Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----  ----- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K ho PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY ại Đ CONNECT TRAVEL HUE g ̀n ươ Tr TRƯƠNG THIỆN KHÓA HỌC: 2016 - 2020 i
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----  ----- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG ̣c K MARKETING TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY ho CONNECT TRAVEL HUE ại Đ g Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ̀n ươ Trương Thiện ThS. Lê Quang Trực Tr Lớp: K50A – Marketing Niên khóa: 2016 – 2020 Huế, tháng 5 năm 2020 ii
  3. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực tập và hoàn thành bài khóa luận này, em đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ từ phía nhà trường, thầy cô, bạn bè, gia đình và các anh chị làm việc tại công ty Connect Travel Hue. Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, khoa Quản trị uê ́ Kinh Doanh, cùng tất cả giảng viên của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đã ́H giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý giá, bài học hay và kinh nghiệm tê sống. Tiếp theo, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo vào các anh, h chị làm việc tại công ty Connect Travel Hue đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ in em trong quá trình thực tập tại công ty. ̣c K Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến ThS. Lê Quang Trực đã luôn sát cánh, tận tình hướng dẫn, giải đáp thắc mắc và chỉnh sửa để giúp em hoàn ho thành tốt bài khóa luận này. Sau cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn quan tâm, giúp ại đỡ, động viên em trong suốt quá trình thực tập và hoàn bài thành khóa luận. Đ Tuy nhiên, do còn hạn chế về thời gian cũng như kiến thức chuyên môn nên g khóa luận không thể tránh khỏi còn nhiều sai sót.Kính mong quý thầy cô đóng góp ̀n ươ ý kiến để đề tài có thể hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Tr Huế, tháng 05 năm 2020 Sinh viên thực hiện Trương Thiện iii
  4. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT KPIs (Key Performance Indicator) : Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc PPC (Pay Per Click) : Trả tiền theo click ROI (Return On Investment) : Chỉ số tỷ suất hoàn vốn SPSS: (Statistical Package for the Social Sciences): Phần mền phân tích thống kê cho các ngành khoa học xã hội uê ́ SEO (Search Engine Optimization) : Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm ́H SEM (Search Engine Marketing) : Marketing qua công cụ tìm kiếm tê WTO (World Trade Organization) : Tổ chức thương mại thế giới h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr i
  5. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1 Logo công ty Connect Travel Huế .................................................................25 Hình 2.2 Trang fanpage Connect Travel .......................................................................32 Hình 2. 3 Số người tiếp cận các bài viết trên trang fanpage .........................................32 Hình 2.4 Thống kê các hoạt động tương tác của khách hàng trên trang fanpage .........33 Hình 2. 5 Thống kê về số lượng fan và mức độ tương tác trên trang fanpage ..............34 uê ́ Hình 2.6 Thời gian online của các fan trên trang fanpage ............................................34 ́H Hình 2. 7 Trang fanpage Đà Lạt câu chuyện của những người trẻ ...............................35 tê Hình 2.8 Giao diện website connecttravel.vn...............................................................36 Hình 2.9 Tổng quan về website của công ty Connect Travel Hue................................38 h in Hình 2.10 Biểu đồ nguồn thông tin khách hàng biết đến công ty .................................40 ̣c K Hình 2. 11 Biểu đồ lí do khách hàng lựa chọn công ty .................................................41 Hình 2.12 Thống kê hoạt động marketing mà khách hàng tiếp xúc nhiều nhất............42 ho Hình 2.13 Biểu đồ thống kê các hoạt động của công ty mà khách hàng biết đến.........42 ại Đ ̀n g ươ Tr ii
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1 Chỉ số KPIs cho các hoạt động marketing trực tuyến...................................17 Bảng 2. 1 Các tour du lịch nổi bật của công ty .............................................................28 Bảng 2. 2 Cơ cấu lao động của công ty giai đoạn 2018 - 2020.....................................29 Bảng 2. 3 Kết quả hoạt đông kinh doanh của công ty giai đoạn 2017 – 2019 ..............30 Bảng 2. 4 Tình hình khách du lịch của công ty giai đoạn 2017 – 2019 ........................30 uê ́ Bảng 2. 5 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................39 ́H Bảng 2. 6 Bảng đánh giá độ tin cậy của các thang đo ...Error! Bookmark not defined. tê Bảng 2. 7 Đánh giá của khách hàng về trang fanpage Connect Travel........................43 Bảng 2. 8 Đánh giá của khách hàng về email marketing .............................................44 h in Bảng 2. 9 Đánh giá của khách hàng về website connecttravel.vn.................................45 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr iii
  7. MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................2 uê ́ 4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu....................................................................................2 ́H 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp....................................................................2 tê 4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp .....................................................................3 4.2 Kĩ thuật phân tích và xử lí số liệu..............................................................................5 h in 5. Quy trình nghiên cứu ................................................................................................6 ̣c K 6. Bố cục đề tài: ..............................................................................................................7 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................8 ho CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN TRONG NGHÀNH KINH DOANH LỮ HÀNH .........................................8 ại 1.1 Truyền thông Marketing ........................................................................................8 Đ 1.1.1 Khái niệm ...............................................................................................................8 1.1.2 Vai trò của hoạt động truyền thông marketing.......................................................8 ̀n g 1.1.3 Các công cụ truyền thông marketing......................................................................8 ươ 1.1.3.1 Quảng cáo ............................................................................................................8 Tr 1.1.3.2 Khuyến mãi .........................................................................................................9 1.1.3.3 Quan hệ công chúng ............................................................................................9 1.1.3.4 Marketing trực tiếp ..............................................................................................9 1.1.3.5 Bán hàng cá nhân.................................................................................................9 1.2 Truyền thông marketing trực tuyến ......................................................................9 1.2.1 Khái niệm ...............................................................................................................9 1.2.2 Các công cụ truyền thông marketing trực tuyến ..................................................10 1.2.2.1 Quảng cáo trực tuyến.........................................................................................10 iv
  8. 1.2.2.2 Email marketing ................................................................................................12 1.2.2.3 Marketing thông qua công cụ tìm kiếm – SEM ................................................13 1.2.2.4 Mạng xã hội .......................................................................................................14 1.2.2.5 Website ..............................................................................................................16 1.2.3 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing trực tuyến.......................................16 1.2.3.1 Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc KPIs ..........................................................17 1.3 Kinh doanh dịch vụ lữ hành .................................................................................19 1.3.1 Khái niệm và phân loại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành .....................19 uê ́ 1.3.1.1 Khái niệm kinh doanh dịch vụ lữ hành .............................................................19 ́H 1.3.1.2 Phân loại doanh nghiệp lữ hành ........................................................................20 tê 1.3.2 Điều kiện kinh doanh dịch vụ lữ hành..................................................................20 1.3.2.1 Điều kiện kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa...................................................20 h in 1.3.2.2 Điều kiện kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế..................................................20 1.3.3 Nội dung của hoạt động kinh doanh lữ hành........................................................21 ̣c K 1.4 Truyền thông trực tuyến và kinh doanh du lịch tại Việt Nam..........................23 1.5 Các nghiên cứu liên quan đến marketing trực tuyến trong ngành kinh doanh ho lữ hành ..........................................................................................................................23 ại 1.6 Tóm tắt chương 1...................................................................................................24 Đ CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN TẠI CÔNG TY CONNECT TRAVEL HUE ................................25 ̀n g 2.1 Tổng quan về công ty ............................................................................................25 ươ 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................................25 2.1.1.1 Thông tin chung về công ty ...............................................................................25 Tr 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Connect Travel Hue ...................25 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty ........................................................................26 2.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty .........................................................................................26 2.1.4 Lĩnh vực hoạt động...............................................................................................28 2.1.5 Các sản phẩm, dịch vụ của công ty ......................................................................28 2.1.6 Đặc điểm lao động tại công ty..............................................................................29 2.1.7 Các kết quả hoạt động kinh doanh chính của công ty ..........................................30 v
  9. 2.2 Thực trạng hoạt động truyền thông marketing trực tuyến tại công ty Connect Travel Hue....................................................................................................................31 2.2.1 Mục tiêu của hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty.............31 2.2.2 Các công cụ truyền thông marketing trực tuyến mà công ty sử dụng..................31 2.2.3 Hoạt động truyền thông trực tuyến bằng kênh facebook .....................................31 2.2.4 Hoạt động truyền thông trực tuyến bằng kênh Email...........................................35 2.2.5 Hoạt động truyền thông trực tuyến qua website...................................................36 2.3 Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động truyền thông marketing trực uê ́ tuyến của công ty .........................................................................................................38 ́H 2.3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu (giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, thu nhập…)............38 tê 2.3.2 Đặc điểm hành vi khách hàng ..............................................................................40 2.3.2.1 Nguồn thông tin biết đến công ty ......................................................................40 h in 2.3.2.2 Lí do khách hàng lựa chọn công ty ...................................................................41 2.3.2.3 Hoạt động marketing mà khách hàng tiếp xúc nhiều nhất ................................41 ̣c K 2.3.2.4 Các hoạt động của công ty mà khách hàng biết đến .........................................42 2.3.3 Kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha ...... Error! ho Bookmark not defined. ại 2.3.4 Đánh giá của khách hàng về các hoạt động truyền thông qua facebook..............42 Đ 2.3.5 Đánh giá của khách hàng về các hoạt động truyền thông qua Email marketing..43 2.3.6 Đánh giá của khách hàng về các hoạt động truyền thông qua Website ...............44 ̀n g 2.4 Tóm tắt chương 2...................................................................................................46 ươ CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN TẠI CÔNG TY Tr CONNECT TRAVEL HUE........................................................................................47 3.1 Định hướng mục tiêu phát triển các hoạt truyền thông marketing trưc tuyến của công ty Connect Travel Hue ................................................................................47 3.2 Giải pháp cho hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty......47 3.2.1 Kế hoạch truyền thông marketing trực tuyến cho tháng 6, tháng 7 năm 2020 ....47 3.2.2 Giải pháp cho website connecttrael.vn.................................................................48 3.2.3 Giải pháp cho trang fanpage Connect Travel .......................................................48 vi
  10. 3.2.4 Giải pháp cho hoạt động email marketing............................................................48 3.2.5 Giải pháp đối với lãnh đạo công ty Connect Travel Hue .....................................49 3.3 Tóm tắt chương 3...................................................................................................50 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................51 1. Kết luận ....................................................................................................................51 2. Kiến nghị ..................................................................................................................51 3. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo .......................51 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................53 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr vii
  11. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngày nay, sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin và đặc biệt là hệ thống internet đã mở ra cho các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp kinh doanh du lịch nói riêng một phương thức quảng bá hiệu quả, đó là phương thức truyền thông marketing trực tuyến. Truyền thông marketing trực tuyến là hình thức mà doanh nghiệp sử dụng các uê ́ công cụ công nghệ để truyền đạt thông tin trong môi trường trực tuyến, khác với các cách thức truyền thông truyền thống như phát tờ rơi, treo băng rôn quảng cáo dọc ́H đường… truyền thông marketing trực tuyến thông qua kết nối internet sẽ giúp doanh tê nghiệp đảm bảo thông tin chuyển tải tới đúng đối tượng khách hàng cụ thể. Truyền thông marketing trực tuyến có khả năng triển khai nhanh, giúp doanh nghiệp đo lường h in hiệu quả chiến dịch truyền thông một cách dễ dàng. Việc thực hiện các hoạt động ̣c K truyền thông marketing trưc tuyến đóng góp rất lớn trong chiến lược phát triển, kinh doanh của doanh nghiệp, bên cạnh đó còn giúp doanh nghiệp duy trì hình ảnh thương ho hiệu và phát triển văn hóa doanh nghiệp.(Hiền Trần, 2018) Công ty Connect Travel Hue đã và đang thực hiện nhiều hình thức quảng bá, ại truyền thông thương hiệu để tiếp cận khách hàng bằng cách sử dụng các kênh trực Đ tuyến như facebook Ads, google Ads, website, email marketing….việc truyền tải hình ảnh và các thông điệp thông qua sử dụng internet đang được thực hiện, tuy nhiên hiệu ̀n g quả mang lại chưa cao, các thông tin về sản phẩm, các dịch vụ tour du lịch cũng như ươ hình ảnh thương hiệu Connect Travel Hue đến khách hàng chưa được thực hiện một cách hiệu quả nhất, thể hiện qua việc tương tác và đặt hàng trên internet còn rất thấp, Tr cho thấy các hoạt động này vẫn còn tồn tại sự bất cập, hạn chế trong cách thực hiện. Bên cạnh đó, công ty luôn ưu tiên hàng đầu cho sự phát triển về truyền thông thương hiệu, nhất là các hoạt động về truyền thông marketing trực tuyến. Nhận thức được tầm quan trọng của truyền thông marketing trực tuyến và các vấn đề đang tồn tại của hoạt động này tại công ty nên tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty Connect Travel Hue” để làm khóa luận tốt nghiệp đại học. 1
  12. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty Connect Travel Hue, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm cải thiện hoạt động này tại công ty trong thời gian tới. Mục tiêu cụ thể: - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về truyền thông và truyền thông trực tuyến - Phân tích thực trạng hoạt động truyền thông trực tuyến của công ty Connect Travel Hue uê ́ - Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông trực tuyến ́H của công ty tê 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu h in Để tài tập trung nghiên cứu hoạt động truyền thông marketing trực tuyến mà công ty Connect Travel Hue đã thực hiện ̣c K Đối tượng khảo sát/ phóng vấn: Bao gồm nhân viên và khách hàng, những người sử dụng dịch vụ du lịch của công ty Connect Travel Hue. ho 3.2. Phạm vi nghiên cứu ại Do những hạn chế về điều kiện và nguồn lực, nghiên cứu chú trọng vào phân tích Đ việc thực hiện các hoạt động truyền thông trực tuyến của công ty trên 3 công cụ chủ yếu là website, facebook và email. ̀n g - Phạm vi không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại công ty Connect Travel Hue và ươ các điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. - Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện trên cơ sở tổng hợp và phân tích số liệu Tr phản ánh tình hình hoạt động truyền thông của công ty trong giai đoạn từ năm 2017- 2019 và các số liệu sơ cấp thu thập qua điều tra khảo sát lấy ý kiến khách hàng từ ngày 07/01/2020 đến 30/03/2020. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp  Nguồn tài liệu thứ cấp bên trong công ty: 2
  13. Các số liệu, thông tin như doanh thu, lợi nhuận, kế hoạch kinh doanh….được thu thập từ phòng kinh doanh, phòng tài chính, bộ phận marketing tại công ty Connect Travel Hue từ năm 2017 đến năm 2019. Các nhận xét, đánh giá của khách hàng trên các kênh truyền thông như website của công ty, trên trang mạng xã hội facebook, thư điện tử email. Sử dụng phương pháp phỏng vấn sâu các nhân viên trong công ty để có những đánh giá tổng thể, khách quan về tình hình công ty, đặc biệt về các hoạt động truyền thông đã thực hiện nhằm xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài nghiên cứu. uê ́  Nguồn tài liệu thứ cấp bên ngoài công ty: ́H Nghiên cứu tham khảo các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu thông qua sách, tê báo, giáo trình, các khóa luận tốt nghiệptrường đại học Kinh Tế, các tài liệu về luật du lịch, hoạt động kinh doanh lữ hành và thông qua internet để tìm kiếm các dữ liệu liên h in quan đến hình thức truyền thông trực tuyến, các công cụ truyền thông, các lí thuyết về sự tiếp nhận thông tin truyền thông của khách hàng, làm cơ sở cho việc xây dựng bảng ̣c K câu hỏi, sử dụng thang đo để tiến hành việc điều tra khách hàng. 4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ho Phương pháp điều tra, phỏng vấn: ại Thu thập số liệu bằng cách điều tra, phỏng vấn trực tiếp các nhân viên tại văn Đ phòng công ty, các hướng dẫn viên du lịch của công ty.Sử dụng các câu hỏi mở để thực hiện việc phỏng vấn rồi tiến hành ghi chép các thông tin có giá trị phục vụ cho ̀n g nghiên cứu. Lấy ý kiến từ nhân viên công ty về tình hình thực tiễn, định hướng phát ươ triển của hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty trong thời gian tới để làm cơ sở cho việc tiến hành xây dựng bảng hỏi và khảo sát khách hàng. Tr Khảo sát lấy ý kiến từ các khách hàng đã và đang sử dụng các dịch vụ du lịch của công ty thông qua thiết kế và phát bảng hỏi điều tra. Thực hiện việc phỏng vấn thử 10 khách hàng xem họ có đồng ý cung cấp những thông tin được hỏi hay không, từ ngữ trong bảng hỏi có đơn giản, dễ hiểu hay không, từ đó điều chỉnh lại bảng câu hỏi và tiến hành phỏng vấn chính thức. Đối với các tour du lịch không tham gia được thì thông qua các anh/ chị hướng dẫn viên và đội ngũ sale của công ty để thực hiện việc khảo sát. Quá trình khảo sát khách hàng diễn ra từ ngày 23/02/2020 đến ngày 3
  14. 06/03/2020, tham gia chủ yếu vào các tour đoàncùng với các anh/chị nhân viên, phỏng vấn trực tiếp khách hàng của công ty tham quan các địa điểm du lịch ở Huế và khảo sát thông qua các anh/chị hướng dẫn viên ở các tour DMZ (Quảng Trị), tour Đà Nẵng – Hội An vì không tham gia được. Phương pháp chọn mẫu: Trong nghiên cứu này, sử dụng phép chọn mẫu không lặp, với yêu cầu mức độ tin cậy là 95%, và sai số chọn mẫu không vượt quá 10% kích cỡ mẫu. Công thức mẫu theo Cochran (1977) như sau: uê ́ ∝ . . 1 ́H tê Trong đó:  n: Kích thước mẫu.  h ∝⁄ in : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1- α). Với mức ý nghĩa α ̣c K = 0,05, thì độ tin cậy (1-α) = 0,95 nên ∝⁄ = 1,96.  : tỷ lệ tổng thể. ho  ε: sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε = 10%). Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ lớn an toàn nhất thì ại 1 phải đạt cực đại. Tức là p phải nhận giá trị mà tại đó đạo hàm riêng của p là Đ p’ = 2p – 1= 0. Do đó ta chọn = 0,5 thì 1 = 0,5, ta có số quan sát trong mẫu g theo công thức là: ̀n 1,96 0,5 1 0,5 ươ 97 0,1 Tr Để đảm bảo cho việc nghiên cứu, số mẫu đề nghị là 150% số mẫu theo công thức trên, tức là số mẫu cần thực hiện điều tra là: n = 97*150% = 145,5. Vì vậy tôi quyết định tiến hành khảo sát 146 khách hàng để phục vụ việc nghiên cứu. Nghiên cứu sử dụng thang đo likert 5 mức độ (1 - Rất không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Trung lập , 4 -Đồng ý, 5 - Rất đồng ý) để đánh giá sự hài lòng của khách hàng về hoạt động truyền thông marketing trực tuyến và lựa chọn phương pháp chọn mẫu phi xác suất với kỹ thuật chọn mẫu thuận tiện.Có nghĩa là lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng, ở những nơi mà người thực hiện khảo sát 4
  15. có nhiều khả năng gặp được đối tượng. Việc lựa chọn kĩ thuật này giúp tôi có thể tiến hành phỏng vấn với bất kì khách du lịch nào của công ty, nếu người đó không đồng ý phỏng vấn thì có thể chuyến sang người khác để xin thực hiện cuộc phỏng vấn. Lấy mẫu thuận tiện được dùng để xác định ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên cứu, để kiểm tra trước bảng câu hỏi nhằm hoàn chỉnh bảng, hoặc khi muốn ước lượng sơ bộ về vấn đề đang quan tâm mà không muốn mất nhiều thời gian và chi phí. 4.2 Kĩ thuật phân tích và xử lí số liệu  Đối với dữ liệu thứ cấp: uê ́ Sau khi tiến hành thu thập các dữ liệu, tiến hành việc kiểm tra, xác minh tính ́H chính xác của dữ liệu, sau đó phân tích, tổng hợp các dữ liệu đã kiểm tra để lấy làm cơ tê sở phục vụ cho việc nghiên cứu.  Đối với dữ liệu sơ cấp: h in Số liệu thu thập sẽ được tổng hợp, mã hóa và xử lý trên phần mềm phân tích ̣c K thống kê SPSS 20.0. Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để đánh giá các đặc điểm của mẫu điều tra ho như giá trị trung bình (mean), độ lệch chuẩn (Std Deviation) của các biến quan sát. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha: Kiểm ại định nhằm loại bỏ các biến không phù hợp và hạn chế các biến rác trong quá trình Đ nghiên cứu và đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Các biến đo lường có hệ số tương quan biến tổng < 0,3 sẽ bị loại và tiêu chuẩn chọn ̀n g thang đo là hệ số Alpha phải > 0,6 ươ Tr 5
  16. 5. Quy trình nghiên cứu Xác định vấn đề Cơ sở lí thuyết và thực tiễn nghiên cứu Xây dựng mô hình uê ́ nghiên cứu ́H tê Phỏng vấn các Phỏng vấn thử nhân viên h in ̣c K Bảng hỏi chính thức ho Phỏng vấn chính thức ại Đ Xử lý, phân tích ̀n g ươ Hoàn thiện báo cáo Tr 6
  17. Sau khi xác định đề tài, tác giả tiến hành tìm hiểu các lí thuyết liên quan để làm cơ sở cho việc nghiên cứu, thực hiện phỏng vấn các nhân viên trong công ty để có thêm nguồn dữ liệu, qua đó có những đánh giá, nhận xét để tiến hành khảo sát khách hàng bằng việc xây dựng và phát bảng hỏi điều tra, xử lí số liệu thu thập được trên SPSS 20 và hoàn thiện nghiên cứu. 6. Bố cục đề tài: PHẦN I: MỞ ĐẦU PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU uê ́ Chương 1: Cơ sở lí thuyết về truyền thông marketing trực tuyến trong nghành ́H kinh doanh lữ hành tê Chương 2: Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến tại công ty Connect Travel Hue h in Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông marketing trực tuyến tại công ty Connect Travel Hue ̣c K PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ho ại Đ ̀n g ươ Tr 7
  18. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN TRONG NGHÀNH KINH DOANH LỮ HÀNH 1.1 Truyền thông Marketing 1.1.1 Khái niệm Theo Philip Kotler (2002), truyền thông marketing là các hoạt động truyền thông uê ́ tin một cách gián tiếp hay trực tiếp về sản phẩm và bản thân doanh nghiệp tới khách hàng nhằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp củng như sản phẩm và mua sản ́H phẩm của doanh nghiệp. tê Truyền thông marketing còn được gọi bằng thuật ngữ tương đương là xúc tiến h (Marketing promotion), là một trong 4 thành tố của marketing mix. in 1.1.2 Vai trò của hoạt động truyền thông marketing ̣c K Theo Lưu Đan Thọ (2016) thì truyền thông marketing là một thành tố quan trọng có vai trò hỗ trợ đắc lực cho các chiến lược marketing khác.Thông qua chiến lược truyền thông marketing, doanh nghiệp thông tin cho những khách hàng tiềm năng biết ho được những lợi thế, công dụng, giá trị, lợi ích của sản phẩm mang lại cho ngườu tiêu ại dùng. Do vậy, chiến lược truyền thông marketing giúp doanh nghiệp tăng doanh số của các sản phẩm hiện tại, tạo ra sự nhận biết và ưa thích của khách hàng đối với sản Đ phẩm mới, và xây dựng một hình ảnh tốt đẹp về doanh nghiệp. Tuy nhiên, doanh g nghiệp cần cần phải kết hợp chiến lược truyền thông với các thành tố khác của ̀n marketing hỗn hợp để tạo ra hiệu quả tổng hợp.Truyền thông marketing cũng giúp cho ươ doanh nghiệp quảng bá thương hiệu. Tr 1.1.3 Các công cụ truyền thông marketing Các nhà marketing sử dụng các công cụ truyền thông marketing để giao tiếp với khách hàng và các bên liên quan. Hoạt động truyền thông marketing là sự phối hợp giữa quảng cáo, khuyến mãi, quan hệ công chúng, marketing trực tiếp và bán hàng cá nhân.( Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự, 2015) 1.1.3.1 Quảng cáo 8
  19. Là hình thức giới thiệu và truyền thông đại chúng về ý tưởng, sản phẩm, dịch vụ do một cá nhân hay tổ chức chi tiền để thực hiện.(Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự, 2015). Là hình thức giao tiếp phi cá nhân nhằm cổ vũ cho sản phẩm, doanh nghiệp hay tổ chức thông qua phương tiện in (báo, tạp chí), phát sóng (đài phát thanh, truyền hình), mạng truyền thông (điện thoại, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, không dây), phương tiện truyền thông điện tử (băng ghi âm, băng video, website) và phương tiện truyền thông hiển thị (biển quảng cáo, bảng hiệu, áp phích). uê ́ 1.1.3.2 Khuyến mãi ́H Là các ưu đãi ngắn hạn để khuyến khích dùng thử hoặc mua sản phẩm, dịch vụ, bao gồm khuyến mãi cho người tiêu dùng, khuyến mãi cho trung gian và khuyến mãi tê cho lực lượng bán hàng.(Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự, 2015). h 1.1.3.3 Quan hệ công chúng in Là việc xây dựng mối quan hệ tốt bằng cách giành lấy thiện cảm từ giới công ̣c K chúng, xây dựng hình ảnh doanh nghiệp tích cực, xử lí những tin đồn, câu chuyện và sự kiện bất lợi của doanh nghiệp.(Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng ho sự, 2015). 1.1.3.4 Marketing trực tiếp ại Là những mối liên kết trực tiếp với từng khách hàng mục tiêu đã đươc lựa chọn Đ cẩn thận để có thể vừa thu được phản hồi lập tức, vừa nuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.(Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự, 2015). ̀n g 1.1.3.5 Bán hàng cá nhân ươ Là việc lực lượng bán hàng tiếp xúc trực tiếp nhằm mục đích bán hàng và xây dựng quan hệ khách hàng. (Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự, 2015). Tr 1.2 Truyền thông marketing trực tuyến 1.2.1 Khái niệm Theo Đặng Thanh Minh (2014): Truyền thông marketing trực tuyến là hoạt động truyền tải, lan tỏa thông tin một cách trực tiếp hay gián tiếp các thông tin về sản phẩm, dịch vụ, bản thân doanh nghiệp tới khách hàng thông qua giao thức internet, nhằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp cũng như sản phẩm, dịch vụ và mua sắm sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp 9
  20.  Vai trò của truyền thông marketing trực tuyến: Nhờ sự phát triển vượt bật về công nghệ internet, truyền thông marketing đã đem sản phẩm, dịch vụ, doanh nghiệp đến với khách hàng gần hơn bao giờ hết, và trở thành một kênh marketing mà bất cứ doanh nghiệp nào củng muốn xây dựng (Đặng Thanh Minh 2014). Truyền thông marketing trực tuyến giúp cho quá trình chia sẽ, trao đổi thông tin giữa khách hàng và doanh nghiệp trở nên đơn giản hơn bao giờ hết với rất nhiều phương thức giao tiếp qua các kênh khác nhau như: email, mạng xã hội,….Doanh uê ́ nghiệp và khách hàng có thể trực tiếp hay gián tiếp trao đổi với nhau bỏ qua các giới ́H hạn về khu vực địa lí, thời gian… Truyền thông marketing trực tuyến còn giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được rất tê nhiều chi phí về marketing truyền thống và tăng hiệu quả công việc. Sự kết nối h internet giúp cho thông điệp của doanh nghiệp đến được với số lượng khách hàng lớn in trong khi chỉ cần ít nhân lực. ̣c K Với truyền thông marketing trực tuyến thì rào cản về không gian và thời gian đã được loại bỏ. Thông tin về sản phẩm, dịch vụ, doanh nghiệp vẫn hiện hữu 24/7. Khách ho hàng của doanh nghiệp trên phạm vi toàn cầu, khách hàng có thể dễ dàng nhận biết thông tin về doanh nghiệp mọi lúc. ại Truyền thông marketing trực tuyến đòi hỏi một chi phí không lớn như các hình Đ thức marketing khác, là một phương pháp hữu hiệu để các doanh nghiệp nhỏ biết tận g dụng cơ hội để mở rộng thị phần. ̀n 1.2.2 Các công cụ truyền thông marketing trực tuyến ươ Theo Đặng Thanh Minh (2014) thì các công cụ truyền thông marketing trực Tr tuyến bao gồm quảng cáo trực tuyến, email marketing, marketing thông qua công cụ tìm kiếm SEM, mạng xã hội và website. 1.2.2.1 Quảng cáo trực tuyến Quảng cáo trực tuyến là một hình thức quảng bá sử dụng môi trường internet để đưa ra thông điệp marketing đến khách hàng mục tiêu nhằm làm tăng doanh thu cũng như tăng độ nhận diện cho thương hiệu. Ưu điểm quảng cáo trực tuyến: 10
nguon tai.lieu . vn