Xem mẫu

  1. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo cùng toàn thể Quý thầy cô giáo Trường đại học kinh tế Huế đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết và giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi có cơ hội tiếp cận và tham gia trực tiếp vào công tác kế toán thực tế tại doanh nghiệp. uế Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo Khoa Kế toán – Kiểm H toán đã giảng dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức chuyên ngành cũng như những bài học kinh nghiệm thực tế để tôi làm hành trang sau này bước vào đời. Và đặc biệt, tế tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ths. Nguyễn Quốc Tú. Tuy thầy bận rộn nhiều công việc nhưng vẫn luôn sẵn sàng giúp đỡ, giải đáp mọi thắc mắc và đưa cho tôi những lời h khuyên bổ ích. Từ đó giúp tôi hoàn thiện hơn bài báo cáo thực tập cuối khóa này. in Bên cạnh đó, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo, anh chị em cK công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà nói chung và phòng kế toán nói riêng đã tạo điều kiện cho tôi có môi trường thực tập tuyệt vời, trải nghiệm thực tế cũng như giúp đỡ tận tình cho mọi thắc mắc của tôi để tôi có thể làm tốt công việc của họ mình. Và cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè luôn là chỗ dựa tinh ại thần vững chắc, luôn động viên, ủng hộ mọi quyết định của tôi và giúp tôi hoàn thành Đ tốt bài khóa luận này. Trong thời gian thực tập tại đơn vị, do giới hạn về thời gian cũng như kiến thức ng còn hạn hẹp nên khó tránh khỏi những hạn chế và sai sót khi thực hiện. Vì vậy, kính mong Quý thầy cô giáo đóng góp ý kiến để đề tài của tôi thêm hoàn chỉnh hơn. ườ Tôi xin chân thành cảm ơn! Tr Thành phố Đồng Hới, tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện Lê Hồng Nhung
  2. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT ĐẦY ĐỦ 1 BĐSĐT Bất động sản đầu tư 2 BHXH Bảo hiểm xã hội uế 3 BHYT Bảo hiểm y tế H 4 CPQL Chi phí quản lý tế 5 CPTC Chi phí tài chính 6 ĐHKT Đại học Kinh tế h 7 DNTN Doanh nghiệp tư nhân 8 DTHĐTC in Doanh thu hoạt động tài chính cK 9 GTGT Giá trị gia tăng 10 GVHB Giá vốn hàng bán họ 11 HTK Hàng tồn kho 12 KPCĐ Kinh phí công đoàn ại 13 KQKD Kết quả kinh doanh Đ 14 QLDN Quản lý doanh nghiệp ng 15 SXC Sản xuất chung 16 TM Thương mại ườ 17 TMCP Thương mại cổ phần Tr 18 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 19 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 20 TSCĐ Tài sản cố định Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung i
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình về tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà qua 3 năm từ 2016 đến 2018................................................................32 Bảng 2.2. Tình hình lao động của công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà uế qua 3 năm từ 2016 đến 2018 .........................................................................................36 Bảng 2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 .....................................................74 H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung ii
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1. Hóa đơn GTGT hàng hóa cho Nhà thuốc Tuấn Thoa....................................42 Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT hàng hóa cho Nhà thuốc Viết Nhân .....................................44 Biểu 2.3. Giấy báo Có khách hàng trả nợ tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt uế Nam................................................................................................................................45 Biểu 2.4. Chứng từ ghi sổ TK 111 .................................................................................46 H Biểu 2.5. Chứng từ ghi sổ TK 131 .................................................................................46 tế Biểu 2.6. Sổ chi tiết bán hàng........................................................................................47 Biểu 2.7. Sổ cái TK 511 .................................................................................................48 h in Biểu 2.8. Phiếu xuất kho bán hàng cho Nhà thuốc Tuấn Thoa.....................................52 Biểu 2.9. Phiếu xuất kho bán hàng cho Nhà thuốc Viết Nhân ......................................54 cK Biểu 2.10. Chứng từ ghi sổ TK 632 ...............................................................................55 Biểu 2.11. Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn .................................................................56 họ Biểu 2.12. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa....................57 Biểu 2.13. Sổ cái TK 632 ...............................................................................................58 ại Biểu 2.14. Bảng kê chi tiết hóa đơn thu lãi ...................................................................59 Đ Biểu 2.15. Chứng từ ghi sổ TK 635 ...............................................................................61 ng Biểu 2.16. Sổ cái TK 635 ...............................................................................................61 Biểu 2.17. Chứng từ ghi sổ TK 6421 .............................................................................63 ườ Biểu 2.18. Bảng tổng hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào..................................................64 Biểu 2.19. Sổ cái TK 6421 .............................................................................................65 Tr Biểu 2.20. Phiếu chi số 0154 .........................................................................................66 Biểu 2.22. Chứng từ ghi sổ TK 6422 .............................................................................67 Biểu 2.21. Bảng tổng hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào..................................................68 Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung iii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú Biểu 2.23. Sổ cái TK 6422 .............................................................................................69 Biểu 2.24. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp..........................................71 Biểu 2.25. Sổ cái TK 821 ...............................................................................................72 Biểu 2.26. Chứng từ kết chuyển doanh thu bán hàng ...................................................74 uế Biểu 2.27. Chứng từ kết chuyển giá vốn hàng bán........................................................75 Biểu 2.28. Chứng từ kết chuyển chi phí tài chính .........................................................75 H Biểu 2.29. Chứng từ kết chuyển chi phí bán hàng.........................................................75 tế Biểu 2.30. Chứng từ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.....................................76 Biểu 2.31. Chứng từ kết chuyển chi phí thuế TNDN .....................................................76 h in Biểu 2.32. Chứng từ kết chuyển lãi ...............................................................................76 Biểu 2.33. Sổ cái TK 911 ...............................................................................................77 cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung iv
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........................11 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..........................................14 uế Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................................16 H Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................18 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.................................................................20 tế Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................22 h Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................24 in Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................25 cK Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh..............................................26 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty................................................................28 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty ................................................................29 họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung v
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................................... i DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... ii DANH MỤC BIỂU ...................................................................................................... iii uế DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................v H MỤC LỤC .................................................................................................................... vi PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1 tế 1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................1 h 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..............................................................................2 in 3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................2 cK 4. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................2 6. Kết cấu đề tài...................................................................................................3 họ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..........................................4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH ại KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ Đ NHỎ ........................................................................................................................4 1.1. Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...............4 ng 1.1.1. Một số khái niệm ...................................................................................4 ườ 1.1.2. Nhiệm vụ và vai trò của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................6 Tr 1.1.2.1. Nhiệm vụ ........................................................................................6 1.1.2.2. Vai trò .............................................................................................7 1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........8 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu .................................8 Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung vi
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................8 1.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................12 1.2.1.3. Kế toán thu nhập khác ..................................................................15 1.2.2. Kế toán chi phí.....................................................................................17 uế 1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................17 1.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính...............................................................18 H 1.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..............................................21 tế 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác .....................................................................23 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................24 h in 1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................25 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC cK ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM NGỌC HÀ....................................................................................27 họ 2.1. Tổng quan về công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà ..............27 2.1.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà ại .......................................................................................................................27 Đ 2.1.2. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp ...............................................27 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty........................................27 ng 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ...............................................28 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ...................................28 ườ 2.1.4. Giới thiệu tổ chức kế toán của công ty................................................29 Tr 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...............................................................29 2.1.4.2. Chế độ và một số chính sách kế toán áp dụng .............................30 2.1.5. Tình hình nguồn lực tại công ty trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 ...............................................................................................................31 Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung vii
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 2.1.5.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà qua ba năm 2016 – 2018 ........................................31 2.1.5.2. Tình hình lao động của công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà qua 3 năm từ 2016 đến 2018 ......................................................35 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại uế công ty................................................................................................................38 H 2.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu ...............................39 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................39 tế 2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................49 h 2.2.1.3. Kế toán thu nhập khác ..................................................................49 in 2.2.2. Kế toán chi phí.....................................................................................49 cK 2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................49 2.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính...............................................................59 họ 2.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..............................................62 2.2.2.4. Kế toán chi phí khác .....................................................................70 ại 2.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................70 Đ 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................73 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ng KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM NGỌC HÀ..........................79 ườ 3.1. Đánh giá chung về tình hình chung của công ty ........................................79 3.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Tr của công ty.........................................................................................................80 3.2.1. Ưu điểm ...............................................................................................80 3.2.2. Nhược điểm .........................................................................................81 Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung viii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............................................................................................83 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................87 1. Kết luận..........................................................................................................87 uế 2. Kiến nghị .......................................................................................................87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................89 H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung ix
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Đối với bất kỳ một doanh nghiệp nào thì mục tiêu luôn luôn là tối đa hóa lợi nhuận. Để thực hiện mục tiêu này đòi hỏi doanh nghiệp phải nỗ lực phấn đấu và tìm uế mọi biện pháp để tối đa hóa doanh thu, tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng sản phẩm nhưng phải đưa ra giá bán phù hợp. Bên cạnh đó phải tăng được tính cạnh tranh H trên thị trường, khẳng định được vị thế của mình trước các doanh nghiệp đối thủ, không ngừng đổi mới, hoàn thiện các công cụ quản lý, trong đó kế toán là công cụ tế quản lý kinh tế quan trọng. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ cho chúng ta cái nhìn tổng h hợp và chi tiết về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Việc xác định đúng kết quả in hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản lý doanh nghiệp thấy được ưu điểm, cK nhược điểm và những vấn đề còn tồn tại trong quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp. Từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kì tiếp theo. họ Kế toán xác đinh kết quả kinh doanh giữ một vị trí quan trọng, là mối quan tâm hàng đầu của doanh nghiệp. Nó giúp doanh nghiệp kiểm soát được quá trình hoạt động ại trong một khoảng thời gian có đem lại lợi nhuận hay thua lỗ thông qua sự so sánh giữa Đ chi phí và doanh thu. Việc so sánh kết quả kinh doanh năm nay với kết quả năm trước giúp đánh giá mức độ tăng trưởng của doanh nghiệp. Từ đó doanh nghiệp sẽ đề ra mục ng tiêu phát triển cho năm tới. Mục tiêu chung của tất cả các doanh nghiệp là tối đa hóa được lợi nhuận và kiểm soát được rủi ro. ườ Vì vậy để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần phải đẩy mạnh công tác tổ chức quản lý, hoàn thiện tất cả các khâu trong quá trình hoat động kinh doanh. Trong Tr đó, tổ chức bộ máy kế toán cũng như quá trình hạch toán kế toán phải được quan tâm đúng mực vì đây là một bộ phận đặc biệt quan trọng giúp nhà quản lý có thể đưa ra các quyết định đúng đắn và kịp thời. Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú Nhận thức rõ vai trò, vị trí và tầm quan trọng của công tác kế toán nói chung, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng, tôi đã lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà” làm nội dung nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp cuối khóa của mình. uế 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài H - Nghiên cứu và hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh của công ty. tế - Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà. h in - Dựa vào kết quả nghiên cứu thực tế tại công ty cùng với những kiến thức được học đưa ra đánh giá về công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả hoạt động kinh cK doanh tại công ty. Từ đó đưa ra một số biện pháp góp phần hoàn thiện cho công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà. họ 3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh ại tại công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà. Đ 4. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nghiên cứu về không gian: Phòng Kế toán công ty TNHH Thương mại ng Dược phẩm Ngọc Hà. ườ - Phạm vi nghiên cứu về thời gian: Số liệu dùng để phân tích, đánh giá là số liệu từ năm 2016 đến năm 2018. Tr 5. Phương pháp nghiên cứu Các phương pháp nghiên cứu sử dụng trong bài gồm: - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thông qua Slide bài giảng, các thông tin tổng hợp được trên Internet, trên các trang Web, kiến thức ghi chép được trong quá trình Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú học tập tại giảng đường,… để hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh. - Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu từ Báo cáo tài chính của công ty, các chứng từ liên quan, hóa đơn, sổ sách, các báo cáo khác của doanh nghiệp. - Phương pháp phân tích, so sánh và tổng hợp: Từ những số liệu ban đầu thu thập uế được trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp, tiến hành phân tích, so sánh giữa thực H tế và lý thuyết, đưa ra nhận xét về công tác hạch toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại đơn vị. Việc xử lý thông tin sẽ làm cơ sở cho việc tìm hiểu tế thực trạng kế toán nói chung và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty nói riêng, từ đó đưa ra giải pháp hoàn thiện. h 6. Kết cấu đề tài Đề tài gồm 3 phần cụ thể như sau: in cK PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU họ Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong công ty. ại Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Đ tại công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà. Chương 3: Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định ng kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Ngọc Hà. ườ PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ uế 1.1. Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1. Một số khái niệm H  Khái niệm về doanh thu tế Theo Khoản 1 Điều 56 Thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính: “Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh h nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại in thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định cK theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền”. Theo chuẩn mực 01 Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC họ ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các ại hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh Đ nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu”. ng  Khái niệm về chi phí ườ Theo Khoản 1 Điều 59 Thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính: “Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm Tr giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa”. Theo chuẩn mực 01 Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu”. Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao phí lao động sống (tiền lương, thưởng, các khoản trích theo lương,…) và hao phí lao động vật hóa (nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định,…) trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. uế (Nguồn: Slide bài giảng Kế toán chi phí, Th.s Nguyễn Ngọc Thủy, 2017, ĐHKT)  Khái niệm về kết quả kinh doanh H Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp tế (hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác) trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng h chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. in Thời điểm xác định kết quả kinh doanh có thể giống và khác nhau giữa các cK doanh nghiệp phụ thuộc vào chu kỳ kế toán, từng loại hình doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề. họ Theo Khoản 1 Điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính: “Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.” ại - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần Đ về bán hàng với giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh ng doanh bất động sản đầu tư,…) và chi phí quản lý kinh doanh (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp). ườ - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài Tr chính và chi phí hoạt động tài chính.  Theo Điều 58 Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính: “Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như: Tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận, cổ tức được chia cùng các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp”. Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú  Chi phí hoạt động tài chính là những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán uế ngoại tệ, lỗ tỉ giá hối đoái…, các khoản chi phí tài chính khác. (Nguồn: Điều 63, Thông tư 133/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) H - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các tế khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.  Theo chuẩn mực 01 Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ- h BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “Thu nhập khác bao gồm in các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như: thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt cK khách hàng do vi phạm hợp đồng,...”.  Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp họ vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp bao gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài sản thanh lý và nhượng bán tài sản cố định (nếu có); Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng ại hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, Đ đầu tư dài hạn khác; Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; Bị phạt thuế, truy nộp thuế. ng (Nguồn: Điều 66, Thông tư 133/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)  Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu ườ nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. 1.1.2. Nhiệm vụ và vai trò của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả Tr kinh doanh 1.1.2.1. Nhiệm vụ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ kế toán giúp đánh giá một cách chính xác tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, các nhà Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú quản lý, ban quản trị doanh nghiệp sẽ đưa ra những phương án phù hợp, nhanh chóng và chính xác hơn nhằm mục đích tối đa lợi nhuận. Chính vì vậy, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có những nhiệm vụ như sau: - Ghi chép, phản ánh kịp thời, chi tiết, đầy đủ, chính xác tình hình hiện có, tiêu thụ và sự biến động (nhập – xuất – tồn) của từng loại thành phẩm, hàng hóa về số uế lượng, chủng loại, chất lượng và giá trị. H - Ghi chép, phản ánh kịp thời, chi tiết, chính xác các khoản doanh thu, giảm trừ doanh thu, chi phí của các hoạt động từ đó xác định kết quả kinh doanh. tế - Cung cấp thông tin kịp thời, chính xác; lập các báo cáo, các quyết toán đầy đủ kịp thời để giúp đánh giá đúng về tình hình doanh nghiệp, cũng như nghĩa vụ của h doanh nghiệp đối với Nhà nước. in - Cung cấp thông tin chính xác trung thực, kịp thời cho nhà quản lý và những cK người quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp về kết quả kinh doanh, lợi nhuận đạt được trong kỳ. Qua đó, các nhà quản lý sẽ phân tích, đánh giá và đưa ra nhận xét, phương án giải quyết cũng như đưa ra những quyết định đúng đắn cho hoạt họ động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tiếp theo. - Kiểm tra, đôn đốc, đảm bảo thu hồi tiền hàng, khách hàng nợ, theo dõi chi tiết ại các khoản phải thu khách hàng theo từng lô hàng, số tiền nợ, thời hạn trả, tình hình trả Đ nợ của khách hàng nhằm tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý. Kết luận: Doanh nghiệp muốn tái sản xuất, mở rộng quy mô doanh nghiệp, nâng ng cao lợi nhuận thì việc kinh doanh phải thuận lợi, hiệu quả. Chỉ khi kinh doanh có hiệu ườ quả thì doanh nghiệp mới có lãi và có thể tái sản xuất kinh doanh mở rộng quy mô nhằm nâng cao lợi nhuận đem lại hiệu quả kinh tế cao. Chính vì thế việc tổ chức nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đối Tr với mọi doanh nghiệp. 1.1.2.2. Vai trò Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Đây là một công cụ phục Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp hiện tại và tương lai. Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị doanh nghiệp thấy được ưu điểm, nhược điểm và những vấn đề còn tồn tại trong quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp. Từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kì uế tiếp theo. Số liệu kế toán càng chi tiết chính xác, nhanh chóng và kịp thời sẽ hỗ trợ các nhà H quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất với tình tế hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các thông tin h về kết quả kinh doanh trên các Báo cáo tài chính là mối quan tâm đầu tiên của các đối in tượng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư. cK Do đó hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán kết quả kinh doanh là điều cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. 1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh họ 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ại a. Điều kiện để ghi nhận doanh thu: Đ Theo Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 57 Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 ng của Bộ Tài chính thì điều kiện để ghi nhận doanh thu bán hàng và điều kiện để ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ là: ườ  Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thởi cả năm [5] điều kiện sau: Tr [1] Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; [2] Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú [3] Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ uế khác); [4] Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; H [5] Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. tế  Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung h cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn cả bốn [4] điều kiện sau: in [1] Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người cK mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp; họ [2] Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; ại [3] Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo; Đ [4] Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao ng dịch cung cấp dịch vụ đó. b. Chứng từ kế toán: ườ - Hóa đơn GTGT: được dùng khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tr - Hóa đơn bán hàng - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ. - Phiếu xuất kho Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú - Giấy báo Có của ngân hàng - Phiếu thu tiền mặt - Sổ sách kế toán: sổ chi tiết, sổ cái, … c. Tài khoản sử dụng TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” uế TK 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao dịch và H các nghiệp vụ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác. tế Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 4 tài khoản cấp 2: h - Tài khoản 5111 – “Doanh thu bán hàng hóa” in - Tài khoản 5112 – “Doanh thu bán thành phẩm” cK - Tài khoản 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ” - Tài khoản 5118 – “Doanh thu khác” họ ại Đ ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: Lê Hồng Nhung 10
nguon tai.lieu . vn