Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----  ----- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING ̣c K TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH XANH VIỆT ho ại Đ LÊ THỊ HUỆ g ờn ư Tr Huế, tháng 1 năm 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----  ----- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING ̣c K TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH XANH VIỆT ho ại Đ g ờn Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Lê Thị Huệ TS. Hồ Thị Hương Lan ư Lớp: K50A – Marketing Tr Niên khóa: 2016 – 2020 Huế, tháng 1 năm 2020
  3. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực tập và hoàn thành bài khóa luận này em đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ từ phía nhà trường, thầy cô, bạn bè, gia đình và các anh uê ́ chị làm việc tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, khoa Quản trị kinh ́H doanh, cùng tất cả giảng viên của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đã giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý giá, bài học hay và kinh nghiệm sống. tê Tiếp theo, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo vào các anh, chị làm việc tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ em h in trong quá trình thực tập tại công ty. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô TS. Hồ Thị Hương Lan đã luôn ̣c K sát cánh, tận tình hướng dẫn, giải đáp thắc mắc và chỉnh sửa để giúp em hoàn thành tốt bài khóa luận này. Sau cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn quan tâm, giúp đỡ, ho động viên em trong suốt quá trình thực tập và hoàn bài thành khóa luận. Tuy nhiên, do còn hạn chế về thời gian cũng như kiến thức chuyên môn nên khóa ại luận không thể tránh khỏi còn nhiều sai sót. Kính mong quý thầy cô đóng góp ý kiến để Đ đề tài có thể hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! g ờn Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện ư Tr Lê Thị Huệ
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................1 1. Lý do lựa chọn đề tài .............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................................2 uê ́ 2.1 Mục tiêu tổng quát ...........................................................................................2 2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................................2 ́H 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................2 3.1 Đối tượng nghiên cứu.......................................................................................2 tê 3.2 Phạm vi nghiên cứu..........................................................................................3 4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................3 h in 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ..........................................................................3 4.2 Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu ..........................................................5 ̣c K 5. Bố cục đề tài ..........................................................................................................6 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................7 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ho ĐẾN DIGITAL MARKETING CỦA CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DU LỊCH ..................................................................................................................7 ại 1.1 Một số vấn đề lý luận liên quan đến hoạt động digital marketing của các doanh Đ nghiệp kinh doanh du lịch .........................................................................................7 1.1.1 Digital marketing .........................................................................................7 g 1.1.1.1 Khái niệm về digital marketing.............................................................7 ờn 1.1.1.3 Các kênh của digital marketing...........................................................11 1.1.1.4 Các bước tiến hành digital marketing .................................................20 ư 1.1.1.5 Website................................................................................................22 Tr 1.1.1.6 Facebook .............................................................................................27 1.1.2 Du lịch và xúc tiến trong du lịch ...............................................................32 1.1.2.1 Du lịch....................................................................................................32 1.1.2.2 Các kênh truyền thông trong kinh doanh và xúc tiến du lịch...................34 SVTH: Lê Thị Huệ i
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 1.2 Một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hoạt động digital marketing của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch.............................................................................36 1.2.1 Tình hình hoạt động digital marketing các doanh nghiệp tại Việt Nam....36 1.2.2 Ứng dụng hoạt động digital marketing của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch…. .................................................................................................................40 uê ́ CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH DU LỊCH XANH VIỆT ........................................................44 ́H 2.1 Giới thiệu về công ty TNHH Du lịch Xanh Việt...............................................44 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................44 tê 2.1.2 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu ......................................................................46 2.1.3 Cơ cấu tổ chức và chức năng của từng bộ phận ........................................47 h 2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức........................................................................................47 in 2.1.3.2 Chức năng của từng bộ phận..................................................................48 ̣c K 2.1.4 Các yếu tố nguồn lực của công ty..............................................................49 2.1.4.1 Vốn .........................................................................................................49 2.1.4.2 Lao động.................................................................................................50 ho 2.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt trong giai đoạn 2016 – 2018 ....................................................................................51 ại 2.1.5.1 Tình hình biến động khách du lịch của công ty .....................................51 2.2 Thực trạng hoạt động digital marketing công ty TNHH Du lịch Xanh Việt.....53 Đ 2.2.1 Mục tiêu của các hoạt động digital marketing...........................................53 g 2.2.2 Các công cụ digital marketing được triển khai..........................................53 ờn 2.2.2.1 Webiste................................................................................................53 2.2.2.2 Facebook .............................................................................................62 ư 2.3 Đánh giá của khách hàng về hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du Tr lịch Xanh Việt..........................................................................................................63 2.3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu .........................................................................63 2.3.2 Đặc điểm hành vi khách hàng....................................................................66 2.3.2.1 Thời gian tìm kiếm thông tin khi tương tác với digital marketing ........66 SVTH: Lê Thị Huệ ii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 2.3.2.2 Khung giờ tìm kiếm thông tin.............................................................67 2.3.2.3 Các kênh thông tin biết đến Du lịch Xanh Việt ..................................68 2.3.2.4 Mức độ quan tâm đến các loại thông tin của khách hàng ...................69 2.3.2.5 Hành vi của khách hàng khi tìm kiếm thông tin .................................70 2.3.3 Đánh giá của khách hàng đối với công cụ digital marketing của công ty uê ́ TNHH Du lịch Xanh Việt........................................................................................71 2.3.3.1 Đánh giá của khách hàng về website của công ty...............................71 ́H 2.3.3.2 Đánh giá của khách hàng về fanpage của công ty ..............................73 2.3.4 Đánh giá chung về hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du lịch tê Xanh Việt.................................................................................................................75 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG h DIGITAL MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH XANH VIỆT ...77 in 3.1 Định hướng phát triển digital marketing của công ty .......................................77 ̣c K 3.2 Giải pháp hoàn thiện hoạt động digital marketing tại công ty ..........................78 3.2.1 Đối với website của công ty ......................................................................78 3.2.2 Đối với fanpage của công ty ......................................................................79 ho 3.2.3 Xây dựng đội ngũ nhân viên có chuyên môn về digital marketing ...........80 3.2.4 Chú trọng phát triển thêm các công cụ digital marketing khác .................81 ại PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................82 1. Kết luận................................................................................................................82 Đ 2. Kiến nghị .............................................................................................................83 g ờn ư Tr SVTH: Lê Thị Huệ iii
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1: Tổng quan về sử dụng digital ở Việt Nam tháng 1/2019..................................37 Hình 2: Các website phổ biến nhất Việt Nam tháng 1/2019..........................................38 Hình 3: Giao diện trang chủ website: greentravelviet.com............................................54 uê ́ Hình 4: Giao diện trang chủ website: dulichxanhviet.com............................................55 Hình 5: Tổng quan về website của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt .........................57 ́H Hình 6: Số lượng Index của hai trang web công ty TNHH Du lịch Xanh Việt .............58 tê Hình 7: Tốc độ tải trang của website: greentravelviet.com ...........................................59 Hình 8: Tốc độ tải trang của website: dulichxanhviet.com............................................60 h Hình 9: Mức độ thân thiện với thiết bị di động của website công ty.............................61 in Hình 10: Trang bìa fanpage: Du Lịch Xanh Việt – Green Travel Viet .........................62 ̣c K ho ại Đ g ờn ư Tr SVTH: Lê Thị Huệ iv
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình nguồn vốn của công ty giai đoạn 2016  2018............................49 Bảng 2.2: Cơ cấu lao động của công ty năm 2018.........................................................50 Bảng 2.3: Tình hình biến động khách du lịch của công ty giai đoạn 2016  2018......51 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2016  2018.............52 uê ́ Bảng 2.5: Thống kê hoạt động của fanpage Du lịch Xanh Việt từ tháng 9/2019 đến tháng 11/2019.................................................................................................................63 ́H Bảng 2.5: Đặc điểm mẫu nghiên cứu .............................................................................64 Bảng 2.7: Khoảng thời gian tìm kiếm thông tin.............................................................66 tê Bảng 2.8: Khung giờ tìm kiếm thông tin .......................................................................67 h Bảng 2.9: Kênh thông tin biết đến Du lịch Xanh Việt...................................................68 in Bảng 2.10: Mức độ quan tâm các loại thông tin của khách hàng ..................................69 Bảng 2.11: Hành vi của khách hàng khi tìm kiếm thông tin về công ty TNHH Du lịch ̣c K Xanh Việt .......................................................................................................................71 Bảng 2.12: Đánh giá của khách du lịch về website Du lịch Xanh Việt.........................72 ho Bảng 2.13: Đánh giá của khách du lịch về fanpage Du lịch Xanh Việt ........................74 ại DANH MỤC SƠ ĐỒ Đ Sơ đồ 1: Các bước tiến hành digital marketing..............................................................21 g Sơ đồ 2: Tổ chức bộ máy nhân sự của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt....................48 ờn ư Tr SVTH: Lê Thị Huệ v
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do lựa chọn đề tài Sự bùng nổ về internet cùng tốc độ phát triển của thời đại công nghệ 4.0 khẳng định vai trò của digital marketing đối với các doanh nghiệp. Digital marketing đóng vai trò uê ́ quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp và đang dần thay thế gần như toàn bộ quan điểm quảng cáo truyền thông. Theo một báo cáo mới nhất của ́H HubSpot vào cuối năm 2018 thì có khoảng 50% các doanh nghiệp đã ứng dụng digital marketing vào hoạt động kinh doanh của mình và khoảng 80% doanh nghiệp đưa ra tê quan điểm rằng quảng cáo truyền thống đã không còn mang lại hiệu quả. Trong khi đó digital marketing được đánh giá là giải pháp thay thế tuyệt vời. Việc ứng dụng này đã h in giúp các doanh nghiệp tăng doanh số và mở rộng thêm 30% thị phần so với trước đây. Theo một báo cáo khác giữa Google với IPSOS Hong Kong cho thấy doanh thu của ̣c K các doanh nghiệp sử dụng digital marketing tăng cao gấp 2,8 lần so với những doanh nghiệp khác. Ngành du lịch là một trong những ngành được hưởng lợi rất nhiều với sự phát triển ho của digital marketing. Các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam dường như rất nhanh và dần chuyển mình trong cuộc cạnh tranh giành giật thị trường này. Bên cạnh việc tạo ra ại sản phẩm tốt, hướng tiếp thị dịch vụ đánh trúng vào tập khách hàng tiềm năng đang Đ được các công ty trong lĩnh vực du lịch quan tâm. Theo kết quả nghiên cứu của Criteo thực hiện bởi Euromonitor International vào năm 2017 cho biết tại Việt Nam giai đoạn g 2013 – 2016, doanh thu ngành du lịch trên nền tảng các ứng dụng di động đã tăng đến ờn 58,1%. Điều đó có nghĩa là du lịch thông minh đang trở thành một xu thế, đòi hỏi các doanh nghiệp du lịch muốn phát triển phải chú trọng tới các kênh digital marketing. ư Công ty TNHH Du lịch Xanh Việt được thành lập từ năm 2008 là một trong những Tr công ty hoạt động về mảng du lịch có uy tín ở Thừa Thiên Huế. Công ty đã đem đến nhiều đóng góp cho sự phát triển về du lịch của Thừa Thiên Huế nói riêng và Việt Nam nói chung. Cùng với sự cạnh tranh trong ngành du lịch ngày mạnh mẽ với sự ra đời của nhiều doanh nghiệp về du lịch. Đồng thời là sự bùng nổ của thời đại internet và các SVTH: Lê Thị Huệ 1
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan phương tiện kỹ thuật số đòi hỏi công ty cần có những thay đổi trong hoạt động marketing của mình. Nắm bắt được xu hướng đó, công ty cũng đã ứng dụng một số công cụ digital marketing vào trong hoạt động kinh doanh của mình như website, Facebook,… Tuy nhiên những công cụ này chỉ mới xây dựng cơ bản, chưa thực sự uê ́ phát huy được hiệu quả mà các công cụ này có thể mang lại. Do vậy để phát huy nội lực của bản thân và tận dụng tối đa các cơ hội, hạn chế những thách thức thì công ty ́H TNHH Du lịch Xanh Việt cần phải có chiến lược marketing phù hợp với xu hướng phát triển hiện nay nhằm đem lại hiệu quả cao, thu hút được nhiều khách hàng. tê Vì vậy nên tôi đã quyết định lựa chọn đề “Hoàn thiện hoạt động digital marketing tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt” để nghiên cứu. h 2. Mục tiêu nghiên cứu in 2.1. Mục tiêu tổng quát ̣c K Tìm hiểu về thực trạng hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động digital marketing tại công ty. ho 2.2. Mục tiêu cụ thể – Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến digital marketing ại của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch. – Phân tích thực trạng hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du lịch Đ Xanh Việt. g – Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động digital marketing của công ờn ty TNHH Du lịch Xanh Việt. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ư 3.1. Đối tượng nghiên cứu Tr – Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt – Đối tượng khảo sát: Khách hàng nội địa đã và đang sử dụng dịch vụ của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. Lý do lựa chọn khách hàng nội địa bởi vì các hoạt động SVTH: Lê Thị Huệ 2
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan digital marketing công ty đang thực hiện phần lớn tập trung vào nhóm khách hàng này. Do đó, việc lựa chọn nhóm khách hàng nội địa để khảo sát sẽ có được những đánh giá một cách khách quan hơn. 3.2. Phạm vi nghiên cứu uê ́ 3.2.1. Về không gian Nghiên cứu được thực hiện tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. ́H 3.2.2. Về thời gian Nghiên cứu tiến hành đánh giá thực trạng hoạt động digital marketing của công ty tê trên nền tảng dữ liệu thứ cấp giai đoạn 2016 – 2018 và dữ liệu sơ cấp thu thập vào tháng 10 năm 2019. h 3.2.3. Về nội dung in Digital marketing là một phạm trù rộng bao gồm digital online marketing (SEM, ̣c K email marketing, content marketing,…) và digital offline marketing (radio marketing, mobile marketing,…) Tuy nhiên, hiện tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt mới chỉ thực hiện digital marketing chủ yếu trên hai công cụ website và Facebook. Do vậy ho nghiên cứu tập trung đánh giá hoạt động của hai công cụ này. 4. Phương pháp nghiên cứu ại 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Dữ liệu thứ cấp Đ Các dữ liệu thứ cấp cần thu thập bao gồm: g – Nghiên cứu lý thuyết về digital marketing, các công cụ chính, phổ biến, các chỉ ờn số đánh giá hiệu quả và cách thức xây dựng các kênh digital marketing. Thu thập và tìm hiểu các thông tin thông qua sách vở, báo cáo, tạp chí, website,… ư – Các thông tin chung về công ty TNHH Du lịch Xanh Việt, các thông tin này được Tr thu thập thông qua số liệu công ty cung cấp, thông tin từ trang web công ty. – Thu thập kết quả thống kê về các hoạt động digital marketing cũng như các công cụ đang được Du lịch Xanh Việt thực hiện như thống kê trên Facebook về lượt tiếp cận, tương tác, phản hồi… SVTH: Lê Thị Huệ 3
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 4.1.2. Dữ liệu sơ cấp  Phỏng vấn sâu: Phỏng vấn chuyên sâu nhân viên marketing, những người trực tiếp thực hiện các hoạt động digital marketing tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt, nhằm biết và hiểu rõ uê ́ hơn các hoạt động digital marketing mà công ty đã và đang triển khai, hiệu quả, chi phí cho các hoạt động đó. ́H  Khảo sát: Thu thập thông tin thông qua hình thức phát bảng hỏi cho những đối tượng đã và tê đang là khách hàng nội địa của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt, để tìm hiểu và phân tích thực tiễn hoạt động digital marketing mà công ty đang thực hiện, từ đó đưa ra các h giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động digital marketing của công ty. Hình thức tiếp cận in khách hàng là tiến hành đi theo tour du lịch do công ty tổ chức để thực hiện việc phát ̣c K bảng hỏi khảo sát khách hàng. Đối với những tour không tham gia trực tiếp được thì việc phát bảng hỏi nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ các anh chị nhân viên của công ty có tham gia các tour du lịch đó. ho  Chọn mẫu: Để đảm bảo ý nghĩa thống kê, nguyên tắc chọn mẫu đầu tiên được tuân thủ là kích ại thước tối thiểu của mẫu không nhỏ hơn 30 đơn vị nghiên cứu. Trong nghiên cứu này, sử dụng phép chọn mẫu không lặp, với yêu cầu mức độ tin Đ cậy là 95%, và sai số chọn mẫu không vượt quá 10% kích cỡ mẫu. g Công thức mẫu theo Cochran (1977) như sau: ờn ∝. . (1 − ) = ư Trong đó: Tr  n: Kích thước mẫu.  ∝⁄ : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1- α). Với mức ý nghĩa α = 0,05, thì độ tin cậy (1-α) = 0,95 nên ∝⁄ = 1,96.  : tỷ lệ tổng thể. SVTH: Lê Thị Huệ 4
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan  ε: sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε = 10%). Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ lớn an toàn nhất thì (1 − ) phải đạt cực đại. Do đó ta chọn = 0,5 thì (1 − ) = 0,5, ta có số quan sát trong mẫu theo công thức là: uê ́ 1,96 0,5 (1 − 0,5) = = 97 0,1 ́H Để đảm bảo cỡ mẫu khảo sát phù hợp để đưa vào phân tích, nghiên cứu nên tôi quyết định tiến hành khảo sát 110 khách hàng. tê Nghiên cứu lựa chọn phương pháp chọn mẫu phi xác suất với kỹ thuật chọn mẫu thuận tiện. Có nghĩa là lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của h đối tượng, ở những nơi mà người thực hiện khảo sát có nhiều khả năng gặp được đối in tượng. Lấy mẫu thuận tiện thường được dùng trong nghiên cứu khám phá, để xác định ̣c K ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên cứu; hoặc để kiểm tra trước bảng câu hỏi nhằm hoàn chỉnh bảng; hoặc khi muốn ước lượng sơ bộ về vấn đề đang quan tâm mà không muốn mất nhiều thời gian và chi phí. ho Dựa trên phương pháp chọn mẫu chọn ra những đối tượng thuận tiện cho việc khảo sát trong số những khách hàng nội địa của công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. ại 4.2. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu Số liệu thu thập sẽ được tổng hợp, làm sạch, mã hóa và xử lý trên phần mềm phân Đ tích thống kê SPSS 20.0. g Thống kê mô tả: Sử dụng các bảng tần suất để đánh giá những đặc điểm cơ bản của ờn mẫu điều tra thông qua việc tính toán các tham số thống kê như: giá trị trung bình (mean), độ lệch chuẩn (Std Deviation) của các biến quan sát, sử dụng các bảng tần suất ư mô tả sơ bộ các đặc điểm của mẫu nghiên cứu. Tr Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha: Kiểm định nhằm loại bỏ các biến không phù hợp và hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu và đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Các biến đo lường có hệ số tương quan biến tổng < 0,3 sẽ bị loại và tiêu chuẩn chọn thang đo là hệ số Alpha phải > 0,6. SVTH: Lê Thị Huệ 5
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 5. Bố cục đề tài Bố cục đề tài bao gồm ba phần chính như sau:  Phần I: Đặt vấn đề. uê ́  Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. + Chương 1: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến digital marketing ́H của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch + Chương 2: Đánh giá hoạt động digital marketing của công ty TNHH Du lịch tê Xanh Việt + Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động digital marketing tại công ty h TNHH Du lịch Xanh Việt in  Phần III: Kết luận và kiến nghị ̣c K ho ại Đ g ờn ư Tr SVTH: Lê Thị Huệ 6
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN DIGITAL MARKETING CỦA CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DU LỊCH uê ́ 1.1 Một số vấn đề lý luận liên quan đến hoạt động digital marketing của các doanh ́H nghiệp kinh doanh du lịch 1.1.1 Digital marketing tê 1.1.1.1 Khái niệm về digital marketing Digital marketing (Tiếp thị số) là các hoạt động marketing sản phẩm/dịch vụ mà có h mục tiêu rõ ràng, có thể đo lường được, có tính tương tác cao có sử dụng công nghệ số in (digital) để tiếp cận và giữ khách hàng. Mục tiêu của digital marketing chính là tăng độ nhận diện thương hiệu, xây dựng lòng tin và tăng lượt bán hàng. Đặc điểm khác biệt ̣c K nhất của digital marketing so với marketing truyền thống chính là việc sử dụng các công cụ số (điển hình là internet) như một công cụ cốt lõi không thể thiếu.. ho Theo một định nghĩa khác, digital marketing là quảng bá sản phẩm hoặc thương hiệu thông qua một hoặc nhiều hình thức truyền thông điện tử - Nguồn: SAS software & Business Dictionary. ại Truyền thông điện tử là phương tiện truyền thông sử dụng điện tử (môi trường trực Đ tuyến như: email, website, mạng xã hội…) hoặc năng lượng điện (các thiết bị điện tử như tivi, radio, điện thoại, …) cho người cuối cùng (khán giả) truy cập nội dung. Điều g này trái ngược với phương tiện truyền thông tĩnh (chủ yếu là phương tiện in), ngày nay ờn thường được tạo ra bằng điện tử, nhưng không đòi hỏi người dùng phải truy cập vào các thiết bị điện tử dưới dạng in. ư 1.1.1.2 Các đặc điểm cơ bản của digital marketing Tr  Measurable (có khả năng đo lường) Digital marketing thì có khả năng đo lường một cách dễ dàng và hiệu quả hơn với sự hỗ trợ của các công cụ đo lường (Google Analytics chẳng hạn). Chúng ta có thể biết SVTH: Lê Thị Huệ 7
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan chính xác có bao nhiêu click đến từ kênh nào, thời gian khách hàng trên website bao lâu, họ đi khỏi website ở trang nào và họ có mua hàng hay không. Công việc đo lường để đánh giá hiệu quả marketing trở lên chính xác, nhanh chóng hơn rất nhiều so với hình thức marketing truyền thống. uê ́ Đây là một trong những ưu điểm mà mà marketing truyền thống không làm được và điều này khiến cho digital marketing trở thành một công cụ đắc lực cho các nhà làm ́H marketing.  Targetable (nhắm đúng khách hàng mục tiêu) tê Việc nhắm đúng khách hàng mục tiêu cho từng chiến dịch marketing là điều tối quan trọng cho công ty. Tuy nhiên đây không phải là việc dễ. Khách hàng mục tiêu là h tâm điểm của chiến dịch marketing, với digital marketing ta có thể thao tác nhanh in chóng để xác định và hướng tới khách hàng mục tiêu của mình. ̣c K Nhắm đúng khách hàng mục tiêu giúp chiến dịch digital marketing gia tăng gấp bội hiệu quả. Có rất nhiều chiến lược khác nhau. Nhưng tựu chung lại, nếu công ty có chiến dịch marketing thành công, nhắm tới đúng đối tượng khách hàng mục tiêu thì thu ho được thành quả rất lớn.  Optimize able ( có thể tối ưu) ại Chiến dịch marketing cần được tối ưu hóa. Đó là quy trình phân tích kiểm tra và tối ưu hóa giúp doanh nghiệp: Đ – Xác định được việc gì nên làm và việc gì không nên làm g – Xác định được kênh nào sẽ cho nhiều lượt tương tác và chuyển đổi nhất ờn – Nghiên cứu kỹ hơn về nhân khẩu học và hành vi của người dùng – Xác định được từ khóa nào mang lại nhiều lượt tương tác nhất (nhằm sử dụng cho ư hoạt động quảng cáo trả tiền về sau) Tr Với digital marketing, ta có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau để thực hiện tối ưu hóa dễ dàng, tốc độ và đưa ra kết quả chính xác như: SVTH: Lê Thị Huệ 8
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan – Google Analytics: Một ứng dụng miễn phí và cực kỳ hiệu quả được cung cấp bởi Google, nó cho phép tiếp cận đến những nguồn thông tin có giá trị như lượt tương tác hay các thông tin quan trọng khác về website. – Clicky: Đây cũng là một trang web hỗ trợ việc giám sát, phân tích, đồng thời phản uê ́ ánh lượt tương tác trên Blog và Website trong khoảng thời gian người dùng ở trên website/Blog. ́H – Statcounter: Một công cụ miễn phí nữa giúp giúp phân tích lượt tương tác trên website để giám sát các hoạt động của người dùng trong khoảng thời gian người dùng tê hoạt động trên website. – HubSpot: Đây là một nền tảng tốt cho việc tiến hành phân tích. Đây được xem là h một công cụ lý tưởng dành cho các doanh nghiệp nhỏ để đo lường lượt tương tác và in inbound marketing. ̣c K – Adobe Marketing Cloude: Nền tảng tích hợp này có thể cung cấp cho thời gian thực tế mà người dùng lưu lại trên website và những phân tích dự đoán liên quan đến hiệu suất website. ho – GoSquared: Nền tảng cho việc giám sát thời gian người dùng lưu lại trên website. Công cụ này sẽ giúp theo dõi doanh thu và ROI của một trang thương mại điện tử ại eCommerce. – Moz Analytics: Moz là một nền tảng phân tích toàn diện, được tích hợp giữa: Tìm Đ kiếm, Social, Social Listening và phân tích Inbound Marketing. g – Webtrends: Công cụ này có thể đo lường hoạt động trên nhiều kênh khác nhau ờn như điện thoại di động, website, social.  Addressable (xác định) ư Digital marketing không chỉ giúp nhanh chóng phân tích và đưa ra kết quả tối ưu Tr mà còn cho mỗi biến kết quả một giá trị xác định. Từ đó ta có thể định lượng được hiệu quả cho các biến, các sản phẩm mới ra mắt và thị trường. Điều này không chỉ tạo ra kết quả của quá khứ mà nó còn có khả năng dự SVTH: Lê Thị Huệ 9
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan báo định lượng tương lai. Từ đó các chuyên gia có thể định tính và đánh giá tiềm năng cũng như xu hướng của toàn bộ thị trường.  Interactively (có tính tương tác) Tương tác từ doanh nghiệp với khách hàng không chỉ giúp khuyến khích khách uê ́ hàng mua hàng và sử dụng sản phẩm của công ty. Nó còn góp phần không nhỏ giúp công ty có được các khách hàng trung thành sau này. ́H Lý do là khi tương tác với khách hàng, doanh nghiệp có thể tổng hợp ý kiến, thấu hiểu mong muốn (insight) khách hàng và từ đó tạo ra sản phẩm và dịch vụ đi kèm phù tê hợp. Hãy để khách hàng tham gia và tương tác, trao đổi quan điểm ý kiến của mình về h sản phẩm, sự kiện của doanh nghiệp. Khi làm như vậy, khách hàng sẽ cảm thấy phấn in khích khi được đóng góp ý kiến cá nhân của mình và điều đó được trân trọng. Hơn thế ̣c K nữa, khách hàng sẽ yếu thích nhãn hàng của công ty hơn vì chính công ty quan tâm đến họ, tăng uy tín cho thương hiệu.  Relevancy ( tính liên quan) ho Nội dung được gửi gắm qua các chiến dịch marketing muốn có hiệu quả thì phải có tính liên quan, kết dính với nhau và với xu hướng, mối quan tâm của người tiêu dùng. ại Có vậy nội dung mới nhanh chóng được đón nhận và nhờ đó chiến dịch marketing thành công. Đ  Viral able (có khả năng phát tán) g Viral marketing về bản chất là khuyến khích cá nhân lan truyền nội dung thông điệp ờn tiếp thị mà doanh nghiệp gửi gắm. Từ đó tạo tiềm năng phát triển theo hàm mũ gây ảnh hưởng sâu rộng tới cộng đồng qua thông điệp mà công ty muốn truyền tải. ư Thông qua 6 chiến lược dưới, viral marketing sẽ làm thúc đẩy nhanh chóng quá Tr trình lan truyền trên internet mà marketing truyền thống không làm được.  Tặng sản phẩm hoặc dịch vụ có giá trị:  Cung cấp tiện ích chia sẻ dễ dàng cho người khác:  Quy mô dễ dàng từ nhỏ đến lớn: SVTH: Lê Thị Huệ 10
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan  Khai thác hành vi và động lực:  Sử dụng mạng lưới truyền thông hiện có:  Tận dụng lợi thế của các nguồn tài nguyên khác:  Accountable (khả năng tính toán chính xác) uê ́ Digital marketing không chỉ giúp nhanh chóng phân tích và đưa ra kết quả tối ưu mà còn cho mỗi biến kết quả một giá trị xác định. ́H Từ đó ta có thể định lượng được hiệu quả cho các biến, các sản phẩm mới ra mắt và thị trường. Điều này không chỉ tạo ra kết quả của quá khứ mà nó còn có khả năng dự tê báo định lượng tương lai. Từ đó các chuyên gia có thể định tính và đánh giá tiềm năng cũng như xu hướng của toàn bộ thị trường. h 1.1.1.3 Các kênh của digital marketing in ̣c K Digital Marketing Online Marketing Offline Marketing ho Search engine marketing (SEM) Enhanced offline marketing ại Social media marketing (SMM) Radio marketing Đ Content marketing Television marketing g Affiliate marketing Mobile marketing ờn Email marketing ư a. Digital online marketing Tr  Search engine marketing (SEM) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm Hiểu chính xác thì SEM là một hình thức marketing online, áp dụng vào các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo, Coccoc,… Khi mà con người online ngày càng nhiều thì hành vi của người mua cũng thay đổi theo, họ online nhiều hơn đồng thời với nhu SVTH: Lê Thị Huệ 11
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan cầu tìm kiếm nhiều hơn. Khi có sự quan tâm, thích thú đến một mặt hàng nào đó họ sẽ search (tìm kiếm), và đây là thời điểm, vị trí để làm SEM. SEM bao gồm hai thành phần chính là SEO và PPC: Search engine optimization (SEO) - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm uê ́ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) là quá trình ảnh hưởng đến khả năng hiển thị trực tuyến của một website hoặc một trang web trong ‘kết quả chưa thanh toán’ của ́H một công cụ tìm kiếm web. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm là tập hợp các phương pháp nhằm nâng cao thứ hạng tê của một website trong các trang kết quả của các công cụ tìm kiếm (phổ biến nhất là Google). h Các phương pháp đó bao gồm việc tối ưu hóa website (tác động mã nguồn HTML in và nội dung website) và xây dựng các liên kết đến trang để các công cụ tìm kiếm chọn ̣c K lựa trang web phù hợp nhất phục vụ người tìm kiếm trên Internet ứng với một từ khóa cụ thể được người dùng truy vấn. Ưu điểm: ho  Chi phí thấp: đây là công cụ mạnh mẽ với mức đầu tư thấp so với việc quảng cáo từ khóa trên Google. Nếu sử dụng phương pháp này chúng ta có thể tiết kiệm từ 30 đến ại 60% chi phí  Hiệu quả cao: Những website sử dụng dịch vụ SEO website sẽ được xuất hiện Đ 24/24 trên trang tìm kiếm của Google và đây được xem là một trong những ưu điểm g lớn nhất của dịch vụ SEO. ờn  Phổ biến trên diện rộng: Những website được SEO sẽ được chia sẻ link trên những trang xã hội như Facebook và những kênh rao vặt khác. Từ đó những thông tin ư về sản phẩm, dịch vụ của bạn sẽ được biết đến nhiều hơn ngoài trang thông tin chính là Tr Google.  Rủi ro thấp: trên thực tế hầu như việc kinh doanh từ khóa này không gặp rủi ro bởi vì nó được thực hiện bởi một quá trình phức tạp và đòi hỏi chuyên môn cao. Khách SVTH: Lê Thị Huệ 12
nguon tai.lieu . vn