- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phát triển thẻ ghi nợ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Xem mẫu
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
uê
́
́H
tê
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
in
̣c K
ho
PHÁT TRIỂN THẺ GHI NỢ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH
ại
Đ
THỪA THIÊN HUẾ
̀ng
ươ
Tr
HOÀNG THỊ KIỀU MY
Niên khóa: 2015-2019
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
uê
́
́H
tê
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
h
in
̣c K
PHÁT TRIỂN THẺ GHI NỢ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ho
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ
ại
Đ
̀n g
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG HÀO
ươ
Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Kiều My
Tr
Lớp : K49D - KDTM
MSV : 15K4041076
Thời gian thực tập : 24/9/2018 – 30/12/2018
Niên khóa: 2015-2019
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
Lời Cảm Ơn
Lời cảm ơn đầu tiên, tôi xin được bày tỏ một cách chân thành đến PGS.TS.
Nguyễn Đăng Hào đã tận tình hướng dẫn tôi trong thời gian qua để hoàn thành
luận văn này.
Tôi trân trọng cảm ơn các giảng viên của Trường Đại học Kinh tế Huế đã
uê
́
truyền đạt cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý báu từ lý luận đến thực
́H
tiễn trong thời gian học tập tại quý trường.
tê
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, quý anh chị đang công tác tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế đặc biệt là Phòng
h
in
Bán Lẻ đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập số liệu cũng như hỗ trợ về các
̣c K
nghiệp vụ liên quan trong quá trình thực hiện khoá luận tốt nghiệp của tôi.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè – những người đã luôn
ho
chia sẻ và tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, cổ vũ, động viên tôi không
ngừng cố gắng vươn lên.
ại
Tuy có nhiều cố gắng nhưng do kiến thức và thời gian có hạn nên luận văn
Đ
khó tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót. Kính mong quý thầy cô đóng góp ý
g
kiến để đề tài được hoàn thiện hơn.
̀n
ươ
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
Tr
Huế, tháng 08 năm 2018
SVTH: Hoàng Thị Kiều My i
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
MỤC LỤC
Lời Cảm Ơn ......................................................................................................................i
MỤC LỤC .......................................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.............................................................................ix
uê
́
PHẦN I: MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
́H
1. Tính cấp thiết của đề tài: .............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu:...................................................................................................1
tê
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ..............................................................................1
h
3.1 Đối tượng nghiên cứu:...............................................................................................1
in
3.2 Phạm vi nghiên cứu: ..................................................................................................2
̣c K
4. Phương pháp nghiên cứu:............................................................................................2
4.1. Nghiên cứu định lượng .............................................................................................2
ho
4.2. Phương pháp nghiên cứu định tính: .........................................................................4
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:........................................................................................4
ại
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: ...................................................................5
Đ
7. Kết cấu của luận văn tốt nghiệp: .................................................................................5
g
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................6
̀n
ươ
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..........................................................................6
Tr
1.1. Khái quát về thẻ ngân hàng ......................................................................................6
1.1.1. Lịch sử hình thành .................................................................................................6
1.1.2. Khái niệm ..............................................................................................................8
1.1.3. Phân loại ................................................................................................................8
1.1.4. Một số dạng khác của thẻ ghi nợ:........................................................................11
1.1.5. Các thành phần tham gia hoạt động thẻ ..............................................................12
1.1.6.Lợi ích và hiệu quả của việc sử dụng thẻ thanh toán: ..........................................15
SVTH: Hoàng Thị Kiều My ii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
1.1.7.Dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại:...............................................................16
1.1.8.Vai trò và lợi ích của dịch vụ thẻ: ........................................................................17
1.2. Quy trình phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ:....................................................19
1.2.1.Quy trình phát hành ..............................................................................................19
1.2.2.Quy trình sử dụng và thanh toán thẻ ghi nợ: ........................................................20
1.3.Phát triển thẻ ghi nợ.................................................................................................21
1.3.1.Nội dung phát triển dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại: ...............................21
1.3.2.Các tiêu chí đánh giá kết quả phát triển dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại: 23
uê
́
1.4.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ thẻ của ngân hàng thương mại..24
́H
1.4.2.Các nhân tố thuộc về ngân hàng...........................................................................26
tê
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH THỪA
h
in
THIÊN HUẾ.................................................................................................................28
2.1.Tổng quan về ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế ...........28
̣c K
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam -
Chi nhánh Huế ...............................................................................................................28
ho
2.1.2. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................28
ại
2.1.3. Tình hình lao động của ngân hàng VCB Thừa Thiên Huế:.................................31
Đ
2.2.Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam -
chi nhánh Huế................................................................................................................32
̀n g
2.2.1.Bối cảnh thị trường của hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ của ngân hàng trong
ươ
thời gian qua ..................................................................................................................32
2.3. Sơ lược về sản phẩm dịch vụ thẻ và đặc điểm khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của
Tr
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam..................................................................33
2.3.2.Thẻ ghi nợ quốc tế ................................................................................................35
2.4.Kết quả phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế ................................................................................37
2.4.1.Doanh số thanh toán thẻ ghi nợ của VCB Huế giai đoạn 2015 – 2017................39
2.4.2.Phát triển số lượng ATM và Đơn vị chấp nhận thẻ: ............................................40
2.4.3. Hiệu quả hoạt động từ dịch vụ thẻ ghi nợ của ngân hàng VCB Huế ..................41
SVTH: Hoàng Thị Kiều My iii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
2.5.Đánh giá của khách hàng về dịch vụ thẻ VCB Huế: ...............................................43
2.5.1.Đặc điểm chung về khách hàng hiện tại của VCB Huế: ......................................43
2.5.2.Đặc điểm tiêu dùng các loại sản phẩm thẻ của VCB Thừa Thiên Huế................46
2.5.3.Đánh giá mức độ tiếp cận của khách hàng qua các nguồn thông tin: ..................47
2.5.4. Đặc điểm thị phần thẻ qua mẫu điều tra ..............................................................48
2.5.5.Mức độ ảnh hưởng của một số nhân tố đến sự phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại
ngân hàng VCB Huế......................................................................................................50
2.5.6.Đánh giá của khách hàng về dịch vụ thẻ qua các tiêu chí ....................................51
uê
́
2.5.7.Uy tín, thương hiệu, công nghệ của ngân hàng ....................................................53
́H
2.5.8.Phí, quy trình thủ tục hồ sơ phát hành thẻ ............................................................53
tê
2.5.9.Thẻ, máy ATM và ĐVCN thẻ ..............................................................................54
2.5.9.1.Về sự cố thẻ .......................................................................................................55
h
in
2.6.Đánh giá chung về thực trạng phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế............................................................56
̣c K
2.6.1.Kết quả đạt được...................................................................................................56
2.6.2. Hạn chế và nguyên nhân......................................................................................57
ho
2.6.2.2.Nguyên nhân của hạn chế..................................................................................58
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ TẠI NGÂN
ại
HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ... 61
Đ
3.1.Phát triển tiềm năng dịch vụ thẻ ghi nợ ngân hàng VCB Huế ................................61
̀n g
3.2.Phương hướng, mục tiêu phát triển thẻ ghi nợ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương
ươ
Việt Nam – Chi nhánh Huế từ nay đến năm 2025: .......................................................61
3.2.1. Phương hướng .....................................................................................................62
Tr
3.2.2. Mục tiêu...............................................................................................................62
3.3.Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam - Chi nhánh Huế:...................................................................................................62
3.3.1.Giải pháp về phát triển chất lượng dịch vụ: .........................................................62
3.3.2. Giải pháp đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin ......................64
3.3.2.1.Phát triển mạng lưới thanh toán thẻ...................................................................64
3.3.2.2.Đầu tư, phát triển về công nghệ.........................................................................66
SVTH: Hoàng Thị Kiều My iv
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
3.3.2.3. Tăng cường tiện ích của máy ATM và thẻ ghi nợ............................................67
3.3.2.4. Giải pháp về nhãn mác, thương hiệu sản phẩm................................................68
3.3.2.5. Giải pháp về chủng loại, danh mục sản phẩm..................................................68
3.3.2.6. Giải pháp về thiết kế sản phẩm.........................................................................68
3.3.2.7. Chính sách về phí .............................................................................................69
3.3.2.8. Giải pháp về công tác quản trị rủi ro ................................................................69
3.3.3. Về qui trình phát hành thẻ ghi nợ ........................................................................70
3.3.3.1.Về quy trình thanh toán thẻ ghi nợ ....................................................................70
uê
́
3.3.3.2.Tuyệt đối tuân thủ các qui định, qui trình trong thanh toán thẻ ........................70
́H
3.3.4. Các giải pháp khác...............................................................................................71
tê
3.3.4.1.Liên kết với các đơn vị cung cấp dịch vụ khác .................................................71
3.3.4.2.Phát triển, đào tạo nguồn nhân lực ....................................................................71
h
in
3.3.4.3.Tác động đến tư duy của người dân ..................................................................72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................73
̣c K
1.Kết luận.......................................................................................................................73
2.Kiến nghị ....................................................................................................................74
ho
2.1.Đối với cơ quan quản lý Nhà nước..........................................................................74
ại
2.2.Kiến nghị đối với chính quyền địa phương .............................................................76
Đ
2.3.Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam...............................................76
2.4.Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế ..................77
̀n g
2.5.Thị trường tài chính ngân hàng và chính sách phát triển hình thức thẻ ghi nợ của
ươ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế: ....................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................79
Tr
PHỤ LỤC .....................................................................................................................80
SVTH: Hoàng Thị Kiều My v
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình lao động ngân hàng VCB Huế giai đoạn 2015 – 2017.................31
Bảng 2.2: Biểu phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa của VCB Huế....................................35
Bảng 2.3: Biểu phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế của VCB Huế...................................36
Bảng 2.4:Số lượng thẻ ghi nợ của VCB qua các năm 2015 – 2017 ..............................37
Bảng 2.5: Thị phần thẻ thanh toán trên địa bàn Tỉnh TT Huế năm 2017 .....................38
uê
́
Bảng 2.6: Số lượng máy ATM và POS của VCB qua các năm 2015 – 2017 ...............40
Bảng 2.7: Doanh thu từ dịch vụ thẻ ghi nợ của VCB Huế giai đoạn 2015 – 2017 .......41
́H
Bảng 2.8: Đặc điểm khách hàng....................................................................................43
tê
Bảng 2.9: Đặc điểm sử dụng thẻ Vietcombank của khách hàng ...................................46
Bảng 2.10: Mức độ tiếp cận của khách hàng qua các nguồn thông tin .........................47
h
in
Bảng 2.11: Thị phần thẻ qua mẫu điều tra.....................................................................49
̣c K
Bảng 2.13: Đánh giá của khách hàng đối với nhân viên dịch vụ thẻ ............................52
Bảng 2.14: Đánh giá của khách hàng về uy tín, thương hiệu, công nghệ của Vietcombank...... 53
ho
Bảng 2.15: Đánh giá của khách hàng về phí, quy trình thủ tục hồ sơ phát hành thẻ ....54
Bảng 2.16: Đánh giá của khách hàng về Thẻ, máy ATM và ĐVCN thẻ ......................54
ại
Bảng 2.17: Đánh giá của khách hàng về sự cố thẻ........................................................55
Đ
Bảng 2.18 Đánh giá của khách hàng về sự cố trong quá trình sử dụng thẻ ..................56
̀n g
ươ
Tr
SVTH: Hoàng Thị Kiều My vi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Doanh số thanh toán thẻ ghi nợ của VCB Huế giai đoạn 2015 – 2017....39
Biểu đồ 1.2: Giới tính khách hàng.................................................................................44
Biểu đồ 1.3: Độ tuổi khách hàng ...................................................................................44
Biểu đồ 1.4: Nghệ nghiệp của khách hàng ....................................................................45
uê
́
Biểu đồ 1.5: Thu nhập của khách hàng .........................................................................46
Biểu đồ 1.6: Thẻ của khách hàng đang sử dụng............................................................47
́H
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
SVTH: Hoàng Thị Kiều My vii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành thẻ ghi nợ ....................................................................19
Sơ đồ 1.2: Quy trình sử dụng và thanh toán thẻ ghi nợ.................................................20
Sơ đồ 1.3: Cơ cấu và tổ chức của Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN – Chi nhánh Huế ... 29
Sơ đồ 1.4: Quy trình nghiệp vụ và sử dụng thẻ ghi nợ nội địa.....................................33
uê
́
́H
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
SVTH: Hoàng Thị Kiều My viii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM : Automatic teller machine ( Máy giao dịch tự động)
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
CN : Chi nhánh
CMND : Chứng minh nhân dân
CSCNT : Cơ sở chập nhận thẻ
uê
́
ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ
́H
EDC : Electric data capture ( Máy cà thẻ)
NH : Ngân hàng
tê
NHNN&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn
NHNN : Ngân hàng nhà nước
h
in
NHNT : Ngân hàng ngoại thương
̣c K
NHPH : Ngân hàng phát hành
ho
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
ại
NHTT : Ngân hàng thanh toán
Đ
NHTW : Ngân hàng trung ương
g
PIN : Mã số cá nhân
̀n
POS : Point of sale ( Điểm chấp nhận thẻ)
ươ
TTT : Trung tâm thẻ
Tr
VCB : Vietcombank ( Ngân hàng ngoại thương)
Viettinbank : Ngân hàng công thương
KH : Khách hàng
SVTH: Hoàng Thị Kiều My ix
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong bối cảnh kinh doanh hiện nay, có thể nói dịch vụ thẻ hay thẻ ghi nợ đã và
đang được các ngân hàng thương mại (NHTM) nhìn nhận như một mũi nhọn chiến
lược trong hiện đại hoá, đa dạng hoá các loại hình dịch vụ ngân hàng và là một lợi thế
cạnh tranh hết sức quan trọng trong cuộc đua nhắm tới thị trường ngân hàng bán lẻ.
uê
́
Điều này đã tạo điều kiện cho hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ phát triển mạnh mẽ.
Tuy nhiên, đây cũng là thách thức và sức ép khá lớn đối với các NHTM, đòi hỏi các
́H
ngân hàng phải có những giải pháp kinh doanh phù hợp. Ngân hàng TMCP Ngoại
tê
thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế (VCB Huế) cũng không nằm ngoài
thách thức đó. Với mạng lưới ngân hàng dày đặc trên địa bàn Thành phố Huế như hiện
h
in
nay thì sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh nói chung và dịch vụ thẻ nói riêng
̣c K
ngày càng gay gắt. VCB Huế cần có những giải pháp chiến lược để có thể phát triển
rộng rãi dịch vụ thẻ ra thị trường. Xuất phát từ thực tiễn đó, sinh viên chọn đề tài “Phát
ho
triển thẻ ghi nợ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên
Huế” làm mục tiêu nghiên cứu nhằm giải quyết vấn đề trên.
ại
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Đ
Hệ thống hóa và tổng hợp những vấn đề lý luận về dịch vụ thẻ ghi nợ và phát
g
triển dịch vụ thẻ ghi nợ của NHTM.
̀n
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại VCB Huế.
ươ
Đề xuất các giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ nhằm đáp ứng mục tiêu kinh
Tr
doanh là phát triển hoạt động bán lẻ trên địa bàn của VCB Huế.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
Những vấn đề lý luận về phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ của NHTM và thực tiễn
phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại VCB Huế.
Khách hàng hiện tại của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh
Thừa Thiên Huế
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
Khách hàng tiềm năng của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Thừa Thiên Huế
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
Về nội dung: Nghiên cứu hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ ghi nợ, và các loại
thẻ khác của ngân hàng
Về thời gian: Căn cứ vào các chỉ tiêu phản ánh, tình hình hoạt động kinh doanh
dịch vụ thẻ tại VCB Huế trong giai đoạn từ năm 2015 – 2017, đồng thời khảo sát nhu
cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ thẻ ghi nợ của khách hàng.
uê
́
4. Phương pháp nghiên cứu:
́H
Nghiên cứu được thực thực hiện dựa trên hai phương pháp là nghiên cứu
tê
định lượng và nghiên cứu định tính
4.1. Nghiên cứu định lượng
h
in
*Đối với dữ liệu sơ cấp: Được thu thập trên cơ sở tiến hành điều tra, phỏng vấn
̣c K
các khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam – chi nhánh Huế
ho
Thiết kế bảng hỏi
Bảng hỏi được thiết kế gồm 3 phần chính:
ại
Phần 1: Lời giới thiệu
Đ
Phần 2: Thông tin về người được hỏi
Phần 3: Nội dung chính về đánh giá của khách hàng qua việc sử dụng thẻ tại
̀n g
ngân hàng TMCP Ngoại thương Viêt Nam
ươ
Tất cả các biến quan sát trong các yếu tố đánh giá sự hài lòng của khách hàng sử
dụng thang đo Likert với 5 mức độ. 1 là rất không đồng ý 2 là đồng ý 3 trung lập 4 là
Tr
đồng ý và 5 là rất đồng ý. Sau khi thiết kế bảng hỏi xong, tiến hành tham khảo ý kiến
một số forwarder nhằm phát hiện những sai sót của bảng hỏi để chỉnh sửa nội dung
phù hợp.
Phương pháp chọn mẫu
Cỡ mẫu
Theo Pedhazud và Schmelkin (1991), phương pháp phân tích nhân tố cần tối
thiểu 50 quan sát cho mỗi nhân tố (Pedhazur & Schmelkin, 1991). Tabachnich và
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
Fidell (1996) cho rằng, một nguyên tắc tổng quát tốt nhất cho phân tích nhân tố là cần
ít nhất 300 quan sát. Tabachnich & Fidell (1996) cũng đưa ra những gợi ý cho kích
thước đối với phương pháp phân tích nhân tố
Áp dụng công thức tính:
z p 1 p
n
e
n: Kích cỡ mẫu nghiên cứu.
z: Giá trị ngưỡng của phân phối chuẩn
uê
́
z2 : Giá trị tương ứng của miền thống kê (1-α)/2 tính từ trung tâm của miền phân
́H
phối chuẩn. Trong kinh doanh, độ tin cậy thường được chọn là 95%, lúc này, z= 1,96
e: Mức độ sai số cho phép trong chọn mẫu, e = 10%.
tê
Do tính chất p+q= 1, vì vậy, p.q sẽ lớn nhất và p=q=0.5.
Khi đó, kích cỡ mẫu nghiên cứu sẽ chọn được là:
h
in
1,96 0,5 1 0,5
̣c K
n 96,04 96
0,1
Vậy, kích thước mẫu nghiên cứu theo công thức trên là 96.
ho
Phương pháp chọn mẫu
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Đối tượng điều tra khảo
ại
sát là các khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng TMCP Ngoại
Đ
thương Việt Nam – chi nhánh Huế.
g
Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
̀n
ươ
Sau khi kết thúc việc thu thập dữ liệu, ta tiến hành kiểm tra và gạn lọc những
bảng hỏi không đạt yêu cầu, rồi làm sạch dữ liệu, mã hóa và nhập dữ liệu. Sau đó sẽ
Tr
được tiến hành phân tích với phần mềm SPSS 20.0 và Excel với một số phương pháp
phân tích như sau:
Phân tích thống kê mô tả:
Sử dụng bảng tần số để mô tả thông tin liên quan đến các yếu tố, các thuộc tính
của nhóm khảo sát nhằm đảm bảo tính chính xác và từ đó có thể đưa ra các kết luận có
tính khoa học và độ tin cậy cao về vấn đề nghiên cứu.
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
Đánh giá độ tin cậy của thang đo:
Hệ số Cronbach’s Alpha là phép kiểm định thống kê dùng để kiểm tra mức độ
chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát. Điều này liên quan đến hai khía cạnh là
tương quan giữa bản thân các biến và tương quan của các điểm số từng biến với điểm
số toàn bộ các biến của mỗi người trả lời. Phương pháp này được sử dụng để loại bỏ
những biến không phù hợp và hạn chế các biến rác trong mô hình nghiên cứu. Trên cơ
sở đó, các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-total correlation) nhỏ
hơn 0,3 và hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha
uê
́
chung được coi là biến rác và sẽ bị loại khỏi thang đo. Tiêu chuẩn để lựa chọn thang
́H
đo là khi nó đảm bảo độ tin cậy Alpha từ 0,6 trở lên.
tê
Theo nhiều nhà nghiên cứu, nếu thang đo có hệ số Cronbach’s alpha từ 0,7 đến 0,8
là tốt, nếu đạt từ 0,8 trở lên đến gần 1 thì đó là thang đo lường rất tốt và mức độ tương
h
in
quan sẽ càng cao hơn. Tuy nhiên, trong trường hợp khái niệm đo lường là mới hoặc mới
đối với người trả lời trong bối cảnh đang nghiên cứu thì hệ số Cronbach’s Alpha được
̣c K
chấp nhận từ mức 0,6 trở lên. (Nunnally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995).
Trong nghiên cứu này, những biến có Cronbach’s Alpha ≥ 0,6 là đáng tin cậy và
ho
được giữ lại
ại
Sử dụng kiểm định One Sample T-test để kiểm định về mức độ hài lòng trung bình
Đ
4.2. Phương pháp nghiên cứu định tính:
4.2.1. Số liệu thứ cấp
̀n g
Số liệu được thu thập từ các báo cáo tổng kết công tác chuyên môn do các bộ phận
ươ
của ngân hàng Vietcombank Huế cung cấp. Ngoài ra còn tham khảo các nguồn tài liệu
khác nhau như sách báo, tạp chí và các tài liệu chuyên ngành đã công bố trên các phương
Tr
tiện thông tin đại chúng, internet liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn có liên quan đến thẻ ghi nợ.
Nghiên cứu nội dung phát triển, các nhân tố tác động, cũng như đánh giá của khách
hàng đến dịch vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế.
Từ đó đưa ra giải pháp để phát triển dịch vụ thẻ tại tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - Chi nhánh Huế trong thời gian tới.
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:
Luận văn đã hệ thống hóa được những vấn đề cơ bản về dịch vụ thẻ ghi nợ và
phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ của NHTM.
Phân tích, đánh giá những mặt được và hạn chế trong hoạt động kinh doanh dịch
vụ thẻ ghi nợ của VCB Huế.
Luận văn đã đưa ra một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại VCB Huế.
7. Kết cấu của luận văn tốt nghiệp:
uê
́
PHẦN I: Phần mở đầu
PHẦN II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
́H
Chương 1: Cơ sở lý luận về thẻ ghi nợ và phát triển thẻ ghi nợ của ngân hàng
tê
thương mại.
h
Chương 2: Thực trạng phát triển thẻ ghi nợ tại Ngân hàng thương mại cổ phần
in
Ngoại thương Việt Nam – Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017.
̣c K
Chương 3: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển thẻ ghi nợ tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi Nhánh Huế
ho
PHẦN III. Kết luận và kiến nghị
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Khái quát về thẻ ngân hàng
1.1.1. Lịch sử hình thành
Gần 15 tỷ thẻ ngân hàng đã được phát hành trên khắp thế giới kể từ khi chiếc thẻ
đầu tiên ra đời 50 năm trước.
uê
́
Cuối những năm 1800, các nhà buôn và người tiêu dùng Mỹ đã dùng khái niệm
́H
uy tín, tín nhiệm khi trao đổi hàng hóa, như sử dụng một số loại xu hay tấm thẻ thay
tê
cho tiền mặt.
Đến năm 1946, thẻ ngân hàng đầu tiên xuất hiện và mang tên "Charg-It", do John
h
Biggins ở Brooklyn (New York) nghĩ ra. Khi khách hàng mua sắm, hóa đơn sẽ được
in
chuyển đến ngân hàng của Biggins. Ngân hàng trả tiền cho nhà kinh doanh và sau đó
̣c K
khách hàng trả tiền cho ngân hàng. Điểm trừ là loại thẻ này chỉ sử dụng trong phạm vi
địa phương và dành riêng cho khách của ngân hàng.
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
Năm 1949, tiền thân của thẻ tín dụng ra đời. Một ngày, người đàn ông tên Frank
McNamara đi ăn nhà hàng ở New York. Khi thanh toán, Frank nhận ra mình không
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
mang tiền theo và phải gọi vợ đến trả. Sau bữa tối đó, ông nghĩ ra một cách thanh toàn
không dùng tiền mặt. Cùng với đối tác, ông lập ra Công ty Diners Club, phát hành loại
thẻ chuyên dùng để thanh toán tại các nhà hàng. Chỉ trong năm đầu tiên, có hàng chục
nhà hàng ở New York chấp nhận loại thẻ này, và người dùng thẻ lên đến hàng chục
nghìn. Dần dần, thẻ được sử dụng thêm ở cả các điểm du lịch, giải trí ngoài lĩnh vực
ăn uống.
9 năm sau đó, ngân hàng Bank of America thành lập Công ty dịch vụ
BankAmericard, nhằm kinh doanh nhượng quyền thương hiệu và phát hành thẻ với các
uê
́
ngân hàng thẻ trên thế giới. Công ty này nhanh chóng phát triển và trở thành nhà phát
́H
hành thẻ tín dụng độc lập VISA vào những năm 1970 và phát hành thẻ ghi nợ (debit)
tê
vào năm 1975.
Năm 1966, tiền thân của MasterCard ra đời. Khi đó, Hiệp hội thẻ Liên ngân hàng
h
in
Mỹ (ICA) được thành lập bởi một nhóm ngân hàng phát hành thẻ. Họ cùng thiết kế hệ
thống thẻ tín dụng quốc gia. Tổ chức này có nhiệm vụ phát triển một hệ thống mạng
̣c K
lưới thanh toán được chấp nhận rộng rãi. Ngày nay, VISA và MasterCard là hai tổ
chức thẻ lớn nhất thế giới. Ngoài ra, còn nhiều nhà tổ chức thẻ khác là American
ho
Express, Diners Club... cũng tham gia thị trường nhưng ở quy mô nhỏ hơn.
ại
Cũng trong năm này, chiếc thẻ ghi nợ (debit) đầu tiên xuất hiện trên thị trường
Đ
ngân hàng Mỹ, do Ngân hàng Delaware phát hành. Đến những năm 1970, có nhiều
ngân hàng cũng đưa ra ý tưởng tương tự. Robert Manning, tác giả cuốn sách "Quốc gia
̀n g
thẻ tín dụng" cho biết lượng sử dụng thẻ ghi nợ tăng nhanh chóng trong thập kỷ 1980
ươ
và 1990. Hàng loạt trạm rút tiền tự động (ATM) được lắp đặt khắp đất nước. Ngày
nay, người Mỹ đang dùng nhiều thẻ ghi nợ hơn là thẻ tín dụng. Một khảo sát mới đây
Tr
cho thấy khi mua sắm hàng ngày, 55% người tiêu dùng Mỹ sử dụng thẻ ghi nợ để
thanh toán. Nhiều người dùng thẻ ghi nợ vì thẻ tín dụng bị cắt hoặc họ tự nguyện
ngưng dùng thẻ tín dụng để tránh việc lạm chi.
Ngày nay, toàn thế giới đã có khoảng 14,4 tỷ chiếc thẻ ngân hàng các loại
đang được lưu hành. Theo báo cáo của MasterCard, nhờ giao dịch thẻ, các quốc gia
tiết kiệm được 1% trên GDP so với những chi phí bỏ ra khi giao dịch hoàn toàn
bằng tiền mặt.
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
Thống kê của một tổ chức cho thấy người tiêu dùng thế giới đang mua sắm nhiều
nhất bằng thẻ VISA (60,4% giao dịch mua hàng). MasterCard là loại thẻ được dùng
nhiều tiếp theo, chiếm 26,8%. Ngoài ra, vẫn có lượng nhỏ khách hàng dùng thẻ của
các hãng như Diners Club, American Express, UniconPay...
1.1.2. Khái niệm
Thẻ là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách hàng sử
dụng để thanh toán hàng hoá dịch vụ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dư tiền gửi
của mình hoặc hạn mức tín dụng được cấp. Thẻ còn dùng để thực hiện các dịch vụ
uê
́
thông qua hệ thống giao dịch tự động hay còn gọi là hệ thống tự phục vụ ATM.
́H
Theo quan điểm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, khái niệm về thẻ được quy
tê
định tại quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ
ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 như
h
in
sau: Thẻ ngân hàng là “phương tiện do tổ chức phát hành thẻ phát hành để thực hiện giao
dịch thẻ theo các điều kiện và điều khoản được các bên thỏa thuận”
̣c K
1.1.3. Phân loại
Thẻ là một phương tiện thanh toán văn minh hiện đại được sử dụng rộng rãi trên
ho
toàn thế giới, các loại hình về thẻ rất phong phú và đa dạng. Xét trên nhiều góc độ
ại
khác nhau, chúng ta có các cách phân loại thẻ chủ yếu như sau:
Đ
Xét theo công nghệ sản xuất, có 3 loại:
Thẻ khắc chữ nổi (embossed card): là loại thẻ sơ khai ban đầu, các thông tin
̀n g
cơ bản được khắc nổi trên thẻ, loại này nhanh chóng bị thay thế bởi tính bảo mật kém
ươ
và dễ làm giả.
Thẻ băng từ (magnetic stripe): thẻ được phủ một băng từ với 2 hoặc 3 dãy để
Tr
ghi những thông tin cần thiết đã được mã hóa, các thông tin này thường là thông tin cố
định về chủ thẻ và số liệu kết nối. Khi trình độ công nghệ phát triển cao, nó bộc lộ
những điểm yếu do tính bảo mật không an toàn, dễ bị kẻ gian lợi dụng đọc thông tin và
làm giả thẻ, hoặc tạo các giao dịch giả gây thiệt hại cho chủ thẻ và ngân hàng.
Thẻ thông minh (smart card - thẻ chip): thẻ được sản xuất dựa trên kỹ thuật vi
xử lý nhờ gắn một chíp điện tử theo nguyên tắc xử lý như một máy tính nhỏ. Đây là
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Đăng Hào
thế hệ mới nhất của thẻ thanh toán, nó khắc phục nhiều nhược điểm của thẻ từ, đảm
bảo tính an toàn cao.
Xét theo bản chất kinh tế của nguồn thanh toán, có 3 loại:
uê
́
Thẻ tín dụng (Credit Card)
́H
Thẻ tín dụng là một công cụ thanh toán không dùng tiền mặt, cho phép chủ thẻ
này "chi tiêu trước, trả tiền sau". Ngân hàng sẽ cung cấp cho bạn một hạn mức chi tiêu.
tê
Bạn sử dụng hạn mức đó để thanh toán các hóa đơn hàng hóa tại các điểm máy POS
h
hoặc mua hàng online. in
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
Không phải nạp tiền vào tài khoản thẻ tín dụng, bởi thực chất bạn đang vay tiền để
tiêu dùng mà ngân hàng cung cấp thông qua nó. Do đó, chỉ những người có thu nhập
hay chứng minh được khả năng trả được nợ cho ngân hàng mới có thể làm thẻ này.
Đặc điểm của thẻ tín dụng:
- Chủ thẻ tín dụng được miễn lãi tối đa 45 ngày tùy ngân hàng. Tức là từ ngày
mua hàng bằng thẻ tín dụng, bạn có tối đa 45 ngày không bị tính lãi suất nếu trả đủ số
SVTH: Hoàng Thị Kiều My 9
nguon tai.lieu . vn