Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ĐỀ TÀI: ̣c K GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM CO.OP ORGANIC TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM ho HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CO.OPMART HUẾ ại Đ g Giáo viên hướng dẫn : Th.S Trần Đức Trí ̀n ươ Sinh viên thực hiện : Trần Thị Thùy Nhi Lớp : K49D - QTKD Tr Niên khóa : 2015 - 2019 Huế, tháng 01 - 2019
  2. Khóa luận tốt nghiệp Lời Cảm Ơn Để hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này ngoài sự cố gắng và nổ lực của bản thân tôi là sự giúp đỡ của quý thầy cô, anh chị, bạn bè và gia đình. Qua đây tôi xin chân thành cảm ơn: Lời đầu tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến toàn thể thầy cô giáo Khoa Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế - Đại học Huế đã uê ́ tạo điều kiện cho tôi được hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn đến Thầy giáo Th.S Trần Đức Trí đã tận tình giúp đỡ, ́H hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực tập và hoàn thành đề tài này. tê Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên h Siêu thị Co.opmart Huế đã luôn nhiệt tình hỗ trợ, tạo mọi điều kiện cũng in như cung cấp những tài liệu thực tế, thông tin cần thiết để tôi hoàn thành ̣c K bài Khóa luận này. Xin gửi lời cảm ơn đặc biệt với Anh Trần Duy Bảo và các anh chị nhân viên bộ phận Marketing đã luôn tận tình giúp đỡ, truyền đạt ho những kinh nghiệm quý giá cho tôi trong suốt thời gian qua. Cuối cùng, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn ại động viên, khích lệ, ủng hộ tôi trong suốt quá trình thực tập hoàn thành bài Đ Khóa luận tốt nghiệp. g Do kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm còn nhiều hạn chế nên bài Khóa ̀n luận này không tránh được những thiếu sót, rất mong nhân được sự đóng ươ góp của quý thầy cô giáo và bạn bè để bài Khóa luận được hoàn thiện tốt Tr hơn. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Trần Thị Thùy Nhi SVTH: Trần Thị Thùy Nhi i
  3. Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC Lời Cảm Ơn.....................................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................v DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................................. vii DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU ................................................................................. viii uê ́ PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1 ́H 1.Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.............................................................................1 2.Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................4 tê 2.1. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................4 h 2.1.2Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................4 in 2.2. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................................................4 ̣c K 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................4 3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................4 ho 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................4 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................5 ại 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................5 Đ 4.1.1. Thiết kế nghiên cứu ...............................................................................................5 g 4.1.2. Nguồn thông tin .....................................................................................................6 ̀n ươ 4.1.2.1. Dữ liệu thứ cấp ...................................................................................................6 4.1.2.2. Dữ liệu sơ cấp.....................................................................................................6 Tr 4.1.3. Phương pháp chọn mẫu .........................................................................................6 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu...................................................................8 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................9 PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................10 CHƯƠNG 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU10 1.1.CƠ SỞ LÝ LUẬN ...................................................................................................10 1.1.1.Khái niệm tiêu thụ sản phẩm ................................................................................10 SVTH: Trần Thị Thùy Nhi ii
  4. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.2.Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm .................................................................................10 1.1.3.Vai trò của hoạt động tiêu thụ sản phẩm ..............................................................11 1.1.4.Chính sách tiêu thụ sản phẩm...............................................................................11 1.1.4.1.Chính sách sản phẩm .........................................................................................11 1.1.4.2.Chính sách giá ...................................................................................................12 1.1.4.3.Chính sách phân phối ........................................................................................13 1.1.4.4.Chính sách hỗ trợ bán hàng ...............................................................................15 1.1.5.Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tiêu thụ sản phẩm ..........................15 uê ́ 1.1.6.Lý thuyết về siêu thị .............................................................................................16 ́H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CO.OP ORGANIC TẠI tê CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CO.OPMART HUẾ...............................................................................................................................33 h in 2.1 Tổng quan về công ty TNHH MTV Co.opmart Huế ..............................................33 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế .............33 ̣c K 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................................35 2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................35 ho 2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................36 ại 2.1.3 Các mặt hàng kinh doanh .....................................................................................36 Đ 2.1.4 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................................38 2.1.5 Khách hàng ...........................................................................................................41 ̀n g 2.1.6 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................41 ươ 2.1.7 Tình hình nhân sự của Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế giai đoạn 2015 - 2017 ...............................................................................................................................42 Tr 2.1.8 Tình hình tài chính của Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế giai đoạn 2015- 2017 ...............................................................................................................................45 2.1.9 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế giai đoạn 2015-2017 .............................................................................................................47 2.2. Thực trạng tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế.................................................................................................................................50 2.2.1. Tổng quan về sản phẩm Co.op Organic ..............................................................50 SVTH: Trần Thị Thùy Nhi iii
  5. Khóa luận tốt nghiệp 2.2.2. Kênh phân phối sản phẩm Co.op Organic tại siêu thị Co.opmart Huế ...............52 2.2.3. Kết quả đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại siêu thị Co.opmart Huế..............................................53 2.2.3.1 Kết quả nghiên cứu định tính ............................................................................53 2.2.3.2. Kết quả nghiên cứu định lượng ........................................................................55 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM CO.OP ORGANIC TẠI CÔNG TY TNHH MTV CO.OPMART HUẾ.....................................................................................................80 uê ́ 3.1. Phân tích SWOT.....................................................................................................80 ́H 3.1.1. Điểm mạnh ..........................................................................................................80 tê 3.1.2. Điểm yếu..............................................................................................................80 3.1.3. Cơ hội ..................................................................................................................81 h in 3.1.4 Thách thức ............................................................................................................81 3.2.Định hướng cơ bản trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty ̣c K TNHH MTV Co.opmart Huế ........................................................................................82 3.3. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại ho siêu thị Co.opmart Huế..................................................................................................83 ại 3.3.1. Giải pháp về sản phẩm ........................................................................................83 Đ 3.3.2. Giải pháp về xúc tiến ...........................................................................................83 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................86 ̀n g 3.1. Kết luận...................................................................................................................86 ươ 3.2. Kiến nghị ................................................................................................................87 3.2.1. Đối với Liên hiệp HTX SaigonCo.op..................................................................87 Tr 3.2.2. Đối với Cơ quan Nhà nước..................................................................................88 3.3. Hạn chế của đề tài...................................................................................................88 3.4. Hướng phát triển của đề tài trong tương lai ...........................................................89 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................90 PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................................91 SVTH: Trần Thị Thùy Nhi iv
  6. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ANOVA (Analysis of Variance) Phương pháp phân tích phương sai EFA (Exploratory Factor Analysis) Phân tích nhân tố khám phá GRDI Chỉ số phát triển bản lẻ toàn cầu HTX Hợp tác xã IFOAM Liên đoàn Quốc tế về phong trào nông nghiệp hữu cơ M&A (Mergers and Acquisitions) Mua bán và sáp nhập uê ́ SCID Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Sài Gòn ́H SPSS Phần mềm xử lý thống kê phân tích dữ liệu tê TNHH MTV Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên USDA Bộ nông nghiệp Hoa Kỳ h WHO in (World Health Organization) Tổ chức Y tế Thế giới WTO (World Trade Organization) Tổ chức Thương mại Thế giới ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Thùy Nhi v
  7. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Tiêu thụ trực tiếp..........................................................................................14 Sơ đồ 1.2: Tiêu thụ gián tiếp .........................................................................................15 Sơ đồ 1.3: Thuyết hành động hợp lý (TRA).................................................................24 Sơ đồ 1.5: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................27 uê ́ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của siêu thị Co.opmart Huế .......................................39 Sơ đồ 2.2: Mô hình kênh phân phối của sản phẩm Co.op Organic...............................53 ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Thùy Nhi vi
  8. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1: Tổng mức bán lẻ hàng hóa của tỉnh Thừa Thiên Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017 ..............................................................................................................29 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo giới tính của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017 (Đơn vị: %) ....................................................44 Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017 (Đơn vị: %) ..................................44 uê ́ Biểu đồ 2.3: Biểu đồ cột thể hiện Tổng tài sản của siêu thị Co.opmart Huế trong giai ́H đoạn từ năm 2015-2017 (Đơn vị tính: triệu đồng) ........................................................46 tê Biểu đồ 2.4: Biểu đồ cột thể hiện Tổng nguồn vốn của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017 (Đơn vị tính: triệu đồng) .................................................47 h in Biểu đồ 2.5: Biểu đồ thể hiện Doanh thu và lợi nhuận của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017 ................................................................................49 ̣c K Biểu đồ 2.6: Đặc điểm mẫu theo giới tính.....................................................................56 Biểu đồ 2.7: Đặc điểm mẫu theo trình độ học vấn ........................................................57 ho Biểu đồ 2.8: Đặc điểm mẫu theo độ tuổi .......................................................................57 ại Biểu đồ 2.9: Đặc điểm mẫu theo thu nhập ....................................................................58 Đ Biểu đồ 2.10: Đặc điểm mẫu theo tình trạng hôn nhân .................................................58 Biểu đồ 2.11: Đặc điểm mẫu theo sự hiện diện của trẻ con trong gia đình ..................59 ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Thùy Nhi vii
  9. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại siêu thị.............................................................................17 Bảng 1.2: Những khác biệt giữa canh tác thường và canh tác hữu cơ ..........................19 Bảng 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính và trình độ chuyên môn của Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế trong giai đoạn từ 2015-2017.....................................................43 Bảng 2.2: Tình hình sử dụng tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017.......................................................46 uê ́ Bảng 2.3: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Co.opmart ́H Huế trong giai đoạn từ năm 2015-2017.........................................................................48 tê Bảng 2.4: Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa ....................................................................54 Bảng 2.5: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................55 h in Bảng 2.6: Mức độ nhận biết các sản phẩm Co.op Organic của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế.........................................................................................................59 ̣c K Bảng 2.7: Nguồn thông tin để khách hàng nhận biết đến sản phẩm Co.op Organic.....60 Bảng 2.8: Mức độ nhận biết các sản phẩm Co.op Organic ...........................................60 ho Bảng 2.9: Tiêu dùng sản phẩm Co.op Organic .............................................................61 ại Bảng 2.10: Lí do khách hàng không lựa chọn sản phẩm Co.op Organic......................61 Đ Bảng 2.11: Lí do khách hàng lựa chọn tiêu dùng sản phẩm Co.op Organic.................62 Bảng 2.12: Tần suất khách hàng mua sản phẩm Co.op Organic...................................62 ̀n g Bảng 2.13: Nhóm sản phẩm Co.op Organic mà khách hàng thường mua ....................63 ươ Bảng 1.14: Mức chi tiêu trung bình mỗi lần mua sản phẩm Co.op Organic.................63 Bảng 2.15: Hệ số Cronbach Alpha của các nhóm biến quan sát...................................64 Tr Bảng 2.16: Hệ số Cronbach Alpha của thang đo về Giá ...............................................64 Bảng 2.17: Hệ số Cronbach Alpha của thang đo về Chất lượng...................................65 Bảng 2.18: Hệ số Cronbach Alpha của thang đo về Uy tín thương hiệu ......................65 Bảng 2.19: Hệ số Cronbach Alpha của thang đo về Tiện ích sử dụng..........................66 Bảng 2.20: Hệ số Cronbach Alpha của thang đo về Thiết kế bao bì.............................66 Bảng 2.21: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett...........................................................68 Bảng 2.22: Kết quả phân tích nhân tố EFA...................................................................70 SVTH: Trần Thị Thùy Nhi viii
  10. Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.23: Kết quả kiểm định Independent Samples Test – Giới tính .........................72 Bảng 2.24: Kết quả kiểm định Independent Samples Test – Tình trạng hôn nhân .......73 Bảng 2.25: Kết quả kiểm định Independent Samples Test – Sự hiện diện của trẻ con trong gia đình.................................................................................................................74 Bảng 2.26: Kết quả kiểm định ANOVA – Độ tuổi .......................................................74 Bảng 2.27: Kết quả kiểm định ANOVA – Thu nhập trung bình...................................75 Bảng 2.28: Kết quả kiểm định ANOVA – Trình độ học vấn........................................75 Bảng 2.29: Kết quả kiểm định One-Sample Test của các nhân tố ................................76 uê ́ Bảng 2.30: Kết quả kiểm định One-Sample Test – Giá ................................................77 ́H Bảng 2.31: Kết quả kiểm định One-Sample Test – Chất lượng ....................................77 tê Bảng 2.32: Kết quả kiểm định One-Sample Test – Uy tín thương hiệu .......................78 Bảng 2.33: Kết quả kiểm định One-Sample Test – Tiện ích sử dụng ...........................78 h in Bảng 2.34: Kết quả kiểm định One-Sample Test – Thiết kế bao bì..............................79 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Thùy Nhi ix
  11. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Trong bối cảnh toàn cầu hóa hội nhập kinh tế khu vực và thế giới, đặc biệt sau khi gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới WTO năm 2007 đã tạo ra những cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam nói chung và thị trường bán lẻ nội địa nội riêng. Những năm gần đây, thị trường bán lẻ Việt Nam trở nên sôi động bởi sự tham gia uê ́ đầu tư của những tập đoàn lớn từ nước ngoài, điển hình như Big C (Thái Lan), Aeon ́H (Nhật Bản), Lotte (Hàn Quốc), Parkson (Malaysia)… nhiều thương vụ sáp nhập tê (M&A) đình đám cũng diễn ra trong giai đoạn này. Thị trường bán lẻ Việt Nam trở thành miếng bánh hấp dẫn được các “ông lớn ngành bán lẻ” nước ngoài đánh giá rất h in cao về tiềm năng và cho biết sẽ không ngừng mở rộng. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, quy mô thị trường bán lẻ Việt Nam những ̣c K năm gần đây tăng nhanh chóng. Năm 2010 là 88 tỷ USD nhưng đến năm 2017 đạt 130 tỷ USD và dự báo năm 2020 là 179 tỷ USD. Kết quả khảo sát thường niên về Chỉ số ho phát triển bán lẻ toàn cầu 2017 (GRDI) của hãng tư vấn A.T.Kearney (Hoa Kỳ) cho thấy ại Việt Nam xếp vị thứ 6 trong bảng xếp hạng và trở thành một trong những thị trường bán Đ lẻ hấp dẫn nhất thế giới. Nền kinh tế Việt Nam có nhiều khởi sắc và cơ hội phát triển tuy nhiên cũng tạo ra thách thức lớn cho các doanh nghiệp bán lẻ nội địa, muốn tồn tại và ̀n g giữ vững vị trí của mình, các doanh nghiệp trong nước cần có những chiến lược ngắn ươ hạn cũng như dài hạn đúng đắn, phát huy lợi thế sân nhà đồng thời khắc phục những yếu điểm của mình trước những áp lực cạnh tranh của thị trường bán lẻ. Tr Quá trình phát triển đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã góp phần quan trọng trong việc phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động xã hội, nâng cao đời sống vật chất tinh thần của nhân dân, ổn định tình hình kinh tế xã hội theo định hướng của Đảng. Tuy nhiên, bên cạnh những tác động tích cực đó còn kéo theo nhiều hệ lụy làm ảnh hưởng xấu đến đời sống xã hội của con người. Môi trường ngày càng ô nhiễm nặng nề, biến đổi khí hậu, thiên tai thường xuyên xảy ra và đặc biệt xuất hiện những căn bệnh lạ… Một trong những giải pháp nhằm khắc phục, hạn chế SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp những tác động xấu làm ảnh hưởng đến môi trường, đe dọa đến sức khỏe con người đó là sản xuất xanh, tiêu dùng xanh và xu hướng phát triển bền vững. Nền kinh thế Việt Nam đang trên đà phát triển, thu nhập bình quân đầu người tăng đồng thời nhận thức của con người ngày một nâng cao, nhu cầu mua sắm của người dân ngày một tăng lên và thói quen tiêu dùng thiếu bền vững trong xã hội hiện đại còn khá phổ biến, làm cho nhiều tài nguyên đang dần bị khai thác cạn kiệt, chất lượng môi trường ngày càng suy giảm. Những hành động, thói quen mua sắm và tiêu dùng hợp lý, tiết kiệm của người tiêu dùng sẽ góp phần không nhỏ vào việc bảo vệ tài uê ́ nguyên, môi trường, thành phố mà chúng ta đang sinh sống và chính bản thân của mỗi ́H chúng ta. tê Tiêu dùng xanh đang là xu thế toàn cầu, đó là cơ hội để sản phẩm xanh chiếm lĩnh thị trường của người tiêu dùng. Trong cuộc cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các h in doanh nghiẹ p, các sản phẩm xanh, sản phẩm sinh thái, thân thiện với môi tru ờng sẽ thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng. Việc tăng cường tiêu dùng và mua sắm ̣c K xanh đi kèm với các giải pháp nâng cao nhận thức về môi trường có thể giúp ngăn chặn tình trạng phát triển nóng, cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Nắm bắt ho xu hướng thị trường và chiến lược phát triển bền vững, SaiGon Co.op đã cho ra đời ại dòng sản phẩm hữu cơ Co.op Organic vào 05/2017 và là đơn vị đi đầu trong chiến dịch Đ “Tiêu dùng xanh” trong nước. Trước vấn nạn thực phẩm bẩn ngày càng trở nên trầm trọng, ảnh hưởng đến sức khỏe, thậm chí cả tính mạng của người dùng, trên địa bàn ̀n g thành phố Huế đã và đang xuất hiện ngày càng nhiều chuỗi cửa hàng nông sản an toàn. ươ Chỉ trong thời gian ngắn, hơn 12 cửa hàng kinh doanh thực phẩm sạch đã đời, đáp ứng nhu cầu sử dụng thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng. Tự hào là “Bạn của mọi nhà” Tr vậy làm thế nào để siêu thị Co.opmart Huế trở thành địa điểm mua sắm, lựa chọn tin cậy cho người tiêu dùng. Là nơi cung cấp những sản phẩm đảm bảo chất lượng, an toàn, giá cả hợp lý và thân thiện với môi trường. Xuất phát từ thực tiễn đó, tôi quyết định chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế” để tiến hành nghiên cứu. SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu 2.1.1. Mục tiêu tổng quát Làm rõ thực trạng hoạt động tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế. Từ đó đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm Co.op Organnic, nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, năng lực cạnh tranh của Công ty và xây dựng xu hướng tiêu dùng xanh, bảo vệ môi trường và lợi ích vì cộng đồng phát triển bền vững. uê ́ 2.1.2 Mục tiêu cụ thể ́H - Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về tiêu thụ sản phẩm. tê - Đánh giá thực trạng tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại siêu thị Co.opmart Huế. h in - Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ các sản phẩm Co.op Organic của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn 2020 - 2025. ̣c K 2.2. Câu hỏi nghiên cứu - Thực trạng tiêu thụ các sản phẩm Co.op Organic tại công ty trách nhiệm hữu ho hạn một thành viên Co.opmart Huế như thế nào? ại - Những yếu tố nào tác động đến hiệu quả tiêu thụ các sản phẩm Co.op Organic Đ tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Co.opmart Huế? - Mức độ tác động của các yếu tố đó đến hiệu quả tiêu thụ các sản phẩm Co.op ̀n g Organic tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Co.opmart Huế? ươ - Những giải pháp có thể nâng cao hiệu quả tiêu thụ các sản phẩm Co.op Organic tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Co.opmart Huế? Tr 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Thời gian nghiên cứu: Dữ liệu sơ cấp được thu thập để phân tích từ tháng 10/2018 đến tháng 12/2018. SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp - Địa điểm nghiên cứu: Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế. - Nội dung nghiên cứu: Nghiên cứu lý thuyết liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, tìm hiểu thực trạng tiêu thụ dòng sản phẩm hữu cơ Co.op Organic tại Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy, nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm tại siêu thị. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Thiết kế nghiên cứu uê ́ Đề tài nghiên cứu được tiến hành qua 2 giai đoạn chính: ́H Giai đoạn 1: Nghiên cứu định tính tê Trong giai đoạn này tiến hành nghiên cứu tại bàn với các tài liệu học thuật và các nghiên cứu đã hoàn thành có liên quan để định hướng mô hình, xây dựng cơ sở lý luận h in cho đề tài nghiên cứu. Ngoài ra, nghiên cứu định tính dùng để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến độc lập có tác động tới biến phụ thuộc nhân tố tác động đến hiệu quả ̣c K tiêu thụ sản phẩm. Tiến hành phỏng vấn 30 đối tượng người tiêu dùng là những khách hàng cấp độ ho Đồng, Bạc, Vàng đặc biệt là khách hàng Bạch Kim, một số chuyên gia là trưởng ngành ại hàng thực phẩm tươi sống, công nghệ và các anh chị nhân viên của siêu thị Co.opmart Đ Huế về một số vấn đề liên quan đến các sản phẩm Co.op Organic. Kết quả nghiên cứu sử dụng để tiến hành điều chỉnh lại mô hình, thang đo và những khám phá mới. Từ đó ̀n g điều chỉnh lại các câu hỏi trong bảng hỏi trước khi triển khai nghiên cứu định lượng và ươ kiểm định chính thức mô hình. Giai đoạn 2: Nghiên cứu định lượng Tr Tiến hành thiết kế bảng hỏi, sau khi hoàn thành bảng hỏi, tiếp tục tiến hành điều tra thử bảng hỏi với số lượng đối tượng điều tra là 30 khách hàng. Kết quả thu thập được sử dụng để điều chỉnh, bổ sung và khắc phục những sai sót, hạn chế về mô hình, các thang đo, từ ngữ và nội dung cho phù hợp với thực tiễn nghiên cứu và hoàn thiện bảng hỏi. Nghiên cứu định lượng chính thức được thực hiện với 150 đối tượng người tiêu dùng thông qua phương pháp khảo sát. Tiến hành điều tra bảng hỏi đối với khách hàng SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp mua sắm tại siêu thị Co.opmart Huế, đặc biệt đối với những khách hàng đã có thẻ Co.opmart. Việc lựa chọn địa điểm cũng như những đối tượng trên để tiến hành xin khảo sát là mang tính đại diện cho khu vực chọn nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu tại những nơi này thì mật độ người mua và đã sử dụng hay có biết đến sản phẩm sẽ cao hơn, có tính đại diện hơn. Nghiên cứu định lượng sẽ được tiến hành từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2018. 4.1.2. Nguồn thông tin 4.1.2.1. Dữ liệu thứ cấp uê ́ Dữ liệu thứ cấp được tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau, có thể chia thành hai ́H nguồn như sau: tê Nguồn thu thập từ nội bộ: Các thông tin, số liệu như lịch sử hình thành và phát triển, tình hình hoạt động h in kinh doanh, thông tin về các sản phẩm được thu thập thông qua các anh chị nhân viên quầy dịch vụ, tổ trưởng tổ Marketing, số liệu từ bộ phận kế toán trong quá trình thực ̣c K tập tại siêu thị. Nguồn từ bên ngoài: ho - Những lý thuyết liên quan về vấn đề nghiên cứu được tập hợp và chọn lọc từ ại các tài liệu, giáo trình, sách báo, thông qua các website, bài giảng, các diễn đàn lý Đ thuyết về quản trị bán lẻ, hiệu quả tiêu thụ sản phẩm, thực phẩm organic… - Tham khảo các bài nghiên cứu liên quan, bài khóa luận của các khóa trước ở ̀n g trên thư viện của trường, trên các trang nước ngoài… ươ - Ngoài ra thông tin thu thập còn được thu thập từ trang web của hệ thống siêu thị Co.opmart. Tr 4.1.2.2. Dữ liệu sơ cấp Thông tin được thu thập từ những khách hàng mua và đã sử dụng các sản phẩm Co.op Organic, khách hàng thường xuyên đi siêu thị, những khách hàng có thẻ Co.opmart thông qua bảng hỏi được gửi đến 150 mẫu. 4.1.3. Phương pháp chọn mẫu  Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống  Lí do lựa chọn phương pháp chọn mẫu: SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp Thứ nhất, việc tiếp cận được thông tin về khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế là tương đối khó khăn. Thứ hai, do những hạn chế về thời gian và nguồn lực cũng như kinh phí nên việc áp dụng các phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên sẽ rất khó khăn. Thứ ba, nếu sử dụng các phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên thông thường thì tính đại diện thấp và khả năng sai số cao, chọn mẫu theo ngẫu nhiên hệ thống sẽ có tính đại diện cho tổng thể và khách quan hơn.  Xác định cỡ mẫu: uê ́ Theo kinh nghiệm của nhiều nghiên cứu trước đây, để thực hiện phân tích nhân ́H tố khám phá EFA có hiệu quả, số mẫu cần chọn tối thiểu là gấp 5 lần tổng số biến. tê Dựa trên tổng số biến của bảng hỏi chính thức sẽ chọn số lượng mẫu lớn hơn 5 lần tổng số biến để thực hiện điều tra khách hàng. Cụ thể bảng hỏi có 20 biến, do đó số h in mẫu tối thiểu cần có là 100 mẫu. Số lượng mẫu càng nhiều thì thông tin thu thập được càng có ích nên nghiên cứu chọn phát ra 150 phiếu khảo sát dựa trên cơ sở là điều kiện ̣c K thời gian và khả năng tiếp cận đối tượng khách hàng của nghiên cứu trong quá trình thực tập tại siêu thị Co.opmart Huế. ho  Cách thức tiến hành: ại Với số lượng khách hàng cần điều tra là 150, dựa trên số lượt khách trung bình Đ mỗi ngày đến mua hàng ở Co.opmart Huế để phát bảng hỏi trực tiếp cho khách hàng. Việc phát bảng hỏi tiến hành cho đến lúc đủ số lượng mẫu điều tra. Nếu mẫu bị trùng ̀n g với lần điều tra trước thì loại bỏ đối tượng đó và chọn mẫu thay thế, cụ thể: ươ Thống kê hai khung giờ cao điểm tại siêu thị, khung giờ từ 9h00 đến 11h00 có lượt khách thanh toán trung bình dao động từ 50 – 70 lượt và đặc biệt khung Tr giờ từ 17h00 đến 21h30 có từ 130 – 150 lượt thanh toán trung bình trong ngày. Kế hoạch dự kiến khảo sát 6 khách hàng mỗi ngày trong hai khung giờ trên và có thể khảo sát nhiều khách hơn trong ngày cuối tuần. Thứ hai, thứ tư và thứ sáu khảo sát khung giờ buổi sáng, áp dụng công thức xác định khoảng cách chọn mẫu k = N/n, suy ra cứ 10 người thì chọn một người để hỏi. Thứ ba, thứ năm và thứ bảy khảo sát khung giờ buổi tối, tương tự cứ 23 người chọn một người để hỏi. Và cứ tiếp tục cho đến khi đủ số lượng mẫu cần điều tra. SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp  Cách điều tra: Phỏng vấn trực tiếp khách hàng thông qua bảng hỏi điều tra, bằng cách hỏi và khách hàng trả lời rồi đánh dấu và ghi chú lại những câu trả lời của khách để hạn chế trường hợp đối tượng điều tra hiểu sai, hiểu không đúng hoặc điền sai vào bảng hỏi để bảng hỏi điều tra hợp lệ. 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu  Đối với dữ liệu thứ cấp: Sử dụng phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh để phân tích các chỉ uê ́ số tương đối, chỉ số tuyệt đối, đánh giá tốc độ phát triển của siêu thị theo từng tiêu chí cụ thể và so sánh theo thời gian và không gian. ́H  Đối với dữ liệu sơ cấp: tê Công cụ chủ yếu là phần mềm SPSS 20:  Phân tích thống kê mô tả: Để thấy sự khác nhau về quy mô, tỷ lệ chênh lệch h in các ý kiến đánh giá của đối tượng khảo sát. Thang đo Likert được phát triển từ thang ̣c K đo khoảng bởi nhà tâm lý học người Mỹ Rensis Likert vào năm 1932.  Sử dụng thang điểm Likert gồm 5 mức độ: 1. Rất không đồng ý ho 2. Không đồng ý 3. Trung lập ại 4. Đồng ý Đ 5. Rất đồng ý g  Đánh giá độ tin cậy thang đo thông qua đại lượng Cronbach’ Alpha để kiểm ̀n định xem số liệu có ý nghĩa về mặt thống kê hay không (Theo sách Phân tích dữ ươ liệu nghiên cứu spss của tác giả Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc năm Tr 2008). Nguyên tắc kết luận:  0.8 ≤ Cronbach’ Alpha ≤ 1 thang đo lường tốt  0.7 ≤ Cronbach’ Alpha < 0.8 thang đo có thể sử dụng được  0.6 ≤ Cronbach’ Alpha < 0.7 thang đo có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu.  Phân tích nhân tố khám phá EFA nhằm thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu để xác định tập hợp biến cần thiết và tìm mối quan hệ giữa các biến (Theo Nguyễn Đình Thọ - Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh - tr.364). Trong phân tích nhân tố khám SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp phá, trị số KMO là chỉ số để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO phải có giá trị trong khoảng 0.5 - 1 thì phân tích nhân tố là phù hợp nhất. Nhằm xác định số lượng nhân tố, trong nghiên cứu này sử dụng 2 tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Kaiser (Kaiser Criterion) nhằm xác định số nhân tố được trích từ thang đo. Các nhân tố kém quan trọng bị loại bỏ, chỉ giữ lại những nhân tố quan trọng bằng cách xem xét giá trị Eigenvalue. Giá trị Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Chỉ số nhân tố nào có Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích. uê ́ Tiêu chuẩn phương sai trích (Variance Explained Criteria): Phân tích nhân tố là thích hợp nếu tổng phương sai trích không được nhỏ hơn 50%. ́H  Kiểm định Independent sample T - Test, One way Anova để biết có sự khác biệt tê giữa các đối tượng khách hàng (giới tính, độ tuổi, trình độ, thu nhập…).  Kiểm định One samples Test được sử dụng để kiểm định mức độ thỏa mãn h trung bình của tổng thể. in ̣c K Giá trị H0: Giá trị trung bình của tổng thể bằng với giá trị kiểm định µ = µ0. Giá trị H1: Giá trị trung bình của tổng thể khác với giá trị kiểm định µ ≠ µ0. Nguyên tắc bác bỏ giả thiết: ho Sig < 0.05: Bác bỏ giả thiết H0. Sig > 0.05: Chưa đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0. ại 5. Kết cấu đề tài Đ PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ. g PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU. ̀n Chương1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về vấn đề nghiên cứu. ươ Chương 2: Nghiên cứu về thực trạng tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công Tr ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Co.opmart Huế. Chương 3: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm Co.op Organic tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Co.opmart Huế. PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1.1.Khái niệm tiêu thụ sản phẩm Có nhiều quan điểm khác nhau về tiêu thụ sản phẩm: “Tiêu thụ sản phẩm là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tiêu thụ sản phẩm là thực uê ́ hiện mục đích của sản xuất hàng hóa, là đưa sản phẩm từ nơi sản xuất tới nơi tiêu ́H dùng. Nó là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất, tê phân phối và một bên là tiêu dùng” (Nguồn: D’Orlando, F. Sanfilippo, E. 2010). Theo nghĩa hẹp, “Tiêu thụ sản phẩm là quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử h dụng của sản phẩm hàng hóa”. in Theo nghĩa rộng, “Tiêu thụ sản phẩm là tổng thể các biện pháp về tổ chức kinh tế ̣c K và kế hoạch nhằm thực hiện việc nghiên cứu nhu cầu thị trường, tổ chức sản xuất, tiếp nhận sản phẩm, phân phối sản phẩm, tổ chức bán hàng, các hoạt động xúc tiến hỗn ho hợp và các công tác dịch vụ sau khi bán hàng nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của ại khách hàng với hiệu quả cao nhất”. Tiêu thụ không chỉ nằm ở một khâu, một bộ phận Đ nào đó mà là tổng hợp của nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bản chất của tiêu thụ là quá trình chuyển hình thái sản phẩm từ dạng ̀n g hiện vật sang dạng hình thái giá trị (H-T). ươ 1.1.2.Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm Thứ nhất, hoạt động tiêu thụ sản phẩm có hai kiểu hình thức nghiệp vụ đó là Tr nghiệp vụ sản xuất và nghiệp vụ kinh tế. - Nghiệp vụ sản xuất: Là hoạt động tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông, chuẩn bị hàng hóa để xuất bán cho khách hàng bao gồm phân loại bao gói, gắn nhãn hiệu sản phẩm, xếp hàng hóa ở kho, đóng gói, bảo quản, xuất bán. - Nghiệp vụ kinh tế: vận chuyển, phân phối, marketing… Thứ hai, hoạt động tiêu thụ được cấu thành bởi ba yếu tố: thị trường, chủ thể và các đối tượng. SVTH: Trần Thị Thùy Nhi 10
nguon tai.lieu . vn