Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH SÓC TRĂNG TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2013 Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG Sinh viên thực hiện : VĂN THỊ HOÀI THƯƠNG MSSV: 1054010738 Lớp: 10DQD04 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. i LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ đề tài nào khác. TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2014 Sinh viên thực hiện Văn Thị Hoài Thương
  3. ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo, Khoa Quản trị kinh doanh, quý Thầy Cô trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh đã tạo cho em cơ hội tiếp cận với môi trường thực tế thông qua đợt thực tập ý nghĩa và để em có cơ sở để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, cán bộ - nhân viên phòng Tín dụng Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Sóc Trăng đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian em thực tập. Em đã tiếp thu được những kiến thức bổ ích từ thực tế, góp phần hoàn thiện kỹ năng, kiến thức chuyên môn. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy - TS Nguyễn Ngọc Dương đã hết lòng giúp đỡ, hướng dẫn để em hoàn thành báo cáo khóa luận tốt nghiệp đúng thời gian quy định. Với thời gian thực tập ngắn, cơ hội tiếp cận thực tế và hoàn thiện bài viết tuy có cố gắng nhưng sẽ còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến phản hồi từ quý Thầy Cô. Trên cơ sở các vấn đề đã giải quyết, em sẽ tiếp tục tìm hiểu, nghiên cứu để ngày càng hoàn thiện kỹ năng, kiến thức chuyên môn của mình. Trân trọng cảm ơn.
  4. iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Khóa luận tốt nghiệp : “Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013”. NƠI THỰC TẬP: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Sóc Trăng GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. Nguyễn Ngọc Dương SINH VIÊN THỰC TẬP: Văn Thị Hoài Thương ....................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ TP. Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014
  5. iv MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.........................................................................................1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................1 Mục tiêu chung ......................................................................................................1 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................1 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................................2 Không gian nghiên cứu.........................................................................................2 Thời gian nghiên cứu ............................................................................................2 Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................2 Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................2 Phương pháp phân tích số liệu.............................................................................2 4. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................3 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN......................................................................................................4 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG ...................................................4 1.1.1 Khái niệm tín dụng ......................................................................................4 1.1.2 Nguyên tắc tín dụng .....................................................................................4 1.1.3 Bảo đảm tín dụng ........................................................................................4 1.1.4 Các hình thức cho vay .................................................................................5 1.1.5 Rủi ro tín dụng .............................................................................................6 1.2 KHÁI QUÁT TÍN DỤNG CÁ NHÂN ...............................................................8 1.2.1. Đặc điểm tâm lý giao dịch khách hàng cá nhân.......................................8 1.2.2 Các sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân............................9 1.3 CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN .............9 1.3.1 Doanh số cho vay .........................................................................................9 1.3.2 Doanh số thu nợ .........................................................................................10 1.3.3 Dư nợ ...........................................................................................................10 1.3.4 Nợ xấu .........................................................................................................10 1.4 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN .........10 1.4.1 Dư nợ trên nguồn vốn huy động ...............................................................10 1.4.2 Dư nợ theo thời hạn trên tổng dư nợ .......................................................10 1.4.3 Vòng quay vốn tín dụng ............................................................................11 1.4.4 Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................................11 1.4.5 Hệ số thu nợ ................................................................................................11
  6. v CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ...................................13 2.1. TỔNG QUAN VỀ BIDV SÓC TRĂNG .........................................................13 2.1.1 Tổng quan về BIDV Việt Nam ..................................................................13 2.1.2 Tổng quan về BIDV Sóc Trăng ...............................................................15 2.1.2.1 Quá trình hình thành phát triển ..........................................................15 2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức của BIDV Sóc Trăng .................................................15 2.1.2.2.1 Chi nhánh gồm có 1 Giám Đốc và 2 Phó Giám Đốc .................16 2.1.2.2.2 Phòng quan hệ khách hàng cá nhân và Doanh nghiệp: ............17 2.1.2.2.3 Phòng qản lý rủi ro : ..................................................................17 2.1.2.2.4 Phòng quản trị tín dụng : ...........................................................17 2.1.2.2.5 Phòng Giao dịch khách hàng : ..................................................17 2.1.2.2.6 Phòng quản lý và dịch vụ ngân quỹ : .........................................18 2.1.2.2.7 Phòng tổ chức hành chính : .......................................................18 2.1.2.2.8 Phòng tài chính kế toán : ...........................................................18 2.1.2.2.9 Phòng kế hoạch tổng hợp và Tổ điện toán : ..............................19 2.1.2.2.10 Phòng giao dịch Sóc Trăng : ...................................................19 2.1.2.3 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Sóc Trăng giai đoạn 2011 đến năm 2013 ...............................................................................19 2.1.2.3.1 Thu nhập.....................................................................................21 2.1.2.3.2 Chi phí ........................................................................................22 2.1.2.3.3 Lợi nhuận ...................................................................................23 2.1.2.4 Những thuận lợi, khó khăn và định hướng hoạt động của BIDV Sóc Trăng trong năm 2014 ....................................................................................24 2.1.2.4.1 Thuận lợi ....................................................................................24 2.1.2.4.2 Khó khăn ....................................................................................25 2.1.2.4.3 Định hướng phát triển ................................................................25 2.2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI BIDV SÓC TRĂNG ....................................................................26 2.2.1 Tình hình nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013 ..............................................................................................................26 2.2.1.1 Tình hình nguồn vốn ..........................................................................26 2.2.1.1.1 Vốn tự huy động .........................................................................29
  7. vi 2.2.1.1.2 Vốn điều chuyển .........................................................................31 2.2.1.2 Tình hình sử dụng vốn .......................................................................32 2.2.1.2.1 Dư nợ trong hạn .........................................................................34 2.2.1.2.2 Dư nợ quá hạn ...........................................................................35 2.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân giai đoạn năm 2011 đến năm 2013 ......................................................................................................................35 2.2.2.1 Doanh số cho vay khách hàng cá nhân ..............................................35 2.2.2.1.1 Doanh số cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn ...............37 2.2.2.1.2 Doanh số cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng 37 2.2.2.2 Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân.................................................40 2.2.2.2.1 Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân theo thời hạn .................42 2.2.2.2.2 Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng .42 2.2.2.3 Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân ...................................................44 2.2.2.3.1 Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn ....................46 2.2.2.3.2 Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng .....46 2.2.2.4 Nợ xấu cho vay khách hàng cá nhân ..................................................47 2.2.2.4.1 Nợ xấu cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn ...................49 2.2.2.4.2 Nợ xấu cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng ....49 2.2.3 Đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân của BIDV Sóc Trăng thông qua một số chỉ tiêu tài chính......................................................................................50 2.2.3.1 Dư nợ/vốn huy động...........................................................................51 2.2.3.2 Dư nợ ngắn hạn/tổng dư nợ................................................................52 2.2.3.3 Dư nợ trung-dài hạn/tổng dư nợ.........................................................52 2.2.3.4 Tỷ lệ nợ xấu........................................................................................52 2.2.3.5 Hệ số thu nợ .......................................................................................53 2.2.3.6 Vòng quay vốn tín dụng .....................................................................53 CHƯƠNG 3..............................................................................................................55 GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................55 3.1 GIẢI PHÁP ........................................................................................................55 3.1.1 Cơ sở của giải pháp ....................................................................................55 3.1.1.1 Tồn tại ................................................................................................55 3.1.1.2 Nguyên nhân ......................................................................................55 3.1.1.2.1 Nguyên nhân khách quan ...........................................................55 3.1.1.2.2 Các yếu tố chủ quan ...................................................................56
  8. vii 3.1.2 Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động tín dụng nhân tại BIDV Sóc Trăng ....................................................................................................................56 3.1.2.1 Đối với công tác huy động vốn cá nhân .............................................56 3.1.2.2. Đối với hoạt động tín dụng ...............................................................57 3.1.2.2.1 Một số giải pháp chung ..............................................................57 3.1.2.2.2 Giải pháp riêng cho từng nhóm đối tượng khách hàng .............61 3.1.3 Kết quả dự kiến của giải pháp ..................................................................62 3.2 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................63 3.2.1 Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước ...........................................63 3.2.1.1 Đơn giản hơn nữa thủ tục vay vốn ....................................................63 3.2.1.2 Hỗ trợ và dành một phần tín dụng cho lĩnh vực phát triển nông nghiệp, nông thôn ...........................................................................................63 3.2.1.3 Ngân hàng Nhà nước tăng cường công tác quản lý ..........................64 3.2.1.4 Xem xét, chỉ đạo, rà soát, kiểm tra toàn diện về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng .................................................................................65 3.2.1.5 Ngân hàng Nhà nước chỉ đạo các ngân hàng thương mại chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ rút tiền qua thẻ .................................................65 3.2.2 Đối với ngân hàng Hội sở ..........................................................................66 KẾT LUẬN ..............................................................................................................67 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................68
  9. viii DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT BIDV Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV Sóc Trăng Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Sóc Trăng TCTD Tồ chức tín dụng NHTM Ngân hàng thương mại CBCNV Cán bộ Công nhân viên QHKH Quan hệ khách hàng TGTK Tiền gửi tiết kiệm GTCG Giấy tờ có giá TCKT Tổ chức kinh tế CPI Chỉ số giá tiêu dùng
  10. ix DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1 Công thức dư nợ cuối kỳ Bảng 1.2 Công thức dư nợ trên vốn huy động Bảng 1.3 Công thức Dư nợ ngắn hạn trên tổng dư nợ Bảng 1.4 Công thức Dư nợ trung hạn trên tổng dư nợ Bảng 1.5 Công thức Dư nợ dài hạn trên tổng dư nợ Bảng 1.6 Công thức Vòng quay vốn tín dụng Bảng 1.7 Công thức Dư nợ bình quân Bảng 1.8 Công thức Tỷ lệ nợ xấu Bảng 1.9 Công thức Hệ số thu nợ Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Sóc Trăng giai Bảng 2.1 đoạn 2011 - 2013 Kết cấu nguồn vốn của BIDV Sóc Trăng giai đoạn 2011 Bảng 2.2 - 2013 Tình hình sử dụng vốn của BIDV Sóc Trăng giai đoạn Bảng 2.3 2011 - 2013 Doanh số cho vay tín dụng cá nhân của BIDV Sóc Bảng 2.4 Trăng giai đoạn 2011 - 2013 Doanh số thu nợ tín dụng cá nhân của BIDV Sóc Trăng Bảng 2.5 giai đoạn 2011 - 2013 Dư nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng Bảng 2.6 giai đoạn 2011 - 2013 Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân tại BIDV Sóc Bảng 2.7 Trăng giai đoạn 2011 - 2013 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cá Bảng 2.8 nhân của BIDV Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2013
  11. x DANH SÁCH SƠ ĐỒ Sơ đồ 1 Rủi ro tín dụng Sơ đồ 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng Sơ đồ 2.2 Mức tăng trưởng nguồn vốn của BIDV Sóc Trăng (2011 – 2013) Sơ đồ 2.3 Tỷ trọng dư nợ trong hạn và quá hạn (2011- 2013) Sơ đồ 2.4 Doanh số cho vay theo thời hạn của BIDV Sóc Trăng (2011 - 2013) Sơ đồ 2.5 Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng của BIDV Sóc Trăng (2011 - 2013) Sơ đồ 2.6 Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân theo thời hạn của BIDV Sóc Trăng (2011 – 2013)
  12. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Sự phát triển kinh tế không những đã khẳng định vị trí quan trọng của nó trong sự phát triển của một đất nước ở quá khứ mà ở hiện tại và về tương lai, nền kinh tế sẽ vẫn đóng vai trò chiến lược, nòng cốt cho sự phát triển của một đất nước. Có nhiều thành phần đóng góp nên nền kinh tế năng động như hiện nay, và để cho các thành phần đó hoạt động nhịp nhàng, tiện lợi thì không thể không nhắc tới trung gian tài chính là các NHTM. Các NHTM càng ngày càng khẳng định tầm quan trọng của mình khi thực hiện 3 chức năng quan trọng là: trung gian tín dụng, trung gian tài chính, chức năng tạo tiền. Ở đề tài này, em xin được phân tích sâu về chức năng trung gian tín dụng của ngân hàng, cụ thể là tín dụng cá nhân. Thêm nữa, Sóc Trăng, quê hương em là một vùng đất trù phú được tạo hóa ban cho sự màu mỡ của đất, sự ưu ái về khí hậu, và phong cảnh thanh bình cùng người dân lương thiện với ba dân tộc Kinh – Hoa – Khmer nơi đây, đã tạo nên một Sóc Trăng rất đa dạng về các ngành nghề giao thoa của ba nền văn hóa. Đa dạng về văn hóa dẫn đến nền kinh tế cũng hết sức đa dạng khi người dân đến với các NHTM có những nhu cầu về tín dụng, cụ thể là tín dụng cá nhân cũng hết sức riêng biệt. Vì những lý do trên, em xin chọn đề tài tốt nghiệp: “Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013”. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  Mục tiêu chung Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng giai đoạn từ năm 2011 năm 2013 và đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng.  Mục tiêu cụ thể Mục tiêu 1: Đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013. Mục tiêu 2: Phân tích các chỉ số về hoạt động tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013.
  13. 2 Mục tiêu 3: Đề ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng. 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU  Không gian nghiên cứu Đề tài được thực hiện tại BIDV Sóc Trăng.  Thời gian nghiên cứu Đề tài lấy số liệu trong thời gian thực tập từ ngày 24/02/2014 đến 24/04/2014 và tiếp tục nghiên cứu đến tháng 7/2014. Số liệu được sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp trong giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013.  Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề trong lĩnh vực tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng và xem xét các chỉ tiêu dùng để đánh giá hoạt động tín dụng này. Từ đó đưa ra những giải pháp và kiến nghị phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng.  Phương pháp nghiên cứu  Phương pháp thu thập số liệu Số liệu được sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2011, 2012 và 2013 do BIDV Sóc Trăng cung cấp. Sử dụng các thông tin từ giáo trình, tạp chí kinh tế, các báo cáo khoa học và các trang tin điện tử liên quan.  Phương pháp phân tích số liệu Các phương pháp đề tài sử dụng: phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh, phương pháp tỷ trọng. - Phương pháp thống kê mô tả: dựa trên số liệu thống kê thu nhập được để mô tả thực trạng tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng. - Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối: là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh quy mô, khối lượng của sự kiện; là kết quả của phép trừ giữa trị số và của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. ∆Y = Y1 – Y0 Trong đó:
  14. 3 Y1: chỉ tiêu kinh tế ở kỳ phân tích Y0: chỉ tiêu kinh tế kỳ gốc ∆Y: là phần chênh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế Phương pháp này sử dụng để so sánh số liệu năm tính với số liệu năm trước của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đưa ra biện pháp khắc phục. - Phương pháp so sánh bằng số tương đối: là chỉ tiêu tổng hợp biểu hiện bằng số lần (%), phản ánh tình hình sự kiện khi số tuyệt đối không thể phản ánh lên được. Y1 – Y0 Y = x 100 % Y0 Trong đó: Y1: chỉ tiêu kinh tế ở kỳ phân tích Y0: chỉ tiêu kinh tế kỳ gốc ∆Y: biểu hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế Kỹ thuật so sánh này dùng để làm rõ tình hình biến động mức độ của các chỉ tiêu kinh tế trong thời gian nào đó. So sánh tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trưởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Phương pháp tỷ trọng X %X = x 100% Y Trong đó: %X: là tỷ trọng của chỉ tiêu X so với chỉ tiêu Y. X, Y: là các chỉ tiêu kinh tế có liên quan Phương pháp này dùng để tính toán cơ cấu của các khoản mục so với tổng thể qua các kỳ hoạt động kinh doanh khác. 4. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận CHƯƠNG 2 :Tổng quan về BIDV Sóc Trăng CHƯƠNG 3 : Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng
  15. 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG 1.1.1 Khái niệm tín dụng Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời gian xác định với một khoản chi phí nhất định. Tín dụng ngân hàng chứa đựng 3 nội dung: - Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. - Sự chuyển nhượng này có thời hạn. - Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí. 1.1.2 Nguyên tắc tín dụng Theo Châu Văn Thưởng – Phùng Hữu Hạnh (2013). Tín dụng ngân hàng. Các nghiệp vụ cơ bản ngân hàng thương mại Việt Nam. Nhà xuất bản tài chính. Tp.HCM, 60-61 tín dụng ngân hàng có 2 nguyên tắc: - Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. 1.1.3 Bảo đảm tín dụng Theo Châu Văn Thưởng – Phùng Hữu Hạnh (2013). Tín dụng ngân hàng. Các nghiệp vụ cơ bản ngân hàng thương mại Việt Nam. Nhà xuất bản tài chính. Tp.HCM, 79-86. Bảo đảm tín dụng là việc mà khách hàng sử dụng tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình (hoặc của một người thứ 3) để làm cơ sở bảo đảm cho dư nợ tín dụng tại ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định. Nếu đến hạn, khách hàng không hoàn thành nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc và lãi, thì ngân hàng có quyền phát mãi tài sản bảo đảm của khách hàng để thu hồi nợ. Các hình thức bảo đảm tín dụng: a) Bảo đảm tín dụng bằng tài sản thế chấp: thế chấp tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản là bất động sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia.
  16. 5 b) Cầm cố tài sản: cầm cố tài sản là việc một bên (bên cầm cố) dùng tài sản là động sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự. c) Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh: Là một hợp đồng, qua đó bên thứ ba – người bảo lãnh, cam kết với ngân hàng rằng sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho người đi vay trong trường hợp người đi vay không có khả năng trả nợ cho ngân hàng. Gồm 2 loại: bảo lãnh bằng tài sản và bảo lãnh bằng tín chấp. d) Bảo đảm tài sản hình thành từ vốn vay: Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay là việc khách hàng vay sử dụng tài sản hình thành từ vốn vay để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ trả nợ cho chính khoản vay đó đối với ngân hàng. 1.1.4 Các hình thức cho vay Theo Châu Văn Thưởng – Phùng Hữu Hạnh (2013). Nghiệp vụ cho vay. Các nghiệp vụ cơ bản ngân hàng thương mại Việt Nam. Nhà xuất bản tài chính. Tp.HCM, 92-95 a) Căn cứ vào thời hạn cho vay:  Cho vay ngắn hạn: Khoản cho vay có thời hạn từ 12 tháng trở xuống. Nhằm bù đắp sự thiếu hụt vốn của doanh nghiệp hay nhu cầu chi tiêu ngắn hạn cá nhân.  Cho vay trung và dài hạn: Khoản cho vay có thời hạn trên 12 tháng. Nhằm đáp ứng nhu cầu trang bị , đầu tư tài sản cố định, mở rộng sản xuất, thực hiện dự án đầu tư. b) Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn  Cho vay sản xuất kinh doanh: bổ sung nhu cầu đầu tư tài sản cố định, mở rộng sản xuất, bổ sung vốn thiếu hụt.  Cho vay sinh hoạt tiêu dùng: dùng để chi tiêu cá nhân như mua nhà, phương tiện đi lại. c) Căn cứ vào khách hàng vay  Khách hàng là doanh nghiệp  Khách hàng là cá nhân d) Căn cứ vào phương thức cho vay
  17. 6  Cho vay từng lần: mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.  Cho vay theo hạn mức tín dụng: tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.  Cho vay theo dự án đầu tư: tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tư phục vụ đời sống.  Cho vay trả góp: khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc đưa chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.  Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: tổ chức tín dụng chấp thuận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hàng và sử dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.  Cho vay theo hạn mức thấu chi: là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.  Các phương thức cho vay khác: pháp luật không cấm, phù hợp với quy định tại quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN và điều kiện hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng, đặc điểm của khách hàng vay. 1.1.5 Rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng là sự xuất hiện những biến cố không bình thường trong quan hệ tín dụng, từ đó tác động xấu đến hoạt động của ngân hàng và có thể làm cho ngân hàng lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán cho ngân hàng. Rủi ro tín dụng được phân chia thành các loại:
  18. 7 RỦI RO TÍN DỤNG RỦI RO GIAO DỊCH RỦI RO DANH MỤC RỦI RO RỦI RO RỦI RO RỦI RO RỦI RO LỰA CHỌN ĐẢM BẢO NGHIỆP VỤ NỘI TẠI TẬP TRUNG Sơ đồ 1: Rủi ro tín dụng a) Rủi ro giao dịch:  Rủi ro lựa chọn: là rủi ro liên quan đến thẩm định và phân tích tín dụng  Rủi ro đảm bảo: xuất phát từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong hợp đồng cho vay, các loại tài sảm đảm bảo và mức an toàn của nó.  Rủi ro nghiệp vụ: lả rủi ro liên quan đến quản trị hoạt động cho vay như xây dựng và thực hiện chính sách tín dụng để định hướng cho việc thực hiện cho vay và kiểm soát danh mục cho vay, tái xét và giám xét danh mục cho vay bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý các khaorn cho vay có vấn đề. b) Rủi ro danh mục:  Rủi ro nội tại: xuất phát từ các yếu tố riêng biệt của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành kinh tế.  Rủi ro tập trung: là mức dư nợ cho vay được dồn một số khách hàng, một số ngành kinh tế hoặc một số loại cho vay hoặc một khu vực địa lý  Theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ban hành vào ngày 22 tháng 4 năm 2005 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2007/QĐ-NHNN ban hành vào ngày 25 tháng 4 năm 2007, việc phân loại nợ và nợ xấu được xác định như sau: Biểu hiện của rủi ro tín dụng chính là nợ xấu ngày càng cao. Nợ xấu là các nhóm nợ thuộc nhóm 3, 4 và 5. - Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
  19. 8 + Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn. + Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng hạn. - Nhóm 2 (Nợ đủ tiêu chuẩn) + Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày. + Nợ điều chỉnh kì hạn trả nợ lần đầu. - Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) + Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày. + Nợ gia hạn lần đầu. + Nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng. - Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) + Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày. + Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu. + Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai. - Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) + Nợ quá hạn trên 360 ngày. + Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu. + Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai. + Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn. 1.2 KHÁI QUÁT TÍN DỤNG CÁ NHÂN 1.2.1. Đặc điểm tâm lý giao dịch khách hàng cá nhân - Mang nặng tâm lý ngại rủi ro khi giao dịch tiền bạc với ngân hàng. - Ngại phiền phức thủ tục khi giao dịch với ngân hàng. - Ngại giao dịch với ngân hàng sẽ lộ thông tin về thu nhập đối với người có thu nhập cao.
  20. 9 - Mặc cảm không dám giao dịch với ngân hàng đối với người có thu nhập không cao. 1.2.2 Các sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân - Cho vay sinh hoạt tiêu dùng: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu gia đình như mua sắm vật dụng gia đình, mua xe, cưới hỏi, du lịch, chữa bệnh,... - Cho vay hỗ trợ tiêu dùng: sản phẩm được thiết kế và cung cấp cho khách hàng có thu nhập ổn định hàng tháng. Số tiền này nhằm hỗ trợ thêm cho tiêu dùng trong khi chờ đợi thu nhập đến kỳ. - Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp nhằm hỗ trợ nhu cầu xây dựng, sửa chữa, trang trí nội thất nhà ở của khách hàng. - Cho vay mua nhà, nền nhà, hoán đổi nhà: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp cho khách hàng có nhu cầu về nhà, đất, và cần sự hỗ trợ tài chính. Tài sản thế chấp trong trường hợp này chính là căn nhà hoặc nền nhà khách hàng mua. - Cho vay sản xuất kinh doanh: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp cho khách hàng có nhu cầu bổ sung vốn lưu động, mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh,... Cho vay sản xuất kinh doanh mục đích có thể là để bổ sung vốn lưu động thiếu hụt trong quá trình sản xuất kinh doanh, để thanh toán tiền mua máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển, nâng cấp hoặc mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh. - Cho vay mua xe cơ giới: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp cho khách hàng có nhu cầu sở hữu một xe hơi hay xe tải nhưng tích lũy chưa đủ. - Cho vay hỗ trợ du học: sản phẩm này được thiết kế và cung cấp cho khách hàng có nhu cầu hỗ trợ tài chính cho con em mình đi du học. Số tiền cho vay theo nhu cầu và trên giá trị tài sản thế chấp do Ngân hàng định giá. 1.3. Các chỉ số phân tích hoạt động tín dụng cá nhân 1.3.1 Doanh số cho vay Doanh số cho vay là chỉ tiêu đánh giá một cách khái quát có hệ thống đối với những khoản vay của ngân hàng. Khi xác định doanh số cho vay, chưa có sự đánh giá cụ thể về chất lượng các khoản vay trong một thời kỳ nhất định (trong ngày, tháng, quý, năm) nhưng là chỉ tiêu cho biết khả năng luân chuyển sử dụng vốn của ngân hàng, quy mô đầu tư và cấp vốn tín dụng của ngân hàng đó đối với nền kinh tế trong một thời kỳ.
nguon tai.lieu . vn