- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Công tác tạo động lực làm việc cho người lao động của công ty TNHH MTV tổ hợp cơ khí Thaco Chu Lai
Xem mẫu
- s
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------------------------------------
uê
́
́H
tê
h
in
̣c K
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ho
CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV
ại
TỔ HỢP CƠ KHÍ THACO CHU LAI
Đ
̀ng
ươ
TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG THẢO
Tr
Niên khóa: 2016 – 2020
- s
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------------------------------------
uê
́
́H
tê
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
in
̣c K
CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV
ho
TỔ HỢP CƠ KHÍ THACO CHU LAI
ại
Đ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
Trương Thị Phương Thảo Ths. Bùi Văn Chiêm
̀ng
Lớp: K50A QTNL
ươ
Niên khóa: 2016 – 2020
Tr
Huế, tháng 01 năm 2020
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này trước hết em xin gửi đến quý thầy,cô
giáo trong khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế - Đại học huế lời cảm ơn
chân thành.
Đặc biệt, em xin gửi đến Thầy Bùi Văn Chiêm, người đã tận tình hướng dẫn,
uê
́
giúp đỡ em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này lời cảm ơn sâu sắc nhất.
́H
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của công ty TNHH
MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu lai đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu
tê
thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại công ty.
Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị phòng Nhân sự của Công ty TNHH MTV
h
Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để em hoàn
thành tốt khóa luận thực tập tốt nghiệp này.
in
̣c K
Đồng thời nhà trường đã tạo cho em có cơ hội được thưc tập nơi mà em yêu
thích, cho em bước ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức mà các thầy cô
ho
giáo đã giảng dạy. Qua công việc thực tập này em nhận ra nhiều điều mới mẻ và bổ
ích trong việc kinh doanh để giúp ích cho công việc sau này của bản thân.
ại
Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện khóa luận
tốt nghiệp này em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý kiến
Đ
đóng góp tích cực từ quý thầy cô để giúp bài tốt hơn.
̀ng
Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2020
ươ
Sinh viên
Trương Thị Phương Thảo
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo i
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................i
MỤC LỤC .....................................................................................................................ii
uê
́
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BIỂU MẪU ...............................................................vii
́H
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ......................................................................viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
tê
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................. 1
h
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................... 2
in
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................... 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu: ............................................................................................. 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................ 3
̣c K
4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................. 3
5. Kết cấu đề tài: Gồm 3 phần chính................................................................................... 4
ho
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG TRONG TỔ CHỨC ............................................................................... 6
1.1. Động lực của cá nhân trong tổ chức ............................................................................ 6
ại
1.1.1. Khái niệm về động lực, tạo động lực.................................................................... 6
1.1.2. Bản chất của động lực trong lao động .................................................................. 8
Đ
1.1.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực của người lao động......................... 9
1.1.4. Quá trình tạo động lực cho người lao động:....................................................... 12
̀ng
1.2. Các học thuyết về tạo động lực ................................................................................. 13
1.2.1. Học thuyết X và Y .............................................................................................. 13
1.2.2. Học thuyết về nhu cầu ........................................................................................ 16
ươ
1.2.2.1. Học thuyết về nhu cầu của Maslow ................................................................ 16
1.2.2.2. Học thuyết ba nhu cầu của Mc Celland .......................................................... 19
1.2.3. Học thuyết kỳ vọng của Victor Vroom .............................................................. 20
Tr
1.2.4. Học thuyết công bằng của J Stacy Adam ........................................................... 22
1.2.5. Học thuyết hệ thống hai yếu tố của Herzberg .................................................... 23
1.3. Sự cần thiết của tạo động lực cho người lao động..................................................... 27
1.3.1. Đối với cá nhân người lao động ......................................................................... 27
1.3.2. Đối với doanh nghiệp ......................................................................................... 28
SVTH: Trương Thị Phương Thảo ii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV TỔ HỢP CƠ KHÍ THACO
CHU LAI ..................................................................................................................... 29
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai ........................ 29
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty ............................................................................... 29
2.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu chiến lược của công ty........................................ 32
uê
́
2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................... 34
2.1.4. Cơ cấu tổ chức của công ty................................................................................. 38
2.1.5. Lĩnh vực kinh doanh của công ty ....................................................................... 39
́H
2.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty ..................................................... 39
2.1.7. Tình hình sử dụng lao động của công ty ............................................................ 41
tê
2.2. Thực trạng công tác tạo động lực làm việc cho người lao động của Công ty TNHH
MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai ................................................................................... 45
2.2.1. Thực trạng tạo động lực làm việc thông qua tài chính cho người lao động của
h
Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai ...................................................... 45
in
2.2.1.1. Thực trạng tạo động lực qua chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực45
2.2.1.2. Thực trạng tạo động lực qua các chính sách, chế độ thăm hỏi khi thai sản, ốm
̣c K
đau, tai nạn do rủi ro, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động ........... 49
2.2.1.3. Thực trạng tạo động lực qua các chính sách, chế độ thăm hỏi khi gia đình có
tang chế (tứ thân phụ mẫu, con cái, vợ/chồng, bản thân CBCNV qua đời); cưới hỏi của
công ty, công đoàn và tặng quà tết cổ truyền (cho những trường hợp có hoàn cảnh khó
ho
khăn, bất hạnh).............................................................................................................. 54
2.2.1.4. Thực trạng tạo động lực qua trợ cấp ............................................................... 56
2.2.2. Thực trạng tạo động lực làm việc thông qua phi tài chính cho người lao động
ại
của Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai ............................................... 61
2.2.2.1. Thực trạng tạo động lực qua công việc và cơ hội thăng tiến .......................... 61
Đ
2.2.2.2. Thực trạng tạo động lực qua môi trường làm việc và văn hóa doanh nghiệp. 64
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM
̀ng
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY.................................................................................................................... 71
ươ
3.1. Nhận xét chung.......................................................................................................... 71
3.1.1. Đánh giá về kết quả tạo động lực tại công ty ..................................................... 71
3.1.2. Ưu điểm .............................................................................................................. 75
Tr
3.1.3. Hạn chế ............................................................................................................... 77
3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động .............................. 78
3.2.1. Triển khai nghiên cứu, khảo sát thường xuyên xác định nhu cầu để đáp ứng kịp
thời mong muốn, nguyện vọng của NLĐ, CBCNV của Công ty. .................................... 78
3.2.2. Đa dạng hơn các chương trình trợ cấp, phúc lợi ................................................ 79
SVTH: Trương Thị Phương Thảo iii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
3.2.3. Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo và phát triển hướng tới đào tạo phù hợp với
yêu cầu của công việc, tạo sự phát triến cá nhân của người lao động.............................. 80
3.2.4. Bố trí, phân công công việc cho nhân lực chặt chẽ, hợp lý, hiệu quả ................ 81
3.2.5. Định hướng lộ trình thăng tiến cụ thể cho CBCNV, NLĐ trong công ty........... 82
3.2.6. Cải thiện điều kiện làm việc và môi trường lao động hài hòa giữa các bộ phận
trong công ty..................................................................................................................... 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................... 85
uê
́
1. Kết luận ......................................................................................................................... 85
́H
2. Kiến nghị....................................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 88
tê
PHỤ LỤC 1 ................................................................................................................. 89
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................. 90
h
PHỤ LỤC 3 ................................................................................................................. 96
in
PHỤ LỤC 4 ...............................................................................................................100
̣c K
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo iv
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Các chữ viết tắt Tên đầy đủ
ASEAN (Association of Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
1
Southeast Asian Nations)
uê
́
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN là hiệp hội
AFTA (Asean Free Trade
2 thương mại tự do (FTA) đa phương giữa các
Area)
́H
nước trong khối Asean.
3 BHXH Bảo hiểm xã hội
tê
4 BHYT Bảo hiểm y tế
5 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
h
6 BCH CĐCS Ban chấp hành Công đoàn cơ sở
7 CBCNV
in
Cán bộ công nhân viên
̣c K
8 Ban TGD Thaco Ban Tổng Giám đốc Thaco
9 Ban Giám Đốc KV Ban Giám Đốc khu vực
Công ty TNHH SX-LR Ô Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất – Lắp
ho
10
tô ráp Ô tô
11 Công ty TNHH MTV Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
ại
12 Chủ tịch HĐQT Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Đ
13 CTXH Công tác xã hội.
14 CPCĐ Chi phí Công đoàn.
̀ng
15 CĐBP Công đoàn bộ phận
16 ĐVCĐ Đoàn viên Công đoàn
ươ
17 Khu KTM Chu Lai Khu Kinh tế mở Chu Lai
18 KCN Khu công nghiệp
Tr
19 KLH Chu Lai-Trường Hải Khu Liên hợp Chu Lai-Trường Hải
20 KPCĐ Kinh phí Công đoàn
21 LĐ Đơn vị Lãnh đạo đơn vị
22 NLĐ Người lao động
SVTH: Trương Thị Phương Thảo v
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
23 NSLĐ Nhân sự lãnh đạo
24 Phòng NV nhân sự Phòng Nghiệp vụ Nhân sự
25 PCCN Phòng chống cháy nổ
26 TP. Hồ chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh
27 THACO Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải
uê
́
Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco
28 Thaco CMC
Chu Lai
́H
29 VPTQ Văn phòng tổng quan
30 UBKT Uỷ ban kiểm tra
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo vi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BIỂU MẪU
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BIỂU MẪU .................................................................... vii
I. Danh mục sơ đồ
Sơ đồ 1.1: Quá trình tạo động lực cho người lao động ................................................ 12
uê
́
Sơ đồ 1.2: Mô hình kỳ vọng đơn giản hóa của Victor Vrom ....................................... 21
Sơ đồ 2.1: Quy trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của công ty THACO ....... 47
́H
II. Danh mục hình
Hình 1.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực của người lao động ..................... 10
tê
Hình 1.2: Tháp nhu cầu của Marlow ............................................................................ 19
h
III. Danh mục biểu mẫu
in
Biểu mẫu 2.1: Giấy ra viện........................................................................................... 90
Biểu mẫu 2.2: Xác nhận thông tin nhóm chế độ .......................................................... 91
̣c K
Biểu mẫu 2.3: Tờ trình chi chế độ thăm hỏi ốm đau theo chế độ Công ty................... 93
Biểu mẫu 2.4: Giấy đề nghị chi gửi Công đoàn cơ sở chi thăm hỏi cho CBCNV ....... 94
ho
nghỉ ốm đau .................................................................................................................. 94
Biểu mẫu 2.5: Bảng kê mua hàng................................................................................. 95
Biểu mẫu 2.6: Giấy đề nghị chi tiền và quà mừng ngày cưới cho NLĐ ...................... 96
ại
Biểu mẫu 2.7: Thông báo tin buồn ............................................................................... 97
Đ
Biểu mẫu 2.8: Tờ trình trợ cấp tang chế của công ty ................................................... 98
Biểu mẫu 2.9: Giấy đề nghị chi tiền tang chế thân nhân của công đoàn...................... 99
̀ng
Biểu mẫu 2.10: Đề xuất điều chuyển chuyển nhân sự ...............................................100
Biểu mẫu 2.11: Đề xuất tuyển dụng ...........................................................................100
ươ
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo vii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ ..........................................................................viii
IV. Danh mục bảng
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Thaco CMC từ 2017 – 2018 ... 40
Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn nhân lực của công ty Thaco CMC tính đến 3/12/2019......... 43
uê
́
Bảng 2.3: Định mức chế độ thăm hỏi khi thai sản, ốm đau, tai nạn do rủi ro, tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động của công ty THACO ............................. 51
́H
Bảng 2.4: Định mức chế độ thăm hỏi ốm đau phải nằm viện, thai sản, tai nạn... cho
tê
người lao động của công đoàn – THACO .................................................................... 53
Bảng 2.5: Định mức chế độ thăm hỏi khi gia đình có tang chế, cưới hỏi, tặng quà tết cổ
h
truyền cho người lao động............................................................................................ 55
in
Bảng 2.6: Định mức chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao động của công ty
THACO ........................................................................................................................ 58
̣c K
Bảng 2.7: Phụ cấp kiêm nhiệm của công đoàn - THACO ........................................... 59
Bảng 2.8: Phụ cấp trách nhiệm của công đoàn – THACO........................................... 59
ho
Bảng 2.9: Quy trình điều chuyển nhân sự của công ty THACO.................................. 61
Bảng 2.10: Quy trình tuyển dụng nội bộ của công ty THACO.................................... 62
Bảng 2.11: Quy trình bổ nhiệm nhân sự của công ty THACO .................................... 63
ại
Bảng 3.1: Năng suất lao động....................................................................................... 71
Đ
Bảng 3.2: Thống kê nhân sự......................................................................................... 72
Bảng 3.3: Thâm niên công tác ...................................................................................... 73
̀ng
V. Danh mục biểu đồ
ươ
Biểu đồ 3.1: Tỉ lệ thâm niên công tác của NLĐ........................................................... 74
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo viii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời đại ngày nay, xu hướng nền kinh tế toàn cầu mở cửa hội nhập và
phát triển, đòi hỏi mỗi một doanh nghiệp muốn thành công trước hết phải xây dựng
uê
́
cho mình một nền móng vững chắc về các yếu tố nội tại ngay trong chính doanh
nghiệp của mình. Yếu tố đó chính là nguồn nhân lực, đây là yếu tố quyết định đến sự
́H
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Đồng thời, nó quyết định và chi phối đến các
yếu tố, các nguồn lực khác. Vì vậy, nếu khả năng và năng lực của người lao động
tê
trong doanh nghiệp được phát huy một cách có hiệu quả thì đây chính là cơ sở tạo nên
lợi thế và tiềm năng phát triển cho doanh nghiệp. Đối với mỗi một doanh nghiệp để có
h
thể quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực thì cần phải có các chính sách
in
tuyển dụng và đào tạo phù hợp. Mà trước hết, mỗi doanh nghiệp cần làm là phải động
̣c K
viên khuyến khích người lao động phát huy khả năng làm việc của mình cho tổ chức
thông qua việc khuyến kích, động viên và tạo điều kiện cho người lao động phát triển
hoàn thiện cá nhân và phát triển hoàn thiện tổ chức. Để làm được điều đó, đầu tiên là
ho
phải hiểu rõ về con người và coi xem họ cần gì, yếu tố nào tác động, chi phối đến quá
trình làm việc của họ. Trong điều kiện kinh tế thị trường, mở cửa hội nhập và phát
ại
triển trên thị trường kinh doanh ngày càng xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh không
chỉ là trong nước mà còn có sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp nước ngoài kéo theo
Đ
nhu cầu về nhân lực trình độ cao tăng lên. Vì vậy, việc duy trì một đội ngũ người lao
̀ng
động làm việc có hiệu quả là tiền đề tạo nên lợi thế cạnh tranh cho công ty.
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, đời sống của người lao động
ươ
từng bước được nâng cao và họ ngày càng có thêm nhiều nhu cầu khác ngoài việc cần
có một công việc để không phải thất nghiệp. Khi người lao động cảm thấy những nhu
Tr
cầu của mình được đáp ứng sẽ tạo tâm lý tốt thúc đẩy người lao động làm việc hăng
say hơn. Đối với cá nhân người lao động không có động lực lao động thì hoạt động lao
động khó có thể đạt được mục tiêu của nó bởi vì khi đó họ chỉ lao động hoàn thành
công việc được giao mà không có được sự sáng tạo hay cố gắng phấn đấu trong lao
động, họ chỉ coi công việc đang làm như một nghĩa vụ phải thực hiện theo hợp đồng
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
lao động mà thôi. Đồng thời, theo xu hướng phát triển kinh tế, ngày càng có nhiều
ngành nghề mới ra đời đòi hỏi một số lượng lớn nguồn nhân lực và hơn cả là nguồn
nhân lực chất lượng cao… Chính vì thế, việc quan tâm, đáp ứng nhu cầu, mong muốn
của nhân sự nhằm tạo động lực lao động là một điều cực kỳ cần thiết. Doanh nghiệp
phải có các biện pháp tạo động lực cho lao động để có thể thu hút và giữ chân được
uê
́
nhân viên - một trong những nhân tố quan trọng giúp doanh nghiệp cạnh tranh và
chiến thắng trong nền kinh tế thị trường năng động và biến đổi không ngừng. Chính
́H
nhờ những người lao động hăng say làm việc với năng suất và chất lượng cao thì
doanh nghiệp đó, tổ chức đó mới có thể tồn tại, cạnh tranh và phát triển vững mạnh
tê
được.
Thêm đó, các doanh nghiệp luôn mong muốn nhân viên nỗ lực làm việc để đạt
h
in
hiệu quả cao, ngược lại nhân viên cũng hy vọng doanh nghiệp có những chính sách để
khuyến khích họ làm việc tốt hơn, cảm thấy được quan tâm và sẽ gắn bó hơn với
̣c K
doanh nghiệp. Vì thế, việc tạo động lực làm việc cho người lao động là việc làm hết
sức cần thiết để doanh nghiệp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Mặt
khác, người lao động trong ngành sản xuất, lắp ráp ô tô ở Việt Nam nói chung và
ho
Quảng Nam nói riêng luôn làm việc trong môi trường độc hại nên cần phải đảm bảo
có đầy đủ chuyên môn, kỹ thuật, bảo hộ lao động để phục vụ tốt cho ngành. Do đó,
ại
các doanh nghiệp kinh doanh ô tô cần có những chính sách thích hợp để nhân viên cố
Đ
gắng làm việc, nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
Hiểu rõ vai trò của nguồn nhân lực đối với sự thành công của tổ chức, trong những
̀ng
năm qua Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai luôn có những biện
pháp cải thiện điều kiện sống và làm việc cho người lao động nhằm phát huy tối đa vai
ươ
trò của công tác tạo động lực để phục vụ tốt nhu cầu sống của người lao động.
Chính vì lẽ đó, em quyết định lựa chọn đề tài “CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC
Tr
LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV TỔ HỢP CƠ
KHÍ THACO CHU LAI”. Nhằm giúp cho chúng ta tìm hiểu rõ và sâu hơn về các
chính sách thúc đẩy động lực làm việc người lao động chính là nội dung của khóa luận
này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của khóa luận là tìm hiểu công tác tạo động lực làm việc cho
người lao động tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai. Trên cơ sở
đó, đề xuất một số giải pháp phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả làm việc của người lao
động tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai.
uê
́
Mục tiêu cụ thể
́H
Thứ nhất, hệ thống hóa các vấn đề lý luận liên quan đến việc tạo động lực cho
người lao động tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai.
tê
Thứ hai, tìm hiểu và nắm được thực trạng công tác tạo động lực làm việc cho
h
người lao động tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai.
in
Thứ ba, Đưa ra nhận xét chung và đề xuất các giải pháp nhằm giúp công ty khai
thác tối đa hiệu quả làm việc của người lao động tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ
̣c K
khí Thaco Chu Lai.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ho
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Nghiên cứu các tài liệu, nguồn số liệu liên quan đến công tác tạo động lực làm
ại
việc cho người lao động của Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai.
Đ
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian:
̀ng
Nghiên cứu được tiến hành tại Công ty TNHH MTV Tổ hợp Cơ khí Thaco Chu Lai.
Về thời gian:
ươ
Số liệu được thu thập từ năm 2017 – 2019.
Tr
Thời gian nghiên cứu được thực hiện từ giữa tháng 9 đến cuối tháng 12 năm 2019.
4. Phương pháp nghiên cứu
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
Để bài khóa luận có được những dẫn chứng cụ thể, chính xác và giải pháp mang
tính thuyết phục về công tác tạo động lực làm việc tại công ty Cơ khí Thaco, em đã sử
dụng kết hợp hợp các biện pháp sau:
Phương pháp nghiên cứu tài liệu có sẵn: Thu nhập số liệu, tài liệu từ các nguồn
của công ty THACO, từ giáo trình, sách báo, internet,…
uê
́
Phương pháp tổng hợp, phân tích số liệu, tài liệu đã thu thập được sau đó sử dụng
́H
phương pháp so sánh, đánh giá.
5. Kết cấu đề tài: Gồm 3 phần chính
tê
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ TẠO ĐỘNG CHO NGƯỜI
h
LAO ĐỘNG TRONG TỔ CHỨC.
in
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV TỔ HỢP CƠ KHÍ THACO
̣c K
CHU LAI.
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM
ho
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY.
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
uê
́
́H
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀ng
ươ
Tr
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ TẠO ĐỘNG LỰC
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG TỔ CHỨC
1.1. Động lực của cá nhân trong tổ chức
1.1.1. Khái niệm về động lực, tạo động lực
Động lực
uê
́
Trong giai đoan hiện nay nguồn nhân lực của tổ chức đóng vai trò hết sức quan
́H
trọng, đó là nhân tố quyết định nên sự thành bại trong kinh doanh của tổ chức. Vấn đề
tạo động lực trong lao động là một trong những nội dung quan trọng của công tác quản
tê
trị nhân sự trong doanh nghiệp, nó thúc đẩy người lao động hăng say làm viậc nâng
cao nắng suất lao động.
h
in
Có rất nhiều khái niệm về động lực, mỗi khái niệm đều có những quan điểm khác
nhau nhưng nhìn chung đều nói lên được bản chất của động lực làm việc.
̣c K
Theo từ điển tiếng việt: Động lực được hiểu là cái thúc đẩy, làm cho phát triển.
Theo Mitchell ông cho rằng: Động lực là một mức độ mà một cá nhân muốn đạt
ho
tới và lựa chọn để gắn kết các hành vi của mình (Khái niệm này được Mitchell đưa ra
trong cuốn sách Multlines, năm 1999 trang 418).
ại
Theo Bolton: Động lực được định nghĩa như một khái niệm để mô tả các yếu tố
được các cá nhân nảy sinh, duy trì và điều chỉnh hành vi của mình theo hướng đạt
Đ
được mục tiêu.
̀ng
Theo Trần Xuân Cầu và Mai Quốc Chánh “Động lực làm việc là sự khát
khao và tự nguyện của con người nhằm tăng cường sự nỗ lực để đạt được mục đích
ươ
hay một kết quả cụ thể ”[6]. Nói cách khác động lực bao gồm tất cả những lý do khiến
con người hành động. Khi con người ở những vị trí khác nhau, với những đặc điểm
Tr
tâm lý khác nhau sẽ có những mục tiêu mong muốn khác nhau. Chính vì những
đặc điểm này nên động lực của mỗi con người là khác nhau vì vậy nhà quản lý cần có
những cách tác động khác nhau đến mỗi người lao động.
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
Theo Trần Kim Dung “Động lực của người lao động là những nhân tố bên trong
kích thích con người nỗ lực làm việc trong điều kiện cho phép tạo ra năng suất, hiệu
quả cao. Biểu hiện của động lực lao động là sự sẵn sàng nỗ lực, say mê làm việc
nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức cũng như người lao động”[7].
Theo Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân “Động lực là một tập hợp các
uê
́
thái độ ảnh hưởng đến một người hoạt động theo một cách có định hướng vào mục
tiêu cụ thể ”[8]. Động lực do vậy là một trạng thái bên trong để tiếp sinh lực, chuyển
́H
đổi, và duy trì hành vi con người để đạt được các mục tiêu. Động lực làm việc gắn với
tê
các thái độ chuyển hành vi của con người hướng vào công việc và ra khỏi trạng thái
nghỉ ngơi giải trí hoặc các lĩnh vực khác của cuộc sống. Động lực làm việc có thể thay
h
đổi giống như những hoạt động khác trong cuộc sống thay đổi.
in
Từ những định nghĩa trên ta có thể đưa ra một cách hiểu chung về động lực như
̣c K
sau: Động lực là tất cả những gì có thể kích thích và động viên con người thực hiện
những hành vi để đạt được mục tiêu hay kết quả cụ thể nào đó.
Tạo động lực
ho
Các nhà quản lý trong tổ chức muốn xây dựng công ty, xí nghiệp mình vững
mạnh thì phải dùng mọi biện pháp kích thích người lao động hăng say làm việc, phát
ại
huy tính sáng tạo trong quá trình làm việc. Đây là vấn đề về tạo động lực cho người
Đ
lao động trong doanh nghiệp.
Theo PGS.TS. Lê Thanh Hà “Tạo động lực lao động là tổng hợp các biện pháp
̀ng
và cách ứng xử của tổ chức, của các nhà quản lý nhằm tạo ra sự khao khát và tự
nguyện của người lao động cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của tổ chức”[9].
ươ
Tạo động lực gắn liền với lợi ích hay nói cách khác là lợi ích tạo ra động lực trong lao
động. Song trên thực tế động lực được tạo ra ở mức độ nào, bằng cách nào điều đó phụ
Tr
thuộc vào cơ chế cụ thể để sử dụng nó như là một nhân tố cho sự phát triển của xã hội.
Muốn lợi ích tạo ra động lực phải tác động vào nó, kích thích nó làm gia tăng hoạt
động có hiệu quả của lao động trong công việc, trong chuyên môn hoặc trong những
chức năng cụ thể.
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
Để có được động lực cho người lao động làm việc thì phải tìm cách tạo ra được
động lực đó. Như vậy, Theo PGS.TS Bùi Anh Tuấn “Tạo động lực trong lao động là
hệ thống các chính sách, các biện pháp các thủ thuật quản lý tác động đến người lao
động nhằm làm cho người lao động có được động lực để làm việc” [10].
Để có thể tạo được động lực cho người lao động cần phải tìm hiểu được người
uê
́
lao động làm việc nhằm đạt được mục tiêu gì từ đó thúc đẩy động cơ lao động của họ
tạo động lực cho lao động.
́H
Hệ thống các mục tiêu chính của người lao động.
Mục tiêu thu nhập đây là mục tiêu quan trọng nhất khiến người lao động làm việc
tê
bởi vì thu nhập giúp người lao động trang trải cuộc sống của bản thân họ và gia đình,
đảm bảo cho sự sống và phát triển.
h
in
Mục tiêu phát triển cá nhân: Đây là mục tiêu mà người lao động mong muốn tự
làm hoàn thiện mình thông qua các hoạt động đào tạo, phát triển, các hoạt động văn
̣c K
hóa xã hội. Mục tiêu này được nâng cao, chú trọng hơn khi người lao động đã có đủ
thu nhập để đảm bảo cuộc sống.
Mục tiêu thỏa mãn các hoạt động xã hội là nhu cầu được tham gia vào các hoạt
ho
động xã hội để tự khẳng định mình. Khi hai mục tiêu trên đã được đáp ứng nhu cầu
thỏa mãn các hoạt động xã hội được người lao động chú trọng quan tâm hơn.
ại
Như vậy tạo động lực lao động chính là sử dụng những biện pháp kích thích
Đ
người lao động làm việc bằng cách tạo cho họ cơ hội thực hiện được những mục tiêu
của mình.
̀ng
1.1.2. Bản chất của động lực trong lao động
Từ những quan điểm về động lực trong lao động ở trên ta nhận thấy được động
ươ
lực lao động có những bản chất sau.
Tr
Động lực lao động được thể hiện thông qua những công việc cụ thể mà mỗi
người lao động đang đảm nhiệm và trong thái độ của họ đối với tổ chức. Điều này có
nghĩa không có động lực lao động chung cho mọi lao động. Mỗi người lao động đảm
nhiệm những công việc khác nhau có thể có những động lực khác nhau để làm việc
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
tích cực hơn. Động lực lao động được gắn liền với một công việc, một tổ chức và một
môi trường làm việc cụ thể.
Động lực lao động không hoàn toàn phụ thuộc vào những đặc điểm tính cách cá
nhân nó có thể thay đổi thường xuyên phụ thuộc vào các yếu tố khách quan trong công
uê
́
việc. Tại thời điểm này một lao động có thể có động lực làm việc rất cao nhưng vào
một thời điểm khác động lực lao động chưa chắc đã còn trong họ.
́H
Động lực lao động mang tính tự nguyện phụ thuộc chính vào bản thân người lao
tê
động, người lao động thường chủ động làm việc hăng say khi họ không cảm thấy có
một sức ép hay áp lực nào trong công việc. Khi được làm việc một cách chủ động tự
h
nguyện thì họ có thể đạt được năng suất lao động tốt nhất.
in
Động lực lao động đóng vai trò quan trọng trong sự tăng năng suất lao động khi
̣c K
các điều kiện đầu vào khác không đổi. Động lực lao động như một sức mạnh vô hình
từ bên trong con người thúc đẩy họ lao động hăng say hơn. Tuy nhiên động lực lao
động chỉ là nguồn gốc để tăng năng suất lao động chứ không phải là điều kiện để tăng
ho
năng suất lao động bởi vì điều này còn phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng của người lao
động, vào trình độ khoa học công nghệ của dây chuyền sản xuất.
ại
1.1.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực của người lao động
Đ
Trong bất cứ tổ chức nào cũng vậy vấn đề sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực cũng
̀ng
là vấn đề cốt lõi. Do vậy, các nhà quản lý luôn phải tìm ra những chính sách, những
cách thức khác nhau để tạo động lực làm việc cho nhân viên của mình. Để có thể đưa
ươ
ra một quyết định đúng đắn nhà quản lý cần phải nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên. Để đánh giá các yếu tố tác động đến động lực thì có
Tr
nhiều cách phân chia khác nhau tuỳ thuộc vào góc độ nhìn nhận vấn đề của từng người
vào từng hoàn cảnh cụ thể.
Tuy nhiên, dù xét ở khía cạnh nào đi nữa thì chúng ta không thể phủ nhận khi nói
đến các yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực đều xoay quanh 3 yếu tố cơ bản sau đây:
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 9
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Bùi Văn Chiêm
Nhóm nhân tố
thuộc về
tổ chức
uê
́
Nhóm nhân tố Nhóm nhân tố
thuộc về thuộc về
́H
người lao động công việc
tê
Tạo động
h
lực
in
̣c K
Hình 1.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực của người lao động
Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
ho
Thái độ, quan điểm của người lao động trong công việc và đối với tổ chức: Nếu
người lao động có thái độ tích cực với công việc và quan điểm tốt về tổ chức mình
ại
đang làm việc thì họ sẽ làm việc hăng say hơn. Ngược lại người lao động mà không có
Đ
tinh thần làm việc hay có suy nghĩ tiêu cực về tổ chức như cho rằng doanh nghiệp
mình không có triển vọng phát triển, không phải là công ty tốt nhất thì sẽ ảnh hưởng
̀ng
đến tinh thần cống hiến của họ.
Nhận thức của người lao động về giá trị và nhu cầu cá nhân: Người lao động
ươ
càng ý thức cao về giá trị và nhu cầu bản thân thì càng có động lực lớn. Một người mà
có mong muốn đến khao khát về một chiếc xe hơi thể thao thì chắc chắn họ sẽ nỗ lực
Tr
làm việc để sớm thực hiện ước mơ.
Năng lực và nhận thức về năng lực của bản thân người lao động: Năng lực sẽ
giúp chúng ta làm việc và nhận thức về năng lực sẽ giúp chúng ta dám nhận việc và
SVTH: Trương Thị Phương Thảo 10
nguon tai.lieu . vn