Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGÀNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI ---------------------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG GIANG HUỲNH THỊ NGỌC HUYỀN Khóa học: 2017 – 2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGÀNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI ---------------------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG GIANG Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Huỳnh Thị Ngọc Huyền TS. Lê Thị Phương Thanh Ngành: Kinh Doanh Thương Mại Lớp : K51A – KDTM Huế, tháng 05 năm 2021
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh Lời Cảm Ơn Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, ngoài sự nổ lực, tìm kiếm của bản thân, em còn nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của quý thầy cô, ban lãnh đạo và toàn thể quý anh chị trong Công ty Cổ Phần May Trường Giang. Trước hết, em xin chân thành cảm ơn và gửi lời tri ân sâu sắc đến Công ty Cổ Phần May Trường Giang đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Công ty. Trong quá trình thực tập, các anh chị trong công ty đã tạo điều kiện cho em làm quen với công việc và giúp em dễ dàng thu thập các số liệu của Công ty để có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp của mình. Với tình cảm sâu sắc và chân thành, em xin bày tỏ lòng biết ơn đối với quý thầy, cô giáo Trường Đại học Kinh tế Huế, đặc biệt là quý thầy cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình truyền đạt những kiến thức cho em trong suốt những năm vừa quá. Và em xin chân thành cảm ơn cô Lê Thị Phương Thanh đã luôn nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn từ lúc định hướng đề tài cho đến khi em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Do thời gian tìm hiểu có hạn, kiến thức của bản thân còn hạn chế nên bài viết còn nhiều thiếu sót. Kính mong quý thầy cô cùng ban lãnh đạo công ty và toàn thể quý anh chị trong công ty đóng góp ý kiến để bài khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn. Cuối cùng em kính chúc thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng thời kính chúc các anh chị trong Công ty Cổ Phần May Trường Giang luôn mạnh khỏe và đạt nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Huỳnh Thị Ngọc Huyền SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... i MỤC LỤC ..........................................................................................................................ii DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................vii DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................viii DANH MỤC ĐỒ THỊ ....................................................................................................viii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................ ix PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................. 3 2.1. Mục tiêu chung ...................................................................................................... 3 2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ............................................................................ 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3 4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 4 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu................................................................................ 4 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu................................................................. 4 5. Kết cấu khóa luận ...................................................................................................... 6 PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................... 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .... 7 1.1. Cơ sở lý luận chung về hoạt động xuất khẩu hàng hóa ............................................ 7 1.1.1. Khái niệm xuất khẩu ........................................................................................... 7 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 1.1.2. Vai trò của hoạt động xuất khẩu ......................................................................... 8 1.1.2.1. Đối với doanh nghiệp ................................................................................... 8 1.1.2.2. Đối với nền kinh tế ....................................................................................... 8 1.1.3. Các hình thức xuất khẩu ..................................................................................... 9 1.1.3.1. Xuất khẩu trực tiếp ....................................................................................... 9 1.1.3.2. Giao dịch qua trung gian ............................................................................ 10 1.1.3.3. Buôn bán đối lưu (Counter – Trade) .......................................................... 11 1.1.3.4. Xuất khẩu hàng hóa theo nghị định thư ..................................................... 12 1.1.3.5. Xuất khẩu tại chỗ (On - spot Export) ......................................................... 12 1.1.3.6. Gia công quốc tế......................................................................................... 13 1.1.3.7. Tạm nhập tái xuất ....................................................................................... 13 1.1.4. Nội dung hoạt động xuất khẩu.......................................................................... 14 1.1.4.1. Nghiên cứu thị trường ................................................................................ 14 1.1.4.2. Tìm kiếm khách hàng ................................................................................. 16 1.1.4.3. Lập phương án kinh doanh......................................................................... 17 1.1.4.4. Giao dịch đàm phán và kí kết hợp đồng..................................................... 18 1.1.4.5. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu....................................... 20 1.1.5. Các yếu tố ảnh hường đến hoạt động kinh doanh xuất khẩu của DN .............. 27 1.1.5.1. Môi trường vĩ mô ....................................................................................... 27 1.1.5.2. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp ............................... 30 1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động xuất khẩu ............................................................. 33 1.2.1. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động xuất khẩu theo chiều rộng ................................... 33 1.2.1.1. Kim ngạch xuất khẩu.................................................................................. 33 1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động xuất khẩu theo chiều sâu ..................................... 34 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 1.2.2.1. Cơ cấu hàng may mặc xuất khẩu................................................................ 34 1.2.2.2. Thị trường xuất khẩu .................................................................................. 34 1.2.2.3. Phương thức xuất khẩu............................................................................... 37 1.2.2.4. Lợi nhuận xuất khẩu................................................................................... 37 1.2.2.5. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xuất khẩu............................................................ 39 1.2.2.6. Hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực.............................................................. 40 1.3. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................ 41 1.3.1. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam giai đoạn 2018 – 2020 ..... 41 1.3.2. Thị trường xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam giai đoạn 2018 – 2020 ..... 44 1.3.3. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc tại Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2020 .. 45 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG GIANG ......................................................... 46 2.1. Tổng quan về Công ty............................................................................................. 46 2.1.1. Giới thiệu về công ty ........................................................................................ 46 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................... 46 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.................................................... 48 2.1.4. Quy trình sản xuất sản phẩm của Công ty ........................................................ 51 2.1.5. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu của Công ty......................... 52 2.1.6. Công nghệ sản xuất một số mặt hàng chủ yếu ................................................. 55 2.1.7. Cơ cấu lao động của công ty giai đoạn 2018 - 2020 ........................................ 57 2.1.8. Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty giai đoạn 2018 - 2020...................... 63 2.1.9. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2018 - 2020...................................... 67 2.1.8.1. Tình hình doanh thu ................................................................................... 67 2.1.8.2. Tình hình chi phí ........................................................................................ 70 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 2.1.8.3. Tình hình lợi nhuận .................................................................................... 75 2.2. Phân tích hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của Công ty Cổ Phần May Trường Giang giai đoạn 2018 - 2020.......................................................................................... 77 2.2.1. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động xuất khẩu theo chiều rộng ................................... 78 2.2.1.1. Kim ngạch xuất khẩu.................................................................................. 78 2.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động xuất khẩu theo chiều sâu ..................................... 79 2.2.2.1. Cơ cấu hàng may mặc xuất khẩu................................................................ 79 2.2.2.2. Thị trường xuất khẩu .................................................................................. 81 2.2.2.3. Phương thức kinh doanh xuất khẩu hàng may mặc của công ty................ 82 2.2.2.4. Chỉ tiêu lợi nhuận ....................................................................................... 83 2.2.2.5. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xuất khẩu............................................................ 86 2.2.2.6. Hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực.............................................................. 88 2.3. Đánh giá chung hoạt động xuất khẩu của Công ty Cổ Phần May Trường Giang .. 91 2.3.1. Ưu điểm ............................................................................................................ 91 2.3.2. Hạn chế ............................................................................................................. 92 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG GIANG........................................ 93 3.1. Ma trận SWOT về hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang ................................................................................................................. 93 3.2. Định hướng giải pháp nhằm thúc đẩy công tác tổ chức hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang ....................................................... 96 3.2.1. Giải pháp sử dụng chi phí kinh doanh có hiệu quả .......................................... 96 3.2.2. Giải pháp mở rộng thị trường mới.................................................................... 96 3.2.3. Giải pháp về nâng cao chất lượng và phát triển sản phẩm ............................... 98 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 3.2.4. Giải pháp về tổ chức quản lý nguồn nhân lực .................................................. 99 3.2.5. Giải pháp đầu tư đổi mới máy móc thiết bị, nâng cao hiệu suất của máy móc thiết bị hiện có........................................................................................................... 100 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 101 1. Kết luận .................................................................................................................... 101 2. Kiến nghị .................................................................................................................. 102 2.1. Đối với Nhà nước .............................................................................................. 102 2.2. Đối với Tỉnh Quảng Nam .................................................................................. 102 2.3. Đối với Công ty Cổ Phần May Trường Giang .................................................. 103 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 105 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1 Tình hình xuất khẩu hàng dệt và may mặc tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2020............................................................................................................................... 42 Bảng 1. 2: Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang các thị trường của Việt Nam giai đoạn 2015 – 2019 .................................................................................................. 44 Bảng 2. 1: Máy móc và trang thiết bị chính của Công ty dùng trong SXKD ........ 56 Bảng 2. 2: Tình hình nhân sự của Công ty giai đoạn 2018 - 2020 .......................... 58 Bảng 2. 3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 ......... 63 Bảng 2. 4: Tình hình doanh thu và cơ cấu doanh thu của Công ty giai đoạn 2018 - 2020............................................................................................................................... 68 Bảng 2.5: Tình hình chi phí và cơ cấu chi phí của Công ty giai đoạn 2018 – 202072 Bảng 2. 6: Tình hình lợi nhuận của Công ty giai đoạn 2018 – 2020....................... 76 Bảng 2. 7 Kim ngạch xuất khẩu theo thị trường của Công ty giai đoạn 2018 - 2020 ....................................................................................................................................... 78 Bảng 2. 8 Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 ........... 80 Bảng 2. 9 Lợi nhuận hoạt động xuất khẩu của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 .... 84 Bảng 2. 10 Tỷ xuất ngoại tệ xuất khẩu của Công ty giai đoạn 2018 – 2020........... 87 Bảng 2. 11 Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 .................................................................................................. 89 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu...................... 20 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ......................................... 48 Sơ đồ 2.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của Công ty ........................................... 51 DANH MỤC ĐỒ THỊ Biểu đồ 1.1: Kim ngạch xuất khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất của Việt Nam 15 ngày đầu tháng 1/2020 so với cùng kỳ năm 2019 ............................................................ 41 Biểu đồ 1.2: Kim ngạch, tốc độ tăng xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại trong 3 tháng đầu năm, giai đoạn 2011-2020.................................................. 43 Biểu đồ 1.3: Tỷ trọng XK hàng dệt may của Việt Nam 2019................................ 44 Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2018 - 2020....................... 59 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động theo quan hệ sản xuất giai đoạn 2018 - 2020 ........ 60 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn giai đoạn 2018 - 2020......... 61 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu lao động theo độ tuổi giai đoạn 2018 – 2020 ........................ 62 Biểu đồ 2.5: Tình hình tổng doanh thu của Công ty giai đoạn 2018 – 2020........ 69 Biểu đồ 2.6: Tình hình tổng chi phí của Công ty giai đoạn 2018 – 2020.............. 73 Biểu đồ 2.7: Tình hình biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận sau thuế của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 ................................................................................. 77 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á B/L : Vận đơn đường biển (Bill of Lading) C/O : Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin) CPTPP : Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương DN : Doanh nghiệp EU : Liên minh châu Âu (European Union) FOB : Điều kiện giao hàng FOB (Free On Board) - Incoterms FTA : Hiệp định thương mại tự do HĐ : Hợp đồng HQ : Hải quan KCS : Kiểm tra chất lượng sản phẩm L/C : Thư tín dụng (Letter of Credit) LĐGT : Lao động gián tiếp LĐTT : Lao động trực tiếp NPL : Nguyên phụ liệu TGC : Công ty Cổ Phần May Trường Giang TSCĐ : Tài sản cố định SXKD : Sản xuất kinh doanh XNK : Xuất nhập khẩu XK : Xuất khẩu SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM ix
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ đã kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động kinh doanh quốc tế. Nước ta cũng đã có chủ trương mở cửa kinh tế với các nước trên thế giới. Hoạt động ngoại thương góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua. Để đẩy nhanh quá trình phát triển và hội nhập thì chúng ta phải nhanh chóng tiếp cận các công nghệ - kỹ thuật tiên tiến của nước ngoài, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng - kỹ thuật. Xuất nhập khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán trên phạm vi quốc tế và có vai trò to lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội của mỗi quốc gia. Hoạt động xuất nhập khẩu là một lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vì nó cho chúng ta biết được vị thế của đất nước ta trên thị trường khu vực và thế giới. Ngành may mặc là một ngành công nghiệp đóng vai trò lớn vào tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của cả nước. Ngoài việc đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước, phát triển xuất khẩu mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm, tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho người lao động. Việt Nam hiện nằm trong top 3 nước xuất khẩu dệt may lớn nhất thế giới (sau Trung Quốc và Ấn Độ). Tình hình xuất khẩu dệt may giai đoạn 2018 – 2020 đã gặp nhiều bất ổn. Trong năm 2019, kim ngạch xuất khẩu hàng dệt và may mặc 11 tháng đầu năm 2019 đạt 29,89 tỷ USD, tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước, xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại đạt 3,76 tỷ USD, tăng 2,4% so với cùng kỳ năm trước. Trong năm 2019, dưới tác động của cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung xuất khẩu ngành Dệt may đã chịu những ảnh hưởng nhất định. Như vậy, mặc dù sẽ gặp nhiều khó khăn trong ngắn hạn do tác động từ cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung, nhưng triển vọng tăng trưởng xuất khẩu của ngành dệt may trong trung và dài hạn sẽ được chuyển biến tích cực. Đây là kết quả hết sức đáng khích lệ trong điều kiện khó khăn của cả nước [2]. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh Năm 2020, dưới tác động của dịch COVID-19, dệt may là một trong những ngành hàng chịu thiệt hại trực tiếp lớn nhất. Đây cũng chính là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến kết quả kinh doanh kém sắc của nhiều doanh nghiệp trong ngành. Như chúng ta cũng đã biết việc đẩy mạnh xuất khẩu phải gắn liền với việc nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu bởi trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận thành theo cơ chế thị trường như hiện nay. Làm thế nào để đảm bảo rằng có thể trụ vững trên thị trường và xa hơn nữa là nâng cao hiệu quả kinh doanh trong tình kinh tế khó khăn, biến động ở từng giai đoạn khác nhau đây luôn là bài toán cần lời giải đáp sáng suốt và là vấn đề quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp kinh doanh XNK hiện nay. Công ty Cổ Phần May Trường Giang (TGC) là một đơn vị chuyên sản xuất và gia công các sản phẩm may xuất khẩu, đã có lịch sử hình thành và phát triển khá lâu dài, trải qua hơn 30 năm tồn tại, gắn bó song song cùng với sự phát triển của thành phố Tam Kỳ. Tổng doanh thu của công ty tăng nhanh qua các năm. Xuất khẩu chiếm một vị trí rất quan trọng trong doanh thu của toàn công ty. Trong những năm gần đây doanh thu về xuất khẩu hàng may mặc của Công ty Cổ Phần May Trường Giang liên tục bị biến động trên thị trường thế giới, bị giảm dần hạn ngạch xuất khẩu tại các thị trường: EU, Mỹ,… ngành dệt may Việt Nam trải qua một năm đặc biệt khó khăn do ảnh hưởng của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung và đại dịch COVID-19. Xuất phát từ những lí do trên nên em quyết định chọn đề tài: “Phân tích hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang”, để làm khóa luận tốt nghiệp của mình, nhằm mục đích phân tích và đánh giá hoạt động kinh doanh xuất khẩu của công ty. Qua đó giúp cho doanh nghiệp có các định hướng giải pháp phù hợp để nâng cao hoạt động xuất khẩu và tăng doanh thu trong những năm tiếp theo. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở phân tích hoạt động xuất khẩu hàng may mặc trong giai đoạn 2018 - 2020. Từ đó đưa ra định hướng giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang một cách hiệu quả. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến công tác tổ chức hoạt động xuất khẩu hàng may mặc. - Phân tích thực trạng, đánh giá về công tác tổ chức hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang. - Đề xuất, định hướng giải pháp nhằm thúc đẩy công tác tổ chức hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. 3.1. Đối tượng nghiên cứu Hoạt động kinh doanh xuất khẩu tại Công ty Cổ May Trường Giang – Tam Kỳ, Quảng Nam. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nôi dung: Các vấn đề liên quan đến công tác tổ chức hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang. Phạm vi không gian: Nghiên cứu được tiến hành tại Công Ty Cổ Phần May Trường Giang – Thành Phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam. Phạm vi thời gian: Các thông tin, số liệu được tìm hiểu trong khoảng thời gian thực tập từ 04/01/2021 đến 24/04/2021. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu  Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp Thu thập các tài liệu liên quan đến hoạt động xuất khẩu hàng hóa, hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng hóa và thông tin về ngành xuất nhập khẩu Việt Nam Giáo trình và slide môn Quản trị Xuất nhập khẩu 1 & 2. Các báo cáo, tài liệu về kết quả kinh doanh, tổ chức bộ máy, nguồn vốn, tài sản của Công ty. Các dữ liệu liên quan đến hoạt động xuất khẩu hàng hóa: các bộ chứng từ, hóa đơn thanh toán quốc tế. Thu thập số liệu của Công ty Cổ May Trường Giang trong giai đoạn 2018 - 2020. Tài liệu khóa luận của sinh viên khóa trước; các trang web chuyên ngành, tạp chí khoa học, các nguồn thông tin đáng tin cậy của các tổ chức kinh tế, tổ chức xúc tiến thương mại Việt Nam và Quốc tế. Tham khảo các nguồn tài liệu, sách, báo, internet liên quan đến đề tài, phỏng vấn trực tiếp và phỏng vấn qua điện thoại, sử dụng điện thoại để chụp hình và ghi âm.  Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp Quan sát, thực hiện việc tiếp cận, tìm hiểu quá trình kinh doanh xuất khẩu tại Công ty. 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu  Phương pháp thống kê, mô tả: Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để tính toán, so sánh tần suất, tỷ lệ phần trăm của kết quả đánh giá về những chỉ tiêu của vấn đề nghiên cứu, từ đó nhận xét và đưa ra kết luận.  Phương pháp phân tích, tổng hợp: SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh Trên cơ sở những số liệu đã được thống kê, các tài liệu đã được tổng hợp sử dụng phương pháp phân tích trong thống kê kinh doanh để phân tích các dữ liệu, qua đó đánh giá, tổng hợp thành những vấn đề chủ chốt nhằm đưa ra giải pháp tương ứng để cải thiện hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng hóa tại TGC.  Phương pháp phỏng vấn chuyên gia: Trên cơ sở phỏng vấn những câu hỏi định tính đối với các chuyên gia tại các phòng: Kế hoạch – Vật tư, Kế toán – Tài chính để có cái nhìn tổng quan về tình hình xuất khẩu của Công ty.  Phương pháp so sánh: Trên cơ sở các số liệu đã có, tiến hành so sánh và đưa ra các nhận định về tình hình xuất khẩu hàng hóa tại TGC: xác định mức độ tăng giảm và mối tương quan của các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động xuất khẩu của Công ty giai đoạn 2018 – 2020, từ đó đưa ra các giải pháp thích hợp cho thời kỳ kinh doanh tiếp theo.  Phương pháp SWOT: Ma trận SWOT, là viết tắt của bốn chữ trong tiếng Anh. Trong đó: S – Strengths (những điểm mạnh), W – Weakness (những điểm yếu), O – Opportunities (cơ hội), T – Threats (thách thức). Mục đích của phân tích SWOT là tìm ra điểm mạnh điểm yếu từ nội bộ công ty, trên cơ sở kết hợp cơ hội và thách thức từ môi trường bên ngoài để nhằm mục đích phát huy những điểm mạnh, hạn chế điểm bằng những biện pháp, chiến lược cụ thể. Từ đó để hình thành các phương án đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp. Đây là công cụ quan trọng giúp các nhà quản trị phát triển bốn nhóm chiến lược: Chiến lược SO: Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội. Chiến lược WO: Khắc phục điểm yếu bằng cách tận dụng cợ hội. Chiến lược ST: Sử dụng các điểm mạnh để tránh các đe họa. Chiến lược WT: Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh các mối đe dọa. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 5. Kết cấu khóa luận PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của vấn đề nghiên cứu Chương 2: Phân tích hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang Chương 3: Giải pháp nâng cao hoạt động xuất khẩu hàng may mặc tại Công ty Cổ Phần May Trường Giang PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận chung về hoạt động xuất khẩu hàng hóa 1.1.1. Khái niệm xuất khẩu Theo quy định tại Điều 28 Luật Thương mại 2005: “Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật.” Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán ở phạm vi quốc tế, nó không phải là hành vi bán riêng lẻ mà là hệ thống bán hàng có tổ chức bên trong lẫn bên ngoài nhằm mục tiêu lợi nhuận, thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, từng bước nâng cao mức sống của người dân. Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh dễ đem lại hiệu quả đột biến. Mở rộng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ, tạo điều kiện cho nhập khẩu và thúc đẩy các ngành kinh tế theo hướng xuất khẩu, khuyến khích các thành phần kinh tế mở rộng hoạt động xuất khẩu để giải quyết công ăn việc làm và tăng thu ngoại tệ. (Theo Trần Chí Thành (2000)) Hoạt động xuất khẩu là hoạt động cơ bản của ngoại thương đã xuất hiện từ lâu đời và ngày càng phát triển. Hình thức sơ khai của chúng chỉ là hoạt động trao đổi hàng hóa nhưng cho đến nay nó đã phát triển rất mạnh và được biểu hiện dưới nhiều hình thức. Hoạt động xuất khẩu diễn ra trên mọi lĩnh vực, trong mọi điều kiện của nền kinh tế, từ xuất khẩu hàng tiêu dùng, vật liệu sản xuất, máy móc, hàng hóa thiết bị công nghệ cao. Tất cả các hoạt động này đều nhằm mục tiêu đem lại lợi ích cho quốc gia nói chung và các doanh nghiệp tham gia nói riêng [4]. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh 1.1.2. Vai trò của hoạt động xuất khẩu 1.1.2.1. Đối với doanh nghiệp Thông qua xuất khẩu các doanh nghiệp trong nước có cơ hội tham gia vào cuộc cạnh tranh trên thị trường thế giới về giá cả, chất lượng sản phẩm, những yếu tố đòi hỏi doanh nghiệp phải hình thành một cơ cấu sản xuất phù hợp với thị trường. Xuất khẩu bắt buộc các doanh nghiệp phải luôn đổi mới và hoàn thiện công tác quản trị kinh doanh, đồng thời có ngoại tệ để đầu tư lại quá trình sản xuất không những về chiều rộng mà cả về chiều sâu. Xuất khẩu còn giúp cho các doanh nghiệp tiếp cận một cách nhanh chóng với các thiết bị kỹ thuật hiện đại của các nước tiên tiến và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp đa dạng hoá thị trường tiêu thụ sản phẩm, giúp cho doanh nghiệp thực hiện các kế hoạch bành trướng, tăng doanh số, tăng lợi nhuận. Thu hút và mở rộng sự tham gia của mọi thành phần kinh tế và hoạt động ngoại thương và mang lại doanh thu cũng như là nguồn lợi nhuận lớn cho doanh nghiệp. Hoạt động xuất khẩu tạo động lực để doanh nghiệp không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ của mình, khiến cho doanh nghiệp có khả năng mở rộng thị trường, khai thác được nguồn lực dư thừa trong nước, tạo nguồn thu nhập ổn định cho cán bộ công nhân viên, giảm chi phí hoạt động nhờ mở rộng quy mô sản xuất, phân tán được rủi ro không phải kinh doanh trên một thị trường nhất định. Xuất khẩu phát huy cao tính năng động sáng tạo của cán bộ xuất nhập khẩu cũng như các đơn vị tham gia như: tích cực tìm tòi và mở rộng thị trường, khả năng thương lượng đàm phán để đem lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, phát triển các mặt trong khả năng xuất khẩu mà doanh nghiệp có khả năng thâm nhập. 1.1.2.2. Đối với nền kinh tế Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lê Thị Phương Thanh giới. Trước bối cảnh đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế. Hoạt động xuất khẩu là điều kiện cần thiết để thúc đẩy kinh tế phát triển do đây là mắt xích đầu tiên của chuỗi cung ứng toàn cầu. Cần có hoạt động đưa hàng hóa ra nước ngoài mới có thể đáp ứng mối quan hệ cung cầu trên toàn cầu. Đây là phương pháp để giải quyết sự dư thừa hàng hóa ở vùng lãnh thổ này cũng như thiếu hụt hàng hóa ở vùng lãnh thổ khác. Đó là vai trò đặc biệt quan trọng của hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Thông qua hoạt động xuất khẩu có thể làm tăng ngoại tệ thu được, tăng tỉ lệ giá trị trong GDP của một quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán, tăng thu cho ngân sách nhà nước, kích thích đổi mới công nghệ, tiếp cận được với những hình thức kinh doanh mới. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa nội và ngoại nhập. Ngoài ra đây là hoạt động có thể tạo ra công ăn việc làm cho người lao động, giúp giảm tỉ lệ thất nghiệp, nâng cao mức sống người dân. Bên cạnh đó xuất khẩu là nguồn vốn chính cho nhập khẩu, phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. 1.1.3. Các hình thức xuất khẩu Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS.TS Võ Thanh Thu (2011), hình thức xuất khẩu bao gồm: [1] 1.1.3.1. Xuất khẩu trực tiếp Xuất khẩu trực tiếp là hình thức xuất khẩu, trong đó (người sản xuất, người cung cấp) và người mua quan hệ trực tiếp với nhau (bằng cách gặp mặt hoặc thông qua các phương tiện thông tin như thư từ, điện tín, thư điện tử,…) để bàn bạc thỏa thuận về hàng hóa, giá cả, phương thức thanh toán và các điều kiện giao dịch khác. Trong trường hợp doanh nghiệp tham gia xuất khẩu là doanh nghiệp thương mại không tự sản xuất ra sản phẩm thì việc xuất khẩu gồm 2 công đoạn: SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Huyền – K51A KDTM 9
nguon tai.lieu . vn