Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT – CHI NHÁNH HUẾ HỒ THỊ THU THỦY Huế, 01/2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT – CHI NHÁNH HUẾ GVHD: SVTH: PGS.TS NGUYỄN KHẮC HOÀN HỒ THỊ THU THỦY Lớp: K51B - QTKD MSSV: 17K4021259 Huế, 01/2021
  3. Lời Cảm Ơn Trong suốt khoảng thời gian từ khi bắt đầu học tập tại Trường em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, quan tâm chỉ bảo từ phía Thầy Cô với những tri thức và tâm huyết đã dìu dắt biết bao nhiêu thế hệ sinh viên như chúng em. Đặc biệt, trong khoảng thời gian làm khóa luận tốt nghiệp này. Trải qua khoảng thời gian thực tập cuối khóa tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế trước tiên em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của chị Dương Thị Thảo Kế toán trưởng của công ty và tập thể cán bộ nhân viên của Công ty đã tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế Huế đã quan tâm, giúp đỡ em trong suốt thời gian học tập tại Trường. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô và đặc biệt là Thầy PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn người đã giúp đỡ, quan tâm và hướng dẫn để em có thể hoàn thành tốt bài khóa luận này. Trong quá trình thực tập cũng như suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp với điều kiện thời gian và kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót khi tìm hiểu, nhận xét về Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế và những giải pháp em đưa ra có thể không tối ưu nên rất mong nhận được sự cảm thông của Công ty và mong nhận được sự đóng góp và giúp đỡ của quý Thầy Cô để em có thể hoàn thiện hơn bài khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn!
  4. DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ PGS Phó giáo sư TS Tiến sĩ NXB Nhà xuất bản HTK Hàng tồn kho GVHB Giá vốn hàng bán TNHH Trách nhiệm hữu hạn TMTH Thương mại tổng hợp KKĐK Kiểm kê định kỳ KKTX Kê khai thường xuyên CP Chi phí ii
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................................................................ii MỤC LỤC ..........................................................................................................................................iii DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................................vii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................................... viii PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................9 1.1. Tính cấp thiết của đề tài.............................................................................................................9 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................................ 10 1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................................... 10 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................................... 10 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 10 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................ 10 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................ 10 1.3.3. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................... 11 1.3.3.1.Phương pháp phân tích số liệu: ......................................................................... 11 1.3.3.2.Phương pháp thu thập số liệu: ........................................................................................ 11 1.4. Bố cục khóa luận ...................................................................................................................... 12 PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................ 13 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TRONG DOANH NGHIỆP ................................................................................................................ 13 1.1. Tổng quan về quản trị hàng tồn kho.................................................................................... 13 1.1.1. Khái niệm, vai trò của hàng tồn kho ........................................................................... 13 1.1.1.1. Khái niệm hàng tồn kho .................................................................................................. 13 1.1.1.2. Vai trò của hàng tồn kho................................................................................................. 14 1.1.2. Phân loại hàng tồn kho .................................................................................................... 15 1.1.2.1. Phân loại theo mục đích sử dụng và công dụng của hàng tồn kho...................... 15 1.1.2.2. Phân loại theo nguồn hình thành .................................................................................. 16 1.1.2.3. Phân loại theo yêu cầu sử dụng .................................................................................... 16 1.1.2.4. Phân loại theo kế hoạch dự trữ, sản xuất và tiêu thụ............................................... 16 1.1.2.5. Phân loại theo chất lượng hàng hóa ............................................................................. 17 iii
  6. 1.1.2.6. Phân loại theo địa điểm lưu kho ................................................................................... 17 1.1.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến hàng tồn kho....................................................................... 17 1.2. Quản trị hàng tồn kho trong doanh nghiệp ........................................................................ 18 1.2.1.Quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp ..................................................................... 18 1.2.2.Lợi ích và chi phí của việc giữ hàng tồn kho ................................................................. 19 1.2.2.1. Lợi ích .................................................................................................................................. 19 1.2.2.2. Chi phí liên quan đến công tác quản lý hàng tồn kho ............................................. 19 1.2.3.Các phương pháp hạch toán hàng tồn kho...................................................................... 20 1.2.3.1. Phương pháp kiểm kê định kỳ....................................................................................... 20 1.2.3.2. Phương pháp kê khai thường xuyên ............................................................................ 21 1.2.4.Phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho ........................................................................ 22 1.2.4.1. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) .............................................................. 22 1.2.4.2. Phương pháp bình quân gia quyền ............................................................................... 23 1.2.4.3. Phương pháp đích danh................................................................................................... 24 1.2.5.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho .................................................. 24 1.2.5.1. Chỉ tiêu đánh giá khả năng luân chuyển HTK .......................................................... 24 1.2.5.2. Chỉ tiêu hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho ..................................................................... 25 1.2.6. Các mô hình quản trị hàng tồn kho ................................................................................. 25 1.2.6.1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ – Economic Order Quantity) .. 25 1.2.6.2. Mô hình sản lượng đặt hàng theo sản xuất (POQ – Production Order Quantity) ... 28 1.2.6.3. Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM – Quantity Discount Model) ............... 30 1.2.7.Rủi ro trong quản trị hàng tồn kho.................................................................................... 31 1.2.7.1. Sự gián đoạn nguồn cung ứng ....................................................................................... 31 1.2.7.2. Sự biến đổi về chất lượng hàng hóa ............................................................................ 31 1.2.7.3. Khả năng tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp ......................................................... 32 1.2.7.4. Sự biến động của tỷ giá hối đoái .................................................................................. 32 1.2.8.Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................... 32 1.2.8.1. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời ...................................................................... 32 1.2.8.2. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán ................................................................................... 33 1.2.9.Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................................... 34 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT .............................................................................................. 36 iv
  7. 2.1. Tổng quan về công ty TNHH Tuấn Việt ........................................................................... 36 2.1.1. Khái quát chung: .................................................................................................................. 36 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt...................... 36 2.1.3. Giá trị cốt lõi – sứ mệnh – viễn cảnh .............................................................................. 37 2.1.3.1 Giá trị cốt lõi ....................................................................................................................... 37 2.1.3.2. Sứ mệnh............................................................................................................................... 37 2.1.3.3. Viễn cảnh: ........................................................................................................................... 37 2.1.4. Đối tác nhà cung cấp: ........................................................................................................... 37 2.1.5. Nguồn lực của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ........................................................ 38 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy quản lý.................................................................................................. 38 2.1.5.2. Tình hình lao động ........................................................................................................... 40 2.1.5.3. Tình hình cơ sở vật chất – kỹ thuật .............................................................................. 42 2.2. Kết quả động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 ....................................................................................................................................... 43 2.2.1. Khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019..................................................................................................................... 43 2.2.2. Tình hình biến động tài sản - nguồn vốn của Công ty TNHH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 ....................................................................................................................................... 46 2.2.3. Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 .................................................................................. 49 2.3. Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt . 51 2.3.1. Thực trạng nguồn nhân lực kho........................................................................................ 51 2.3.2. Phân loại hàng tồn kho ....................................................................................................... 52 2.3.3. Công tác sắp xếp, vị trí hàng hóa trong kho.................................................................. 53 2.3.4. Quy trình quản lý hoạt động nhập – xuất kho tại công ty TNHH Tuấn Việt ............... 55 2.3.4.1. Quy trình quản lý hoạt động nhập kho........................................................................ 55 2.3.4.2. Quy trình quản lý hoạt động xuất kho......................................................................... 57 2.3.5. Tình hình xuất nhập tồn kho của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 ....................................................................................................................................... 58 2.3.6. Các nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho........................................................................... 60 2.3.7. Đánh giá hiệu quả quản lý HTK tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ................ 61 2.3.7.1. Khả năng luân chuyển HTK của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ................. 61 2.3.7.2. Chỉ tiêu hệ số đảm nhiệm HTK của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ............ 63 v
  8. 2.3.7.3.Đánh giá khả năng sinh lời của hàng tồn kho của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt 64 2.3.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hàng tồn kho của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ............................................................................................................................. 66 2.3.9. Một số rủi ro trong công tác quản lý hàng tồn kho tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ........................................................................................................................................... 67 2.3.10. Đánh giá chung về công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty TNHH Tuấn Việt .. 68 2.3.10.1. Điểm mạnh ....................................................................................................................... 68 2.3.10.2. Hạn chế ............................................................................................................................. 69 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT – CHI NHÁNH HUẾ .............................................................................................................. 70 3.1. Định hướng phát triển của Công ty TNHH Tuấn Việt trong thời gian tới ............... 70 3.2. Giải pháp nâng cao công tác quản trị hàng tồn kho tại Công ty TNHH Tuấn Việt ....... 71 3.2.1. Áp dụng mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ.............................................. 71 3.2.2. Cải tiến công tác sắp xếp vị trí hàng hóa tại kho ......................................................... 76 3.2.3. Áp dụng phương pháp 5S .................................................................................................. 77 3.2.4. Một số giải pháp khác nâng cao công tác quản lý HTK ............................................ 78 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 79 1. Kết luận .......................................................................................................................................... 79 2. Kiến nghị ....................................................................................................................................... 80 2.1. Đối với chính quyền địa phương ......................................................................................... 80 2.2. Đối với công ty ......................................................................................................................... 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 82 vi
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Danh mục sản phẩm của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt........................38 Bảng 2.2: Tình hình lao động của Công TNHH TMTH Tuấn Việt trong giai đoạn 2017 – 2019 ............................................................................................................................41 (Đơn vị: Người) .............................................................................................................41 Bảng 2.3: Tình hình cơ sở vật chất của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt..................42 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 ..........................................................................................................44 Bảng 2.5: Tài sản – nguồn vốn của Công ty TNHH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 201947 Bảng 2.6: Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời ..............................................................50 Bảng 2.7: Khả năng thanh toán của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt .......................51 Bảng 2.8: Phân loại hàng tồn kho Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ..........................53 Bảng 2.9: Tình hình xuất nhập tồn kho của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt giai đoạn 2017 – 2019 ...................................................................................................................58 Bảng 2.10: Đánh giá khả năng luân chuyển HTK của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ................................................................................................................................62 Bảng 2.11: Hệ số đảm nhiệm HTK của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ..................64 Bảng 2.12: Khả năng sinh lời HTK của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt..................65 Bảng 3.1: Nhu cầu HTK của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt..................................72 Bảng 3.2: Xác định chi phí cho một đơn đặt hàng ........................................................73 Bảng 3.3: Tổng chi phí lưu kho – Chi phí lưu kho 1 năm giai đoạn 2017 – 2019........73 Bảng 3.4: Tóm tắt các thông số .....................................................................................74 Bảng 3.5: Lượng đặt hàng tối ưu - tổng chi phí tồn kho tối thiểu – khoảng thời gian dự trữ tối thiểu – điểm tái đặt hàng – số lượng đơn đặt hàng tối ưu trong năm theo mô hình EOQ giai đoạn 2017 – 2019 ..................................................................................75 vii
  10. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ ...............................................26 Hình 1.2: Mối quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ ...................................26 Hình 1.3: Điểm đặt hàng - ROP ....................................................................................28 Hình 1.4: Mô hình sản lượng đặt hàng theo sản xuất POQ...........................................29 Hình 1.5: Mô hình khấu trừ theo số lượng QDM..........................................................30 Hình 2.1: Nhà cung cấp của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ...................................38 Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt .........................................39 Hình 2.3: Mô hình kho hàng của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt ............................54 Hình 2.4: Quy trình quản lý hoạt động nhập kho ..........................................................55 Hình 2.5: Quy trình quản lý hoạt động xuất kho...........................................................57 Hình 3.1: Mô hình kho hàng..........................................................................................77 Hình 4.1: Tính năng của SWM......................................................................................81 viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Trong xu hướng phát triển và hội nhập toàn cầu, Việt Nam đang có độ mở khá cao và tăng khá nhanh. Do đó vấn đề đặt ra của các doanh nghiệp là cần tranh thủ thời cơ để tiếp thu trình độ khoa học – công nghệ đồng thời tranh thủ vượt lên, tích cực mở rộng thị phần. Nhưng việc mở cửa lại nền kinh tế trong bối cảnh đại dịch Covid – 19 vẫn chưa được khống chế trên phạm vi toàn cầu sẽ đi kèm với những rủi ro và thách thức rất lớn có thể ảnh hưởng đến sự sống còn của các doanh nghiệp. Vì vậy, các doanh nghiệp muốn duy trì hoạt động kinh doanh của tổ chức ngoài việc định vị, điều chỉnh lại các chiến lược, phát triển kinh phân phối, nắm bắt cơ hội thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm và quản trị rủi ro cũng là những vấn đề cấp thiết. Đối với các doanh nghiệp sản xuất cũng như thương mại thì tồn kho được xem là cầu nối giữa sản xuất và tiêu thụ và quản trị hàng tồn kho là một vấn đề rất quan trọng và có ý nghĩa đặc biệt. Một doanh nghiệp thương mại muốn thành công cần phải biết cân bằng giữa lượng cung và cầu đồng thời theo dõi, kiểm tra hàng tồn kho một cách chính xác. Quản trị hàng tồn kho là một công việc khá phức tạp và có tác động mạnh mẽ đến hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Vì vậy, đòi hỏi nhà quản lý của doanh nghiệp cần nhạy bén để có thể vận dụng các phương pháp quản lý vào đúng hoàn cảnh, tình trạng của doanh nghiệp một cách sáng tạo. Quản trị hàng tồn kho là duy trì lượng hàng tồn hợp lý từ đó giúp quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thông suốt không bị gián đoạn. Ngoài ra, nếu thực hiện tốt công tác quản trị hàng tồn kho sẽ giúp doanh nghiệp giảm được chi phí cho việc thuê mặt bằng thuê kho bãi để cất giữ hàng hóa, nguyên vật liệu. Đồng thời, đảm bảo có đủ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu của thị trường, tránh thiếu hụt hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất dẫn đến giảm lợi nhuận hoặc có thể tệ hơn là mất khách hàng, mất thị phần. Một điều đáng chú ý là mặc dù biết công tác quản trị hàng tồn kho rất quan trọng có ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp nhưng các doanh SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 9
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn nghiệp tại Việt Nam chưa thực sự quan tâm và coi nó như một cái gì đó không đáng quan ngại cho lắm. Vì vậy, nhận biết được tầm quan trọng của công tác quản trị hàng tồn kho trong doanh nghiệp em đã chọn đề tài: “Quản trị hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế”. Với mong muốn có thể giúp công ty tìm ra những thiếu sót trong công tác quản trị hàng tồn kho và đưa ra các giải pháp phù hợp với tình hình hoạt động của công ty. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Dựa trên cơ sở lý luận về quản lý hàng tồn kho tiến hành nghiên cứu thực trạng quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế. Từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho tại công ty. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa, phân tích và tổng hợp những vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp. - Nghiên cứu thực trạng, phân tích công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu các vấn đề liên quan đến công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về thời gian: Các thông tin và số liệu được thu thập tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt trong giai đoạn 2017 – 2019. (Một số thông tin và số liệu có liên quan đến 2020) SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 10
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn - Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế (Số 03 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế) - Phạm vi về nội dung: Nội dung của đề tài xoay quanh việc nghiên cứu, làm rõ các vấn đề về công tác quản trị hàng tồn kho của công ty. Từ thực trạng đó để đề ra các giải pháp phù hợp nhằm nâng cao và hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho tại công ty. 1.3.3. Phương pháp nghiên cứu 1.3.3.1. Phương pháp phân tích số liệu: - Thống kê mô tả: Sử dụng các chỉ tiêu số tương đối, tuyệt đối nhằm đánh giá những ảnh hưởng cũng như mối quan hệ giữa các yếu tố liên quan đến công tác quản trị hàng tồn kho. - So sánh, đối chiếu: Từ những số liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu được lấy từ Công ty tiến hành so sánh phân tích và đưa ra kết luận về công tác quản trị hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt, so sánh hệ thống các chỉ tiêu qua các năm nghiên cứu. 1.3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập thông tin liên quan đến công tác quản trị hàng tồn kho của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt. Các số liệu thứ cấp liên quan đến vấn đề nghiên cứu bao gồm: số liệu thống kê về tài sản - nguồn vốn, bảng cân đối kế toán giai đoạn 2017 - 2019, báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2017 - 2019,...Ngoài ra tiến hành thu thập thông tin từ bên ngoài doanh nghiệp thông qua các phương tiện truyền thông khác. SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 11
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn 1.4. Bố cục khóa luận Bố cục đề tài gồm 3 chương ngoài phần mở đầu và kết luận: Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị hàng tồn kho trong doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng quản trị hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế Chương 3: Đề xuất giải pháp để nâng cao công tác quản trị hàng tồn kho tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Hu SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 12
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Tổng quan về quản trị hàng tồn kho 1.1.1. Khái niệm, vai trò của hàng tồn kho 1.1.1.1. Khái niệm hàng tồn kho Thực tế, khi nói đến hàng tồn kho nhiều người thường nghĩ đến những hàng hóa bị tồn lại kho do không bán được hay còn gọi là hàng ế, cần thanh lý. Nhưng trong lĩnh vực kinh tế hàng tồn kho được xem là một vấn đề khá quan trọng đối với hầu hết các doanh nghiệp. Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp và rất dễ xảy ra các sai sót trong quá trình quản lý. Hầu hết các doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ hay thương mại có quy mô lớn nhỏ đều có hàng tồn kho. Do đó, để đảm bảo được tính thống nhất trong việc sử dụng các phương pháp và mô hình để kiểm soát hàng tồn kho thì yêu cầu các nhà quản trị cần nắm vững được các khái niệm cơ bản cũng như bản chất của hàng tồn kho. Hàng tồn kho là các tài sản ngắn hạn tồn tại dưới hình thái vật chất có thể cân, đo, đong, đếm được như: nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ đã mua nhưng chưa đưa vào sử dụng, thành phẩm sản xuất xong nhưng chưa bán, hàng hóa thu mua nhưng còn tồn kho, hàng hóa đang trong quá trình sản xuất dở dang,… Theo hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam – Chuẩn mực số 2, Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường, đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. Trên thực tế còn tồn tại rất nhiều quan niệm về hàng tồn kho của doanh nghiệp, nhưng có thể tốm lược lại như sau: “Hàng tồn kho thường xuất hiện ở các dạng như là hàng mua để nhập kho, hàng mua đang đi đường, hàng gửi đi bán, đi gia công. Thành phẩm tồn kho và gửi đi bán, sản phẩm dở dang chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 13
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn thành chưa nhập kho, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã nhập kho, đã mua đang đi đường và chi phí dịch vụ dở dang”. 1.1.1.2. Vai trò của hàng tồn kho Đối với thị trường cạnh tranh khốc liệt như bây giờ hàng tồn kho đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo đủ sản phẩm cung ứng ra thị trường. Từ đó, tạo uy tín, chỗ đứng vững chắc trên thị trường, mở rộng thị trường và tấn công vào các phân khúc thị trường mới. Trong suốt quá trình sản xuất đến tiêu thụ, việc doanh nghiệp bị khách hàng trả lại hàng bán vì một số lí do như hàng hóa chất lượng kém, lỗi bao bì, không đúng quy cách, sai sót kỹ thuật,…là điều không thể tránh khỏi. Vì vậy, trong trường hợp này doanh nghiệp có thể sử dụng hàng tồn kho để cung ứng kịp thời bù lại cho khách hàng hoặc có thể để khách hàng trực tiếp lựa chọn để thỏa mãn nhu cầu của họ. Từ đó, cải thiện chất lượng phục vụ giúp doanh nghiệp tiếp cận gần hơn với khách hàng, tăng mức độ hài lòng của khách hàng, tăng cường mối quan hệ hợp tác lâu dài, bền vững với mục đích cuối cùng của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là lợi nhuận. Ngoài các đơn hàng đã được đặt trước thì doanh nghiệp có thể sẽ tiếp nhận thêm một số đơn hàng đột xuất với số lượng đặt lớn mà công ty lại không thể sản xuất được trong thời gian ngắn. Nhưng hàng tồn kho lại có thể giải quyết được vấn đề này, do đó có thể thấy rằng hàng tồn kho giữ vai trò rất quan trọng, giúp doanh nghiệp có thể xử lý tốt trong các trường hợp khẩn cấp, đảm bảo quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra linh hoạt mang lại hiệu quả cao, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng. Đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm của họ phải trải qua một quá trình chế biến lâu dài để biến đầu vào là nguyên liệu thành phẩm làm ra cuối cùng. Vì thế hàng tồn kho bao gồm hầu hết các loại, từ nguyên vật liệu đến bán thành phẩm trên dây chuyền và bán thành phẩm cuối cùng trước khi đến tay người tiêu dùng. Do đó, hàng tồn kho trong lĩnh vực này giữ vai trò là cầu nối giữa tất cả các giai đoạn, các giai đoạn diễn ra đồng bộ có khoa học và mạch lạc. Đồng thời, tạo điều kiện SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 14
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn thuận lợi để các bộ phận thỏa sức phát triển điểm mạnh của mình, giúp doanh nghiệp đứng vững trên một thị trường đầy biến động. Đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại doanh nghiệp mua hàng để bán kiếm lời hàng tồn kho chủ yếu của họ là hàng mua về và hàng chuẩn bị đến tay người tiêu dùng. Trong lĩnh vực này doanh nghiệp hầu như không có dự trữ là bán thành phẩm trên dây chuyền và bán thành phẩm cuối cùng trước khi đến tay người tiêu dùng. Vì vậy, hàng tồn kho của các doanh nghiệp này cũng đóng vai trò rất quan trọng, là cầu nối giữa giai đoạn mua hàng và bán hàng giúp quá trình sản xuất của doanh nghiệp được diễn ra liên tục, có đủ hàng hóa để đáp ứng kịp thời nhu cầu của thị trường, đồng thời mở rộng thêm một số phân khúc thị trường đang thiếu hụt hàng hóa hoặc các thị trường hoàn toàn mới. 1.1.2. Phân loại hàng tồn kho Hàng tồn kho trong doanh nghiệp phong phú và đa dạng về chủng loại, đặc điểm, mục đích sử dụng và nguồn hình thành. Đồng thời, công dụng và vai trò trong quá trình sản xuất kinh doanh cũng khác nhau. Do đó để quản lý tốt hàng tồn kho doanh nghiệp cần tiến hành phân loại, sắp xếp hàng tồn kho theo các tiêu thức nhất định và có chủ đích. 1.1.2.1. Phân loại theo mục đích sử dụng và công dụng của hàng tồn kho Những hàng tồn kho có cùng mục đích sử dụng và công dụng được xếp vào một nhóm, không phân biệt chúng được hình thành từ nguồn nào, quy cách, phẩm chất ra sao,…Theo đó hàng tồn kho trong doanh nghiệp được chia thành: - Hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất: toàn bộ là hàng được dự trữ để phục vụ trực tiếp hoặc gián tiếp cho hoạt động sản xuất như NVL, bán thành phẩm, công cụ dụng cụ gồm cả giá trị sản phẩm dở dang. - Hàng tồn kho dự trữ cho tiêu thụ: phản ảnh toàn bộ hàng tồn kho được dự trữ phục vụ cho mục đích bán ra của doanh nghiệp như hàng hóa thành phẩm. SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 15
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn 1.1.2.2. Phân loại theo nguồn hình thành - Hàng mua từ bên ngoài: là toàn bộ hàng được doanh nghiệp mua từ các nhà cung cấp ngoài hệ thống tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp. - Hàng mua nội bộ: là toàn bộ hàng được doanh nghiệp mua từ các nhà cung cấp thuộc hệ thống tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp như mua hàng giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng 1 Công ty, Tổng Công ty… - Hàng tồn kho tự gia công: là tồn bộ hàng tồn kho được DNSX, gia công tạo thành. - Hàng tồn kho được nhập từ các nguồn khác 1.1.2.3. Phân loại theo yêu cầu sử dụng Theo tiêu thức này phân loại này, hàng tồn kho được chia thành: - Hàng tồn kho sử dụng cho sản xuất kinh doanh: phản ánh giá trị hàng tồn kho được dự trữ hợp lý đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh được tiến hàng bình thường. - Hàng tồn kho chưa cần sử dụng: Phản ánh giá trị hàng tồn kho được dự trữ cao hơn mức dự trữ hợp lý. - Hàng tồn kho không cần sử dụng: Phản ánh giá trị hàng tồn kho kém hoặc mất phẩm chất không được doanh nghiệp sử dụng cho mục đích sản xuất. - Với cách phân loại này giúp đánh giá mức độ hợp lý của hàng tồn kho, xác định đối tượng cần lập dự phòng và mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho cần lập. 1.1.2.4. Phân loại theo kế hoạch dự trữ, sản xuất và tiêu thụ Theo tiêu thức phân loại này, hàng tồn kho được chia thành: - Hàng tồn kho trữ an toàn: Phản ánh hàng tồn trữ an toàn để kinh doanh được tiến hành thường xuyên, liên tục - Hàng tồn trữ thực tế - Cách phân loại này giúp nhà quản trị xác định được mức dự trữ an toàn phù hợp đồng thời xác định điểm mua hàng hợp lý. SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 16
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn 1.1.2.5. Phân loại theo chất lượng hàng hóa Theo tiêu thức phân loại này, tùy thuộc vào chất lượng của hàng tồn kho mà hàng tồn kho được chia thành: - Hàng tồn kho chất lượng tốt - Hàng tồn kho kém phẩm chất - Hàng tồn kho mất phẩm chất 1.1.2.6. Phân loại theo địa điểm lưu kho Theo tiêu thức phân loại này, hàng tồn kho được chia thành: - Hàng tồn kho trong doanh nghiệp: Phản ánh toàn bộ hàng tồn kho đang được bảo quản tại doanh nghiệp như hàng tồn kho, trong quầy, CCDC, nguyên liệu trong kho và đang sử dụng,… - Hàng tồn kho bên ngoài doanh nghiệp: Phản ánh toàn bộ hàng tồn kho đang được bảo quản tại các đơn vị, tổ chức, cá nhân ngoài doanh nghiệp như hàng gửi bán, hàng đang đi đường,… 1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hàng tồn kho Hàng tồn kho là một bộ phận của tài sản ngắn hạn, chiếm tỷ trọng lớn có vai trò quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, các doanh nghiệp cần xác định và xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến hàng tồn kho để đưa ra các biện pháp giải quyết. Sự biến động của giá cả hàng hóa Giá cả hàng hóa ảnh hưởng rất lớn đến hàng tồn kho của doanh nghiệp. Giá cả của một mặt hàng hóa tăng đồng nghĩa với việc khách hàng mua ít hơn dẫn đến tăng lượng tồn kho của mặt hàng đó gây nên tình trạng ứ đọng và ngược lại. Khả năng mở rộng thị trường Một doanh nghiệp có khả năng xâm nhập tốt vào các phân khúc thị trường mới sẽ giúp tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm, giảm lượng hàng tồn kho của doanh nghiệp và ngược lại. SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 17
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Khắc Hoàn Khả năng cung ứng của nhà cung cấp Đối với các doanh nghiệp việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, chất lượng là điều khá quan trọng. Nếu nhà cung cấp đảm bảo thời gian giao hàng đúng hẹn, kịp thời và liên tục theo yêu cầu của doanh nghiệp thì sẽ không dẫn đến tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa hàng hóa và ngược lại. Khả năng về vốn của doanh nghiệp Một doanh nghiệp có khả năng về vốn bị hạn chế dẫn đến không có kinh phí để dự trữ quá nhiều hàng hóa, nhưng trong trường hợp nhu cầu của thị trường tăng sẽ dẫn đến không đủ hàng hóa để cung ứng dẫn đến tình trạng thiếu hụt và ngược lại. Điều kiện kho bãi Mặc dù có diện tích kho lớn nhưng điều kiện trong kho lại không đảm bảo được các tiêu chuẩn về bảo quản hàng hóa sẽ dẫn đến tình trạng hư hỏng, giảm chất lượng sản phẩm, tăng các chi phí quản lý kho và ngược lại. 1.2. Quản trị hàng tồn kho trong doanh nghiệp 1.2.1. Quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp Khái niệm quản lý hàng tồn kho Quản lý hàng tồn kho là một lĩnh vực có chức năng chính là xác định hình dạng và vị trí của hàng hóa lưu kho. Nó được yêu cầu tại các địa điểm khác nhau tại một cơ sở hoặc trong nhiều địa điểm của một mạng lưới cung cấp để đi trước quá trình sản xuất và dự trữ nguyên liệu thường xuyên và theo kế hoạch. Quản trị hàng tồn kho là việc thực hiện các chức năng quản lí để thiết lập kế hoạch, tiếp nhận, cất trữ, vận chuyển, kiểm soát và cấp phát vật tư nhằm sử dụng tốt nhất các nguồn lưc nhằm phục vụ cho khách hàng, đáp ứng mục tiêu của doanh nghiệp. Quản trị hàng tồn kho là hoạt động kiểm soát sự luân chuyển hàng tồn kho thông qua chuỗi giá trị, từ việc xử lí trong sản xuất đến phân phối. SVTH: Hồ Thị Thu Thủy 18
nguon tai.lieu . vn