Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------------------ uê ́ ́H tê h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP in ̣c K PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ ho DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ại QUÂN ĐỘI (MBBANK) - CHI NHÁNH HUẾ Đ ̀ng ươ Tr NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG Niên khóa 2016 - 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------------------ uê ́ ́H tê h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP in ̣c K PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ ho DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ại QUÂN ĐỘI (MBBANK) - CHI NHÁNH HUẾ Đ ̀ng Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ươ Nguyễn Thị Mai Hương Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Mã sinh viên: 16K4041049 Tr Lớp: K50A KDTM Niên khóa 2016 - 2020
  3. Lời Cảm Ơn Để hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp cuối khóa này, ngoài sự nỗ lực của bản thân mình, tôi còn nhận được sự giúp đỡ tận tình của nhiều tổ chức và cá nhân khác nhau. uê ́ Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện cho tôi có môi trường học tập tốt trong suốt thời gian ́H tôi học tập tại trường. Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh tê – Giảng viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Kinh Tế Huế, cô đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập cuối khóa và hoàn thành bài khóa h luận với kết quả tốt nhất. in Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến anh Lê Trường Giang – Phó Giám đốc Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Huế đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại ̣c K Ngân hàng và tận tình giúp đỡ, chỉ dạy tôi những kiến thức lẫn kỹ năng trong quá trình thực tập. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các Anh/Chị trong Ngân hàng Quân Đội – ho Chi nhánh Huế đã tận tình quan tâm, giúp đỡ và hướng dẫn giúp tôi hoàn thành thành công việc được giao và có thể hòa nhập trong môi trường Ngân hàng mới mẻ này. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè và các anh/chị đã luôn ở ại bên ủng hộ và giúp đỡ tôi. Đ Vì điều kiện thời gian, kiến thức có hạn và kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên bài khóa luận tốt nghiệp của tôi không tránh những sai sót. Rất mong nhận được ̀ng sự cảm thông và đóng góp của quý thầy cô và bạn đọc. Tôi xin chân thành cảm ơn! ươ Huế, tháng 12 năm 2019 Tr Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Mai Hương
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... i PHỤ LỤC ..................................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................v DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................... vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................... viii uê ́ DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... ix PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 ́H 1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1 tê 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2 h 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2 in 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu và khảo sát ............................................................................2 ̣c K 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 ho 4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................................3 4.1.1. Thu thập số liệu thứ cấp ........................................................................................3 4.1.2. Thu thập số liệu sơ cấp ..........................................................................................3 ại 4.1.3. Phương pháp thiết kế mẫu và chọn mẫu................................................................4 Đ 4.2. Phương pháp phân tích và xử lí số liệu ....................................................................4 5. Nội dung đề tài ............................................................................................................7 ̀ng PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................8 CHƯƠNG1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................8 ươ 1.1. Cơ sở lí thuyết về vấn đề nghiên cứu .......................................................................8 1.1.1. Các khái niệm, lí thuyết liên quan .........................................................................8 Tr 1.1.1.1. Ngân hàng thương mại .......................................................................................8 1.1.1.2. Khái niệm và phân loại thẻ .................................................................................9 1.1.1.3. Sơ lược về thẻ tín dụng.....................................................................................11 1.1.1.4. Tổng quan về thẻ tín dụng quốc tế ...................................................................15 1.1.2. Các mô hình nghiên liên quan .............................................................................19 1.1.2.1 Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology acceptance model - TAM)..........19 SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM i
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 1.1.2.2 Mô hình thuyết hành vi dự định ( Thoery of Planned behavior - TPB) ............20 1.1.2.3 Mô hình C – TAM – TPB.................................................................................21 1.1.2.4. Mô hình lí thuyết chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT) .......................22 1.1.2.5. Các mô hình nghiên cứu liên quan khác ..........................................................23 1.1.2.6. Mô hình nghiên cứu đề xuất .............................................................................25 1.1.2.7. Thang đo nghiên cứu ........................................................................................26 uê ́ 1.2. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................31 1.2.1. Thực trạng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ở Việt Nam .........................................31 ́H 1.2.2. Thực trạng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ở Thừa Thiên Huế ..............................32 tê CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI h NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH HUẾ (MBBANK) .................33 in 2.1. Khái quát về ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Huế .................................33 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Quân đội ..................33 ̣c K 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế.................................................................................................................................35 ho 2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế.................................................................................................................................38 2.1.4. Thẻ tín dụng quốc tế tại ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank) .......................45 ại 2.1.4.1. Giới thiệu thẻ tín dụng quốc tế MBBank .........................................................45 Đ 2.1.4.2 Điều kiện mở thẻ tín dụng quốc tế MBbank .....................................................46 2.1.4.3. Lợi ích khi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế MBbank...........................................47 ̀ng 2.1.4.4. Thực trạng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế tại ngân hàng TMCP Quân Đội- chi nhánh Huế......................................................................................................................47 ươ 2.2. Kết quả nghiên cứu.................................................................................................49 2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ...................................................................................49 Tr 2.2.2 Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến Ý định sử dụng thẻ tín dụng.......................56 2.2.2.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach’s Alpha) ...................................56 2.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................................................59 2.2.2.2.1 Phân tích nhân tố EFA cho các biến độc lập ..................................................60 2.2.2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến Ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ....................................................................................................................................63 SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM ii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 2.2.3 Kết quả phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại MBbank – Chi nhánh Huế ....................................64 2.2.3.1 Phân tích tương quan .........................................................................................64 2.2.3.2 Phân tích hồi quy ...............................................................................................66 2.2.3.2.1 Xây dựng mô hình hồi quy.............................................................................66 2.2.3.2.2. Phân tích hồi quy ...........................................................................................68 uê ́ 2.2.4. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến Ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế...................................................................................................................72 ́H 2.2.4.1. Đánh giá của khách hàng về biến Độ tin cậy đối với Ngân hàng MBbank .....72 tê 2.2.4.2. Đánh giá của khách hàng về yếu tố Chuẩn chủ quan với hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế .............................................................................................................73 h 2.2.4.3. Đánh giá của khách hàng về yếu tố Nhận thức hữu ích với hành vi sử dụng thẻ in tín dụng quốc tế .............................................................................................................74 2.2.4.4. Đánh giá của khách hàng về yếu tố Nhận thức Kiểm soát hành vi với hành vi ̣c K sử dụng thẻ tín dụng quốc tế..........................................................................................76 2.2.4.5. Đánh giá của khách hàng về yếu tố Chi phí liên quan đến hành vi sử dụng thẻ ho tín dụng quốc tế .............................................................................................................77 2.2.5. Kiểm định sự khác biệt trong ý định sử dụng của khách hàng theo đặc điểm cá nhân ...............................................................................................................................78 ại 2.2.5.1 Kiểm định sự khác biệt trong ý định sử dụng của khách hàng theo giới tính ...78 Đ 2.2.5.2 Kiểm định sự khác biệt trong ý định sử dụng của khách hàng theo tình trạng hôn nhân ........................................................................................................................79 ̀ng 2.2.5.3. Kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Độ tuổi .................................80 2.2.5.4 Kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Công việc ..............................82 ươ 2.2.5.5 Kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Thu nhập ...............................83 2.2.5.6. Kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Thời gian giao dịch với Tr MBbank .........................................................................................................................84 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG MBBANK CHI NHÁNH HUẾ ......................................................................87 3.1 Định hướng ..............................................................................................................87 3.2 Giải pháp..................................................................................................................88 SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM iii
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 3.2.1 Giải pháp nâng cao Độ tin cậy của khách hàng đối với MBbank ........................88 3.2.2 Giải pháp nâng cao Chuẩn chủ quan về hành vi sử dụng thẻ TDQT ...................88 3.2.3 Giải pháp nâng cao Nhận thức hữu ích về hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế MBbank. ........................................................................................................................89 3.2.4 Giải pháp nâng cao Nhận thức kiểm soát hành vi sử dụng thẻ TDQT.................90 3.2.5 Giải pháp về yếu tố Chi phí. .................................................................................90 uê ́ PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................91 1. Kết luận......................................................................................................................91 ́H 1.1. Những đóng góp của đề tài.....................................................................................91 tê 1.2. Những hạn chế của đề tài .......................................................................................91 2. Kiến nghị ...................................................................................................................92 h 2.1. Đối với nhà nước ....................................................................................................92 in 2.2. Đối với Ngân hàng MBbank ..................................................................................92 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................93 ̣c K Tiếng Việt ......................................................................................................................93 Tiếng Anh ......................................................................................................................94 ho PHỤ LỤC ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM iv
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT MBbank : Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội NH : Ngân hàng NHTM : Ngân hàng thương mại uê ́ NHPH : Ngân hàng phát hành TMCP : Thương mại cổ phần ́H TDQT : Tín dụng quốc tế TCTQT : Tổ chức thẻ quốc tế tê ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ h ĐVT : Đơn vị tính in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM v
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Các biến phục vụ trong nghiên cứu ...............................................................29 Bảng 2.1 Tình hình lao động của MBbank giai đoạn 2016- 2018 ................................38 Bảng 2.2 Tình hình tài sản – nguồn vốn của MB – Chi nhánh Huế giai đoạn 2016 - 2018 ...............................................................................................................................40 Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh Của MBbank (2016 – 2018) .........................43 uê ́ Bảng 2.4 Danh mục thẻ tín dụng quốc tế tại MBbank giai đoạn 2016 - 2018 ..............45 ́H Bảng 2.5 Tình hình sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng MBbank – Chi nhánh Huế trong giai đoạn 2016 – 2018 ..................................................................................48 tê Bảng 2.6 Cơ cấu mẫu điều tra .......................................................................................51 Bảng 2.7 Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha............................................................57 h Bảng 2.8 Kết quả kiểm định KMO và Barlett’s của các biến độc lập...........................60 in Bảng 2.9 Ma trận xoay nhân tố của biến độc lập ..........................................................61 ̣c K Bảng 2.10 Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của biến Ý định sử dụng.................63 Bảng 2.11 Kết quả phân tích nhân tố khám phá với biến phụ thuộc.............................64 Bảng 2.12 Phân tích tương quan Pearson......................................................................65 ho Bảng 2.13 Kiểm định ANOVA về sự phù hợp của mô hình.........................................68 Bảng 2.14 Kết quả phân tích hồi quy ............................................................................68 ại Bảng 2.15 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố Độ tin cậy..................73 Bảng 2.16 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố Chuẩn chủ quan ........74 Đ Bảng 2.17 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố Nhận thức hữu ích.....75 Bảng 2.18 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố Nhận thức kiểm soát ̀ng hành vi ...........................................................................................................................76 Bảng 2.19 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố Chi phí liên quan.......77 ươ Bảng 2.20 Kiểm định Independent – Sample T – Test với biến giới tính.....................78 Bảng 2.21 Kiểm định Independent – Sample T – Test với biến tình trạng hôn nhân ...79 Tr Bảng 2.22: Kết quả kiểm định Levene test của biến độ tuổi.........................................80 Bảng 2.23: Kết quả kiểm định ANOVA giữa biến Độ tuổi với biến Ý định sử dụng ..81 Bảng 2.24 Kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Độ tuổi.............................81 Bảng 2.25: Kết quả kiểm định Levene test của biến Công việc....................................82 Bảng 2.26: Kết quả kiểm định ANOVA giữa biến Công việc với biến Ý định sử dụng......82 SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM vi
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Bảng 2.27: Kết quả kiểm định Levene test của biến Thu nhập.....................................83 Bảng 2.28: Kết quả kiểm định ANOVA giữa biến thu nhập với biến Ý định sử dụng.83 Bảng 2.29 Kết quả kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Thu nhập .............84 Bảng 2.30: Kết quả kiểm định Levene test của biến thời gian giao dịch với MBbank.85 Bảng 2.31: Kết quả kiểm định ANOVA giữa thời gian giao dịch với MBbank với biến ý định sử dụng ...............................................................................................................85 uê ́ Bảng 2.32 Kết quả kiểm định sự khác biệt về Ý định sử dụng theo Thời gian giao dịch với MBbank ...................................................................................................................86 ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM vii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của MBbank 2016 – 2018........................44 Biểu đồ 2.2 Biểu đồ tình hình sử dụng thẻ tín dụng quốc tế MBbank giai đoạn 2016 - 2018 ...............................................................................................................................48 Biểu đồ 2.3 Thẻ tín dụng được khách hàng biết đến.....................................................49 uê ́ Biểu đồ 2.4 Lượng khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng...........................................50 ́H Biểu đồ 2.5 Thẻ tín dụng được khách hàng sử dụng .....................................................51 Biểu đồ 2.6 Biểu đồ cơ cấu mẫu theo giới tính .............................................................52 tê Biểu đồ 2.7 Cơ cấu mẫu theo độ tuổi ............................................................................53 Biểu đồ 2.8 Cơ cấu mẫu theo tình trạng hôn nhân ........................................................54 h Biểu đồ 2.9 Cơ cấu mẫu theo công việc hiện tại ...........................................................54 in Biều đồ 2.10 Cơ cấu mẫu theo thu nhập bình quân trong tháng ...................................55 ̣c K Biều đồ 2.11 Cơ cấu mẫu theo thời gian sử dụng sản phẩm, dịch vụ tại Ngân hàng....56 Biểu đồ 2.12 Tần số của phần dư chuẩn hóa .................................................................69 ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM viii
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology acceptance model - TAM).......19 Hình 1.2 Mô hình thuyết hành vi dự định ( Thoery of Planned behavior - TPB) .........20 Hình 1.3 Mô hình C – TAM – TPB..............................................................................21 Hình 1.4 Mô hình lí thuyết chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT) .....................22 uê ́ Hình 1.5 Mô hình nghiên cứu của ThS. Vũ Văn Điệp ..................................................23 ́H Hình 1.6 Mô hình nghiên cứu của Ngô Thị Kim Ngân.................................................24 Hình 1.7 Mô hình nghiên cứu đề xuất cho đề tài nghiên cứu .......................................26 tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM ix
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Với nền kinh tế xã hội ngày một phát triển, việc hội nhập nền kinh tế, mở rộng quan hệ giao lưu thương mại với quốc tế là một điều tất yếu, là cơ hội để đưa Việt Nam trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển cạnh tranh với các nước trên Thế giới. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đã góp phần đổi thay tất cả các lĩnh vực kinh uê ́ tế - xã hội ở nước ta, giúp Việt Nam có bước phát triển hơn. Điều này làm nhu cầu của ́H người dân tăng lên, đỏi hỏi sự tiến bộ hơn tất cả các mặt, trong đó có giao dịch thanh toán. Khách hàng có nhiều sự chọn trong giao dịch thanh toán hơn và việc sử dụng thẻ tê tín dụng quốc tế là sự lựa chọn của nhiều người khi tiến hành giao dịch thanh toán ở các nước ngoài. h Nắm bắt kịp thời xu hướng đó cùng hưởng ứng chủ trương thanh toán không in dùng tiền mặt của chính phủ, các ngân hàng thương mại chủ động nghiên cứu cho ra ̣c K đời nhiều sản phẩm, dịch vụ thẻ thanh toán hiện đại. Trong đó, thẻ tín dụng quốc tế là một trong những phương tiện thanh toán được nhiều người sử dụng bởi sự tiện lợi của nó. Điều đặc biệt ở thẻ tín dụng là cho phép chủ thẻ không có tiền trong tài khoản vẫn ho có thể thanh toán được, thậm chí có thể rút tiền mặt rồi thanh toán sau hay gọi là “Chi tiêu trước, trả tiền sau” trên phạm vi toàn cầu. Bên cạnh đó, đây là một sản phẩm – ại dịch vụ tương đối ít rủi ro cho ngân hàng, phù hợp với xu hướng phát triển các sản phẩm tài chính hiện đại trên thế giới. Đ Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội MBBank là ngân hàng vững mạnh về tài chính, mạnh về quản lí, minh bạch về thông tin, thuận tiện và tiên phong trong việc ̀ng cung cấp dịch vụ để thực hiện sứ mệnh của mình, là một tổ chức luôn chủ động, sáng tạo, cải tiến chất lượng và đưa ra các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng tốt nhất đối với các ươ cá nhân, tổ chức. Chính nhờ sự đa dạng về các loại thẻ tín dụng cũng như chất lượng mà thẻ tín dụng quốc tế được nhiều người ngày càng tin dùng. Tr Tuy nhiên, bên cạnh đó tại thị trường Huế, nhiều người vẫn còn e dè, đắn đo trong việc lựa chọn và sử dụng thẻ tín dụng. Nhận thấy những điều đó, tôi quyết định chọn đề tài “ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI MBBANK - CHI NHÁNH HUẾ” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ quốc tế của SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh khách hàng cá nhân tại thị trường Huế do MBbank cung cấp và đưa ra các giải pháp để khuyến khích khách hàng sử dụng sản phẩm này trong thời gian tới. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Huế, từ uê ́ đó đưa ra các giải pháp để xử lí, khuyến khích khách hàng sử dụng sản phẩm – dịch vụ này trong thời gian tới. ́H 2.2. Mục tiêu cụ thể tê - Hệ thống hóa những vấn đề liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế. - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế h của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Huế - in Đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ý định lựa chọn sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Quân đội - chi ̣c K nhánh Huế. - Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ho của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu và khảo sát ại - Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín Đ dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Huế. - Đối tượng khảo sát: Những khách hàng đang sử dụng các sản phẩm - dịch ̀ng vụ của MBbank – chi nhánh Huế mà có biết đến thẻ tín dụng quốc tế nhưng hiện tại chưa sử dụng thẻ TDQT của MBbank. ươ 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về nội dung: phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Tr thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Huế. Và đề ra các định hướng, giải pháp nâng cao ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng. - Phạm vi về không gian: tại ngân hàng TMCP Quân đội – chi nhánh Huế - Phạm vi về thời gian: SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh + Số liệu thứ cấp: thu thập các số liệu thứ cấp về tình hình hoạt động và các vấn đề liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế tại các phòng, ban của ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế.( giai đoạn 2016-2018). + Số liệu sơ cấp: được thu thập qua điều tra khách hàng trong quá trình thực tập tại ngân hàng TMCP Quân đội từ 10/ 2019 – 12/2020. 4. Phương pháp nghiên cứu uê ́ 4.1. Phương pháp thu thập số liệu 4.1.1. Thu thập số liệu thứ cấp ́H Để phục vụ cho việc nghiên cứu, dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: tê - Các tài liệu về báo cáo tình hình hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế từ các năm 2016, 2017, 2018. h - Các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế trên các kênh diễn đàn và các trang Web. - in Các luận văn, tiểu luận, các đề tài nghiên cứu khoa học trên tạp chí chuyên ̣c K ngành, từ thư viện trường, các nguồn thông tin trên Internet để làm nguồn tham khảo cho bài khóa luận này. ho - Các giáo trình tham khảo liên quan. 4.1.2. Thu thập số liệu sơ cấp Thông qua 2 quá trình: Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng ại  Nghiên cứu định tính: Đ + Tham khảo ý kiến của cán bộ quản lí và nhân viên tại ngân hàng bằng cách thực hiện phỏng vấn các chuyên viên khách hàng cá nhân của ngân hàng TMCP Quân ̀ng đội - Chi nhánh Huế về tình hình sử dụng thẻ tín dụng quốc tế. + Phỏng vấn 15 khách hàng đang giao dịch tại quầy để lấy ý kiến của họ về thẻ ươ tín dụng nhằm đánh giá sơ bộ đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của họ  Nghiên cứu định lượng: Tr + Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi và xử lí số liệu bằng phần mềm SPSS. Sử dụng bảng hỏi và tiến hành phỏng vấn khách hàng để thu thập thông tin, dùng phần mềm SPSS để phân tích, xử lí số liệu và đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế. SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 4.1.3. Phương pháp thiết kế mẫu và chọn mẫu  Thiết kế mẫu Theo Hair và cộng sự, 1998 (Dẫn theo Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang) cỡ mẫu dùng trong phân tích nhân tố (EFA) bằng ít nhất 4 đến 5 lần số biến quan sát để kết quả điều tra có ý nghĩa. Tức là cần 5 quan sát cho 1 biến đo lường và số mẫu không nhỏ hơn 100 để đưa ra n phù hợp nhất. Với đề tài này, có 24 biến quan uê ́ sát nên kích thước mẫu sẽ là 120 bảng hỏi trong điều kiện hợp lệ.  Phương pháp chọn mẫu ́H Do đặc điểm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội – Chi tê nhánh Huế có số lượng lớn, đa dạng có phân tán rộng và hạn chế của người nghiên cứu trong việc tiếp cận với khách hàng nên nghiên cứu thực thiện chọn mẫu phi xác h suất bằng phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Vì vậy, sẽ điều tra những khách hàng cá in nhân đang sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của MBbank và có biết đến thẻ tín dụng quốc tế nhưng hiện tại chưa sử dụng thẻ TDQT của Mbbank đến giao dịch tại chi ̣c K nhánh MBBank Huế dựa trên sự thuận lợi và dễ tiếp cận với họ để người điều tra dễ dàng thực hiện cuộc khảo sát. ho 4.2. Phương pháp phân tích và xử lí số liệu  Phân tích thống kê mô tả Là phương pháp để tổng hợp các phương pháp đo lường, mô tả, trình bày số ại liệu điều tra, thể hiện đặc điểm cơ cấu mẫu điều tra. Các đại lượng thống kê mô tả Đ được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm giá trị trung bình (mean), độ lệch chuẩn (standard deviation), giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. ̀ng  Phương pháp đánh giá độ tin cậy thang đo Hệ số Cronbach’s Alpha là một hệ số kiểm định về mức độ tin cậy và tương ươ quan giữa các biến quan sát trong thang đo. Hệ số Cronbach’s Alpha được quy định như sau: Tr - Khi Cronbach’s Alpha > = 0.6 : thang đo có độ tin cậy đáng kể - Khi Cronbach’s Alpha nằm trong khoảng từ 0.7 đến 0.8: thang đo có thể sử dụng được. - Khi Cronbach’s Alpha > 0.8 : thang đo tốt Hệ số tương quan biến tổng (Corrected item – total Correlation) là hệ số tương quan của một biến với điểm trung bình của các biến khác trong cùng một thang đo, vì SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh vậy hệ số càng cao thì tương quan giữa các biến với các biến khác trong tháng đo càng cao. Theo Nunally và Burnstein (1994), tiêu cuẩn lựa chọn Cronbach’s Alpha là từ 0.6 trở lên và hệ số tương quan biến tổng lớn hơn 0.3.  Phân tích nhân tố khám phá EFA Theo Hair và cộng sự(1998), phân tích nhân tố là một phương pháp phân tích thống kê dùng để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát thành một nhóm để chúng uê ́ có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết các nội dung thông tin của biến ban đầu. Theo Hair & các tác giả (1998,111) Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall ́H Intternational trong phân tích EFA, Factor loading là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa tê thiết thực của EFA. - Chỉ số Factor loading > 0.3 được xem là đạt mức tối thiểu h - Chỉ số Factor loading > 0.4 được xem là quan trọng - in Chỉ số Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn Hair & ctg cũng khuyên rằng nếu chọn tiêu chuẩn factor loading > 0.3 thì cỡ ̣c K mẫu ít nhất phải 350, nếu cỡ mẫu khoảng 100 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.55; nếu cỡ mẫu khoảng 50 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.75. ho KMO là chỉ số thể hiện mức độ phù hợp của phương pháp EFA, hệ số KMO lớn hơn 0.5 và nhỏ hơn 1 thì phân tích nhân tố được coi là phù hợp. Theo Trọng & Ngọc (2005, 262), kiểm định Bartlett’s Test, Sig < 0.05 thì các quan sát có tương quan ại với nhau trong tổng thể. Đ Giá trị Eigenvalue thể hiện phần biến thiên được giải thích bởi nhân tố so với biến thiên toàn bộ những nhân tố. Eigenvalue > 1 chứng tỏ nhân tố đó có tác dụng tóm ̀ng tắt thông tin tốt hơn biến gốc và được giữ lại trong mô hình để phân tích. Tổng phương sai trích cho biết sự biến thiên của dữ liệu dựa trên những nhân tố được rút ra, tổng ươ phương sai trích phải >= 50%.  Phân tích hồi quy Tr Sau khi thang đo của các yếu tố mới được kiểm định, bước tiếp theo sẽ tiến hành chạy hồi quy tuyến tính và kiểm định với mức ý nghĩa 0,05. Mô hình hồi quy như sau: Y= β0 + β1*X1 + β2*X2 +…+ βi*Xi Trong đó: Y: Biến phụ thuộc Xi: Các yếu tố ảnh hưởng đến biến phụ thuộc SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh βi: Các hệ số hồi quy riêng phần - Căp giả thuyết thống kê: + H0: Không tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. + H1: Tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Kết quả hồi quy đa biến để đưa ra mô hình hồi quy thể hiện chiều hướng và mức độ của các yếu tố ảnh hưởng đến Ý định sử dụng của khách hàng cá nhân tại uê ́ Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế.  Kiểm định One – Sample T – Test ́H Kiểm định One – Sample T – Test là kiểm định giá trị trung bình của một tổng tê thể. Kiểm định này nhằm dựa trên những đánh giá của khách hàng để phân tích mức độ các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế. Từ đó biết được h những nhân tố nào có ảnh hưởng quan trọng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế in của khách hàng để đưa ra giải pháp nâng cao ý định sử dụng thẻ của khách hàng.  Kiểm định Independent - Sample T – Test ̣c K Kiểm định Independent T – Test dùng để so sánh giá trị trung bình về chỉ tiêu nghiên cứu giữa hai đối tượng. Trong nghiên cứu này, kiểm định này để xem xét sự ho khác nhau hay không giữa hai nhóm khách hàng phân theo giới tính và tình trạng hôn nhân.  Kiểm định ANOVA ại Dùng để xem xét các nhân khẩu học khác nhau thì ý định sử dụng thẻ tín dụng Đ quốc tế của các khách hàng cá nhân có khác nhau hay không. Từ đó xác định xem thuộc tính nào của nhân khẩu học có tác động mạnh đến ý định sử dụng thẻ tín dụng ̀ng quốc tế của khách hàng. ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 5. Nội dung đề tài Phần I: Phần mở đầu Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1 Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Chương 2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng uê ́ quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nhánh Huế Chương 3 Định hướng và giải pháp nâng cao ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc ́H tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội - chi nhánh Huế. tê Phần III: Kết luận và kiến nghị h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lí thuyết về vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Các khái niệm, lí thuyết liên quan 1.1.1.1. Ngân hàng thương mại uê ́ Khái niệm ngân hàng thương mại NHTM là một định chế tài chính trung gian tiêu biểu, đóng vai trò quan trọng ́H trong việc khai thông các nguồn vốn tiết kiệm đáp ứng nhu cầu đầu tư của các chủ thể trong nền kinh tế, đồng thời giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo cho nền kinh tế tê vận hành hiệu quả. Cho đến nay, có nhiều khái niệm về THTM khác nhau. Điểm chung là người ta h dựa trên chức năng và phương thức hoạt động của ngân hàng trên thị trường tài chính để đưa ra khái niệm về NHTM. in ̣c K Theo các nhà kinh tế học thế giới “NHTM là một loại hình doanh nghiệp hoạt động và kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ và tín dụng”. Ở Pháp, theo luật ngân hàng năm 1941 thì “NHTM là một xí nghiệp hay cơ sở ho mà nghiệp vụ thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới nhiều hình thức ký thác hay dưới nhiều hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ trong các ại nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính”. Ở Mỹ “NHTM là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch vụ tài chính Đ và hoạt động trong ngành công nghệ dịch vụ tài chính”. ̀ng Nghị định của chính phủ Việt Nam số 49/2001 NĐ-CP ngày 12/9/2000: NHTM là ngân hàng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh ươ doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận, góp phần thực hiện các mục tiêu kinh tế của Nhà nước. Tr Mặc dù có nhiều cách thể hiện khác nhau, nhưng khi phân tích khai thác nội dung của các định nghĩa đó, người ta dễ nhận thấy các NHTM đều có chung một tính chất đó là: việc nhận tiền gửi có kì hạn và không kì hạn để sử dụng vào các nghiệp vụ cho vay, đầu tư và các dịch vụ kinh doanh khác của chính Ngân hàng. SVTH: Nguyễn Thị Mai Hương – K50A KDTM 8
nguon tai.lieu . vn