Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN VÀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ SỐ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC ĐIỆP Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: MARKETING Giảng viên hƣớng dẫn : Thạc sĩ Lê Đình Thái Sinh viên thực hiện : Bùi Thị Hồng Nhung MSSV: 1054010529 Lớp: 10DQM01 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ Giáo viên hƣớng dẫn là Thạc sĩ Lê Đình Thái. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào trƣớc đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá đƣợc chính tôi thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng cũng nhƣ kết quả khóa luận tốt nghiệp của mình. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2014 Sinh viên Bùi Thị Hồng Nhung
  3. ii LỜI CÁM ƠN Qua 2 tháng thực tập tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp, tôi thực sự đã tích lũy đƣợc nhiều kiến thức thực tế, kinh nghiệm làm việc cũng nhƣ kinh nghiệm sống cho mình. Tôi đã nhận đƣợc sự chỉ dạy, những góp ý quý báu từ thầy hƣớng dẫn trƣờng Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh, bên cạnh đó là sự giúp đỡ tận tình của các cô chú, anh chị đang làm việc tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp. Trƣớc hết, tôi xin cám ơn chân thành đến các thầy cô đã tận tâm dạy bảo tôi trong thời gian tôi học tập tại trƣờng Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Lê Đình Thái đã dành thời gian, công sức hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi một cách chân thành trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành bài viết khóa luận tốt nghiệp. Đồng thời, tôi xin cảm ơn quý cô chú, anh chị và ban lãnh đạo Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp đã tạo điều kiện cho tôi thực tập, tiếp cận thực tế, đã dành sự hƣớng dẫn, động viên vô cùng quý báu cho tôi. Với kiến thức và năng lực của mình, tôi đã cố gắng hoàn thành bài viết khóa luận tốt nghiệp, nhƣng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự góp ý quý báu từ quý thầy cô. Tôi xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Bùi Thị Hồng Nhung
  4. iii CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên :…………Bùi Thị Hồng Nhung………… MSSV :……………1054010529………………… Khoá :………….2010- 2014…………………… 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ………………………………………………………………………
  5. iv ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Đơn vị thực tập
  6. v NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  7. vi TÓM TẮT ĐỀ TÀI Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp là doanh nghiệp tƣ nhân. Công ty chuyên sản xuất kinh doanh nguyên liệu cám. Việc sử dụng Tiếp thị số đối với hoạt động mua bán và tìm kiếm đối tác, khách hàng đóng vai trò quan trọng trong việc tồn tại và phát triển của công ty. Đề tài” Hoàn thiện và phát triển hoạt động Tiếp thị số tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp “ có thể tóm tắt nhƣ sau: Chƣơng 1: Những cơ sở lý luận về hoạt động Tiếp thị số ( Digital Marketing): nêu ra những lý thuyết về Tiếp thị số, giúp hiểu rõ hơn về những lý luận của hoạt động Tiếp thị số. Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động Tiếp thị số tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp: tổng quát về doanh nghiệp, tình hình kinh doanh của công ty giai đoạn vừa qua (2012-2013), phân tích đánh giá và nhận xét thực trạng hoạt động Tiếp thị số chƣa thực hiện; đang thực hiện và sẽ thực hiện; giúp hiểu rõ hơn về công ty. Chƣơng 3: Giải pháp và kiến nghị cho hoạt động Tiếp thị số tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp: Phân tích định hƣớng phát triển, đƣa ra những đề xuất kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện và nâng cao hoạt động Tiếp thị số tại công ty.
  8. vii MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU……………………………………………………………….. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIẾP THỊ SỐ………………………… 3 1.1. TIẾP THỊ SỐ……………………………………………………………. 3 1.1.1. Khái niệm về Tiếp thị số…………..………………………………….. 3 1.1.2. Các công cụ cơ bản của Tiếp thị số………………………………….... 3 1.1.2.1. Quảng cáo hiển thị ( Display Advertising)...…...…………………... 3 1.1.2.2. Giao tiếp và bán giao tiếp trực tuyến ( Online Public Relations)…... 5 1.1.2.3. Diễn đàn trực tuyến ( Forum)….……………………………………. 5 1.1.2.4. Tiếp thị trên mạng điện tử ( Web- Based Marketing)………………. 6 1.1.2.5. Tiếp thị trên mạng xã hội ( Social Media Marketing)………………. 7 1.1.2.6. Tối ƣu hóa trên công cụ tìm kiếm ( Search Engine Optimization - SEO)……….………………………………………………………………… 8 1.1.2.7. Quảng cáo và thu phí trên từng cú nhấp chuột ( Pay Per Click- PPC - trên Google Adwords, Facebook Adwords)………………………………. 9 1.1.2.8. Tiếp thị qua thƣ điện tử ( Email Marketing)………………………..10 1.1.2.9. Tiếp thị qua thiết bị di động ( Mobile Marketing)………………….11 1.1.3. Tiếp thị số khác với Tiếp thị thông thƣờng nhƣ thế nào?..………….. 12 1.2. VAI TRÕ VÀ TẦM ẢNH HƢỞNG CỦA TIẾP THỊ SỐ…………….. 14 1.2.1. Đối với phát triển kinh tế Việt Nam…………………………………. 14 1.2.2. Đối với phát triển kinh tế tỉnh Đồng Tháp…………………………... 15 1.2.3. Đối với phát triển kinh tế doanh nghiệp……………………………... 16 1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ SỐ…... 17 1.3.1. Yếu tố văn hóa………………………………………………………. 17 1.3.2. Yếu tố pháp lý……………………………………………………….. 17 1.3.3. Yếu tố kinh tế………………………………………………………... 17 1.3.4. Yếu tố xã hội………………………………………………………… 17 1.3.5. Yếu tố khác………………………………………………………….. 17 1.4. XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƢƠNG LAI CỦA TIẾP THỊ SỐ…………………………………………………………………………... 17 TÓM TẮT CHƢƠNG 1……………………………………………………. 20
  9. viii CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ SỐ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC ĐIỆP…………………… 21 2.1. GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC ĐIỆP.. 21 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển…………………………………… 21 2.1.2. Lĩnh vực hoạt động…………………………………………………... 22 2.1.3. Cơ cấu tổ chức……………………………………………………….. 22 2.1.4. Cơ cấu lao động……………………………………………………… 23 2.1.5. Các sản phẩm kinh doanh……………………………………………. 23 2.1.6. Phân tích một số đối thủ cạnh tranh lớn của công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp……………………………………………………………… 25 2.1.6.1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nhƣ Ý……………. 26 2.1.6.2. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Bích………………………… 26 2.1.6.3. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Cƣờng……………………… 26 2.1.7. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty……………… 26 2.1.7.1. Tiềm lực tài chính ………………………………………………..... 26 2.1.7.2. Cơ sở vật chất……………………………………………………… 27 2.1.7.3. Tình hình hoạt động của công ty tròng năm vừa qua (2012- 2013).. 27 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ SỐ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC ĐIỆP…………………………………………. 29 2.2.1. Các hoạt động Tiếp thị số đang sử dụng tại công ty………………… 29 2.2.2. Thành quả đạt đƣợc từ hoạt động Tiếp thị số tại công ty……………. 31 2.2.3. Xem xét các hoạt động Tiếp thị số chƣa sử dụng tại công ty……..…. 32 2.2.4. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động Tiếp thị số đang và sẽ sử dụng tại công ty………………………………………………………......... 34 2.2.5. So sánh hoạt động Tiếp thị số tại công ty với hoạt động Tiếp thị số hiện có của các doanh nghiệp khác……………………………………….... 34 2.2.6. Nhận xét, đánh giá hoạt động Tiếp thị số tại công ty………………... 35 2.2.6.1. Nhƣợc điểm của công tác Tiếp thị số tại công ty…………….……. 35 2.2.6.2. Nhận xét- đánh giá hoạt động Tiếp thị số đang sử dụng tại công ty. 36 TÓM TẮT CHƢƠNG 2……………………………………………………. 38
  10. ix CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ CHO HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ SỐ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC ĐIỆP………….. 39 3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY……………………... 39 3.1.1. Định hƣớng phát triển của công ty……………………………….….. 39 3.1.2. Định hƣớng phát triển của hoạt động Tiếp thị số tại công ty….…….. 40 3.2. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP………………………………………………... 40 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện các hoạt động Tiếp thị số còn yếu tại công ty.... 41 3.2.1.1. Tiếp thị qua thƣ điện tử…………………………………………..... 41 3.2.1.2. Tiếp thị qua thiết bị di động……………………………………….. 43 3.2.2. Giải pháp ứng dụng các hoạt động Tiếp thị số mới vào công ty…….. 44 3.2.2.1. Xây dựng trang mạng điện tử cho công ty………………………… 44 3.2.2.2. Quảng cáo hiển thị kết hợp Giao tiếp và bán quảng cáo trực tiếp..... 46 3.2.2.3. Diễn đàn trực tuyến………………………………………………... 48 3.2.2.4. Tiếp thị trên mạng điện tử………………………………………..... 49 3.2.2.5. Tiếp thị trên mạng xã hội...………………………………………... 51 3.2.2.6. Tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm kết hợp với Quảng cáo và thu phí theo từng cú nhấp chuột, ứng dụng trên Google Adwords……………………… 52 3.2.2.7. Tiếp thị số trên thiết bị di động……………………………...…….. 56 3.3. KIẾN NGHỊ………………………………………………………….... 57 3.3.1. Kiến nghị với Nhà nƣớc……………………………………............... 57 3.3.2. Kiến nghị với tỉnh Đồng Tháp…………………………………....….. 58 KẾT LUẬN……………………………………………………………...…. 60 TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………..... 61
  11. x DANH MỤC TRA CỨU CHỮ DỊCH - CHỮ VIẾT TẮT Advertising networks Mạng lƣới quảng cáo Apple Một thƣơng hiệu sản xuất thiết bị di động Backlinks Liên kết trở về Banner Tiêu đề BIDV Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Ngoại thƣơng Việt Nam Big Data Dữ liệu lớn Bluetooth Đƣờng truyền kết nối trên điện thoại Brand stories Câu chuyện hƣớng về thƣơng hiệu công ty Business to Customer - B2C Doanh nghiệp đến khách hàng Cellphone Điện thoại di động Click Cú nhấp chuột Clink Đƣờng liên kết, đƣờng dẫn Comment Bình luận Communicating with online Giao tiếp với những ngƣời sở hữu truyền media owners thông Content Marketing Tiếp thị thông qua nội dung Cookie Dạng bảng ghi đƣợc tạo ra và lƣu lại trên trình duyệt khi ngƣời dùng truy cập trang web CPA - Cost Per Action Giá quảng cáo dựa trên số lƣợng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền mẫu đăng ký/gọi điện/ gửi email… khi khách hàng thấy và tƣơng tác với quảng cáo CPC - Cost Per Click Giá cho một lần nhấp chuột vào quảng cáo CPD - Cost Per Duration Giá quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo CPM - Cost Per Mile Giá cho 1000 lần quảng cáo xuất hiện (Thousand Impressions)) Description Meta Tag Thẻ mô tả ngắn nội dung bài viết Digital Kỹ thuật số Digital Advertising Quảng cáo kỹ thuật số Digital Marketing Tiếp thị số Display Advertising Quảng cáo hiển thị Đối tác Là ngƣời công ty mua nguyên liệu cám thô Email Thƣ điện tử Email marketing Tiếp thị qua thƣ điện tử E-Newsletter Bản tin điện tử Expandable Dạng mở rộng Facebook Trang xã hội Facebook Adwords Dịch vụ quảng cáo trên Facebook Flash/ GIF banner Dạng đồ họa màu ánh xạ Forum Diễn đàn trực tuyến
  12. xi Forum Seeding- Online Tạo nội dung cơ sở cho chủ đề trực tuyến Seeding Google Trang tìm kiếm Google Adwords Dịch vụ quảng cáo trên Google IBA - Internet Bureau Cục quảng cáo cho một hệ thống các mạng Advertising máy đƣợc liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới Impression Số lần quảng cáo xuất hiện Internet Việc sử dụng một hệ thống các mạng máy đƣợc liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới Keyword Từ khóa Keywords Meta Tag Thẻ từ khóa Khách hàng Là ngƣời công ty bán nguyên liệu cám thành phẩm Laptop Máy tính xách tay Link building Xây dựng liên kết Location based service Dịch vụ dựa trên nền tảng định vị MASTER CARD Tên thẻ tín dụng thanh toán quốc tế Max Lớn nhất MMS - Multimedia Dịch vụ tin nhắn đa phƣơng tiện Messaging Service Mobile marketing Tiếp thị qua thiết bị di động Newsletter Bản tin Online media owners Ngƣời có ảnh hƣởng trên mạng Online PR - Online Public Giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến Relations Opt-in Chọn lựa, đăng ký nhận email PC - Personal Computer Máy tính cá nhân Pinterest, Google+, Tumblr, Tên trang mạng xã hội Instagram, LinkedIn, Twitter, Pinterest Post tag Công cụ thẻ đăng tạo từ khóa PPC - Pay Per Click Quảng cáo và thu phí theo từng cú nhấp chuột Publisher Trang mạng nhận quảng cáo QR code - Quick Response Mã phản hồi nhanh Rich Media Hình thức quảng cáo tƣơng tác dựa trên công nghệ nhúng Sacombank Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Sài Gòn Thƣơng tín Sale letter Cung cấp đƣờng truyền của trang mạng Search engine Công cụ tìm kiếm SEM - Search Engine Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm Marketing
  13. xii SEO - Search Engine Tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm Optimization Smartphone Điện thoại thông minh SMS - Short Messaging Dịch vụ tin nhắn gọn System / Short Message Service Social Bookmarking Đánh dấu mạng xã hội Social media marketing Tiếp thị trên mạng xã hội Social News Tin tức xã hội Social Sharing Chia sẻ mạng xã hội Spam Thƣ rác Static image Ảnh tĩnh T.TR Thuyết trình Tablet Máy tính bảng Title Meta Tag Thẻ tiêu đề bài viết TMĐT Thƣơng mại điện tử TNHH Trách nhiệm hữu hạn Topic Chủ đề Traffic Thƣơng mại UCE - Unsolicited Email Thƣ không đƣợc sự đồng ý của ngƣời nhận Marketing/ Unsolicited Commercial Email VECITA Cục Thƣơng mại điện tử và Công nghệ thông tin Vietcombank Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Ngoại thƣơng Việt Nam Vietinbank Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam VIP – Very Important Person Bài đăng ở vị trí quan trọng VISA Tên thẻ tín dụng thanh toán quốc tế Vote Bỏ phiếu Web Mạng Web- Based marketing Tiếp thị trên trang mạng điện tử Web feed / RSS / Atom Tin nhắn và nguồn cấp tin trên mạng Website Trang mạng
  14. xiii DANH SÁCH BẢNG MẪU, BẢNG BIỂU Bảng 1.1 – So sánh giữa Tiếp thị số và tiếp thị thông thƣờng Bảng 1.2 – Bảng doanh thu Thƣơng mại điện tử B2C năm 2013 Bảng 1.3 – Ƣớc tính tỷ lệ truy cập Internet và doanh thu TMĐT năm 2015 Bảng 2.1 – Bảng kết quả kinh doanh của công ty năm 2012- 2013 Bảng 2.2 – Chỉ số tiếp thị của 02 kênh Tiếp thị số tại công ty năm 2010- 2011 Bảng 2.3 – Chỉ số tiếp thị của 02 kênh Tiếp thị số tại công ty năm 2012- 2013 Bảng 3.1 – Các từ khóa mẫu cho sản phẩm và tên của công ty DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH Hình 2.1 – Sơ đồ bộ máy tổ chức Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp Hình 2.2 – Nguyên liệu cám khô Hình 2.3 – Nguyên liệu cám ƣớt Hình 3.1 – Thƣ ngỏ mẫu Hình 3.2 – Màu sắc chủ đạo dự kiến cho trang web công ty Hình 3.3 – Mẫu thiết kế trang mạng điện tử cho công ty Hình 3.4 – Hình thức quảng cáo hiển thị dự kiến cho công ty Hình 3.5 – Ứng dụng hiển thị Tiếp thị số trên trang mạng tìm kiếm Google Hình 3.6 – Mẫu chiến lƣợc quảng cáo trên Google Adwords Hình 3.7 – Mã code Hình 3.8 – Mã QR
  15. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Tiếp thị số ( Digital Marketing) là một thuật ngữ chỉ xuất hiện khi công nghệ kỹ thuật số nói chung và công nghệ thông tin nói riêng phát triển mạnh. Trƣớc kia, khi nói đến quảng cáo- tiếp thị chúng ta chỉ thƣờng nói đến các công cụ quảng bá truyền thống nhƣ: tạp chí, báo in, phát thanh, truyền hình, tờ rơi,...Tuy nhiên, ngày nay với sự bùng nổ của công nghệ thông tin đã ảnh hƣởng sâu sắc đến mọi mặt của đời sống, từ cách giao tiếp đến cách tiếp nhận thông tin, tất cả đều bắt đầu từ 2 con số rất đơn giản là 0 và 1 (mã nhị phân). Việc ứng dụng công nghệ thông tin cùng với sự phát triển của hạ tầng băng thông rộng đã thúc đẩy một thuật ngữ mới làm thay đổi lớn về Marketing, đó chính là Tiếp thị số – Digital Marketing. Trong quá trình toàn cầu hóa, kinh tế mở cửa và nhiều nghiên cứu mới về nguyên liệu cám, có nhiều khách hàng muốn hợp tác, nhiều đơn vị muốn cung cấp sản phẩm này cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp. Rất nhiều cơ hội đang chờ công ty ở phía trƣớc, nhƣng với nguồn nhân lực hiện tại, cơ sở vật chất và nguồn vốn hiện tại, làm thế nào để lựa chọn đối tác phù hợp, nguồn nguyên liệu đảm bảo, nhằm thu hút khách hàng; nhà cung cấp, đƣợc mọi ngƣời biết đến và chủ động liên hệ, từ đó duy trì và phát triển mối quan hệ hợp tác, tăng doanh thu và hiệu quả hoạt động. Trƣớc thực trạng đó, tôi chọn đề tài” Hoàn thiện và phát triển hoạt động Tiếp thị số tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp” với mong muốn xây dựng đƣợc một hệ thống tiếp thị số tốt hơn cho công ty nhằm cung cấp cho đối tác; khách hàng về thông tin sản phẩm, công ty trên cơ sở phân tích số liệu, phƣơng thức kinh doanh, hoạt động Tiếp thị số trong quá khứ, từ đó đƣa ra một số giải pháp; kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động Tiếp thị số tại công ty. 2. Mục tiêu nghiên cứu
  16. 2 Tìm ra hƣớng phát triển mới thông qua quảng cáo trên mạng điện tử. Giúp công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp có thể đánh giá đƣợc năng lực hiện tại và khả năng của công ty trong hoạt động Tiếp thị số, giúp doanh nghiệp định vị và phát triển thƣơng hiệu. Nghiên cứu, hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về Tiếp thị số. Từ đó, thấy đƣợc những hạn chế cũng nhƣ nguyên nhân khách quan và chủ quan. Trên cơ sở phân tích, tìm ra những giải pháp và đề xuất khả thi nhất nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động Tiếp thị số tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp. 3. Đối tƣợng và Phạm vi nghiên cứu của đề tài Đối tƣợng nghiên cứu của đề tại là công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp. Phạm vi nghiên cứu của đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hoạt Tiếp thị số mà cụ thể là đi sâu phân tích, đánh giá các vấn đề lý luận và thực tiễn của hoạt động Tiếp thị số tại công ty. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Để phân tích và làm rõ những nội dung của đề tài, chuyên đề đã sử dụng nhiều phƣơng pháp tổng hợp nhƣ thống kê-toán, phƣơng pháp logic và lịch sử, phƣơng pháp hệ thống, so sánh, đối chiếu. 5. Kết cấu đề tài Chuyên đề gồm có 61 trang, 07 bảng biểu, 11 hình ảnh. Ngoài lời mở đầu, phần kết luận, tài liệu tham khảo. Nội dung gồm có 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động Tiếp thị số Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động Tiếp thị số tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp Chƣơng 3: Giải pháp và kiến nghị cho hoạt động Tiếp thị số tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Điệp
  17. 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIẾP THỊ SỐ 1.1 TIẾP THỊ SỐ 1.1.1 Khái niệm về Tiếp thị số Tiếp thị số ( Digital Marketing) là phƣơng pháp quảng cáo sử dụng các thiết bị điện tử nhƣ máy tính cá nhân ( PC, laptop), điện thoại thông minh ( Smartphone), điện thoại di động ( Cellphone), máy tính bảng ( Tablet) và thiết bị chơi game để tƣơng tác với ngƣời dùng. Tiếp thị số sử dụng những công nghệ hoặc các nền tảng nhƣ trang mạng ( Website), thƣ điện tử ( email), ứng dụng ( cơ bản hoặc trên thiết bị di động) và các mạng xã hội. – theo Wikipedia. Tiếp thị số ( Digital Marketing) là việc sử dụng một hệ thống các mạng máy đƣợc liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới ( Internet) sử dụng các kênh phân phối trực tuyến – định hƣớng theo cơ sở dữ liệu về đặc điểm và hành vi đối tƣợng mục tiêu, làm phƣơng tiện cho các hoạt động tiếp thị và truyền thông, thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ, là cách tiếp cận thị trƣờng để tiếp thị sản phẩm và thƣơng hiệu một cách nhanh chóng, hiệu quả, nhằm tiếp cận đến khách hàng đúng thời điểm thích hợp, đúng nhu cầu, cá nhân hóa và chi phí hợp lý. Tiếp thị số có 3 đặc điểm: sử dụng phƣơng tiện kỹ thuật số, tiếp cận khách hàng trong môi trƣờng kỹ thuật số, tƣơng tác đƣợc với khách hàng. Liên hệ đặt quảng cáo Tiếp thị số thông thƣờng qua : Đặt trực tiếp, Qua đại lý; nhà phân phối và qua Mạng lƣới quảng cáo ( Advertising networks - là tập trung trang mạng có lƣợng truy cập không cao hoặc tập trung vào trang mạng có uy tín; thƣơng mại cao). Các công cụ của hoạt động Tiếp thị số đang tiếp tục phát triển và mở rộng. 1.1.2 Các công cụ cơ bản của tiếp thị số 1.1.2.1 Quảng cáo hiển thị ( Display Advertising)
  18. 4 Quảng cáo hiển thị là hình thức một tiêu đề (banner) chữ, ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động), video,…đƣợc đặt trên các trang mạng với chức năng là một công cụ quảng cáo và phải trả phí. Đo lƣờng hiệu quả thông qua: số lần quảng cáo xuất hiện ( Impression), số ngƣời quan tâm nhấp chuột vào quảng cáo ( Click), giá cho 1000 lần quảng cáo xuất hiện ( CPM- Cost Per Mile), giá cho một lần nhấp chuột vào quảng cáo ( CPC- Cost Per Click). Các định dạng quảng cáo hiển thị phổ biến theo chuẩn IBA ( Internet Bureau Advertising - Cục quảng cáo trên mạng điện tử): + Ảnh tĩnh ( Static image). + Đồ họa màu ánh xạ ( Flash/ GIF banner) với loại tệp .swf hoặc .gif, kích cỡ tối đa 30kb hoặc 50kb, thời lƣợng tối đa 15 giây hoặc 30 giây, âm thanh tắt hoặc để ngƣời xem tự khởi động. + Video với kích cỡ phổ biến nhất là hình vuông MPU 336 x 280 hoặc 300 x 250 (fixels). + Dạng mở rộng ( Expandable): một tiêu đề ( banner) có thể mở rộng khi ngƣời dùng di chuột qua hoặc nhấp vào, tự thu hồi khi di chuột ra khỏi, là một dạng Rich Media – hình thức quảng cáo tƣơng tác dựa trên công nghệ nhúng, kết hợp hình ảnh âm thanh và truyền tải nội dung nhƣ tràn trang, bóc trang… Mạng lƣới quảng cáo hiển thị là dịch vụ kết nối nhà quảng cáo đến trang mạng chấp nhận đặt quảng cáo ( Publisher ), có chức năng tổng hợp không gian quảng cáo từ chủ trang web nhằm đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. Lợi ích: Hình thức này phù hợp với nhiều quy mô doanh nghiệp và có thể điều chỉnh nội dung quảng cáo một cách tập trung, đơn giản và nhanh chóng với hệ thống báo cáo minh bạch và theo thời gian...tiếp cận khách hàng mục tiêu tối đa, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí và hiệu quả về thời gian.
  19. 5 1.1.2.2 Giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến ( Online Public Relations) Giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến ( Online Public Relations) là sự quản lý về nhận thức, hiểu biết công chúng đối với một tổ chức hay thƣơng hiệu, đạt đƣợc bằng cách tăng sự tiếp xúc của công ty với ngƣời xem thông qua trang mạng, giúp tối đa hoá sự hiện diện của thƣơng hiệu, sản phẩm hoặc trang mạng (website) trên những trang mạng thứ ba nhằm thu hút khách hàng mục tiêu. Đo lƣờng thông qua thông số: Khả năng truyền tin nhanh, xây dựng chiến lƣợc tiếp thị, mức độ liên kết với trang quảng cáo thông qua những đƣờng liên kết ( link) dẫn tới trang mạng của công ty, chi phí, quản lý luồng thông tin. Giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến bao gồm các hình thức chính sau: + Giao tiếp với những ngƣời sở hữu truyền thông (Communicating with online media owners): xây dựng mối quan hệ với những ngƣời có ảnh hƣởng trên mạng (online media owners) là cách để mở rộng sự tiếp cận đối với thƣơng hiệu. + Xây dựng liên kết (Link building): xây dựng liên kết rất quan trọng trong tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm, đƣợc coi là thành tố chính của giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến bởi nó giúp thƣơng hiệu hiện diện trên các trang mạng thứ ba và tạo nên liên kết trở về ( Backlink) quay về trang mạng của thƣơng hiệu. Giao tiếp và bán quảng cáo trực tuyến ( Online Public Relations) đƣợc coi là công cụ hỗ trợ đắc lực, thông minh cho các doanh nghiệp trong việc làm thƣơng hiệu và gây ấn tƣợng tích cực với ngƣời sử dụng Internet, tăng độ tín nhiệm của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp có thể thực hiện những ý tƣởng mà không bị giới hạn bởi thời gian, không gian. 1.1.2.3 Diễn đàn trực tuyến ( Forum)
  20. 6 Diễn đàn trực tuyến ( Forum) là trang mạng nơi mọi ngƣời có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề cùng quan tâm. Các vấn đề thảo luận đƣợc lƣu giữ dƣới dạng các trang tin. Đây là hình thức thảo luận không trực tiếp, có thể đƣa bài thảo luận lên diễn đàn nhƣng có khi ngay lập tức hoặc vài ngày, vài tuần, thậm chí vài tháng sau mới có ngƣời trả lời vấn đề ngƣời đăng. Diễn đàn trực tuyến là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách đƣa các chủ đề/ bình luận ( topic/comment) một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ. Đo lƣờng thông qua thông số: Khả năng truyền tin nhanh và độ thu hút của thông tin, số ngƣời tham gia theo dõi và bình luận, quản lý luồng thông tin, số lƣợng thành viên và đặc tính của trang mạng. Forum Seeding (hay còn gọi là Online Seeding) là một hình thức tạo nội dung cơ sở cho chủ đề để ngƣời xem trao đổi thông tin, gây sự chú ý trên các diễn đàn; trên các cộng đồng mạng; trên các phƣơng tiện mà mạng có thể vƣơng tới nhằm một mục đích truyền đạt thông điệp có lợi cho thƣơng hiệu. Lợi ích của Forum là có thể đƣợc dùng để tạo ra một dƣ luận, một xu hƣớng, một định hƣớng thông qua cung cấp lan truyền thông tin đƣa sản phẩm, thƣơng hiệu của công ty đến mọi ngƣời và nhận phản hồi, nâng cao mức độ thu hút, tìm kiếm và tăng độ truy cập thông tin trong chủ đề ( topic) trên diễn đàn. 1.1.2.4 Tiếp thị trên trang mạng điện tử ( Web - Based Marketing) Tiếp thị trên mạng điện tử là hình thức tiếp thị không tốn phí khi đăng thông tin quảng cáo trên trang mạng điện tử ở vị trí thông thƣờng và có giá trị xuất hiện tin tùy theo số ngƣời tìm kiếm và đăng tin mới, ngƣời đăng khi có nhu cầu đăng vị trí quan trọng ( VIP – Very Important Person) thì sẽ trả
nguon tai.lieu . vn