Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uế H tế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP nh Ki PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH c LỰA CHỌN CÁC SẢN PHẨM VAY TIÊU DÙNG CỦA họ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG ại ĐÔNG Á – CHI NHÁNH HUẾ Đ ng ườ NGÔ THỊ PHƯƠNG Tr Niên khóa: 2017 – 2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uế H tế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP nh Ki PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH c LỰA CHỌN CÁC SẢN PHẨM VAY TIÊU DÙNG CỦA họ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG ại ĐÔNG Á – CHI NHÁNH HUẾ Đ ng Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn ườ Ngô Thị Phương ThS Bùi Văn Chiêm Lớp: K51B – QTKD Tr Huế, tháng 1 năm 2021
  3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành tốt bài thực tập ngoài sự nổ lực của bản thân thì tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của quý thầy cô và các anh chị trong cơ quan. Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn: Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến Ban giám uế hiệu trường Đại học kinh tế - Đại học Huế đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi được học hỏi, tiếp thu và vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế môi H trường làm việc. tế Cảm ơn Ban lãnh đạo, các cô chú, anh chị của Đông Á chi nhánh Huế đã nh trực tiếp hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp các thắc mắc và cung cấp tài liệu, số liệu giúp tôi hoàn thành tốt bài thực tập. Ki Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô trong khoa Quản trị c kinh doanh đã trao dồi nhiều kiến thức bổ ích. Đặc biệt là Giáo viên hướng họ dẫn ThS. Bùi Văn Chiêm đã tận tình hướng dẫn, góp ý, giải đáp thắc mắc, bổ ại sung những sai sót để tôi hoàn thành bài khóa luận một cách tốt nhất. Đ Do thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, sai lầm. Kính mong Ban giám hiệu nhà trường, Ban ng lãnh đạo Đông Á chi nhánh Huế và quý thầy cô đánh giá, góp ý để tôi có thể ườ hoàn thành tốt nhất bài thực tập nghề nghiệp cuối khóa. Xin gửi lời chúc sức khỏe và chân thành cảm ơn! Tr Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2021 Sinh viên thực hiện Ngô Thị Phương
  4. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU NH : Ngân hàng NHTM : Ngân hàng Thương mại CNH : Chi nhánh Huế DAB : Đông Á Bank uế CVTD : Cho vay tiêu dùng KHCN : Khách hàng cá nhân H CBCNV : Cán bộ công nhân viên tế TMCP : Thương mại cổ phần CIC : Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng nhà nước nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr i
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU....................................................... i DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................vii DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................viii uế DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................................viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................... 1 H 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................. 1 tế 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 2 nh 2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung .......................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................. 2 Ki 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2 c 3.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................... 2 họ 3.2. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................... 2 ại 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. 3 Đ 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu........................................................................................ 3 ng 4.2 Phương pháp chọn mẫu, xác định quy mô mẫu ........................................................... 3 4.2.1 Phương pháp xác định kích thước mẫu ...................................................................... 3 ườ 4.2.2 Phương pháp chọn mẫu .............................................................................................. 4 Tr 4.3 Phương pháp phân tích, xử lý số liệu ........................................................................... 4 5. Quy trình nghiên cứu....................................................................................................... 8 6. Kết cấu đề tài ................................................................................................................... 9 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................ 10 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG.............................................................................. 10 ii
  6. 1.1. Những vấn đề lý luận về NHTM và cho vay tiêu dùng ............................................. 10 1.1.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại........................................................................ 10 1.1.2 Các hoạt động của ngân hàng thương mại ............................................................... 10 1.1.3. Dịch vụ cho vay tiêu dùng của KHCN tại NHTM .................................................. 11 1.1.3.1. Khái niệm và phân loại cho vay tiêu dùng ........................................................... 11 1.1.3.2. Đối tượng và điều kiện cho vay tiêu dùng ........................................................... 12 uế 1.1.3.3. Đặc điểm của cho vay tiêu dùng........................................................................... 13 1.1.3.4. Vai trò của cho vay tiêu dùng............................................................................... 13 H 1.1.3.5. Nguyên tắc cho vay tiêu dùng .............................................................................. 14 tế 1.2 Những cơ sở lý luận về hành vi người tiêu dùng chi phối quyết định vay vốn của nh khách hàng cá nhân............................................................................................................ 15 1.2.1 Khái niệm về quyết định vay vốn............................................................................. 15 Ki 1.2.2 Khái niệm hành vi người tiêu dùng ......................................................................... 15 c 1.2.3 Tiến trình thông qua quyết định mua ....................................................................... 16 họ 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân ........... 18 ại 1.4. Các nghiên cứu liên quan ........................................................................................... 19 Đ 1.5 Các mô hình nghiên cứu liên quan .............................................................................. 21 ng 1.6 Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................................ 24 CHƯƠNG 2: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VAY TIÊU ườ DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH HUẾ .......................................................................................................... 27 Tr 2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế....................................... 27 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................................. 27 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động .................................................... 27 2.1.3 Các lĩnh vực hoạt động............................................................................................ 28 2.1.4 Lĩnh vực và sản phẩm kinh doanh chủ yếu. ............................................................ 28 2.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Huế................. 29 iii
  7. 2.1.6 Tình hình lao động của Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế trong giai đoạn 2017 - 2019 ............................................................................................................... 32 2.1.7 Tình hình tài sản nguồn vốn Ngân Hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế giai đoạn 2017-2019. ................................................................................................................ 34 2.1.8 Tình hình hoạt động kinh doanh NH TMCP Đông Á – Chi nhánh Thành phố Huế giai đoạn 2017-2019. ......................................................................................................... 37 2.2. Kết quả nghiên cứu..................................................................................................... 39 uế 2.2.1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu điều tra ................................................................... 39 H 2.2.1.1. Cơ cấu theo giới tính ............................................................................................ 40 2.2.1.2. Cơ cấu theo độ tuổi............................................................................................... 40 tế 2.2.1.3. Cơ cấu theo nghề nghiệp ...................................................................................... 40 nh 2.2.1.4. Cơ cấu mẫu theo thu nhập .................................................................................... 40 Ki 2.2.2. Mô tả hành vi sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP Đông Á ...... 41 2.2.2.1. Khoảng thời gian khách hàng đã sử dụng dịch vụ của Ngân hàng TMCP Đông c họ Á ........................................................................................................................................ 41 2.2.2.2. Các dịch vụ khách hàng đã sử dụng tại Ngân hàng TMCP Đông Á.................... 41 ại 2.2.2.3. Mục đích sử dụng dịch vụ vay của Ngân hàng TMCP Đông Á........................... 42 Đ 2.2.2.4. Thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ vay tiêu dùng của NH Đông Á ...... 43 ng 2.2.2.5. Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng Đông Á........ 44 ườ 2.2.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo.......................................................................... 45 2.2.4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình ........................................................................ 47 Tr 2.2.4.1. Kiểm định mối tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc ....47_Toc62996905 2.2.4.2. Xây dựng mô hình hồi quy:.................................................................................. 48 2.2.4.3. Phân tích hồi quy .................................................................................................. 48 2.2.4.4. Đánh giá độ phù hợp của mô hình........................................................................ 50 2.2.4.5. Kiểm định sự phù hợp mô hình ............................................................................ 51 2.2.5. Xem xét tự tương quan ............................................................................................ 51 iv
  8. 2.2.6. Xem xét đa cộng tuyến ............................................................................................ 52 2.2.7. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư ................................................................ 52 2.2.8. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)........................ 53 2.2.8.1. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập.................................................. 53 2.2.8.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập .................................................... 54 2.2.8.3. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc. ............................................ 57 uế 2.2.8.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc ................................................ 57 2.2.9. Đánh giá kết quả khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu H dùng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế............................. 58 tế 2.2.9.1. Đánh giá của khách hàng đối với biến Sự thuận lợi............................................. 58 nh 2.2.9.2. Đánh giá của nhóm khách hàng đối với biến Chính sách tín dụng ...................... 59 2.2.9.3. Đánh giá của khách hàng đối với biến Ảnh hưởng từ các mối quan hệ............... 61 Ki 2.2.9.4. Đánh giá của khách hàng đối với biến Chất lượng dịch vụ ................................. 62 c 2.2.9.5. Đánh giá của khách hàng với biến Quyết định vay tiêu dùng.............................. 63 họ CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ SỬ DỤNG DỊCH VỤ VAY TIÊU DÙNG CỦA ại NGÂN HÀNG ĐÔNG Á. ................................................................................................ 66 Đ 3.1 Định hướng của Ngân hàng Đông Á trong thời gian tới ............................................. 66 ng 3.2 Giải pháp thúc đẩy khách hàng tại thành phố Huế vay tiêu dùng cá nhân tại Ngân ườ hàng TMCP Đông Á.......................................................................................................... 67 3.2.1 Nhóm giải pháp dựa trên nhóm yếu tố Chính sách tín dụng .................................... 67 Tr 3.2.2 Nhóm giải pháp nhóm yếu tố Sự thuận lợi............................................................... 68 3.2.3 Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố ảnh hưởng các mối quan hệ .................................. 68 3.2.4 Giải pháp dựa trên nhóm yếu tố chất lượng dịch vụ ................................................ 69 3.2.5 Giải pháp chung:....................................................................................................... 70 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 72 1.Kết luận: ......................................................................................................................... 72 v
  9. 2. Kiến nghị ....................................................................................................................... 73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 75 PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO ............................................................................ 76 PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA ........................................................................... 79 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS ................................................. 84 uế H tế nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr vi
  10. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Tình hình lao động tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế trong giai đoạn 2017 - 2019 ...........................................................................................................32 Bảng 2: Tình hình tài sản nguồn vốn Ngân Hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế. ..34 Bảng 3: Tình hình hoạt động kinh doanh của Đông Á – Chi nhánh Huế giai đoạn 2017-2019 ......................................................................................................................37 Bảng 4: Đặc điểm mẫu điều tra .....................................................................................39 Bảng 5: Thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ của Ngân hàng TMCP Đông Á .........41 uế Bảng 6: Các dịch vụ đã sử dụng tại Ngân hàng TMCP Đông Á...................................42 H Bảng 7: Mục đích sử dụng dịch vụ vay của khách hàng ...............................................42 Bảng 8: Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân tế hàng Đông Á..................................................................................................................43 nh Bảng 9: Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng Đông Á ...44 Bảng 10: Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến độc lập:...........................................45 Ki Bảng 11: Kiểm định độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc ..............................................47 c Bảng 12: Phân tích tương quan Pearson........................................................................47 họ Bảng 13: Hệ số phân tích hồi quy .................................................................................49 Bảng 14: Đánh giá độ phù hợp của mô hình .................................................................50 ại Bảng 15: Kiểm định ANOVA .......................................................................................51 Đ Bảng 16: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test................................................................54 Bảng 17: Rút trích nhân tố biến độc lập ........................................................................55 ng Bảng 18: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test................................................................57 ườ Bảng 19: Rút trích nhân tố biến phụ thuộc....................................................................57 Bảng 20: Đánh giá khách hàng đối với biến “Sự thuận lợi” .........................................58 Tr Bảng 21: Đánh giá khách hàng đối với biến “Chính sách tín dụng”.............................60 Bảng 22: Đánh giá của khách hàng đối với biến “Mối quan hệ” ..................................61 Bảng 23: Đánh giá khách hàng đối với biến “Chất lượng dịch vụ” ..............................62 Bảng 24: Đánh giá của khách hàng đối với biến Quyết định vay tiêu dùng .................63 vii
  11. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 8 Sơ đồ 2: Tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng.............................................. 16 Sơ đồ 3: Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action model – TRA) ............. 22 Sơ đồ 4: Mô hình hành vi có kế hoạch (Theory of Planned Behavior – TPB) ................. 23 Sơ đồ 5: Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................... 25 uế Sơ đồ 6: Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế ............... 29 H tế DANH MỤC BIỂU ĐỒ nh Biểu đồ 1: Biểu đồ tần số Histogram của phần dư chuẩn hóa......................................... 530 Ki c họ ại Đ ng ườ Tr viii
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Ngân hàng là trung gian tài chính, là kênh dẫn vốn quan trọng cho toàn bộ nền kinh tế. Trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, việc hoàn thiện và mở rộng các hoạt động hướng đi và cũng là phương châm cho các Ngân hàng tồn tại và phát triển. Trong các hoạt động của Ngân hàng thì hoạt động cho vay được xem như là một đặc trưng nổi bật nhất của ngân hàng và cũng là hoạt động mang lại lợi nhuận cao uế nhất, chứa đựng nhiều rủi ro nhất trong hoạt động Ngân hàng. Từ thực tế cho thấy, khi H xã hội ngày càng phát triển, không chỉ có các công ty, các doanh nghiệp cần vốn để sản xuất kinh doanh mở rộng thị trường mà các cá nhân cũng có nhu cầu vay vốn và sử tế dụng vốn hơn bao giờ hết. Đáp ứng nhu cầu này, Ngân hàng đã mở rộng cung cấp vốn nh cho khách hàng cá nhân có nhu cầu, giúp xã hội giải quyết được tình trạng thiếu hụt vốn tạm thời, nâng cao chất lượng cuộc sống. Ki Trong thời gian tới, hoạt động cho vay tiêu dùng sẽ vẫn tiếp tục giữ một vai trò c chủ đạo trong dịch vụ ngân hàng cũng như trong quản lý ngân hàng. Bởi vì tín dụng họ tiêu dùng không chỉ là một trong những khoản mục mang lại lợi nhuận cao cho Ngân hàng mà còn bởi vì người tiêu dùng với trình độ ngày càng cao sẽ vay nhiều hơn để ại nâng cao mức sống cho bản thân và đáp ứng các kế hoạch chi tiêu trên cơ sở triển Đ vọng về thu nhập trong tương lai. ng Qua hơn 10 năm hoạt động trên địa bàn, Ngân hàng TMCP Đông Á – chi nhánh Huế đã đạt được những thành công nhất định trong hoạt động tín dụng trong đó có ườ hoạt động cho vay tiêu dùng. Tuy nhiên so với các ngân hàng khác trên thành phố Huế thì hoạt động cho vay tiêu dùng chưa được mở rộng tương xứng với tiềm năng Tr của ngân hàng. Do đó, khi thực tập tại ngân hàng, khi đã tìm hiểu về thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng của chi nhánh em đã quyết định chọn đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản phẩm vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh Huế” SVTH: Ngô Thị Phương 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung Xác định các nhân tố chính ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân và đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế. Từ đó, đưa ra các giải pháp nhằm thu hút khách hàng vay tiêu dùng trong năm 2021. 2.2. Mục tiêu cụ thể uế Hệ thống hóa lý luận và thực tiễn về ngân hàng thương mại, cho vay tiêu dùng, H hành vi khách hàng và các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu. tế Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đông Á – chi nhánh Huế. nh Đề xuất giải pháp nhằm thúc đẩy khách hàng lựa chọn các sản phẩm vay tiêu Ki dùng cá nhân của Ngân hàng. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu c họ 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định ại lựa chọn các sản phẩm vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Đông Á – Đ Chi nhánh Huế. Đối tượng khảo sát: Là những khách hàng cá nhân đã và đang sử dụng dịch vụ ng vay tiêu dùng tại ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huế. ườ 3.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Nghiên cứu được tiến hành tại Ngân hàng TMCP Đông Á - Tr Chi nhánh Huế. Phạm vi thời gian: Thu thập dữ liệu thứ cấp trong giai đoạn 2017 – 2019. Nguồn số liệu sơ cấp được thu nhập trong tháng 12/2020. SVTH: Ngô Thị Phương 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu  Dữ liệu thứ cấp Thu thập dữ liệu qua giáo trình, các đề tài nghiên cứu liên quan, các bài khóa luận, tài liệu thống kê, báo cáo, sách, tạp chí, Internet, website của ngân hàng TMCP Đông Á – DAB. Thu thập dữ liệu của Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế qua các năm uế do các bộ phận cung cấp như lịch sử hình thành và phát triển; cơ cấu tổ chức; bảng H tổng kết hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm từ 2017 đến 2019.  Dữ liệu sơ cấp tế Điều tra phỏng vấn khách hàng cá nhân về các thông tin liên quan đến các yếu tố nh tác động đến quyết định vay tiêu dùng. Phân tích các dữ liệu thu thập được từ ý kiến của khách hàng qua bảng hỏi khảo sát. Ki 4.2 Phương pháp chọn mẫu, xác định quy mô mẫu 4.2.1 Phương pháp xác định kích thước mẫu c họ Dựa theo nghiên cứu của Hair, Anderson, Tatham và Black (1998) tham khảo về kích thước mẫu dự kiến. Theo đó, kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần tổng số biến ại quan sát. Đây là cỡ mẫu phù hợp cho nghiên cứu có sử dụng phân tích nhân tố. Với n Đ là cỡ mẫu cần lấy, m là số biến quan sát đưa vào phân tích. Ta có công thức: n = 5*m. ng Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng mô hình nghiên cứu dự kiến có 23 biến quan sát. Do đó, để đảm bảo cho quá trình phân tích nhân tố đạt được ý nghĩa thì kích thước ườ mẫu phải đảm bảo điều kiện: n ≥ 5*23 = 115 mẫu. Theo Tabachnick và Fidell (2001), để phân tích hồi quy đạt được kết quả tốt Tr nhất thì cỡ mẫu tối thiểu cần đạt được tính theo công thức là n ≥ 50 + 8*m (trong đó: n là kích cỡ mẫu, m: là số biễn độc lập của mô hình). Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng mô hình nghiên cứu với 6 biến độc lập. Vì vậy, ta có kích thước mẫu cần thiết để nghiên cứu đạt kết quả tốt nhất sẽ là: n ≥ 50 + 8*6 = 96 đối tượng điều tra Như vậy, những kết quả của các phương pháp xác định kích thước mẫu trên cho thấy, để có được số liệu với kết quả chính xác cao hơn thì phải lựa chọn kích thước SVTH: Ngô Thị Phương 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm mẫu tối thiểu là 115. Tuy nhiên, để tránh trường hợp bảng hỏi bị loại do khách hàng không hiểu rõ câu hỏi hoặc trả lời có xu hướng đồng ý hoặc không đồng ý với tất cả các câu hỏi nên tác giả đã chọn kích thước mẫu là 120. 4.2.2 Phương pháp chọn mẫu Trong đề tài này tác giả sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện, lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng. Theo phương pháp chọn mẫu này, điều tra viên sẽ phỏng vấn khách hàng đang sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng uế tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh Huế bằng cách phỏng vấn khách hàng trực tiếp. Đối tượng điều tra phải thỏa mãn hai điều kiện, một là đang sinh sống tại thành phố H Huế, hai là đang sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng Đông Á. Phương pháp tế này được thực hiện cho đến khi đủ số lượng bảng hỏi cần điều tra, các khách hàng được phỏng vấn theo sự phân bổ số lượng phù hợp các ngày giao dịch trong tuần. Sau nh khi phỏng vấn đối tượng này, xong điều tra viên sẽ nhờ người đó giới thiệu người thân Ki đã sử dụng dịch vụ. Điều tra sẽ kết thúc khi phỏng vấn thu về đủ 120 bảng hỏi. 4.3 Phương pháp phân tích, xử lý số liệu c họ Sau khi thu thập dữ liệu thông qua phỏng vấn khách hàng bằng bảng hỏi, tác giả tiến hành mã hóa dữ liệu, nhập dữ liệu, làm sạch dữ liệu. ại Số liệu thu về được xử lý thông qua phần mềm SPSS 20.0  Phân tích thống kê mô tả: mục đích của phương pháp là nhằm mô tả, hiểu rõ Đ được đặc điểm của đối tượng điều tra. Thông qua các tiêu chí tần số (Frequency), biểu ng đồ, giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.  Kiểm định độ tin cậy của thang đo: ườ Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định độ Tr tin cậy thang đo. Hệ số Cronbach’s Alpha phản ánh mức độ tương quan chặt chẽ giữ các biến quan sát trong cùng một nhân tố. Nó cho biết trong các biến quan sát của một nhân tố, biến nào đã đóng góp vào việc đo lường khái niệm nhân tố, biến nào không. Các nhà nghiên cứu thường sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha trước khi phân tích nhân tố khám phá EFA nhằm loại bỏ các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể tạo ra các nhân tố giả khi phân tích EFA (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). SVTH: Ngô Thị Phương 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm Theo nghiên cứu của Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) trong Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2 (NXB Hồng Đức, trang 24), mức giá trị hệ số Cronbach’s Alpha là:  Từ 0.8 đến gần bằng 1: thang đo lường rất tốt.  Từ 0.7 đến gần bằng 0.8: thang đo lường tốt  Từ 0.6 trở lên: thang đo lường đủ điều kiện. Trong nghiên cứu này, những biến có hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn hoặc uế bằng 0.6 thì được xem là đáng tin cậy và được giữ lại. Đồng thời, các biến có hệ số H tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 sẽ được coi là biến rác và bị loại ra khỏi thang đo  Phân tích nhân tố khám phá (EFA): Phân tích nhân tố khám phá được dùng tế để rút gọn tập nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành tập biến ít hơn để chúng nh có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết thông tin của tập biến ban đầu (theo Hair & cộng sự, 1998) Ki Trong phân tích nhân tố khám phá, trị số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin) là chỉ số dùng để xem xét sự thích hợp của các nhân tố. Trị số KMO phải có giá trị trong c họ khoảng 0,5 đến 1,0 và giá trị Sig nhỏ hơn 0,05 thì phân tích này mới thích hợp, còn nếu trị số KMO nhỏ hơn 0,5 thì phân tích nhân tố khám phá EFA có khả năng là ại không thích hợp với các dữ liệu. Đ Số lượng nhân tố được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser (Kaiser Criterion), ng các nhân tố kém quan trọng bị loại bỏ, chỉ giữ lại những nhân tố quan trọng bằng cách ườ xem xét giá trị Eigenvalue. Chỉ có nhân tố nào có Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích. Tr Ma trận nhân tố (Component Matrix): ma trận nhân tố chứa các hệ số biểu diễn các tiêu chuẩn hóa bằng các nhân tố. Trong đó hệ số tải nhân tố (Factor loading) biểu diễn mối tương quan chặt chẽ với nhau hay không, từ đó kết luận có nên loại bỏ biến hay tiếp tục tiến hành các bước phân tích tiếp theo.  Phân tích hồi quy tương quan: Sau khi tiến hành điều tra sơ bộ và lập bảng hỏi chính thức, đề tài sẽ rút ra được các biến định tính phù hợp để điều tra và lập mô hình hồi quy các biến độc lập và biến SVTH: Ngô Thị Phương 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm phụ thuộc. Sau khi rút trích được các nhân tố từ phân tích nhân tố EFA, xem xét các giả định cần thiết trong mô hình hồi quy tuyến tính như kiểm tra phần dư chuẩn hóa, kiểm tra hệ số phóng đại phương sai VIF, kiểm tra giá trị Durbin – Watson. Nếu các giả định ở trên không vi phạm, mô hình hồi quy được xây dựng. Hệ số R2 cho thấy các biến độc lập đưa vào mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến thiên của biến phụ thuộc. uế Mô hình hồi quy có dạng: Y = β0 + β1X1 + β2X2 + …+ βnXn + ei Trong đó: H Y: Biến phụ thuộc tế β0: Hệ số chặn (Hằng số) β1: Hệ số hồi quy riêng phần (Hệ số phụ thuộc) Xi: Các biến độc lập trong mô hình nh Ki ei: Biến độc lập ngẫu nhiên (Phần dư) Dựa vào hệ số Beta chuẩn hóa với mức ý nghĩa Sig. tương ứng để xác định các c họ biến độc lập nào có ảnh hưởng đến biển phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu và ảnh hưởng với mức độ ra sao, theo chiều hướng nào. Từ đó, làm căn cứ để có những kết ại luận chính xác hơn và đưa ra giải pháp mang tính thuyết phục cao.  Đ Kiểm định One – Sample T – test Kiểm định giả thiết: ng H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value) ườ H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value) Mức ý nghĩa: α = 0,05 Tr Nếu: Sig. (2-tailed) ≤ 0,05: Bác bỏ giả thiết H0 Sig. (2-tailed) > 0,05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0  Đánh giá giá trị trung bình của khách hàng: Sau khi tiến hành thu thập, tổng hợp các đánh giá của khách hàng về các biến quan sát, đề tài sử dụng phương pháp đánh giá giá trị trung bình của tổng thể nhằm SVTH: Ngô Thị Phương 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm mục đích so sánh giữa giá trị trung bình của các đánh giá từ khách hàng đó với một giá trị cụ thể nào đó để có thể kết luận xem nó có ý nghĩa về mặt thống kê hay không. uế H tế nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Ngô Thị Phương 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm 5. Quy trình nghiên cứu Xác định mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu cơ sở lý thuyết, nghiên cứu Xây dựng thang đo uế liên quan H Lấy ý kiến từ thầy, bạn bè tế nh Điều chỉnh Ki c họ Thang đo chính thức ại Đ Xây dựng bảng hỏi, tiến hành khảo sát ng ườ Xử lý thông tin Thu thập thông tin Tr Kết luận Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu SVTH: Ngô Thị Phương 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Bùi Văn Chiêm 6. Kết cấu đề tài Đề tài được thực hiện theo kết cấu gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương I: Cơ sở lý luận về Ngân hàng thương mại và dịch vụ cho vay tiêu dùng. Chương II: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn các sản uế phẩm vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh Huế. Chương III: Định hướng và giải pháp nhằm thu hút khách hàng cá nhân vay tiêu H dùng tại Ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huế. tế Phần III: Kết luận và kiến nghị nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Ngô Thị Phương 9
nguon tai.lieu . vn