Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ******* KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ NGUYỄN THỊ NGỌC Niên khóa: 2017 – 2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ******* KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Giáo viên hướng dẫn: Lớp: K51E QTKD ThS. Trần Quốc Phương Niên khóa: 2017 – 2021 Huế, tháng 01 năm 2021
  3. Lời Cảm Ơn Trong suốt quá trình thực tập nghề nghiệp vừa qua, nhờ vào sự có gắng và nỗ lực của bản thân, toou đã nhận được sự giúp đỡ của các cá nhân, cơ quan cùng các cấp lãnh đạo. Tôi xin chân thành cảm ơn đến tập thể, cá nhân, lãnh đạo đã giúp đỡ tôi trong thời gian qua. Quá trình thực tế nghề nghiệp vừa qua, em xin chân thành cảm ơn giảng viên hướng dẫn ThS. Trần Quốc Phương, Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tế Huế đã tận tình hướng dẫn em. Qua đợt thực tế nghề nghiệp này em đã học hỏi được rất nhiều điều bổ ích về mặt kiến thức và kỹ năng về đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp. Em cũng xin chân thành cảm ơn Công ty TNHH MTV Du lịch Đống Đa, Chú Lê Bá Phú người hướng dẫn trực tiếp và các anh chị trong công ty đã tạo điều kiện để em có thể hoàn thành được đợt thực tập nghề nghiệp này. Tuy đã nỗ lực hết mình, nhưng do thời gian thực tế nghề nghiệp có hạn chế, về mặt kiến thức và kỹ năng làm việc vẫn chưa được nắm vững, bài báo không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của cô để hoàn thiện hơn nội dung bài báo cáo cá nhân lần này. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 1 năm 2021 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc i
  4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i MỤC LỤC ......................................................................................................................ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................vi DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................vii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................. viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2 3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2 3.1. Phương pháp chọn mẫu ............................................................................................2 3.2. Cách sử lý và phân tích số liệu .................................................................................3 3.3. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................5 4.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................5 4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................5 5. Bố cục đề tài ................................................................................................................5 PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................6 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI DOANH NGHIỆP........................................................................................6 1.1. Cơ sở lý luận.............................................................................................................6 1.1.1. Khái niệm nhân lực và khái niệm NNL.................................................................6 1.1.1.1. Khái niệm nhân lực.............................................................................................6 1.1.1.2. Khái niệm NNL ..................................................................................................6 1.1.2. Khái niệm ĐTNNL................................................................................................7 1.1.3. Mục đích ĐTNNL .................................................................................................7 1.1.4. Ý nghĩa công tác ĐTNNL .....................................................................................8 1.1.5. Các hình thức đào tạo trong công việc ..................................................................8 ii
  5. 1.1.6. Đào tạo trong công việc.........................................................................................8 1.1.7. Đào tạo ngoài công việc.....................................................................................9 1.1.8. Trình tự xây dựng một chương trình đào tạo ......................................................15 1.1.8.1. Xác định nhu cầu đào tạo .................................................................................15 1.1.8.2. Xác định mục tiêu đào tạo................................................................................16 1.1.8.3. Lựa chọn đối tượng đào tạo..............................................................................17 1.1.8.4. Xây dựng chương trình đào tạo và lựa chọn phương pháp đào tạo .................17 1.1.8.5. Lựa chọn và đào tạo giáo viên..........................................................................17 1.1.8.6. Dự tính chi phí đào tạo .....................................................................................17 1.1.8.7. Đánh giá chương trình và kết quả đào tạo........................................................17 1.1.9. Đánh giá công tác đào tạo NNL ..........................................................................18 2. Một số phương pháp đánh giá kết quả ĐTNNL trong doanh nghiệp:.......................19 1.2. Các nghiên cứu liên quan .......................................................................................19 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ ..........................................................................................21 2.1. Khái quát về khách sạn ÊMM Huế.........................................................................21 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................21 2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................................23 2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ kinh doanh của khách sạn ÊMM Huế ..........................25 2.1.3.1. Chức năng của khách sạn ÊMM Huế ...............................................................25 2.1.3.2. Nhiêm vụ của khách sạn ÊMM Huế ................................................................26 2.1.4. Các lĩnh vực kinh doanh của khách sạn ÊMM Huế ............................................26 2.1.5. Cơ cấu NNL của Khách sạn ÊMM Huế ..............................................................27 2.2. Thực trạng công tác ĐTNNL tại khách sạn ÊMM Huế .........................................29 2.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo ....................................................................................29 2.2.2. Xác định mục tiêu đào tạo ...................................................................................32 2.2.3. Lựa chọn đối tượng đào tạo.................................................................................32 2.2.4. Xậy dựng chương trình và lựa chọn phương án đào tạo .....................................32 2.2.5. Lựa chọn giáo viên đào tạo..................................................................................34 2.2.6. Dự tính chi phí đào tạo ........................................................................................35 iii
  6. 2.3. Đánh giá công tác ĐTNNL tại khách sạn ÊMM Huế thông qua bảng kháo sát ....36 2.3.1. Đánh giá mức độ tin cậy bằng thang đo Cronbach’s alpha.................................37 2.3.2. Kết quả khảo sát của nhân viên về các yếu tố của công tác ĐTNNL tại khách sạn ÊMM Huế ......................................................................................................................41 2.3.2.1. Đánh giá về yếu tố Nội dung đào tạo ...............................................................41 2.3.2.2. Đánh giá về yếu tố “Đội ngũ giáo viên đào tạo”..............................................42 2.3.2.3. Đánh giá về yếu tố “Phương pháp và chương trình đào tạo”...........................44 2.3.2.4. Đánh giá về yếu tố “Công tác kiểm tra đánh giá” ............................................45 2.3.2.5. Đánh giá về yếu tố “Địa điểm đào tạo”............................................................47 2.3.2.6. Đánh giá về yếu tố “Kết quả đạt được”............................................................48 2.4. Một số kết quả đạt được và những vấn đề còn tồn tại trong công tác ĐTNNL tại khách sạn ÊMM Huế .....................................................................................................56 2.4.1. Kết quả đạt được..................................................................................................56 2.4.2. Những tồn tại cần khắc phục ...............................................................................57 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ ...........................................................58 3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ..........................................................................................58 3.1.1. Mục tiêu phát triển kinh doanh của khách sạn ÊMM Huế năm 2021 .................58 3.1.2. Định hướng đào tạo NNL trong đến năm 2021...................................................58 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác ĐTNNL tại khách sạn ÊMM Huế ..............59 3.2.1. Về nhu cầu đào tạo ..............................................................................................59 3.2.2. Về chương trình đào tạo ......................................................................................59 3.2.3. Về yếu tố hoàn thiện công tác đào tạo.................................................................60 3.2.4. Về lựa chọn giáo viên..........................................................................................60 3.2.5. Về đánh giá chương trình đào tạo .......................................................................60 3.2.6. Qúa trình đào tạo phải được kết hợp chặt chẽ với các bộ phận...........................61 3.2.7. Về chi phí đào tạo................................................................................................61 3.2.8. Các giải pháp khác...............................................................................................61 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................63 1. Kết luận......................................................................................................................63 iv
  7. 2. Kiến nghị ...................................................................................................................64 2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nước .........................................................................64 2.2. Đối với UBND tỉnh TTHuế....................................................................................64 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................66 PHỤ LỤC .....................................................................................................................67 v
  8. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT KS Khách sạn VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm NNL Nguồn nhân lực ĐTNNL Đào tạo nguồn nhân lực ĐVT Đơn vị tính CBCNV Cán bộ công nhân viên vi
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Các phương pháp đào tạo..............................................................................12 Bảng 2.1. Cơ cấu lao động tại khách sạn ÊMM Huế ....................................................27 Bảng 2.2. Nhu cầu đào tạo NNL của khách sạn............................................................30 Bảng 2.3. Phương pháp đào tạo phổ biến tại khách sạn ÊMM Huế giai đoạn 2018 – 2020 34 Bảng 2.4. Chi phí đào tạo giai đoạn 2018 - 2020 ..........................................................35 Bảng 2.5. Đặc điểm về mẫu khảo sát ............................................................................36 Bảng 2.6. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo .....................................................38 Bảng 2.7. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Nội dung đào tạo” 41 Bảng 2.8. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Đội ngũ giáo viên đào tạo”..................................................................................................................43 Bảng 2.9. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Chương trình đào tạo”..........................................................................................................................44 Bảng 2.10. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Công tác kiểm tra đánh giá”..........................................................................................................46 Bảng 2.11. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Địa điểm đào tạo”..........................................................................................................................47 Bảng 2.12. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố thuộc thành phần “Kết quả đạt được”.48 Bảng 2.13. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố “Nội dung đào tạo”49 Bảng 2.14. Phân tích ANOVA của yếu tố “Nội dung đào tạo” ....................................50 Bảng 2.15. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố “Đội ngũ giáo viên đào tạo”..................................................................................................................50 Bảng 2.16. Phân tích ANOVA của yếu tố “Đội ngũ giáo viên đào tạo”.......................51 Bảng 2.17. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố “Phương pháp và chương trình đào tạo” ....................................................................................................52 Bảng 2.18. Phân tích ANOVA của yếu tố “Phương pháp và chương trình đào tạo”....52 Bảng 2.19. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố nhóm “Công tác kiểm tra, đánh giá”.........................................................................................................53 Bảng 2.20. Phân tích ANOVA của yếu tố nhóm “Công tác kiểm tra, đánh giá”..........54 Bảng 2.21. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố “Địa điểm đào tạo” .54 Bảng 2.22. Phân tích ANOVA của yếu tố “Địa điểm đào tạo”.....................................55 Bảng 2.23. Kiểm định Test of Homogeneity of Variances của yếu tố “Kết quả đạt được” .55 Bảng 2.24. Phân tích ANOVA của yếu tố “Kết quả đạt được”.....................................56 vii
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Trình tự xây dựng một chương trình đào tạo .......................................................... 15 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Khách sạn ÊMM Huế.............................................................. 23 viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Cùng với sự phát triển của kinh tế - xã hội, ngành du lịch và khách sạn cũng có nhiều cơ hội tăng trưởng và phát triển. Lượng khách quốc tế cũng như khách du lịch nội địa đang ngày càng gia tăng. Những năm gần đây, ngoài những tour du lịch truyền thống (lăng, tẩm, đền, chùa…) du lịch sinh thái tại Thừa Thiên Huế cũng phát triển, dần quen thuộc với du khách, đặc biệt là du khách nước ngoài. Nắm bắt được thế mạnh vốn có của địa phương, trong định hướng phát triển du lịch dịch vụ là tập trung khai thác các loại hình du lịch chính như: du lịch cộng đồng sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng; du lịch sinh thái ven biển và đầm phá; tham quan di tích lịch sử và du lịch làng nghề văn hóa lễ hội như: lễ tế Bà Tơ ở Bác Vọng, xã Quảng Phú, khôi phục múa náp ở Quảng Ngạn, lễ hội đua ghe trên sông Sịa, hội vật làng Thủ Lễ, đu tiên…. Qua đó thì hoạt động lưu trú ngắn ngày tại các khách sạn trên địa bàn cũng được phát triển để đáp ứng được yêu cầu tham quan của khách du lịch. Chất lượng và tính cạnh tranh cũng ngày càng được chú trọng nhiều hơn tại các doanh nghiệp. Việc tận dụng nguồn nhân lực sẵn có tại doanh nghiệp một cách hợp lý giúp nâng cao tính hiệu quả của quá trình hoạt động trong doanh nghiệp. Thông thường, một khách sạn thường sở hữu đội ngũ nhân viên dồi dào với đa dạng phòng ban, bộ phận đang ngày ngày góp sức lực và trí lực để đạt được mục tiêu về doanh thu, lợi nhuận. Nguồn nhân lực là yếu tố “gốc rễ” giúp khách sạn có thể hoạt động trơn tru và hiệu quả. Nó quyết định hoàn toàn sự thành bại của cả một hệ thống khách sạn. Do vậy, quản trị nguồn nhân lực trong khách sạn là một hoạt động tất yếu. Nhận thức được tầm quan trọng của việc đào tạo NNL tai khách sạn, ban lãnh đạo của khách sạn ÊMM Huế đã và đang quan tâm đến công tác ĐTNNL cho khách sạn. Nhưng vẫn còn nhiều hạn chế trong quá trình tiến hành đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương Xuất phát từ những vấn đề trên, tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn ÊMM Huế” nhằm đưa ra các giải pháp giúp hoàn thiện công tác ĐTNNL tại khách sạn. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích và đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực của Khách sạn Êmm Huế, trên cơ sở để tìm ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực trong khách sạn. Góp phần nâng cao năng suất lao động và năng lực cạnh tranh trong ngành. 2.2. Mục tiêu cụ thể Hệ thống hóa lại các vấn đề lý luận và thực tiễn của khách sạn về công tác đào tạo nguồn nhân lực hiện nay. Phân tích, đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Êmm Huế thông qua báo cáo hoạt động kinh doanh trong giai đoạn từ 2018 – 2020. Các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp để giúp khách sạn Êmm Huế để hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực. 3. Phương pháp nghiên cứu 3.1. Phương pháp chọn mẫu Sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên theo xác xuất Kích cỡ mẫu: được tính theo công thức sau n N: tổng thể số mẫu điều tra n:kích cỡ mẫu điều tra e: sai số có thể chấp nhận được trong nghiên cứu (e=8%) Kích thước mẫu điều tra là n SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương Vậy mẫu có kích thước là 35 mẫu Điều tra bằng bảng khảo sát trực truyến 3.2. Cách sử lý và phân tích số liệu Sử dụng phần mềm SPSS 20 để xử lý và phân tích số liệu Phương pháp thống kê mô tả Mô tả các đặc trung của các đối tượng nghiên cứu như trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn,… Kiểm định Cronbach’s alpha Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha chỉ cho biết các đo lường có liên kết với nhau hay không nhưng không cho biết các biến quan sát nào cần bỏ đi hay giữ lại. Việc tính toán hệ số tương quan giữa biến – tổng sẽ giúp loại ra những biến quan sát nào không đóng góp nhiều cho sự mô tả của khái niệm cần đo. (Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005) Các mức giá trị của alpha (Cortina, 1993; Nunnally & Bernstein, 1994) Từ 0.8 trở lên gần bằng 1: thang đo tốt Từ 0.7 đến 0.8: thang đo sử dụng được Từ 0.6 đến 0.7: sử dụng được nếu khái niệm đo lường là mới hoặc mới với người trả lời. Các biến quan sát có tương quan biến – tổng nhỏ (nhỏ hơn 0.3) thì được xem là biến rác và sẽ bị loại. Kiểm định One sample t-test Kiểm định giá trị trung bình trong đánh giá của nhân viên về các yếu tố đào tạo. Giả thiết cần kiểm định: H0: µ= giá trị kiểm định (Test value) H1: µ≠ giá trị kiểm định (Test value) SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương Nếu sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0 Nếu sig > 0.05: chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0 Kiểm định ANOVA Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của công nhân viên với các yếu tố đào tạo được khảo sát: H0: Mức độ hài lòng của nhân viên giống nhau H1: Mức độ hài lòng của nhân viên khác nhau - Kiểm định phương sai bằng nhau (Levene test) Nếu sig. < 0.05 (bác bỏ H0); nếu sig. > 0.05 (chấp nhận H0) cho thấy hai phương sai bằng nhau và đủ điều kiện chạy kiểm định ANOVA - Kiểm định ANOVA Nếu sig < 0.05 thì bác bỏ H0 và chưa điều kiện khẳng định có sự khác biệt giữa các nhóm với biến phụ thuộc Nếu sig > 0.05 thì chấp nhận giả thiết H0 và chưa đủ điều kiện để khẳng định có sự khác biệt giữa các nhóm đối với biến phụ thuộc. 3.3. Phương pháp thu thập dữ liệu  Dữ liệu thứ cấp: - Các số liệu về chương trình đào tạo giai đoạn 2018 – 2020. - Từ các bộ phận và phòng ban thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2018 – 2020. - Từ các bài luận văn tại ĐH Kinh tế Huế qua các năm liên quan đến đề tài cần làm, qua các đề tài liên quan trên internet,…  Dữ liệu sơ cấp: - Thông qua bài khảo sát, phỏng vấn các nhân viên làm việc tại khách sạn sau khi tham gia các khóa đào tạo. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương - Các số liệu liên quan như bài báo, website, diễn đàn,… 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Êmm Huế. - Đối tượng điều tra: nhân viên làm việc tại khách sạn Êmm Huế trong giai đoạn từ 2018 – 2020. 4.2. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: nghiên cứu những lý luận và thực tiễn đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Êmm Huế. - Về không gian: nghiên cứu tại khách sạn Êmm Huế. - Về thời gian: báo cáo hoạt động kinh doanh trong giai đoạn từ 2018 – 2020. - Địa điểm: 15 Lý Thường Kiệt, Huế. 5. Bố cục đề tài Phần I: Phần mở đầu 1. Lý do chọ đề tài 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Phương pháp nghiên cứu 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5. Bố cục đề tài Phần II: Nội dung nghiên cứu Chương 1: Một số lý thuyết cơ bản về đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Êmm Huế Chương 3: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Êmm Huế Phần III: Kết luận và kiến nghị SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: MỘT SỐ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI DOANH NGHIỆP 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Khái niệm nhân lực và khái niệm NNL 1.1.1.1. Khái niệm nhân lực Nhân lực là toàn bộ khả năng về thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất. Trong đó: - Thể lực: Thể lực chỉ sức khỏe của thân thể (sự phát triển của cơ thể con người và đến một mức độ nào đó, con người đủ điều kiện tham gia vào quá trình lao động – con người có sức lao động); - Trí lực chỉ sự suy nghĩ, sự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức, tài năng, năng khiếu cũng như quan điểm, lòng tin, nhân cách,..của từng con người. 1.1.1.2. Khái niệm NNL Thuật ngữ “nguồn nhân lực” đã xuất hiện ở nước ta vào thập niên 80 của thế kỷ XX ở nước ta. Nguồn nhân lực (NNL) là nguồn lực con người, là yếu tố quan trọng nhất trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội. Và khái niệm này được hiểu theo nhiều cách khác nhau như: “Nguồn lực con người chỉ khả năng và phẩm chất của lực lượng lao động, đó không chỉ là số lượng và khả năng chuyên môn mà còn cả trình độ văn hóa, thái độ đối với công việc và mong muốn hoàn thiện lực lượng lao động.”(Trần Kim Dung, 2006). “Nguồn nhân lực là nguồn lực con người của những tổ chức (với quy mô, loại hình, chức năng khác nhau) có khả năng và tiềm năng tham gia vào quá trình phát triển của tổ chức với sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, khu vực và thế giới.” cách hiểu này dựa trên quan niệm coi nguồn nhân lực là nguồn lực với các yếu tố thể chất, tinh thần tạo nên năng lực, sức mạnh phục vụ cho sự phát triễn nói chung của các tổ chức. (Nicolas Herry trong cuốn “Quản trị công và vấn đề công”) SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương Như vậy, nguồn nhân lực là một yếu tố quan trọng trong sự hình thành và phát triển của nền kinh tế và các doanh nghiệp. Qua đó vai trò của quá trình đào tạo nguồn nhân lực là hết sức quan trọng trong bối cảnh kinh tế hiện nay. 1.1.2. Khái niệm ĐTNNL Đào tạo (hay còn gọi là đào tạo kỹ năng): Được hiểu là các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình. Đó chính là quá trình học tập và làm cho người lao động nắm vững hơn về công việc của mình, là những hoạt động học tập để nâng cao trình độ, kỹ năng của người lao động để thực hiện nhiệm vụ lao động có hiệu quả hơn. (PGS.TS Nguyễn Tài Phúc – Th.S. Bùi Văn Chiêm năm 2014). Đào tạo NNL được hiểu là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn các chức năng, nhiệm vụ của mình. Đó là uqas trình học tập làm cho người lao động nắm vững hơn về công việc của mình, là những hoạt động học tập để nâng cao trình độ, kỹ năng của người lao động để thực hiện nhiệm vụ lao động có hiệu quả hơn (Nguyễn Văn Điềm & Nguyễn Ngọc Quân, 2007) 1.1.3. Mục đích ĐTNNL Đào tạo nguồn nhân lực nhằm mục tiêu sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức thông qua việc giúp cho người lao động hiểu rõ hơn về công việc, nắm vững hơn về nghề nghiệp của mình và thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình một cách tự giác hơn, với thái độ tốt hơn, cũng như nâng cao khả năng thích ứng của họ với các công việc trong tương lai. Có nhiều lý do để nói rằng công việc đào tạo là quan trọng và cần được quan tâm đúng mức trong các tổ chức. Trong đó có các lý do chủ yếu sau: - Để đáp ứng yêu cầu công việc của tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức; - Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động; - Đào tạo là giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương Trong tổ chức, mục đích của vấn đề đào tạo nhân lực đó là: - Trực tiếp giúp nhân viên thực hiện các công việc tốt hơn; - Cập nhật các kỹ năng, kiến thức mới trong công việc cho nhân viên, giúp họ có thể áp dụng thành công các thay đổi công nghệ, kỹ thuật trong doanh nghiệp; - Tránh tình trạng quản lý lỗi thời; - Giải quyết các vấn đề tổ chức; - Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới; - Chuẩn bị đội ngũ các bộ quản lý, chuyên môn kế cận; - Thỏa mãn nhu cầu phát triển của nhân viên trong công việc; - Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức. 1.1.4. Ý nghĩa công tác ĐTNNL Đào tạo nguồn nhân lực góp phần đảm bảo sự tồn tại và phát triển của mỗi tổ chức. Giúp cho tổ chức có được nguồn nhân lực thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh và đáp ứng được các yêu cầu của việc thực hiện những mục tiêu chiến lược trong tổ chức. Đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển của người lao động. Khi nhu cầu được đáp ứng thì hiệu quả công việc sẽ được nâng cao hơn. Đào tạo cũng là một hoạt động đầu tư sinh lời trong tổ chức, vì đào tạo là phương diện giúp doanh nghiệp đạt được sự phát triển tổ chức có hiệu quả nhất. 1.1.5. Các hình thức đào tạo trong công việc 1.1.6. Đào tạo trong công việc Là công tác đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, người học sẽ học được những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc thông qua thực tế thực hiện công việc và thường là dưới sự hướng dẫn của những người lao động lành nghề hơn. Bao gồm những phương pháp sau:  Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc: Qúa trình đào tạo bắt đầu bằng sự giới thiệu và giải thích của người dạy về mục tiêu của công việc và chỉ dẫn tỉ mỉ, theo từng bước về cách quan sát, trao đổi, học tập SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương và làm thử cho tới khi thành thạo dưới sự hướng dẫn và chỉ dẫn chặt chẽ của người dạy.  Đào tạo theo kiểu học nghề: Chương trình đào tạo bắt đầu bằng việc học lý thuyết ở trên lớp, sau đó các học viên được đưa đến làm việc dưới sự hướng dẫn của công nhân lành nghề trong một vài năm; được thực hiện các công việc thuộc nghề cần học cho tới khi thành thạo tất cả các kỹ năng của nghề. Phương pháp này được dùng để dạy một nghề hoàn chỉnh cho công nhân và nó rất thông dụng tại Việt Nam.  Kèm cặp và chỉ bảo: Thường giúp cho các bộ phận quản lý và các nhân viên giám sát có thể học được các kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc trước mắt và công việc cho tương lai thông qua sự kèm cặp, chỉ bảo của những người quản lý giỏi hơn. Có 3 kiểu kèm cặp là: - Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp; - Kèm cặp bởi một cố vấn; - Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm hơn.  Luân chuyển và thuyên chuyển công việc: Là phương pháp chuyển người quản lý từ công việc này sang công việc khác để nhằm cung cấp cho họ những kinh nghiệm làm việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong tổ chức. Có thể luân chuyển và thuyên chuyển công việc theo 3 cách: - Chuyển đối tượng đào tạo đến nhận cương vị quản lý ở một bộ phận khác trong tổ chức nhưng vẫn với chức năng và quyền hạn như cũ; - Người quản lý được cử đến nhận cương vị công tác mới ngoài lĩnh vực chuyên môn của họ; - Người quản lý được bố trí luân chuyển công việc trong phạm vi nội bộ một nghề chuyên môn. 1.1.7. Đào tạo ngoài công việc Là phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc thực tế. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Quốc Phương  Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp: Đối với những nghề tương đối phức tạp, hoặc các công việc có tính đặc thù, thì việc đào tạo bằng kèm cặp không đáp ứng được yêu cầu cả về số lượng và chất lượng. các doanh nghiệp có thể tổ chức các lớp đào tạo với các phương tiện và thiết bị dành riêng cho học tập. Trong phương pháp này chương trình đào tạo gồm hai phần: Lý thuyết và thực hành. - Lý thuyết: Được giảng tập trung do các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật phụ trách. - Thực hành: Được tiến hành ớ các xưởng thực tập do các kỹ sư hoặc công nhân lành nghề hướng dẫn.  Cử đi học ở các trường chính quy: Các doanh nghiệp có thể cử người lao động đến học tập ở các trường dạy nghề hoặc quản lý do các Bộ, ngành hoặc Trung ương tổ chức. Trong phương pháp này, người học sẽ được trang bị tương đối đầy đủ cả kiến thức lý thuyết lẫn kỹ năng thực hành. Tuy nhiên, phương pháp này tốn nhiều thời gian và kinh phí đào tạo.  Các bài giảng, các hội nghị hoặc các hội thảo: Các buổi giảng bài hay hội nghị có thể được tổ chức tại doanh nghiệp hoặc ở một hội nghị bên ngoài, có thể được tổ chức riêng hoặc kết hợp với các chương trình đào tạo khác. Trong các buổi thảo luận, học viên sẽ thảo luận theo từng chủ đề dưới sự hướng dẫn của người lãnh đạo nhóm và qua đó họ học được các kiến thức, kinh nghiệm cần thiết.  Đào tạo theo kiểu chương trình hóa, với sự trợ giúp của máy tính: Đậy là phương pháp đào tạo kỹ năng hiện đại ngày nay mà nhiều công ty ở nhiều nước đang sử dụng rộng rãi. Trong ohuowng pháp này các chương trình đào tạo được viết sẵn trên đĩa cứng của máy tính, người học chỉ việc thực hiện theo các hướng dẫn của máy tính, phương pháp này có thể sử dụng để đào tạo rất nghiều kỹ năng mà không cần có người dạy.  Đào tạo theo phương thức từ xa: SVTH: Nguyễn Thị Ngọc 10
nguon tai.lieu . vn