Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------  ------- uế H tế nh Ki KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP c họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ại KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN DMZ HUẾ Đ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 ng ườ Tr NGUYỄN LÂM THẢO SƯƠNG Niên khóa: 2017 - 2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------  ------- uế H tế nh Ki KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP c họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ại KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN DMZ HUẾ Đ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 ng ườ Tr GV hướng dẫn SV thực hiên Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt Tên: Nguyễn Lâm Thảo Sương Lớp: K51A – KDTM Niên khóa: 2017 – 2021 Huế, tháng 01 năm 2021
  3. Lời Cảm Ơn Lời đầu tiên, bằng tất cả tấm lòng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các Thầy cô trong khoa Quản trị kinh doanh – Trường Đại học Kinh tế Huế, đã đem hết lòng nhiệt tình và kiến thức của mình để truyền đạt cho chúng em trong suốt bốn năm qua. Đặc biệt em xin cảm ơn cô Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt uế là người đã trực tiếp hướng dẫn em tận tình trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp. H Nhờ sự hướng dẫn của quý Thầy cô, em đã tích lũy được những kiến thức quý báu cho bản thân làm hành trang cho tương lai sau này, đồng thời đã giúp em có điều tế kiện áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Qua đây, em xin cảm ơn Ban Giám nh đốc Công ty Cổ phần Du lịch DMZ Huế cùng đoàn thể các anh chị nhân viên trong khách sạn DMZ Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, Ki đồng thời cung cấp những thông tin và số liệu cần thiết để em có thể hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này. c họ Do thời gian thực tập tương đối ngắn, cộng với kiến thức bản thân còn hạn chế nên luận văn tốt nghiệp của em còn nhiều thiếu xót, không tránh được những chủ quan ại khi phân tích, đánh giá và kiến nghị hướng giải quyết. Vì vậy, em rất mong nhận được Đ sự chỉ dẫn của các Thầy cô trong khoa Quản trị kinh doanh và sự góp ý chân thành của Ban giám đóc Công ty Cổ phần Du lịch DMZ Huế để bài viết của em được hoàn thiện ng hơn. ườ Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khỏe đến các Thầy cô trong khoa và các quý vị trong Ban giám đốc Công ty Cổ phần DMZ Huế. Tr Huế, tháng 01 năm 2021 Sinh viên thực hiện Nguyễn Lâm Thảo Sương MỤC LỤC i
  4. LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ vi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH .............................................................................vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 uế 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1 H 2.1. Mục tiêu chung......................................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 2 tế 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3 nh 3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................. 3 Ki 4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu .................................................................................. 3 c họ 4.2. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................. 3 5. Kết cấu đề tài ............................................................................................................... 4 ại PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 5 Đ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN DMZ HUẾ ............................................................................................................. 5 ng 1.1. Cơ sở lý luận về khách sạn ...................................................................................... 5 ườ 1.1.1. Khái niệm về khách sạn......................................................................................... 5 1.1.2. Khái niệm về kinh doanh khách sạn...................................................................... 5 Tr 1.1.3. Khái niệm về sản phẩm của khách sạn .................................................................. 6 1.1.4. Một số đặc điểm của ngành khách sạn .................................................................. 7 1.2. Những vấn đề liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp..... 8 1.2.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh ........................................................................ 8 1.2.2. Khái niệm về phân tích hiệu quả kinh doanh ........................................................ 9 1.2.3. Ý nghĩa của phân tích hiệu quả kinh doanh .......................................................... 9 ii
  5. 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ................... 10 1.2.4.1. Môi trường bên trong ....................................................................................... 10 1.2.4.2. Môi trường bên ngoài ...................................................................................... 12 1.2.5. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ................................ 15 1.2.5.1. Nhóm các chỉ tiêu tuyệt đối phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh ............. 15 1.2.5.2. Nhóm các chỉ tiêu tương đối phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh.......... 16 1.3. Các mô hình nghiên cứu liên quan ........................................................................ 19 uế 1.3.1. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter ................................................ 19 1.3.1.1. Đối thủ cạnh tranh hiện tại ............................................................................... 19 H 1.3.1.2. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ............................................................................... 20 tế 1.3.1.3. Nhà cung ứng ................................................................................................... 20 1.3.1.4. Khách hàng ...................................................................................................... 21 nh 1.3.1.5. Sản phẩm thay thế ............................................................................................ 21 Ki 1.3.2. Mô hình S.W.O.T ................................................................................................ 21 1.3.2.1. Điểm mạnh (Strengths) .................................................................................... 21 c 1.3.2.2. Điểm yếu (Weaknesses) ................................................................................... 22 họ 1.3.2.3. Cơ hội (Opportunities) ..................................................................................... 22 ại 1.3.2.4. Thách thức (Theats) ......................................................................................... 22 1.4. Cở sở thực tiễn ....................................................................................................... 23 Đ 1.4.1. Tình hình phát triển của ngành du lịch Việt Nam ............................................... 23 ng 1.4.2. Tình hình phát triển của ngành du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế. ............................ 25 1.4.3. Kinh nghiệm về việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn ườ DMZ Huế. ............................................................................................................ 28 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN Tr DMZ HUẾ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 .............................................................. 29 2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần du lịch DMZ Huế ................................. 29 2.1.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần du lịch DMZ Huế .............................................. 29 2.1.2. Giới thiệu về khách sạn DMZ Huế ..................................................................... 30 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy khách sạn DMZ Huế ..................................................... 31 2.1.4. Các loại dịch vụ có trong khách sạn DMZ Huế .................................................. 33 iii
  6. 2.1.4.1. Dịch vụ kinh doanh lưu trú .............................................................................. 33 2.1.4.2. Dịch vụ kinh doanh ăn uống ............................................................................ 35 2.1.4.3. Các dịch vụ bổ sung khác ................................................................................ 35 2.2. Nguồn lực cơ bản của khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - 2020 ...................... 36 2.2.1. Tình hình cơ cấu lao động của khách sạn DMZ Huế .......................................... 36 2.2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của khách sạn DMZ Huế .................................. 39 2.3. Tình hình khách hàng lưu trú tại khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018-2020 ....... 42 uế 2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế..... 46 2.4.1. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của H khách sạn DMZ Huế. ..................................................................................................... 46 tế 2.4.1.1. Năng lực tài chính ............................................................................................ 46 2.4.1.2. Chất lượng đội ngũ lao động............................................................................ 47 nh 2.4.1.3. Danh tiếng, uy tín thương hiệu ........................................................................ 47 Ki 2.4.1.4. Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của khách sạn ............................................. 48 2.4.2. Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của c khách sạn DMZ Huế. ..................................................................................................... 49 họ 2.4.2.1. Môi trường vĩ mô ............................................................................................. 49 2.4.2.2. Môi trường vi mô ............................................................................................. 59 ại 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn giai đoạn 2018 – 2020 ................... 62 Đ 2.5.1. Phân tích kết quả kinh doanh qua doanh thu ....................................................... 62 2.5.2. Phân tích kết quả kinh doanh qua chi phí ............................................................ 64 ng 2.5.3. Phân tích kết quả qua lợi nhuận .......................................................................... 65 ườ 2.6. Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời ........................................................................... 66 2.7. Hiệu quả sử dụng vốn và lao động......................................................................... 69 Tr 2.7.1. Hiệu quả sử dụng vốn cố định ............................................................................. 69 2.7.2. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động .......................................................................... 72 2.7.3. Hiệu quả sử dụng lao động .................................................................................. 75 2.8. Phân tích hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế bằng mô hình S.W.O.T .... 78 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN DMZ HUẾ. ........................................ 83 iv
  7. 3.1. Định hướng phát triển của khách sạn DMZ Huế. .................................................. 83 3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế. .. 84 3.2.1. Mở rộng thị trường khách ................................................................................... 84 3.2.2. Giải pháp về chiến lược ....................................................................................... 85 3.2.2.1. Chiến lược sản phẩm........................................................................................ 85 3.2.2.2. Chiến lược về giá ............................................................................................. 86 3.2.2.3. Chiến lược phân phối ....................................................................................... 87 3.2.2.4. Chiến lược xúc tiến, quảng bá ......................................................................... 87 uế 3.2.2.5. Chiến lược về quy trình ................................................................................... 88 H 3.2.2.6. Chiến lược về con người .................................................................................. 89 3.2.2.7. Chiến lược về môi trường dịch vụ ................................................................... 90 tế 3.2.3. Giải pháp về gia tăng thị phần ............................................................................. 91 nh 3.2.4. Nâng cao năng suất lao động ............................................................................... 91 3.2.5. Nâng cao hiệu qua kinh doanh, giảm chi phí ...................................................... 92 Ki 3.2.6. Nâng cao chất lượng dịch vụ ............................................................................... 93 3.2.7. Nâng cao giá trị các tài sản vô hình như vị thế của doanh nghiệp trên thị trường c như uy tín, thương hiệu. ................................................................................................ 94 họ PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 96 1. Kết luận ..................................................................................................................... 96 ại 2. Kiến nghị ................................................................................................................... 97 Đ 2.1. Đối với Tổng cục Du lịch và chính quyền địa phương .......................................... 97 ng 2.1.1. Đối với Tổng cục Du lịch. ................................................................................... 97 2.1.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................................................. 97 ườ 2.2. Đối với khách sạn DMZ Huế. ................................................................................ 97 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 98 Tr v
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Cơ cấu các loại phòng và giá phòng khách sạn DMZ Huế .............................. 33 Bảng 2: Bảng giá minibar .............................................................................................. 35 Bảng 3: Tình hình cơ cấu lao động của khách sạn DMZ Huế ...................................... 36 Bảng 4: Tình hình tài sản và nguồn vốn của khách sạn DMZ Huế ............................... 40 Bảng 5: Tình hình khách hàng lưu trú tại khách sạn DMZ Huế ................................... 43 uế Bảng 6: Cơ cấu đội ngũ Ban lãnh đạo của khách sạn DMZ Huế .................................. 47 Bảng 7: Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của khách sạn DMZ Huế............................ 48 H Bảng 8: Tình hình biến động thiên tai Việt Nam giai đoạn 2018 – 2020 ..................... 56 tế Bảng 9: Tình hình doanh thu của khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - 2020 ............ 63 Bảng 10: Tình hình chi phí của khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - 2020............... 64 nh Bảng 11: Bảng tình hình lợi nhuận của khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - 2020 ....... 65 Ki Bảng 12: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sinh lời của hoạt động kinh doanh khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - 2020 .................................................................................. 67 c Bảng 13: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty giai đoạn 2018-2020 ....... 70 họ Bảng 14: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động của khách sạn giai đoạn 2018 - 2020 .. 73 Bảng 15: Phân tích hiệu quả sử dụng lao động của khách sạn DMZ Huế giai đoạn 2018 - ại 2020 .......................................................................................................................................... 76 Đ Bảng 16: Ma trận S.O.W.T ............................................................................................ 79 ng ườ Tr vi
  9. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Potrer ............................................ 19 Sơ đồ 2: Mô hình S.W.O.T ............................................................................................ 21 Sơ đồ 3: Cơ cấu bộ máy quản lí khách sạn DMZ.......................................................... 32 uế HÌNH Hình 1: Logo khách sạn DMZ Huế ............................................................................... 30 H tế nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr vii
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Gross Domestic Product GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) Research & Development R&D (Nghiên cứu và phát triển) Tài sản cố định TSCĐ uế Tài sản lưu động TSLĐ H Vốn cố định VCĐ Vốn chủ sở hữu VCSH tế Vốn lưu động VLĐ nh Năng suất lao động NSLĐ Khả năng sinh lời KNSL Ki Lợi nhuận LN Doanh thu DT c họ Chi phí CP Bình quân BQ ại Dịch vụ lưu trú DVLT Đ Dịch vụ bổ sung DVBS Giám đốc GĐ ng Tổng Giám đốc PGĐ ườ Đại học ĐH Cao đẳng CĐ Tr Trung cấp TC Phổ thông PT Đơn vị tính ĐVT viii
  11. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Du lịch là một trong những ngành có đóng góp lớn vào sự tăng trưởng GDP và phát triển của toàn bộ nền kinh tế nước ta. Trong đó kinh doanh khách sạn đóng một vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của ngành du lịch ở rất nhiều mặt như: cơ sở vật chất kĩ thuật của khách sạn giữ vị trí quan trọng trong việc phát triển ngành du lịch; uế góp phần thúc đẩy các ngành kinh tế và tăng trưởng GDP; góp phần khai thác tài nguyên du lịch và thúc đây kinh tế địa phương; giữ vị trí quan trọng trong thực hiện H chiến lược xuất khẩu quốc gia. tế Sự biến động của đại dịch Covid-19 đã nhanh chóng đóng băng ngành du lịch thế giới và du lịch Việt Nam cũng không nằm ngoài tầm ảnh hưởng. Lượng khách du lịch nh quốc tế trên toàn cầu trong năm 2020 sụt giảm tới 1,1 tỷ lượt. Tổng thu du lịch toàn cầu mất đi 1,1 nghìn tỷ USD; khoảng 100-120 triệu lao động trong ngành bị mất việc. Ki Do việc đóng cửa biên giới để ngăn chặn Covid-19, khách quốc tế đến Việt Nam chỉ c đạt khoảng 3,7 triệu lượt, giảm 79,5% so với 2019; khách nội địa đạt 56 triệu lượt, họ giảm 34,1%; tổng thu du lịch đạt 312 nghìn tỷ đồng, giảm 58,7% - mức giảm tương đương 19 tỷ USD. Khoảng 40-60% lao động bị mất việc làm hoặc cắt giảm ngày công. ại Khoảng 95% doanh nghiệp lữ hành quốc tế đã ngừng hoạt động. Nhiều khách sạn phải Đ đóng cửa, công suất sử dụng phòng có thời điểm chỉ đạt từ 10-15%. ng Không chỉ thiệt hại do đại dịch Covid-19, năm 2020 cũng là năm Việt Nam phải hứng chịu nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan. Chỉ trong 1,5 tháng cuối năm, khu vực ườ miền Trung phải chống chọi tới gần 10 cơn bão và áp thấp nhiệt đới gây ra các trận lũ chồng lũ lịch sử khiến ngành du lịch miền Trung mới chớm gượng dậy từ dịch Covid- Tr 19 lại chịu thiệt hại thêm vì thiên tai. Đối với Huế, một thành phố với nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, con người thân thiện và mến khách, là điều kiện thuận lợi để thu hút khách du lịch muốn khám phá, những nét bình dị, cổ kính, hồi tưởng những chiến tích lịch sử khi đến đây. Huế có nguồn tài nguyên du lịch phong phú, nhận được nhiều nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước, nguồn lao động trẻ trung và năng động tạo thuận lợi để phát triển 1
  12. ngành du lịch và số lượng khách đến với Huế cũng ngày càng nhiều. Cùng với đó là các khách sạn, nhà nghỉ, khu resort cũng được mở rộng và phát triển hơn đế đáp ứng n hu cầu của khách hàng. Điều này khiến cho môi trường cạnh tranh khốc liệt hơn, đòi các khách sạn không ngừng nâng cao vị thế và uy tín của mình lên thị trường. Khách sạn DMZ là khách sạn 2 sao, tọa lạc trên con đường Đội Cung, nằm ngay trung tâm thành phố Huế. Khách sạn thuộc công ty cổ phần du lịch DMZ, khách sạn được thành lập và đi vào hoạt động năm 2009, khách sạn cũng đã trải qua nhiều năm uế kinh doanh dịch vụ lưu trú. Tuy nhiên trong năm 2020 là năm biến động của thiên tai bão lụt, biến động của dịch bệnh làm cho các doanh nghiệp nói chung và khách sạn H DMZ nói riêng như đang đứng trên đống lửa, nhiều doanh nghiệp, khách sạn đã phá tế sản, không thể duy trì hoạt động kinh doanh bởi lượt khách đi du lịch giảm sút khá mạnh, hoạt động kinh tế thay đổi mạnh mẽ đang trải qua thời kỳ cách ly tại nhà, giãn nh cách xã hội và thậm chí đóng cửa quốc gia, người lao động mất việc làm dẫn đến chi Ki tiêu của người dân giảm suốt. Ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của ngành du lịch nói chung và khách sạn DMZ nói riêng. Xuất phát từ vẫn đề trên, tôi đã c chọn đề tài: “Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế giai họ đoạn 2018 - 2020” để làm khóa luận tốt nghiệp nhằm nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn. Từ đó, đưa ra những giải pháp giúp hoàn thiện khả năng ại của khách sạn và nâng cao vị thế trong tương lai. Đ 2. Mục tiêu nghiên cứu ng 2.1. Mục tiêu chung Đề tài nghiên cứu nhằm phân tích hoạt động kinh doanh của Khách sạn DMZ ườ Huế và đưa ra một số giải pháp giúp cho khách sạn nâng cao hiệu quả hoạt động kinh Tr doanh trên thị trường. 2.2. Mục tiêu cụ thể Đề tài được giải quyết thông qua các mục tiêu sau đây: Thứ nhất, đề tài nghiên cứu các cơ sở lý luận về khách sạn, hoạt động kinh doanh của khách sạn và những vấn đề liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh khách sạn. 2
  13. Thứ hai, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế. Thứ ba, phân tích hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế bằng mô hình S.W.O.T và mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter. Cuối cùng, đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn DMZ Huế trong thời gian tới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu uế 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Khách sạn DMZ Huế. H Đối tượng điều tra: Các cán bộ, nhân viên am hiểu về khách sạn và hoạt động tế kinh doanh khách sạn 3.2. Phạm vi nghiên cứu nh Phạm vi nội dung: Hoạt động kinh doanh của Khách sạn DMZ Huế. Phạm vi không gian: Khách sạn DMZ Huế. Ki Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp từ năm 2018 đến năm 2020. 4. Phương pháp nghiên cứu c họ 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu Dữ liệu thứ cấp: Thu thập thông tin về khách sạn DMZ từ website chính thức ại của khách sạn http: https://dmzhotel.com.vn; thông tin về lịch sử hình và phát triển, tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi, cơ cấu tổ chức, tình hình hoạt động của khách sạn Đ qua các năm được cung cấp từ khách sạn. Qua tìm hiểu ở sách, báo, các trang web ng chuyên ngành, giáo trình tham khảo,v.v liên quan đến năng lực cạnh tranh. Ngoài ra, còn có một số khóa luận của các sinh viên liên quan đến đề tài tại thư viện Trường Đại ườ học Kinh tế Huế. 4.2. Phương pháp phân tích số liệu Tr Phương pháp so sánh: Dùng để phân tích so sánh hoạt động giữa các đơn vị kinh doanh trên địa bàn, so sánh giữa các dịch vụ, lĩnh vực kinh doanh, sau đó đưa ra các đánh giá khái quát về tình hình hoạt động. Phương pháp so sánh được thực hiện qua 3 cách là: Thứ nhất, so sánh tương đối: Được thực hiện bằng so sánh tỷ lệ % các chỉ tiêu, hoặc so sánh về tốc độ tăng trưởng,v.v. 3
  14. Thứ hai, so sánh tuyệt đối: Được thực hiện qua so sánh các số tuyệt đối về cùng một chỉ tiêu như quy mô, số lượng, giá trị v.v. Thứ ba, so sánh bình quân: Được thực hiện để so sánh giữa các chỉ tiêu nghiên cứu, giữa các năm nghiên cứu. So sánh bình quân cho phép đánh giá tình hình chung, sự biến động chung của các chỉ tiêu trong thời gian nghiên cứu. Phương pháp phỏng vấn những người am hiểu về khách sạn: Dựa vào các đánh giá của các cán bộ, nhân viên về hoạt động kinh doanh của khách sạn thông qua vị thế uế và thị phần hiện có trên địa bàn Thành phố Huế. Từ đó, làm căn cứ để phân tích đối thủ cạnh tranh, tìm ra những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và đưa ra H giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn. Phương pháp phỏng vấn sâu và quan sát: Thông qua quá trình thực tập, quan sát tế được cách làm việc của nhân viên và quản lý khách sạn, học hỏi và đúc rút những kinh nh nghiệm cần có bằng cách hỏi đáp những thắc mắc trong quá trình làm việc, lắng nghe ý kiến và đánh giá của nhân viên về năng lực của khách sạn, nhận biết được sự khác Ki biệt giữa lý thuyết với thực tiễn. Phương pháp suy luận, biện chứng: Sử dụng những số liệu, thông tin thu thập c họ được từ nghiên cứu, áp dụng phương pháp suy luận biện chứng để giải thích, làm rõ vấn đề nghiên cứu. ại Phương pháp nghiên cứu và tham khảo tài liệu: Tìm hiểu sách, báo, tài liệu và các khóa luận có thông tin liên quan đến năng lực cạnh tranh và các vấn đề của khách Đ sạn nhằm phục vụ cho đề tài nghiên cứu. ng 5. Kết cấu đề tài Kết cấu đề tài bao gồm 3 phần, cụ thể như sau: ườ PHẦN 1: Đặt vấn đề PHẦN 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu Tr Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Khách sạn DMZ Huế Chương 2: Phân tích hoạt động kinh doanh của Khách sạn DMZ Huế Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Khách sạn DMZ Huế PHẦN 3: Kết luận và kiến nghị 4
  15. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN DMZ HUẾ 1.1. Cơ sở lý luận về khách sạn 1.1.1. Khái niệm về khách sạn uế Theo thông tư số 01/2002/TT-TCDL ngày 27/04/2001 của Tổng cục du lịch Việt Nam về hướng dẫn thực hiên nghị định số 39/2000/NĐ-CP của Chính phủ về cơ sở lưu H trú du lịch: “Khách sạn (Hotel) là công trình kiến trúc được xây dựng độc lập, có quy tế mô từ 10 buồng trở lên, đặc biệt về cơ sở vật chất kỹ thuật, ttrang thiết bị, dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch”. nh Theo nhà nghiên cứu về du lịch và khách sạn Moreel Gotie đã định nghĩa rằng: “Khách sạn là nơi cư trú tạm thời của du khách cùng với các buồng ngủ còn có nhà Ki hàng với nhiều chủng loại khác nhau”. c Khách sạn là cơ sở kinh doanh phổ biến trên thế giới, đảm bảo chất lượng và tiện họ nghi cần thiết phục vụ kinh doanh lưu trú, đáp ứng một số yêu cầu về nghỉ ngơi, ăn uống, vui chơi giải trí và các dịch vụ khác trong suốt thời gian khách lưu trú tại khách ại sạn, phù hợp với động cơ, mục đích chuyến đi. Đ Khách sạn được hiểu là một loại hình doanh nghiệp được thành lập, đăng ký kinh ng doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích sinh lời. Như vậy, có rất nhiều khái niệm khác nhau về khách sạn nhưng các khái niệm ườ đều có đặc điểm chung đó là nơi cung cấp dịch vụ lưu trú không thường xuyên và các dịch vụ đi kèm cho du khách. Tr 1.1.2. Khái niệm về kinh doanh khách sạn Trong nghiên cứu bản chất của kinh doanh khách sạn, việc hiểu rõ nội dung khái niệm “Kinh doanh khách sạn” là cần thiết và quan trọng. Hiểu rõ nội dung của kinh doanh khách sạn một mặt sẽ tạo cơ sở để tổ chức kinh doanh khách sạn đúng hướng. Mặt khác, kết hợp yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật với con người hợp lý nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng. 5
  16. Kinh doanh khách sạn lúc đầu dùng để chỉ hoạt động cung cấp chổ ngủ cho khách trong khách sạn và quán trọ. Khi nhu cầu lưu trú và ăn uống với các mong muốn thõa mãn khác nhau ngày càng đa dạng, kinh doanh khách sạn đã được mở rộng đối tượng và bao gồm các dịch vụ bổ sung kèm theo như: massge, sauna, steambath, v.v các dịch vụ bổ sung càng ngày càng đa dạng về hình thức, số lượng càng tăng và thường phù hợp với vị trí, thứ hạng, loại kiểu, quy mô và thị trường khách hàng mục tiêu của từng cơ sở kinh doanh lưu trú…Nhưng dù sao khách sạn vẫn chiếm tỷ trọng uế lớn và là cơ sở chính với các đặc trưng cơ bản nhất của hoạt động kinh doanh phục vụ nhu cầu lưu trú cho khách là cơ bản nhất, vì vậy loại hình kinh doanh này có tên là H “kinh doanh khách sạn”. tế Các chuyên gia trong lĩnh vực này thường sử dụng hai khái niệm: kinh doanh khách sạn theo nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng: nh Theo nghĩa rộng: Kinh doanh khách sạn là hoạt động cung cấp các dịch vụ phục Ki vụ nhu cầu nghỉ ngơi và ăn uống cho khách . Theo nghĩa hẹp: Kinh doanh khách sạn chỉ đảm bảo việc phục vụ nhu cầu ngủ, c họ nghỉ cho khách. Trên phương diện chung nhất có thể đưa ra định nghĩa: “Kinh doanh khách sạn là hoạt động kinh doanh trên cơ sở cung cấp các dịch vụ lưu trú, ăn uống và các dịch ại vụ bổ sung cho khách nhằm đáp ứng các nhu cầu ăn, nghỉ và giải trí tại các điểm du Đ lịch nhằm mục đích có lãi.” (Theo Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn – Đại học ng Kinh tế Quốc dân, NXB Lao Động – Xã Hội, đồng chủ biên TS.Nguyễn Văn Mạnh và ThS.Hoàng Thị Lan Hương). ườ 1.1.3. Khái niệm về sản phẩm của khách sạn Theo Philip Kotler: “Sản phẩm là bất cứ cái gì có thể được cung ứng, chào hàng Tr cho một thị trường để tạo ra sự chú ý, mua hay tiêu dùng nó nhằm thỏa mãn một nhu cầu hoặc mong muốn nào đó”. Sản phẩm của khách sạn là một trong những sản phẩm có ngành du lịch và do đặc thù của từng loại khách nên nó cũng rất khác nhau. Sản phẩm là kết quả lao động tạo ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng và thu lợi nhuận. 6
  17. Sản phẩm của khách sạn được chia làm hai loại: (1) Sản phẩm vật chất hay còn gọi là sản phẩm hữu hình: Là những sản phẩm khi đem bán có hình dạng cụ thể, có thể cân đo đong đếm, có thể chuyển nhượng quyền sử dụng từ người bán sang người mua. Chẳng hạn như phòng ốc, các mặt hàng lưu niệm, v.v; (2) Sản phẩm phi vật chất hay còn gọi là sản phẩm vô hình: Nó không tồn tại dưới dạng vật chất cụ thể, không nhìn thấy được bằng mắt, không sờ mó được. Chẳng hạn như: Kỹ năng, thái độ giao tiếp của nhân viên đối với khách hàng, trình độ của nhân viên,v.v. uế 1.1.4. Một số đặc điểm của ngành khách sạn Vị trí của khách sạn H Vị trí xây dựng và tổ chức kinh doanh khách sạn mang tính quyết định quan tế trọng đến kinh doanh khách sạn. Vị trí khách sạn phải đảm bảo tính thuận tiện cho khách hàng và công việc kinh doanh. Một vị trí thuận lợi sẽ góp phần đem lại hiệu quả kinh doanh cao cho khách sạn. nh Ki Vốn đầu tư Khách sạn là một tổ chức đa dạng về dịch vụ, thỏa mãn những nhu cầu khác nhau c của khách du lịch. Vì vậy, muốn khách sạn hoạt động đều đặn thì cần phải có sự tập họ trung lớn về vốn đầu tư xây dựng, bảo tồn, nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị để phục vụ nhu cầu khách đến lưu trú. ại Về đối tượng phục vụ Đ Đối tượng phục vụ của khách sạn là đa dạng, chủ yếu là khách du lịch trong và ng ngoài nước. Quá trình phục vụ khách cũng rất phức tạp, bao gồm: chuẩn bị, tổ chức, sắp xếp và tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ để khách sử dụng một cách thuận tiện, dễ ườ dàng, nhanh chóng và để lại ấn tượng tốt trong tâm trí của khách hàng. Tất cả nhu cầu của khách cần được đáp ứng kịp thời, tổ chức phục vụ nhiệt tình , chu đáo, mang lại Tr niềm tin cho khách hàng. Về tính chất phục vụ Do sản phẩm của khách sạn là “sản xuất và tiêu dùng ngay tại chỗ” nên quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đặc trưng là khách du lịch đến với khách sạn và thỏa mãn nhu cầu của mình tại đó. 7
  18. Thời gian cung cấp sản phẩm của khách sạn phụ thuộc vào thời gian tiêu dùng của khách. Hoạt động cung cấp diễn sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng diễn ra một cách liên tục, không có ngày nghỉ, giờ nghỉ. Khi nào có khách hàng đến thì khách sạn phải đáp ứng đúng nhu cầu cho khách. Hoạt động của khách sạn diễn ra không đều đặn mà có tính thời vụ do nhu cầu của khách. Sản phẩm, dịch vụ của khách sạn bao gồm các hoạt động diễn ra trong cả quá trình từ khi khách đến cho đến khi khách rời khỏi khách sạn. uế Nhân viên phục vụ Khi nói đến khách sạn thì con người chính là nhân tố quan trọng. Trong hoạt động H kinh doanh khách sạn không thể cơ giới hóa, tự động hóa việc phục vụ khách ăn, uống, tế dọn dẹp phòng cho khách, không thể tự động hóa quá trình tiếp đón và đưa tiễn cũng như thanh toán,v.v. Tất cả các khâu phục vụ khách hàng đòi hỏi con người phải trực tiếp nh làm. Nhân viên phục vụ trong khách sạn phải có thái độ tích cực, ứng xử khéo léo và có Ki trình độ chuyên môn. Đây là chìa khóa giúp khách sạn thành công và phát triển hơn. Về tổ chức quá trình kinh doanh khách sạn c họ Khách sạn là sự hỗn hợp của những loại hình kinh doanh khác nhau, thể hiện những chức năng khác nhau về kiến thức, quan điểm. Tất cả cán bộ quản lý và nhân viên khách sạn đều có cùng một mục tiêu chung là làm cho khách sạn phát triển tốt. ại Do đó, cần có sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận. Các bộ phận này vừa có tính Đ độc lập tương đối, vừa có quan hệ mật thiết với nhau trong quá trình phục vụ theo nhu ng cầu của khách hàng. Vấn đề quan trọng trong công tác tổ chức kinh doanh khách sạn là xác định trách nhiệm rõ ràng của từng bộ phận và phải đảm bảo phối hợp nhịp nhàng ườ giữa các bộ phận của khách sạn. 1.2. Những vấn đề liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Tr 1.2.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực trong hoạt động kinh doanh; trình độ tổ chức, quản lý của doanh nghiệp để thực hiện ở mức độ cao nhất các mục tiêu kinh tế – xã hội với mức chi phí thấp nhất. (Nguồn: Theo luanvanaz.com) 8
  19. 1.2.2. Khái niệm về phân tích hiệu quả kinh doanh Nâng cao hiệu quả kinh doanh là một trong những biện pháp cực kỳ quan trọng của các doanh nghiệp nhằm thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng cao một cách bền vững. Do vậy, việc phân tích hiệu quả kinh doanh là một nội dung cơ bản của phân tích tài chính nhằm góp phần cho doanh nghiệp tồn tại và phát triển không ngừng. Mặt khác, hiệu quả kinh doanh còn là chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp, góp phần tăng thêm sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp trên thị uế trường. (Nguồn: Theo smartrain.vn) H 1.2.3. Ý nghĩa của phân tích hiệu quả kinh doanh tế Thông tin từ các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh cung cấp cho mọi đối tượng quan tâm để có cơ sở khoa học đưa ra các quyết định hữu ích cho các đối tượng khác nhau. Các đối tượng đó bao gồm: nh Ki Thứ nhất, ý nghĩa đối với nhà quản trị doanh nghiệp (Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Trưởng các bộ phận): Thu nhận các thông tin từ việc phân tích để c đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản, nguồn vốn, chi phí, từ đó phát huy những mặt tích họ cực và đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất để khai thác tiềm năng sử dụng của từng yếu tố góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ại cho doanh nghiệp. Đ Thứ hai, ý nghĩa đối với các nhà đầu tư (cổ đông, các công ty liên doanh): Thông ng qua các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn, lợi nhuận, cổ tức, v.v để tiếp thêm sức mạnh đưa ra các quyết định đầu tư thêm, hay rút vốn nhằm thu ườ lợi nhuận cao nhất và đảm bảo an toàn cho vốn đầu tư. Tr Thứ ba, ý nghĩa đối với các đối tượng cho vay (ngân hàng, kho bạc, công ty tài chính): Thông qua các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh để có cơ sở khoa học đưa ra các quyết định cho vay ngắn hạn, dài hạn, nhiều hay ít vốn nhằm thu hồi được vốn và lãi, đảm bảo an toàn cho các công ty cho vay. Thứ tư, với các cơ quan chức năng của Nhà nước (cơ quan thuế, kiểm toán nhà nước, cơ quan thống kê): Thông qua các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn ngân sách để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp 9
  20. đối với ngân sách Nhà nước, thực hiện luật kinh doanh, các chế độ tài chính có đúng không, đánh giá tốc độ tăng trưởng của các doanh nghiệp,v.v. Thông qua phân tích để kiến nghị với các cơ quan chức năng góp phần hoàn thiện chế độ tài chính nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh phát triển. Thông tin phân tích hiệu quả kinh doanh còn cung cấp cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp nắm được thực chất hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong tương lai, từ đó họ có thể an uế tâm công tác và dốc sức tâm huyết với nghề nghiệp. (Nguồn: Theo smartrain.vn) H 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tế 1.2.4.1. Môi trường bên trong Nguồn nhân lực nh Nguồn nhân lực có vai trò quan trọng nhất trong mọi hoạt động của doanh nghiệp. Ki Nguồn nhân lực bao gồm: Quản trị viên cấp cao: Gồm ban giám đốc và các trưởng phòng phó ban. Đây là c đội ngũ có ảnh hưởng quyết định đến kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. họ Quản trị viên cấp trung gian: Đây là độ ngũ quản lý trực tiếp phân xưởng sản xuất đòi hỏi phải có kinh nghiệm và khả năng hợp tác, ảnh hưởng tới tốc độ sản xuất ại và chất lượng sản phẩm. Đ Đội ngũ quản trị viên cấp thấp và cán bộ công nhân viên trực tiếp sản xuất sản phẩm: Đội ngũ công nhân ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm, do vậy cần ng tạo điều kiện cho họ hoàn thành tốt những công việc được giao ườ Nguồn lực vật chất (Máy móc thiết bị và công nghệ) Máy móc thiết bị và công nghệ ảnh hưởng rất lớn đến năng lực của doanh nghiệp, Tr nó là nhân tố quan trọng bậc nhất thể hiện năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm, chất lượng của sản phẩm và giá thành của sản phẩm. Một doanh nghiệp có hệ thống trang thiết bị hiện đại thì sản phẩm của họ có chất lượng cao, giá thành hạ. Như vậy nhất định khả năng cạnh tranh sẽ tốt hơn Nguồn lực tài chính Trong nền kinh tế hội nhập, yếu tố vốn đối với doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp du lịch ngày càng trở nên quan trọng, nó là cơ sở để doanh nghiệp có thể 10
nguon tai.lieu . vn