m phải đ i mặt. Môi tr ờng thế giới rộng lớn đ ng ngh với sức cạnh tr nh cũng kh c li t h n. V thế các công ty trong n ớc cần phải thích nghi, nh nh ch ng nắm bắt t nh h nh trong n ớc và thế giới, đ ng thời còn phải nâng c o khả năng quản lý củ m nh, b ng vi c tổ chức các hoạt động xuất – nh p khẩu hàng h một cách hi u quả và chuy n nghi p xứng tầm thế giới. Hiểu đ ợc những vấn đề cấp thiết n u tr n, s u khi th m gi thực t p tại Xí nghi p Dịch vụ cảng & Cung ứng v t t thiết bị trực thuộc i n do nh Vi t g Vietsovpetro và đ ợc sự h ớng d n củ cô Di p Thị h ng Thảo, tôi đã chọn đề tài : “QUY TRÌ TỔ Ứ T E Õ VỆ T Ệ Đ ẨU Ệ V U Ứ V TT T T - LIÊN DOANH ẦU V ỆT V ETS V ETR ”. 2. T U ỨU Với đề tài này, tôi c thể t m hiểu và nghi n cứu kỹ các b ớc tổ chức thực hi n hợp đ ng nh p khẩu v t t , thiết bị tại Xí nghi p cảng & Cung cấp v t t thiết bị – i n do nh Dầu khí Vi t g Vietsovpetro. Từ đ đánh giá và đ r các giải pháp phù hợp nh m cải tiến và hoàn thi n quy tr nh tổ chứcthực hi n các hợp đ ng nh p khẩu củ Xí ghi p trong thời gi n tới. h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  12. 2 3. Đ T V V ỨU Đ T . h p khẩu là hoạt động phức tạp và rộng lớn. V thế, do thời gi n và tr nh độ củ bản thân còn hạn chế n n đề tài này tôi ch t p trung vào t m hiểu quy tr nh tổ chức vi c thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu v t t , thiết bị củ do nh nghi p. Cụ thể là quy tr nh tổ chức và theo d i vi c thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu v t t , thiết bị củ Xí nghi p cảng & Cung cấp v t t , thiết bị – i n do nh dầu khí Vi t g Vietsovpetro. 4. ỨU. ghi n cứu kỹ trong các tài li u nội bộ củ Xí nghi p và khảo sát thực tế, kết hợp với ph ng pháp th ng k , tổng hợp, phân tích, di n giải, quy nạp, so sánh… 5. T U Đ T . CHƯƠ G 1 CƠ SỞ Ý UẬ VỀ QUY TRÌ H TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢ ĐỒ G HẬ HẨU. CHƯƠ G 2. THỰC TRẠ G CỦA QUY TRÌ H TỔ CHỨC THỰC HIÊ HỢ ĐỒ G HẬ HẨU TẠI XÍ GHIỆ DỊCH VỤ CẢ G & CU G Ứ G VẬT TƯ THIẾT BỊ - IÊ DOA H DẦU HÍ VIỆT GA VIETSOV ETRO. CHƯƠ G 3. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUY TRÌNH TỔ CHỨC, THEO DÕI, THỰC HIỆN CÁC HỢ ĐỒ G HẬ HẨU VẬT TƯ, THIẾT BỊ TẠI XÍ GHIỆ DỊCH VỤ CẢ G & CU G Ứ G VẬT TƯ THIẾT BỊ - LIÊN DOANH DẦU HÍ VIỆT GA VIETSOV ETRO. V kiến thức lý lu n và thực tế còn nhiều hạn chế, bài viết củ tôi chắc chắn không tránh khỏi s i s t. Mong nh n đ ợc sự đ ng g p từ thầy cô và các bạn. h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  13. 3 1: SỞ U V QUY TRÌ TỔ Ứ T E Õ T Ệ Đ ẨU. 1.1 V Đ V T ĐỘ ẨU V T T ,T T T Ệ . 1.1.1 Định nghĩa về nhập khẩu Nh p khẩu là vi c qu c gia này mua hàng hóa và dịch vụ từ qu c gia khác. i cách khác, đây chính là vi c nhà sản xuất n ớc ngoài cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho ng ời c trú trong n ớc. Tuy nhiên, theo cách thức biên soạn cán cân thanh toán qu c tế của IMF, ch có vi c mua các hàng hóa hữu hình mới đ ợc coi là nh p khẩu và đ vào mục cán cân th ng mại, còn vi c mua dịch vụ đ ợc tính vào mục cán cân phi th ng mại. Đ n vị tính khi th ng k về nh p khẩu th ờng là đ n vị tiền t (Dollar, tri u Dollar hay tỷ Doll r) và th ờng tính trong một khoảng thời gi n nhất định. Đôi khi, nếu ch xét tới một mặt hàng cụ thể, đ n vị tính c thể là đ n vị s l ợng hoặc trọng l ợng (cái, tấn, v.v...) h p khẩu phụ thuộc vào thu nh p củ ng ời c trú trong n ớc và tỷ giá h i đoái. ếu thu nh p củ ng ời dân trong n ớc càng c o, th nhu cầu củ hàng đ i với hàng h và dịch vụ nh p khẩu càng c o. Hoặc tỷ giá h i đoái tăng, th giá hàng nh p khẩu tính b ng nội t cũng tăng,v thế nhu cầu nh p khẩu s giảm. 1.1.2 Hợp đồng nhập khẩu 1.1. .1 Định nghĩa Hợp đ ng nh p khẩu là sự thỏ thu n giữ b n mu và b n bán ở h i n ớc khác nhau. Trong đ quy định, b n bán phải cung cấp hàng h và chuyển gi o h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  14. 4 quyền sở hữu và các chứng từ c li n qu n đến hàng h cho bên mua và bên mua phải th nh toán tiền hàng. 1.1.2.2 ội dung cơ bản c a hợp đồng nhập khẩu Tuỳ thuộc vào tính chất, đặc điểm củ hàng hoá, h y t p quán buôn bán giữ các b n, mà nội dung củ hợp đ ng c thể khác nh u. C những hợp đ ng đ r rất nhiều những điều khoản, điều ki n hết sức chặt ch và chi tiết, nh ng c những hợp đ ng lại ch đ r những điều khoản c bản nhất và hết sức đ n giản . h ng thông th ờng một hợp đ ng nh p khẩu hàng hoá th ờng g m b phần: phần mở đầu, phần nội dung và phần kết thúc. hần mở đầu: s hợp đ ng, các chủ thể củ hợp đ ng, căn cứ pháp lý, đị điểm ngày tháng ký kết hợp đ ng và mục đích ký kết hợp đ ng. hần nội dung: b o g m các điều khoản củ hợp đ ng. Các điều khoản rất qu n trọng nh : t n hàng, s l ợng, chất l ợng, giá cả, thời gi n, đị điểm gi o hàng và th nh toán, thiếu một trong những điều khoản này th hợp đ ng trở n n vô hi u. Còn một s các điều khoản cần thiết khác nh đ ng g i và ký mã hi u, bảo hành, phạt và b i th ờng, bảo hiểm, bất khả kháng, khiếu nại, trọng tài và các quy định khác. hần kết thúc: Hợp đ ng đ ợc l p thành b o nhi u bản, h nh thức hợp đ ng, ngôn ngữ, hi u lực hợp đ ng, tr ờng hợp c sự bổ sung h y s đổi hợp đ ng th phải làm nh thế nào ....S u đ là Đại di n các b n với chức vụ, ngày tháng và đị điểm ký kết hợp đ ng, chữ ký (đ i với b n Vi t m, chữ ký còn đ ợc đ ng dấu tròn mới c giá trị.) 1.1.3 Các hình thức nhập khẩu 1.1.3.1 hập khẩu trực tiếp: Nh p khẩu trực tiếp là hình thức nh p khẩu mà ng ời ký kết hợp đ ng nh p khẩu là ng ời trực tiếp mu lô hàng đ và thánh toán tiền hàng. 1.1.3.2 Nhập khẩu uỷ thác: Nh p khẩu uỷ thác là hình thức nh p khẩu mà theo đ đ n vị đặt hàng gọi là bên uỷ thác gi o cho đ n vị ngoại th ng gọi là bên nh n uỷ thác, tiến hành nh p h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  15. 5 khẩu một lô hàng nhất định. Bên nh n uỷ thác phải ký kết và thực hi n hợp đ ng nh p khẩu với d nh ngh củ m nh nh ng b ng chi phí của bên uỷ thác. 1.1.3.3 hập khẩu tái xuất Nh p khẩu tái xuất là hình thức nh p khẩu mà ng ời nh p khẩu mu những hàng h do n ớc m nh sản xuất đã bán r n ớc ngoài và ch qu chế biến g ở n ớc ngoài. Vi c tái nh p khẩu không c ý ngh lớn trong ngoại th ng củ các n ớc. 1.2 QUY TRÌ TỔ Ứ T Ệ Đ ẨU. XI GIẤY M THỦ TỤC THUÊ MUA BẢO H HẬ BA ĐẦU HƯƠ G HIỂM CHO HẨU THA H TO TIỆ VẬ H GH A QU C TẾ TẢI M THỦ TỤC HẢI QUAN HIẾU ẠI GI M ĐỊ H HẬ H G THA H HI H G H G HO TO & H A BỊ TỔ HẬ B THẤT CHỨ G TỪ Sơ Đồ 1.1 QUY TRÌ TỔ Ứ T Ệ Đ ẨU. Quy tr nh tổ chức thực hi n các hợp đ ng nh p khẩu g m 9 b ớc, đ ợc chi tiết nh s u: 1. .1 in giấy phép nhập khẩu. Một hàng hoá mu n r vào bi n giới củ một qu c gi phải chịu sự quản lý củ chính phủ qu c gi đ . Để kiểm soát đ ợc chặt ch s l ợng và chất l ợng hàng hoá r vào, chính phủ đã đề r bi n pháp là xin giấy phép nh p khẩu. Tuy nhi n h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  16. 6 không phải bất cứ mặt hàng nào cũng phải xin giấy phép. gày n y trong xu thế tự do hoá m u dịch, s mặt hàng này đã đ ợc giảm bớt. Hàng hoá nh p khẩu phải đảm bảo các quy định li n qu n đến kiểm dịch động thực v t, v sinh n toàn thực phẩm và ti u chuẩn chất l ợng, phải chịu sự kiểm tr , giám sát củ các c qu n quản lý chuy n ngành. Đ i với mặt hàng không đ ợc phép nh p khẩu th nh p khẩu là trái phép. hững mặt hàng này th ờng li n qu n đến vấn đề n ninh, qu c phòng nh vũ khí quân sự (súng, đạn,…) h y những văn hoá phẩm đ i truỵ, ảnh h ởng đến thuần phong mỹ tục củ qu c gi . Theo nghị định 12/2006/ Đ-C , đ i với những mặt hàng nh p khẩu phải xin giấy phép th đ n vị nh p khẩu phải xin giấy phép củ Bộ Th ng mại hoặc các Bộ quản lý chuy n ngành. Còn các hàng hoá khác ngoài các hàng hoá cấm nh p, tạm ngừng nh p và các hàng hoá không thuộc quy định tại các khoản mục ri ng th ch phải làm thủ tục thông qu n tại c khẩu Đ i với hàng hoá thuộc d nh mục quản lý theo hạn ngạch, Bộ Th ng Mại s công b l ợng hạn ngạch và d ới sự ch đạo củ Bộ Tài Chính, ph i hợp với các bộ và c qu n quản lý sản xuất xác định mức thuế nh p khẩu trong hạn ngạch và ngoài hạn ngạch. 1. . àm th tục ban đầu thanh toán quốc tế. Th tín dụng ( /C): à một sự thỏ thu n mà trong đ , một ngân hàng (ngân hàng mở th tín dụng) theo y u cầu củ ng ời xin mở th tín dụng (ng ời nh p khẩu) c m kết s th nh toán một s tiền nhất định, trong một thời gi n nhất định cho ng ời thứ b (ng ời xuất khẩu) hoặc chấp nh n cho h i phiếu do ng ời xuất khẩu kí phát nếu họ xuất tr nh đ ợc bộ chứng từ phù hợp với điều khoản và điều ki n củ th tín dụng. ếu h i b n thoả thu n s th nh toán b ng th tín dụng, th công vi c đầu ti n củ ng ời nh p khẩu là đến ngân hàng viết đ n xin mở /C và nộp tại ngân hàng một s giấy tờ s u:  Ð i với /C trả ng y: + Giấy phép nh p khẩu (nếu hàng hoá đ ợc quản lý b ng giấy phép) + Quot (đ i với hàng quản lý b ng hạn ngạch) + Hợp đ ng nh p khẩu (bản s o) h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  17. 7 + n xin mở /C trả ng y (theo m u in sẵn củ gân hàng). C sở viết đ n là hợp đ ng mu bán ngoại th ng đã ký kết.  Ð i với L/C trả ch m: + Giấy phép nh p khẩu (nếu c ) hoặc quot nh p + h ng án bán hàng để th nh toán nh p khẩu + n xin mở /C trả ch m (theo m u in sẵn củ gân hàng). C sở viết đ n là hợp đ ng mu bán ngoại th ng đã ký kết. + n xin bảo lãnh và c m kết trả nợ (theo m u củ gân hàng) Tuỳ từng tr ờng hợp mà ngân hàng y u cầu mức ký quỹ để mở /C khác nh u. Hi n n y các ngân hàng quy định tỷ l ký qũi (100%, d ới 100% hoặc không cần ký quỹ). Sau khi ngân hàng phát hành L/C, do nh nghi p s nh n đ ợc một bản s o /C đ . Do nh nghi p nh p khẩu n n xem xét đ i chiếu giữ nội dung /C với đ n y u cầu củ m nh để đảm bảo r ng /C hoàn toàn phù hợp với hợp đ ng và với y u cầu củ m nh, đ ng thời thông báo cho ngân hàng ng y những s i l ch nếu c . ếu ng ời nh p khẩu c nhu cầu s đổi /C , do nh nghi p cần xuất tr nh Th y u cầu s đổi /C (theo m u) kèm văn bản thoả thu n giữ ng ời mu và ng ời bán (nếu có). 1. .3 Thuê phương tiện vận tải Vi c thu ph ng ti n v n tải phục vụ quá tr nh nh p khẩu hàng hoá tr ớc ti n phụ thuộc vào tính chất hàng hoá. Ví dụ: hàng hoá v n chuyển b ng đ ờng biển c kh i l ợng lớn và để trần th n n thu tàu chuyến, còn hàng hoá kh i l ợng nhỏ, đ ng trong b o ki n th thu tàu chợ. ếu điều ki n c sở gi o hàng thoả thu n trong hợp đ ng là điều ki n E, F th ng ời mu phải tiến hành thu ph ng ti n v n tải, và ng ợc lại nếu hợp đ ng đ ợc ký kết v n chuyển theo điều ki n C, D th trách nhi m thu ph ng ti n v n tải thuộc về ng ời bán. H y nếu hàng hoá v n chuyển trong cont iner để hạn chế thời gi n và chi phí xếp dỡ hàng hoá, th s có giao nguyên container hoặc gi o lẻ cont iner. Gi o nguy n cont iner nếu chủ hàng c kh i l ợng hàng hoá lớn đ ng đủ vào một h y nhiều cont iner. Còn gi o lẻ cont iner đ ợc áp dụng với những hàng hoá lẻ không xếp đủ một cont iner. h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  18. 8 Vi c thu ph ng ti n v n tải cũng khá t n kém thời gi n và chi phí, đòi hỏi phải nghi n cứu tính h nh thị tr ờng thu tàu, m hiểu các điều ki n th ng mại qu c tế. Để quá tr nh nh p hàng hi u quả nhất, ng ời thu ph ng ti n v n tải th ờng uỷ thác cho một do nh nghi p chuy n kinh do nh dịch vụ gi o nh n. Các do nh nghi p này c chuyên môn trong l nh vực v n tải v thế s giảm thiểu các khoản chi phí cho do nh nghi p nh p khẩu, đ ng thờicòn giúp giảm bớt đ ợc các b ớc trong quá tr nh nh n hàng nh l u kho, kiểm tr s l ợng, chất l ợng hàng hoá… 1. .4 ua bảo hiểm cho hàng hóa C b điều ki n bảo hiểm chính là bảo hiểm mọi rủi ro, bảo hiểm c tổn thất ri ng và bảo hiểm mi n tổn thất ri ng. goài r , còn c một s điều ki n bảo hiểm phụ nh bảo hiểm rò g , mất trộm, mất cắp,…B n cạnh đ còn một s điều ki n bảo hiểm đặc bi t nh bảo hiểm chiến tr nh, bảo hiểm đ nh công, bạo loạn… g ời mu bảo hiểm phải dự vào điều khoản hợp đ ng, tính chất hàng hoá, tính chất b o b và ph ng ti n v n tải, loại tàu chuy n chở để lự chọn điều ki n cho phù hợp. Trong điều ki n c sở gi o hàng ch c h i điều ki n là ng ời bán phải c ngh vụ mu bảo hiểm cho hàng hoá theo điều khoản CIF đ i với hàng hoá v n chuyển b ng đ ờng biển, và điều khoản CI đ i với hàng hoá v n chuyển đ ph ng thức. B nh th ờng nếu trong hợp đ ng không thoả thu n về điều ki n bảo hiểm, ng ời bán s mu bảo hiểm theo điều ki n C (điều ki n t i thiểu để tiết ki m chi phí), nh ng hầu hết trong quá tr nh v n chuyển,hàng hoá s gặp rất nhiều rủi ro, đặc bi t là chuyên chở b ng đ ờng biển nh gặp bão lũ, chiến tr nh, c ớp biển…Nên để phòng tránh rủi ro cho m nh, ng ời nh p khẩu th ờng mua bảo hiểm. Ví dụ: Nh p khẩu theo FOB h y CFR ng ời mu không c trách nhi m (đ i với ng ời bán) phải ký hợp đ ng bảo hiểm, nh ng v ng ời mu c thể s c thể phải chịu rủi ro về mất mát hoặc h hỏng hàng hoá kể từ thời điểm gi o hàng qu l n c n tàu, n n th ờng ng ời mu v n ký hợp đ ng bảo hiểm hàng hoá để phòng các rủi ro đã n i ở tr n,nếu điều đ xảy r s đ ợc công ty bảo hiểm b i th ờng một phần tổn thất. g ời nh p khẩu c thể mu bảo hiểm củ hãng bảo hiểm n ớc ngoài hoặc mu bảo hiểm trong n ớc. Đ i với các do nh nghi p nh p khẩu Vi t m n n lự h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  19. 9 chọn công ty bảo hiểm trong n ớc, v khi tổn thất xảy r , công ty c thể yếu cầu khiếu nại, b i th ờng nh nh ch ng h n do không phải chuyển bộ h s khiếu nại s ng n ớc xuất khẩu và chờ các công ty này c ng ời s ng giám định. Th m vào đ , s hạn chế đ ợc l ợng ngoại t phải chi trả cho công ty n ớc ngoài. 1. .5 àm th tục hải quan nhập khẩu. Thủ tục hải qu n là bi n pháp một qu c gi cần tiến hành để kiểm soát hàng hoá r vào bi n giới n ớc m nh. Hi n n y để đ n giản hoá quy tr nh thủ tục hải qu n, nhà n ớc cho phép áp dụng thông qu n đi n t theo u t Gi o dịch đi n t s 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005. Thông qu n đi n t đã đ ợc áp dụng rất nhiều c khẩu tr n cả n ớc. 1. .5.1 Thông quan truyền thống: Công vi c đầu ti n đển tiến hành làm thủ tục hải qu n là kh i báo hải qu n. g ời nh p khẩu kh i và nộp tờ kh i hải qu n cùng một s chứng từ cần thiết li n qu n lô hàng nh p khẩu nh giấy phép nh p khẩu (đ i với mặt hàng nh p khẩu c giấy phép), hoá đ n th ng mại, phiếu đ ng g i, bảng k chi tiết hàng hoá…Tr n tờ kh i hải qu n, do nh nghi p nh p khẩu tự động tính thuế theo biểu thuế xuất nh p khẩu do hòng th ng mại phát hành. ếu là hàng hoá lu ng x nh, hàng hoá đ ợc u ti n thông quan ng y l p tứcmà không cần kiểm tr chứng từ hay thực tế hàng hoá. Cán bộ hải qu n ch kiểm tr lại vi c tự tính thuế củ do nh nghi p và xác nh n thông qu n hàng hoá. Đ i với hàng hoá lu ng vàng th đ ợc mi n kiểm tr thực tế hàng h mà ch kiểm tr bộ chứng từ. Đ i với hàng hoá lu ng đỏ phải kiểm tr thực tế hàng hoá, hàng hoá nh p khẩu phải đ ợc sắp xếp tr t tự thu n ti n cho vi c điều tr . g ời nh p khẩu phải chịu chi phí và nhân công về vi c mở, đ ng các ki n hàng và nộp thủ tục phí hải qu n để nhân vi n hải qu n kiểm tr giám sát hàng hoá. S u khi kiểm tr thực tế hàng hoá, các do nh nghi p nh p khẩu phải thực hi n các quyết định củ hải qu n một cách nghi m túc. h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
  20. 10 1. .5. Thông quan điện tử: Thông qu n đi n t b o g m 3 b ớc. Cũng t ng tự nh thông qu n truyền th ng, nh ng thủ tục kh i báo hải qu n đ ợc đ n giản và nh nh ch ng h n, do do nh nghi p nh p khẩu c thể kh i báo ở bất cứ đâu, vào bất cứ thời gi n nào, ch cần đăng ký th m gi thủ tục hải qu n đi n t , và tự tạo thông tin kh i hải qu n đi n t tr n máy tính theo đúng các ti u chuẩn và khuân dạng chuẩn củ tổng cục hải qu n. Hạn chế t nh trạng quá tải tại các c khẩu, h y áp lực đ i với cán bộ hải qu n do s l ợng công vi c nhiều nh ng s cán bộ hải qu n lại c hạn. Th m một điểm khác bi t nữ là do nh nghi p nh p khẩu phải in và l u chứng từ đi n t r giấy trong thời hạn 5 năm (đảm bảo tính chính xác, không bị th y đổi củ thông tin do bị h cker phá hoại) thu n ti n cho công vi c kiểm tr s u thông qu n h y phúc t p hải qu n. 1.2.6 Thanh toán & Nhận bộ chứng từ. g ời nh p khẩu phải nh n đ ợc bộ chứng từ do ng ời bán g i tới và chuẩn bị kho bãi, ph ng ti n, đội ngũ xếp dỡ hàng hoá. S u khi nh n đ ợc bộ chứng từ do ng ời xuất khẩu g i tới, ngân hàng mở /C s kiểm tr chứng từ không quá 7 ngày làm vi c kể từ s u ngày nh n chứng từ và thông báo kết quả kiểm tr cho ng ời nh p khẩu b ng văn bản, y u cầu ng ời nh p khẩu trả lời trong vòng 2 ngày làm vi c. Do nh nghi p nh p khẩu s nh n bộ chứng từ gi o hàng theo /C tại trụ sở ngân hàng. S u đ , do nh nghi p c một nhân vi n nghi p vụ tiến hàng kiểm tr bộ chứng từ. iểm tra xem s l ợng và nội dung củ bộ chứng từ đã phù hợp với quy định h y ch . Trong tr ờng hợp c những khác bi t giữ /C với chứng từ, trong vòng 03 ngày làm vi c, do nh nghi p cần thông báo gấp cho ngân hàng để khiếu nại ngân hàng n ớc ngoài. Do nh nghi p cần ký quỹ 100% trị giá h đ n, hoặc ủy quyền cho ngân hàng kho nh s tiền t ng ứng tr n tài khoản tiền g i hoặc ghi nợ tài khoản tiền v y khi th nh toán. gân hàng s trích tiền từ tài khoản đã đ ợc ch định củ do nh nghi p để th nh toán cho ngân hàng n ớc ngoài theo quy định củ /C khi nh n đ ợc bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với các điều ki n và điều khoản củ /C. h u n T t ghi p SVTH: guy n h ng Thảo
nguon tai.lieu . vn