- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
Xem mẫu
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----------
uê
́
́H
tê
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
in
̣c K
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
ho
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT
NAM (AGRIBANK)
CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ại
Đ
̀ng
ươ
PHẠM BÍCH LIÊN
Tr
Niên khóa: 2016 – 2020
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----------
uê
́
́H
tê
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
in
̣c K
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
ho
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT
NAM (AGRIBANK)
CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ại
Đ
̀ng
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
Phạm Bích Liên TS. Hoàng Trọng Hùng
ươ
Lớp: K50A-QTKD
Khóa: 2016-2020
Tr
Huế, 2019
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
Lời Cảm Ơn
Sau quá trình thực tập cuối khóa tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên
Huế cùng với việc vận dụng những kiến thức đã được học tại trường
Đại học Kinh tế Huế thì tôi đã hoàn thành được bài thực tập cuối khóa
uê
́
của mình.
́H
Để hoàn thành tốt bài thực tập ngoài sự nổ lực của bản thân thì tôi
đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của quý thầy cô và các anh chị
tê
trong cơ quan. Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn:
Đầu tiên, tối xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến Ban
h
giám hiệu trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi
in
được học hỏi, tiếp thu và vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
môi trường làm việc.
̣c K
Cảm ơn Ban lãnh đạo, các cô chú, anh chị phòng Tín dụng của
Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế đã trực tiếp hỗ
trợ, hướng dẫn, giải đáp các thắc mắc và cung cấp tài liệu, số liệu giúp
ho
tôi hoàn thành tốt bài thực tập.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến quý thầy cô trong khoa
ại
Quản trị kinh doanh đã trau dồi nhiều kiến thức bổ ích. Đặc biệt là Giáo
viên hướng dẫn TS. Hoàng Trọng Hùng đã tận tình hướng dẫn, góp ý,
Đ
giải đáp thắc mắc, bổ sung những sai sót để tôi hoàn thành bài luận văn
một cách tốt nhất.
̀ng
Do thời gian thực tập và kiến thức có hạn nên không thể tránh
khỏi những thiếu sót, sai lầm. Kính mong Ban giám hiệu nhà trường,
ươ
Ban lãnh đạo Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế và quý thầy cô
đánh giá, góp ý để tôi có thể hoàn thiện tốt nhất bài thực cuối khóa.
Tr
Xin gửi lời chúc sức khỏe và chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 22 tháng 12 năm
2019
Sinh viên thực hiện
Phạm Bích Liên
SVTH: Phạm Bích Liên i
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan khóa luận: “Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro
tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế” là kết
uê
́
quả của quá trình học tập, nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn có nguồn
gốc rõ ràng, đáng tin cậy và được xử lý khách quan và trung thực.
́H
Huế, ngày 28 tháng 12 năm 2019
tê
Sinh viên thực hiện
h
in Phạm Bích Liên
̣c K
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Phạm Bích Liên ii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ..................................................................................................... i
Lời cam đoan .................................................................................................................. ii
Mục lục .......................................................................................................................... iii
Danh mục các từ viết tắt .................................................................................................vi
Danh mục các sơ đồ, biểu đồ........................................................................................ vii
uê
́
Danh mục các bảng biểu.............................................................................................. viii
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1
́H
1. Lí do chọn đề tài.......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2
tê
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................3
h
5. Cấu trúc đề tài ..........................................................................................................3
in
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................5
̣c K
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................5
1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại.............5
ho
1.1.1. Khái quát về tín dụng......................................................................................5
1.1.2. Rủi ro tín dụng ................................................................................................8
1.2. Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân trong hoạt động kinh doanh của
ại
Ngân hàng thương mại ...............................................................................................13
Đ
1.2.1. Khái niệm......................................................................................................13
1.2.2. Ý nghĩa..........................................................................................................13
1.2.3. Đặc điểm khách hàng cá nhân ảnh hưởng đến công tác quản trị rủi ro tín
̀ng
dụng khách hàng cá nhân........................................................................................13
1.2.4. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng..................................................................14
ươ
1.2.5. Nội dung về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ..............15
1.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân..20
Tr
1.3 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng trong và ngoài nước....22
1.3.1. Kinh nghiệm quả trị rủi ro tín dụng ở các Ngân hàng thương mại Trung
Quốc........................................................................................................................22
1.3.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng ở các Ngân hàng thương mại Thái Lan....23
1.3.3 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng ở các Ngân hàng thương mại Singapore...24
1.3.4. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của Vietinbank...................................24
SVTH: Phạm Bích Liên iii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
1.3.5. Kinh nghiệm rút ra cho các Ngân hàng thương mại Việt Nam ....................24
Kết luận chương 1 .........................................................................................................25
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG RỦI RO VÀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM (AGRIBANK) CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ...............................................................................................................................26
2.1. Sự hình thành và phát triển Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
uê
́
Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................26
2.1.1. Lịch sử hình thành của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
́H
Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế..........................................26
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ của Ngân hàng Nông nghiệp và
tê
Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế .......28
2.1.3. Nguồn lực của Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế........30
h
2.1.4. Khái quát tình hình tài sản – nguồn vốn Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh
in
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2018..................................................................33
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Agribank Chi nhánh Thừa
̣c K
Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018...........................................................................36
2.2. Tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018 ..............................................................................43
ho
2.2.1. Tình hình chung về hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018..........................................................43
ại
2.2.2. Tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018: .........................................................................46
Đ
2.2.3. Doanh số giải ngân và thu nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2018 ...............49
̀ng
2.3. Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Agribank Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2018 ...................................................50
ươ
2.3.1 Tổ chức quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế ......................................................................................................50
Tr
2.3.2. Quy trình cấp tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Agribank Chi nhánh
Thừa Thiên Huế ......................................................................................................51
2.3.3. Công tác nhận dạng và đo lường rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại
Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................................53
2.3.4. Công tác ứng phó rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế ....................................................................................56
SVTH: Phạm Bích Liên iv
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
2.3.5. Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế ....................................................................................58
2.3.6. Kết quả công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2018: ...................................................61
2.4. Đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế qua khảo sát ý kiến cán bộ ngân hàng ...67
2.4.1. Điều tra khảo sát và kết quả đạt được:..........................................................67
uê
́
2.4.2. Những kết quả đạt được................................................................................77
2.4.3. Những hạn chế ..............................................................................................79
́H
2.4.4. Nguyên nhân của những hạn chế..................................................................81
Kết luận chương 2 .........................................................................................................84
tê
CHƯƠNG 3 ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH
h
THỪA THIÊN HUẾ....................................................................................................85
in
3.1 Định hướng hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên
̣c K
Huế đến năm 2030 .....................................................................................................85
3.1.1. Nhận diện rủi ro tín dụng..............................................................................85
3.1.2. Xếp hạng, đo lường rủi ro tín dụng ..............................................................85
ho
3.1.3. Kiểm soát rủi ro tín dụng ..............................................................................86
3.1.4. Dự phòng và xử lý rủi ro tín dụng ................................................................86
ại
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế ..............................86
Đ
3.2.1. Xây dựng và hoàn thiện chiến lược, chính sách quản trị rủi ro tín dụng......86
3.2.2. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát rủi ro tín dụng...............................88
̀ng
3.2.3. Chủ động ứng phó rủi ro tín dụng ................................................................90
3.2.4. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro trước khi cấp tín dụng .......................92
ươ
3.2.5. Hoàn thiện hạ tầng công nghệ thông tin vận hành IPCAS hiệu quả hỗ trợ
cho công tác quản trị rủi ro rín dụng.......................................................................93
Tr
Kết luận chương 3 .........................................................................................................94
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................97
PHỤ LỤC .....................................................................................................................99
SVTH: Phạm Bích Liên v
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
uê
́
RRTD Rủi ro tín dụng
́H
QTRR Quản trị rủi ro
DN Doanh nghiệp
tê
KH Khách hàng
h
KHCN Khách hàng cá nhân
SXKD
in
Sản xuất kinh doanh
̣c K
HĐTD Hợp đồng tín dụng
ho
TSBĐ Tài sản bảo đảm
CBKH Cán bộ khách hàng
ại
XLRR Xử lý rủi ro
Đ
XHTD Xếp hạng tín dụng
̀ng
KTKSNB Kiểm tra kiểm soát nội bộ
CBTD Cán bộ tín dụng
ươ
CIC Trung tâm thông tin tín dụng ngân hàng nhà nước
Tr
SVTH: Phạm Bích Liên vi
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng theo nguyên nhân phát sinh rủi ro .....................9
Sơ đồ 1.2: Quy trình quản trị RRTD.........................................................................15
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự tại NHNo & PTNT Chi nhánh Thừa
Thiên Huế ................................................................................................28
uê
́
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ Tỷ trọng nguồn vốn tiền gửi của Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa
́H
Thiên Huế (2016 – 2018).........................................................................38
Biểu đồ 2.2: Thể hiện tình hình tín dụng khách hàng cá nhân của Agribank Chi nhánh
tê
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018.....................................................49
h
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ thể hiện Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ngân hàng Agribank
in
Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018 ................................60
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ thể hiện Nợ quá hạn và Tỷ lệ nợ quá hạn giai đoạn 2016 - 2018.....63
̣c K
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ biểu diễn tỷ lệ nợ xấu của Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2016 - 2018 ..............................................................................65
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Phạm Bích Liên vii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Nguồn lực Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2016 - 2018 .....................................................................................32
Bảng 2.2: Tình hình tài sản – nguồn vốn Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2016 – 2018.....................................................................................34
Bảng 2.3: Kết cấu nguồn vốn huy động của Agribank TT- Huế giai đoạn 2016 -
uê
́
2018 .........................................................................................................37
Bảng 2.4: Thu nhập, chi phí và lợi nhuận của Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế
́H
2016 - 2018 ..............................................................................................42
Bảng 2.5: Tình hình chung về cho vay tín dụng của Ngân hàng Agribank Chi nhánh
tê
Thừa Thiên Huế (2016-2018)..................................................................45
Bảng 2.6: Tình hình cho vay tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Agribank Chi
h
nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2018 ........................................48
Bảng 2.7:
in
Tình hình thu nợ KHCN tại Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2016 - 2018 .....................................................................................49
̣c K
Bảng 2.8: Tình hình trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cá nhân tại Agribank TT-
Huế giai đoạn 2016- 2018 ......................................................................59
Bảng 2.9: Tình hình nợ quá hạn của KHCN Ngân hàng Agribank Chi nhánh Thừa
ho
Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 ..............................................................61
Bảng 2.10: Tình hình nợ xấu KHCN tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh Thừa Thiên
ại
Huế giai đoạn 2016 – 2018......................................................................64
Bảng 2.11: Hệ số rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank TT- Huế giai đoạn..........66
Đ
Bảng 2.12: Kết quả khảo sát về rủi ro do sự cạnh tranh giữa các TCTD ..................70
Bảng 2.13: Kết quả khảo sát về rủi ro do sự biến động của nền kinh tế....................70
̀ng
Bảng 2.14: Kết quả khảo sát về rủi ro do sự thay đổi của môi trường tự nhiên ........71
Bảng 2.15: Kết quả khảo sát về rủi ro do môi trường pháp lý ...................................72
ươ
Bảng 2.16: Kết quả khảo sát về rủi ro do thiếu sự quy hoạch đầu tư ngành hợp lý ..72
Bảng 2.17: Kết quả khảo sát về rủi ro do khách hàng kinh doanh thua lỗ.................73
Bảng 2.18: Kết quả khảo sát về rủi ro do khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích .....74
Tr
Bảng 2.19: Kết quả khảo sát về rủi ro do KH vay vốn tại nhiều tổ chức tín dụng ....74
Bảng 2.20: Kết quả khảo sát về rủi ro do nguồn thu nhập trong tương lai của KH...75
Bảng 2.21: Kết quả khảo sát về rủi ro do thiếu giám sát khi cho vay........................76
Bảng 2.22: Kết quả khảo sát về rủi ro áp lực hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao....76
Bảng 2.23: Kết quả khảo sát về rủi ro do ý muốn chủ quan của người xét duyệt, có
thẩm quyền...............................................................................................77
SVTH: Phạm Bích Liên viii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Ngân hàng là một trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế,
đóng vai trò vô cùng quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu. Khi mà việc hội
nhập kinh tế quốc tế đã trở thành xu thế trong thời đại hiện nay, tiêu biểu là việc Việt
uê
́
Nam gia nhập WTO vào năm 2007. Hội nhập kinh tế tạo ra nhiều cơ hội cho các ngân
hàng, tổ chức tín dụng Việt Nam mở rộng hoạt động cũng như những thách thức khi
́H
phải cạnh tranh với các tổ chức tín dụng trên toàn cầu tạo nên một thị trường tài chính
đầy rủi ro hơn. Chính những bối cảnh như vậy, không một ngân hàng hay tổ chức tài
tê
chính nào có thể hoạt động lâu dài nếu như không có một hệ thống quản trị rủi ro có
h
hiệu quả. Do đó, việc xây dựng một hệ thống quản trị rủi ro toàn diện và hiệu quả là
in
một trong những vấn đề luôn được quan tâm nhất, có tầm quyết định đối với các hoạt
động của các Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay.
̣c K
Hoạt động tín dụng là một nghiệp vụ chủ yếu của hệ thống Ngân hàng thương
mại Việt Nam, mang lại nguồn thu nhập lớn cho các Ngân hàng, đặc biệt là hoạt động
tín dụng cá nhân. Trong những năm qua, hoạt động của các Ngân hàng thương mại
ho
Việt Nam đã không ngừng được nâng cao, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cũng như vậy. Cũng đã
ại
có những bước tiến trong hoạt động kinh doanh: tiền tệ - tín dụng - ngân hàng, quy mô
Đ
và chất lượng tín dụng được nâng cao đáng kể. Nhờ đó, đã đáp ứng được nhu cầu vay
vốn của các hộ nông dân và doanh nghiệp, thúc đẩy mở rộng sản xuất, góp phần đáng
̀ng
kể vào việc phát triển kinh tế - xã hội và đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
của tỉnh Thừa Thiên Huế. Bên cạnh đó danh mục tín dụng cá nhân của Ngân hàng
ươ
ngày càng được mở rộng, dư nợ tín dụng cá nhân tăng lên cả về quy mô và tỷ trọng
trên tổng dư nợ cho vay Ngân hàng. Việc cho vay đối với khách hàng cá nhân là một
Tr
thị trường tiềm năng, mảng tín dụng này mang lại cho ngân hàng mức lợi nhuận cao,
song đây cũng là khoản mục kinh doanh chứa đựng nhiều rủi ro với môi trường kinh
doanh đầy biến động. Rủi ro tín dụng cá nhân cũng ngày càng trở nên đa dạng hơn về
hình thức, phức tạp hơn về mức độ và luôn luôn có khả năng xảy ra. Và khi tỷ lệ nợ
xấu tín dụng cá nhân của Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế có dấu hiệu ngày
càng gia tăng. Vậy đâu là nguyên nhân? Và phải làm thế nào để nâng cao công tác
SVTH: Phạm Bích Liên 1
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
quản trị rủi ro tín dụng của khách hàng cá nhân trong hoạt động của Ngân hàng
Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế một cách có hiệu quả? Đây là vấn đề đang
được ban lãnh đạo Ngân hàng đặc biệt quan tâm.
Xuất phát từ thực tế đó, cùng với những kiến thức đã học tập, tôi quyết định
chọn đề tài “Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi
uê
́
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế” để tiến hành nghiên cứu làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
́H
2.1. Mục tiêu chung:
Trên cơ sở thực trạng quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông
tê
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên
Huế, đưa ra giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng cá nhân để tìm cách
h
biến những rủi ro đó thành những cơ hội cho Ngân hàng
2.2. Mục tiêu cụ thể:
in
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt
̣c K
động cho vay đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại.
- Tìm hiểu, đánh giá thực trạng của quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân
ho
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Viêt Nam (Agribank) - Chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế. Trên cơ sở đó, quan trọng là rút ra những điều còn hạn chế trong
công tác quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng.
ại
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng
Đ
cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) -
Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.
̀ng
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
ươ
Công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tr
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: đề tài được thực hiện tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
- Phạm vi thời gian: Đề tài phân tích dựa trên dữ liệu của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank) - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế trong
giai đoạn 2016 - 2018
SVTH: Phạm Bích Liên 2
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
Các số liệu và thông tin về tình hình doanh nghiệp, hoạt động tín dụng cá nhân
do Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp
Dựa vào các nghiên cứu khoa học đã công bố liên quan đến đề tài nghiên cứu,
các nguồn tin trên Internet để hoàn thiện hơn về dữ liệu có được
uê
́
- Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: phỏng vấn trực tiếp cán bộ phòng tín
dụng tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế qua phiếu phỏng vấn.
́H
Tổng cộng có 12 cán bộ tín dụng tham gia phỏng vấn. Với mục đích mong muốn được
tê
tìm hiểu rõ hơn về các ý kiến, nhận định của chính các cán bộ đang hoạt động trong
lĩnh vực tín dụng khách hàng cá nhân đối với các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
h
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế. Để từ đó
in
đề ra những giải pháp có thể khắc phục hạn chế rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân
nhằm phục vụ đề tài nghiên cứu
̣c K
4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
- Phương pháp thống kê mô tả: thống kê các tài liệu thu thập và sử dụng số liệu
cần thiết cho nghiên cứu qua các đại lượng thống kê như tần số, tần suất, tỷ lệ,…
ho
- Phương pháp so sánh: so sánh số liệu các chỉ tiêu cần nghiên cứu trong giai
đoạn 2016 - 2018
ại
- Phương pháp phân tích: phân tích nguyên nhân tăng giảm của các chỉ tiêu và
đưa ra đánh giá về kết quả hoạt động kinh doanh và công tác quản trị rủi ro của ngân
Đ
hàng trong thời gian nghiên cứu.
- Phương pháp tổng hợp: tổng hợp những kết quả nghiên cứu để đưa ra các giải
̀ng
pháp hiệu quả nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro.
5. Cấu trúc đề tài
ươ
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Tr
Chương 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng cá nhân của NHTM
Chương 2: Thực trạng rủi ro và công tác quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế
SVTH: Phạm Bích Liên 3
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
Chương 3: Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiêp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
(Agribank) Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
Phần III: Kết luận và kiến nghị
uê
́
́H
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Phạm Bích Liên 4
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
PHẦN II
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
uê
́
́H
1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái quát về tín dụng
tê
1.1.1.1. Khái niệm
- Tín dụng là khái niệm xuất phát từ chữ latinh là Credo hay Credium – là sự tin
h
tưởng, sự tín nhiệm và được định nghĩa dưới nhiều giác dộ khác nhau:
in
+ Tín dụng là quan hệ vay mượn trên nguyên tắc hoàn trả
̣c K
+ Tín dụng là quá trình tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ hay hiện vật trên
nguyên tắc có hoàn trả
+ Tín dụng là sự chuyển dịch vốn dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật của một tổ
ho
chức, cá nhân này cho một tổ chức, cá nhân khác sử dụng trong một thời gian nhất
định trên nguyên tắc hoàn trả.
ại
- Theo Các Mác cho rằng: “Tín dụng là quá trình chuyển nhượng tạm thời một
lượng giá trị từ người sở hữu đến người sử dụng, sau một thời gian nhất định thu hồi
Đ
một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu”.
Có thể hiểu tổng quát: Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời một lượng
̀ng
giá trị (dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật) từ người sở hữu sang người sử dụng sau một
ươ
thời gian nhất định thu về một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu
- Theo Ray Dalio, người sang lập công ty đầu tư Bidgewater Associates: “Tín
dụng như một giao dịch giữa người cho vay và người đi vay, trong đó người vay hứa
Tr
trả lại tiền trong tương lai cùng với tiền lãi”
1.1.1.2. Các hình thức tín dụng ngân hàng:
Các hoạt động tín dụng rất đa dạng và phong phú. Trong quản lý, để phân tích
đánh giá các hoạt động tín dụng làm cơ sở cho việc hoạch định các chính sách tài
SVTH: Phạm Bích Liên 5
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
chính tiền tệ, các nhà kinh tế thường dựa vào các tiêu thức sau đây để phân loại các
hình thức tín dụng.
- Căn cứ vào thời hạn tín dụng: tín dụng có thể chia thành các hình thức sau:
+ Tín dụng không kì hạn: là loại tín dụng mà người cho vay không quy định
thời hạn cho vay, khi cần có thể yêu cầu người đi vay hoàn lại vốn bất cứ lúc nào.
Nguồn tín dụng này chủ yếu là nguồn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi chưa sử dụng đến hoặc
uê
́
những nguồn tiền tệ không thể đầu tư có thời hạn trước rủi ro do tiền tệ mất giá gây ra.
Tính “lỏng” của loại tín dụng này là rất cao, do đó, ngân hàng hoặc người đi vay bao
́H
giờ cũng phải lập quỹ dự bị tiền mặt đủ mức cần thiết để phòng sự rút tiền đột ngột.
+ Tín dụng ngắn hạn là loại tín dụng có thời hạn dưới 1 năm. Tín dụng này
tê
thường phục vụ cho việc huy động và bổ sung vốn lưu động của doanh nghiệp hoặc
phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng bức thiết của dân cư.
h
+ Tín dụng trung hạn là loại tín dụng có hạn từ 1 năm đến 5 năm. Loại tín dụng
in
này phục vụ cho nhu cầu mua sắm tài sản cố định, đầu tư mở rộng sản xuất với quy
mô nhỏ, thu hồi vốn nhanh.
̣c K
+ Tín dụng dài hạn là loại tín dụng có thời hạn cho vay từ 5 năm trở lên. Loại
tín dụng này được dùng để đầu tư phát triển hạ tầng cơ sở của nền kinh tế quốc dân,
ho
đầu tư chiều sâu để nâng cao năng suất lao động và tạo vị thế cho các ngành công
nghiệp then chốt và khả năng hợp tác chuyên ngành và đa ngành, đồng thời góp phần
đổi mới cơ cấu của nền kinh tế quốc dân, thời gian thu hồi vốn lâu hơn.
ại
- Căn cứ vào đối tượng của tín dụng
Đ
+ Tín dụng vốn lưu động: được sử dụng để hình thành vốn lưu động của các tổ
chức kinh tế như cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho sản xuất…
̀ng
+ Tín dụng vốn cố định: được sử dụng để hình thành tài sản cố định.
- Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
ươ
+ Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: là loại cấp phát tín dụng cho các
nhà doanh nghiệp, chủ thể kinh tế khác tiến hành sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Tr
+ Tín dụng tiêu dùng: là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng.
Ngoài ra, căn cứ vào mục đích sử dụng vốn có thể có nhiều hình thức tín dụng khác.
- Căn cứ vào phương thức cho vay
Căn cứ vào phương thức cho vay, cho vay được phân thành các loại sau:
SVTH: Phạm Bích Liên 6
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
+ Cho vay từng lần hoặc cho vay theo món: Áp dụng đối với KH có nhu cầu
vay vốn từng lần. Mỗi lần vay vốn, NH và KH thực hiện thủ tục cho vay và ký kết
Thỏa thuận cho vay.
+ Cho vay theo hạn mức: NH cho vay xác định và thỏa thuận với KH một mức dư
nợ cho vay tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hạn mức cho
vay, NH cho vay thực hiện cho vay từng lần. Một năm ít nhất một lần, NH cho vay xem
uê
́
xét xác định lại mức dư nợ cho vay tối đa và thời gian duy trì mức dư nợ này.
+ Cho vay theo hạn mức dự phòng: Cam kết đảm bảo sẵn sàng cho KH vay vốn
́H
trong phạm vi mức cho vay dự phòng đã thỏa thuận. NH với KH thỏa thuận thời hạn
hiệu lực của hạn mức cho vay dự phòng nhưng không vượt quá 1 năm.
tê
+ Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán: NH nới cho vay
chấp thuận cho KH chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của KH một mức thấu
h
chi tối đa để thực hiện dịch vụ thanh toán trên tài khoản thanh toán. Mức thấu chi tối
in
đa được duy trì trong một khoảng thời gian tối đa 1 năm.
̣c K
- Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng
+ Tín dụng tín chấp (tín dụng không đảm bảo): là hình thức tín dụng mà việc
cho vay vốn dựa trên uy tín của người vay để đảm bảo việc hoàn trả nợ. Loại tín dụng
ho
này áp dụng trong trường hợp nếu giữa người cho vay và người đi vay có quan hệ thân
tín, hoặc người đi vay là người có uy tín rất lớn và được mọi người công nhận, ví dụ
ại
như nhà nước
+ Tín dụng thế chấp (tín dụng có đảm bảo): là sự vay mượn mà việc hoàn trả nợ
Đ
được đảm bảo không chỉ bởi uy tín của người vay mà còn được đảm bảo bằng các tài
sản của người đi vay hoặc người bảo lãnh của người đi vay.
̀ng
- Căn cứ vào phương pháp hoàn trả
ươ
+ Tín dụng trả góp theo định kỳ, là loại tín dụng mà khách hàng phải hoàn trả
vốn gốc và lãi theo định kỳ.
Tr
+ Tín dụng trả góp: là loại tín dụng được thanh toán một lần theo kỳ hạn đã thỏa
thuận.
+ Tín dụng hoàn trả theo yêu cầu: là loại hình tín dụng mà người vay có thể
hoàn trả bất cứ lúc nào khi có thu nhập.
- Bảo lãnh ngân hàng: (theo Luật tổ chức tín dụng năm 2010) là cam kết của tổ
chức tín dụng với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩa vụ tài
SVTH: Phạm Bích Liên 7
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy
đủ nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng
theo thõa thuận.
1.1.2. Rủi ro tín dụng
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
Khái niệm rủi ro tín dụng được rất nhiều nhà khoa học nghiên cứu và đưa ra
uê
́
những ý kiến khác nhau tiêu biểu như:
- Theo Joel Bessic (Rick Management in Banking): Rủi ro tín dụng là những
́H
tổn thất do khách hàng vay không trả được nợ hoặc sự giảm sút chất lượng tín dụng
của khoản vay
tê
- Theo PGS-TS Nguyễn Văn Tiến (Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng):
Rủi ro tín dụng là rủi ro phát sinh trong trường hợp ngân hàng không thu được đầy đủ
h
gốc và lãi của khoản vay hoặc việc thanh toán gốc và lãi không đúng kì hạn.
in
- Theo TS.Hồ Thị Diệu (Quản trị Ngân hàng thương mại): Rủi ro tín dụng là
nguy cơ mà người đi vay không thể chi trả tiền lãi hoặc không hoàn trả gốc so với thời
̣c K
gian ấn định trong hợp đồng tín dụng.
- Theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005: Rủi ro tín dụng là khả
ho
năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng
không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.
- Theo Wikipedia rủi ro tín dụng là ngôn từ thường được sử dụng trong hoạt
ại
động cho vay của ngân hàng hoặc trên thị trường tài chính. Đó là khả năng không chi
Đ
trả đươc nợ của người đi vay đối với người cho vay khi đến hạn phải thanh toán. Luôn
là người cho vay phải chịu rủi ro khi chấp nhận một hợp đồng cho vay tín dụng. Bất kì
̀ng
một hợp đồng cho vay nào cũng có rủi ro tín dụng.
- Theo khái niệm khác rủi ro tín dụng là rủi ro do một khách hàng hay một
ươ
nhóm khách hàng vay vốn không trả được nợ cho ngân hàng. Là loại rủi ro phức tạp
nhất, việc quản lý và phòng ngừa nó rất khó khăn, nó có thể xảy ra bất cứ đâu, bất cứ
Tr
lúc nào… Rủi ro tín dụng nếu không được phát hiện và xử lý kịp thời sẽ nảy sinh các
rủi ro khác.
Những khái niệm trên đều chứa đựng cách hiểu chung nhất về rủi ro tín dụng
đối với một khoản tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất khi khách hàng không hoàn trả
hoặc hoàn trả không đầy đủ theo hợp đồng của tổ chức tín dụng đã kí giữa ngân hàng
và khách hàng.
SVTH: Phạm Bích Liên 8
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng
Trên thực tế có nhiều cách phân loại rủi ro tín dụng khác nhau tùy vào mục đích
nghiên cứu. Sau đây sẽ là cách phân loại theo nguyên nhân phát sinh rủi ro:
uê
́
́H
tê
h
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng theo nguyên nhân phát sinh rủi ro
in
- Rủi ro nội tại: chúng bắt nguồn từ bên trong của cá nhân, tổ chức đi vay và
nền kinh tế chung.
̣c K
- Rủi ro tập trung: chính là dư nợ dành cho các khách hàng được dồn lại với
nhau thành một cụm.
ho
- Rủi ro lựa chọn: chính là các vấn đề trục trặc liên quan tới việc thẩm định
nguồn tiền của khách hàng và khả năng phân tích tín dụng. Trong đó việc ngân hàng
phân tích, xem xét và chọn phương án vay có vai trò khá quan trọng.
ại
- Rủi ro bảo đảm: nó phát sinh từ các tiêu chuẩn được đưa ra để bảo đảm như
Đ
điều khoản hợp đồng giao kết, chủ thể, cách thức và mức tiền cho vay
- Rủi ro nghiệp vụ: liên quan tới hoạt động cho vay của ngân hàng, khả năng
̀ng
quản lý và tác nghiệp của cán bộ nhân viên.
1.1.2.3. Nguyên nhân rủi ro tín dụng
ươ
Nguồn thu nhập chính của các Ngân hàng chủ yếu là từ hoạt động tín dụng nên
RRTD vẫn là loại rủi ro chiếm tỷ trọng lớn nhất và mang lại hậu quả nghiêm trọng
Tr
nhất cho các ngân hàng. Thông qua hoạt động quản trị QTRR, ta nghiên cứu để tìm ra
các nguyên nhân dẫn đến RRTD là thực sự cần thiết đối với các NHTM, từ đó đưa ra
các giải pháp cần thiết để hạn chế rủi ro này nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh. Có nhiều nguyên nhân dẫn tới RRTD, tuy nhiên các nguyên nhân được chia
làm ba nhóm: nhóm nguyên nhân thuộc về ngân hàng, nhóm nguyên nhân thuộc về
khách hàng và nhóm nguyên nhân từ môi trường bên ngoài.
SVTH: Phạm Bích Liên 9
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
a, Nguyên nhân thuộc về ngân hàng
- Thứ nhất, sự yếu kém của đội ngũ cán bộ (bao gồm về năng lực và phẩm chất
đạo đức). Nếu cán bộ tín dụng non kém về trình độ, thiếu kiến thức, thiếu kinh nghiệm
thì sẽ không có khả năng thẩm định và xử lý thông tin, đánh giá khách hàng thiếu
chính xác, mức vay, lãi suất vay và kì hạn không phù hợp, dẫn đến chất lượng tín dụng
thấp, rủi ro cao. Hay việc cán bộ tín dụng không tuân thủ theo đúng quy trình tín dụng
uê
́
như giải ngân trước khi hoàn thành chứng từ hay không kiểm tra giám sát việc sử dụng
vốn của nguời vay thì việc mất vốn rất dễ xảy ra. Về phẩm chất đạo đức nếu cán bộ tín
́H
dụng không có tinh thần trách nhiệm, phẩm chất đạo đức kém thì sẽ gây thiệt hại rất
lớn cho ngân hàng bằng cách cho vay chỉ dựa trên mối quan hệ với khách hàng, dựa
tê
trên lợi ích cá nhân mà bỏ qua những điều kiện và thủ tục cần thiết.
- Thứ hai, sự giám sát của các cấp quản lý trong ngân hàng là thiếu sát sao. Cán
h
bộ tín dụng cần có sự phê duyệt của lãnh đạo trước khi giải ngân. Vậy nên nếu cấp trên
in
không có sự kiểm tra, đánh giá xem quyết định của cán bộ đã thưc sự chính xác chưa
̣c K
thì nguy cơ rủi ro tín dụng sẽ là rất cao.
- Thứ ba, định giá khoản vay không theo mức độ rủi ro của khách hàng. Về cơ
cấu, lãi suất cho một khoản vay phải được xác định ở mức đảm bảo bù đắp được chi
ho
phí vốn đầu vào, chi phí quản lý, phần lợi nhuận mong muốn và phần bù đắp rủi ro của
khoản vay. Khách hàng được đánh giá có mức độ rủi ro càng cao, phần bù rủi ro càng
ại
lớn. Nhưng vì cạnh tranh nên một số ngân hàng có thể chấp nhận mức giá cho vay
thấp, thậm chí chỉ đủ chi phí vốn đầu vào và chi phí quản lý, không chỉ tính đến phần
Đ
bù rủi ro. Việc làm đó trong dài hạn không những làm giảm lợi nhuận mà còn làm tăng
̀ng
tính rủi ro hoạt động tín dụng của ngân hàng.
- Thứ tư, không sẵn có những thông tin cần thiết cho quá trình ra quyết định tín
ươ
dụng. Chất lượng của thông tin có tác động trực tiếp đến tính chính xác của những
quyết định tín dụng được đưa ra. Cơ sở dữ liệu nghèo nàn trong và ngoài ngân hàng về
Tr
khách hàng và môi trường kinh doanh của khách hàng có thể đưa ngân hàng đến
những quyết định sai lầm, tín dụng được cấp cho những khách hàng có khả năng trả nợ
kém, chậm phát hiện rủi ro, biện pháp xử lý rủi ro không phù hợp với nguyên nhân gây
rủi ro.
b, Nguyên nhân thuộc về người vay:
SVTH: Phạm Bích Liên 10
nguon tai.lieu . vn