Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA Y DƢỢC MAI DIỄM QUỲNH NGHIÊN CỨU CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP MỘT SỐ HỢP CHẤT TỪ LÁ CÂY GAN HEO (Dicliptera chinensis (L.) Ness) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƢỢC HỌC Khóa : QH.2013.Y Ngƣời hƣớng dẫn : 1. TS. VŨ ĐỨC LỢI 2. PGS.TS. NGUYỄN QUỐC HUY HÀ NỘI – 2018
  2. LỜI CẢM ƠN U Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến người thầy VN hướng dẫn cho tôi là TS. Vũ Đức Lợi – giảng viên Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội. Thầy đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, động viên, khích lệ y, và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi có thể hoàn thành tốt khóa luận. ac Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Quốc Huy, đơn vị rm Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y Tế đã chỉ bảo tôi thêm được rất a nhiều kiến thức mới, và truyền đạt những kinh nghiệm quý báu để tôi có thể Ph hoàn thành tốt được khóa luận này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, các kĩ thuật viên tại Bộ d môn Dược liệu - Dược học cổ truyền, Bộ môn Bào chế và Công nghệ dược an phẩm, Bộ môn Hóa dược và Kiểm nghiệm thuốc Khoa Y Dược, Đại học ine Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và thực hiện khóa luận. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban chủ nhiệm Khoa Y Dược, các thầy - dic cô đã dạy dỗ, dìu dắt tôi trong suốt 5 năm học vừa qua. Me Cảm ơn đề tài khoa học công nghệ cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số: QG.17.28 đã hỗ trợ kinh phí để chúng tôi có thể hoàn thành khóa luận này. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, người thân và bạn bè, đã of luôn bên cạnh - đồng hành, cổ vũ, tiếp thêm sức mạnh cho tôi trong quá trình ol học tập, rèn luyện và thực hiện khóa luận. ho Cuối cùng tôi xin kính chúc các thầy - cô luôn luôn mạnh khỏe, hạnh Sc phúc và thành công hơn nữa trong công việc cũng như sự nghiệp trồng người. Xin chân thành cảm ơn! @ Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2018 ht Sinh viên rig py Mai Diễm Quỳnh Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  3. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT U VN STT Kí hiệu, viết tắt Tên đầy đủ 1 ALT Aspartate Amino Transferase y, 2 AST Alanin Amino Tranferase ac 3 DCP Dicliptera Chinensis polysaccharide rm 4 DEPT Distortionless Enhancement by Polarization Transfer a Ph 5 DMN Dimethyl nitrosamine 6 D Doublet d 7 Dd Double of doublet an 8 ESI-MS Phổ khối 9 EtOH Ethanol ine 10 EtOAc Ethyl acetate dic 11 HF Bệnh xơ gan 12 HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao Me 13 HSC Tế bào hình sao ở gan 14 H&E Hematoxylin & Eosin of 15 Hz Hertz ol 16 MeOH Methanol ho 17 m/z mass to charge ratio 18 Mp melting point Sc 19 M Multiplet Phổ cộng hưởng từ hạt nhân @ 20 NMR 21 Q Quartet ht 22 S Singlet rig 23 T Triplet py 24 UV- VIS Phổ tử ngoại- khả kiến 25 v/v Volume to volume ratio Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  4. DANH MỤC CÁC BẢNG U VN STT Tên bảng Trang 1 Bảng 1.1: Kết quả định tính các nhóm chất hữu cơ bằng 7 y, phương pháp hóa học ac 2 Bảng 1.2: Bảy hợp chất đã được phân lập từ chiết xuất etyl 10-11 rm axetat a 3 Bảng 1.3: Ảnh hưởng tới sự hình thành nang trứng và sinh 14 Ph sản ở chuột cái 4 Bảng 3.1: Dữ liệu phổ NMR của hợp chất C16H22O4 và chất 25-26 d an so sánh L ine dic Me of ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  5. DANH MỤC CÁC HÌNH U VN STT Tên hình Trang 1 Hình 1.1: Hình vẽ một số bộ phận chi Dicliptera 3 y, 2 Hình 1.2: Tiêu bản lá cây Gan heo 6 ac 3 Hình 1.3: Một số tiêu bản bột cây Gan heo 6 rm 4 Hình 2.1: Mẫu cây Gan heo 16 a 5 Hình 2.2: Sơ đồ chiết tách và phân đoạn 18 Ph 6 Hình 3.1: Sơ đồ chiết xuất phân đoạn loài Dicliptera 21 Chinensis (L.) Ness d 7 Hình 3.2: Sơ đồ phân lập các hợp chất từ phân đoạn 24 ethyl acetat an ine 8 Hình 3.3: Cấu trúc phân tử 1 27 9 Hình 3.4: Cấu trúc phân tử 2 28 dic Me of ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  6. MỤC LỤC U VN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC TÊN KÍ HIỆU, VIẾT TẮT y, DANH MỤC CÁC BẢNG ac DANH MỤC CÁC HÌNH rm ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 a CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................... 2 Ph 1.1. Vị trí phân loại, đặc điểm thực vật, phân bố............................................ 2 d 1.1.1. Vị trí phân loại chi Dicliptera .............................................................. 2 an 1.1.2. Đặc điểm thực vật chi Dicliptera . ....................................................... 2 ine 1.1.3. Số lượng, đặc điểm các loài thuộc chi Dicliptera............................... 3 1.1.4. Đặc điểm thực vật của cây Gan heo..................................................... 4 dic 1.1.5. Đặc điểm bột dược liệu và vi phẫu cây Gan heo ................................. 5 Me 1.2. Thành phần hóa học của cây Gan heo........................................................ 7 of 1.3. Một số tác dụng dược lý đã được nghiên cứu .......................................... 11 1.3.1. Tác dụng chống xơ gan ...................................................................... 11 ol ho 1.3.2. Tác dụng bảo vệ gan .......................................................................... 12 Sc 1.3.3. Tác dụng chống oxy hóa. ................................................................... 13 1.3.4. Tác dụng trên chức năng sinh sản ở chuột cái....................................... 13 @ 1.4. Tác dụng và công dụng theo y học cổ truyền .......................................... 15 ht CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 16 rig 2. 1. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 16 py 2.1.1. Nguyên vật liệu ................................................................................... 16 Co .1. . a ch t v dung i s dụng .......................................................... 17 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  7. 2.1.3. Trang thiết bị, dụng cụ, máy móc....................................................... 17 U 2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 18 VN . .1. Phương pháp chiết xu t, phân lập hợp ch t ...................................... 18 y, . . . Phương pháp xác định c u trúc hợp ch t ......................................... 19 ac CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN………………………………...20 rm 3.1. Kết quả chiết xuất, phân lập hợp chất ..................................................... 23 a 3.2. Xác định cấu trúc các hợp chất phân lập được từ cây Gan heo ............... 27 Ph 3.2.1. Hợp ch t 1 .......................................................................................... 27 d 3.2.2. Hợp ch t 2 .......................................................................................... 30 an 3.3. Bàn luận.................................................................................................... 31 ine KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 34 dic 1. Kết luận ..................................................................................................... 34 2. Kiến nghị ................................................................................................... 34 Me TÀI LIỆU THAM KHẢO of PHỤ LỤC ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  8. ĐẶT VẤN ĐỀ U VN Việt Nam có vị trí địa lý nằm gần vành đai nhiệt đới, cây cối vì vậy mà có sự sinh trưởng, phát triển mạnh mẽ. Thực vật không chỉ dùng làm lương y, thực cho con người mà còn là kho thuốc điều trị bệnh quý giá. Nguồn dược ac liệu của nước ta vô cùng đa dạng, phong phú. Hiện nay trên thế giới nói chung cũng như Việt Nam nói riêng, xu hướng sử dụng sản phẩm có nguồn rm gốc thiên nhiên ngày càng phát triển. Do vậy, nghiên cứu phát triển thuốc và a các sản phẩm chữa bệnh từ thực vật là một xu hướng được quan tâm hiện nay. Ph Cây Gan heo có tên khoa học là Dicliptera chinensis (L.) Nees thuộc d chi Dicliptera họ Acanthaceae là một cây thuốc rất phổ biến và được sử dụng an từ lâu đời. Trong đời sống, ngoài việc sử dụng cây Gan heo để nhuộm thực ine phẩm thì trong Y học Việt Nam và Trung Quốc, nó còn được dùng để chữa cảm mạo, sốt cao, lên sởi, giảm niệu; dùng ngoài trị lở, sưng, rôm sẩy, mụn dic nhọt [2, 12]. Ngày nay, các nhà khoa học đã phát hiện thấy tác dụng hiệu quả trong điều trị gan bị tổn thương do viêm, xơ gan, tác dụng chống oxy Me hóa [22, 24, 30]. Hiện các nhà khoa học đang tiếp tục nghiên cứu các loài thuộc chi Dicliptera để tìm ra các tác dụng mới ứng dụng trong điều trị bệnh. of Việc nghiên cứu cây Gan heo giúp chúng ta xác định thành phần hóa học ol và tác dụng sinh học của cây thuốc để sử dụng chúng hợp lý, an toàn và hiệu quả. ho Sử dụng các phương pháp chiết xuất, phân lập để xác định thành phần hóa học của Sc cây thuốc. Tuy nhiên, những nghiên cứu về cây ở Việt Nam và thế giới còn khá ít, chính vì vậy, tôi tiến hành đề tài: “Chiết xuất, phân lập một số hợp chất từ lá @ cây Gan heo (Dicliptera chinensis (L.) Ness)” với mục tiêu: 1. Chiết xuất, phân lập đƣợc một số hợp chất từ lá cây Gan heo. ht 2. Xác định đƣợc cấu trúc hóa học của các hợp chất phân lập ở rig trên. py Co 1 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  9. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN U Vị trí phân loại, đặc điểm thực vật, phân bố VN 1.1. 1.1.1. Vị trí phân loại chi Dicliptera y, Theo Hệ thống phân loại về ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta của ac tác giả .Takhtajan, chi Dicliptera có vị trí phân loại như sau [30]: Giới thực vật: Plantae. rm Ngành Ngọc Lan: Magnolipphyta a Lớp ỏ Tháp út: Equisetopsida C. Agardh Ph Phân lớp Mộc Lan: Magnoliidae Novák ex Takht d ộ Hoa Môi: Lamiales an Họ Rô: Acanthaceae Chi: Dicliptera ine 1.1.2. Đặc điểm thực vật chi Dicliptera . dic - Dạng sống: dạng cây thân thảo. Me - Lá: lá đơn mọc cách, lá hình trứng. Lá bắc hình bầu dục, có lông hoặc hình trứng ngược. of - Cụm hoa: dạng xim, dạng chùy hay chùm hoặc bông ở nách lá hay ở đỉnh cành, có khi ở trên thân. Đôi khi hoa đơn độc ở nách lá hoặc đỉnh ol ho cành. - Hoa: Tất cả chi đều có hoa lưỡng tính. Hoa mẫu 4 hoặc mẫu 5. Sc - Tràng: Tràng dạng ống, môi trên 3 khía, môi dưới nguyên. - Bao phấn : thường 2 ô, các ô bao phấn hình thuôn, gần tròn hoặc @ hình đường; bao phấn đính lưng, mở dọc; gốc bao phấn thường có phần ht phụ dạng móc hoặc lông. Bao phấn đính trên chỉ nhị lệch nhau. rig - Bộ nhụy: Tất cả đều có bầu thượng. Bầu hình tròn, gần tròn, hoặc py bầu dục; bầu phủ lông mịn hoặc nhẵn. - Quả: ở Việt Nam chỉ có dạng quả nang, mở 2 mảnh, quả có lông, giá Co noãn dựng đứng ở gốc. 2 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  10. - Hạt ép dẹt, bề mặt nhiều điểm nốt, bề mặt hạt thường có lông [9]. U VN y, ac rm 1 2 3 a Ph Hình 1.1. Một số hình vẽ bộ phận chi Dicliptera [9] 1. Lá hình trứng d 2. Hạt an 3. Quả nang ine 1.1.3. Số lượng, đặc điểm các loài thuộc chi Dicliptera dic - Trên thế giới Chi Dicliptera họ Acanthaceae) bao gồm hơn 150 loài vùng nhiệt đới Me và cận nhiệt đới. hi này phân bố ở hâu : Trung Quốc, Lào, ampuchia, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, hâu Phi, hâu c và Mỹ [2, 4, 10]. of - Việt Nam ol Chi Dicliptera gồm 4 loài [4 ; [8]: ho  Loài D. bupleuroides Nees in all Lưỡng thiệt : ây cỏ cứng cao 30cm; thân vuông, thường đen khi khô, có khi nâu Sc đậm, không có lông, lóng dài 3-4cm. Lá mọc đối, phiến lá hình trái xoan, mặt trên nâu đen, mặt dưới nâu. Hoa hình môi mọc thành chùm ít hoa mọc ở nách @ lá; đài 6-8mm; vành cao 1,5mm. ht  Loài D.chinensis Nees in D ửu căn : rig ây cỏ thân có bốn cạnh, có lông mịn. Lá mọc đối hình bầu dục thon, py có lông mịn. Hoa hình môi bẹt, môi trên nguyên. Quả nang, hạt có ít lông. Co 3 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  11. ây được phân bố ở các khu vực: Cao ằng, ắc ạn chợ Đồn , Thái U Nguyên, Hà Giang, Yên ái, H a ình, Nam Định, Hà Nội, Huế, Sài G n VN  Loài D. leonotis Dalz. x . . larke lưỡng thiệt : ây cỏ nằm rồi đứng, thân tr n, có lông lúc c n non. Lá có phiến thon y, to 2-6 x 2cm, nhọn hai đầu, mỏng, dài 2-10cm. Hoa mọc thành chùm ở kẽ lá, ac hình môi; môi trên hình xoan nhọn, môi dưới ba rang. Quả nang có lông. Hạt rm hình tr n hoặc dẹt. ây được phân bố ở các khu vực: huyện miền núi hiêm a Hóa, Na Hang tỉnh Tuyên Quang, huyện miền núi tỉnh Quảng Nam, huyện Ph H a Vang thành phố Đà Nẵng và một số tỉnh khác Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên). d  Loài D. vestita R. en Hạ mái phủ : an Cây cỏ có thân mảnh, lóng dài 4-7cm. Lá hình bầu dục hay hình trái ine xoan, to 4-7 x 3cm có lông sáp mịn. Hoa hình môi, môi trên xoan rộng, hia rang to hơn môi dưới ba rang mọc ở nách lá có nhiều lông, lá đài hình kim. dic Quả nang nhỏ, có lông. ây mọc hoang và được trồng nhiều ở địa phương các Me tỉnh miền núi và trung du phía bắc như: ao ằng Thạch n , Lạng Sơn Văn Quan , ắc Kạn chợ Đông , Thái Nguyên, Tuyên Quang, Quảng Ninh, of Sơn La ol 1.1.4. Đặc điểm thực vật của cây Gan heo ho - Tên khác: Lá diễn, Cửu văn, an thái. Sc - Tên khoa học : Dicliptera chinensis (L.) Ness Gan heo là cây thân thảo sống hằng năm hay vài ba năm, cao 30-80cm. @ Thân và cành non có 4 cạnh, có lông tơ, các mấu phình to tựa như đầu gối. Lá mọc đối. màu xanh lục, phiến lá hình trứng thuôn, dài 2-7cm, rộng 2-4cm, ht đầu và gốc đều nhọn, có lông thưa. Các lá bắc hình trái xoan dài 8-11mm, các rig tiền diệp hẹp [2, 4]. py Hoa màu trắng hồng, mọc thành xim ở nách lá và ở đầu cành. Ra hoa từ Co mùa đông đến mùa hạ (từ tháng 12 đến tháng 5). 4 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  12. Quả nang ngắn có lông tơ ở phía đầu. Hạt dẹt. U  Phân bố của cây Gan heo: VN Cây của vùng lục địa Ðông Nam Á Châu, được tìm thấy ở Việt Nam, Trung Quốc và Lào [4]. y, Việt Nam phổ biến ở các tỉnh miền núi phía bắc. Thường mọc hoang ac ở ven đường, ven suối, bãi trống hoặc thành đám ở dọc bờ mương, rãnh nước, rm nơi ẩm mát, các tỉnh thuộc vùng núi thấp và trung du gồm ao ằng, Lạng a Sơn, Quảng Ninh, Nam Định, Yên ái, Tuyên Quang, ắc ạn, Thái Ph Nguyên [2, 10, 14]. Có thể thu hái toàn cây quanh năm, dùng tươi hay phơi khô. d an 1.1.5. Đặc điểm bột dược liệu và vi phẫu cây Gan heo ine - Đặc điểm vi phẫu lá cây Gan heo [15]: Lá cây Gan heo là lá có các gân hình lông chim nêm lá chia ra làm hai dic phần: Phần gân lá và phần phiến lá ở hai bên. Phiến lá gồm có: Biểu bì trên cấu tạo bởi lớp tế bào sống, sắp xếp đều Me đặn nhau, không có diệp lục, không có lỗ khí. Biểu bì dưới khác với biểu bì trên là có lỗ khí, biểu bì mang lông che chở đơn hoặc đa bào. of Gân lá: Gân lá lồi lên ở cả hai mặt. Ngoài cùng là hai lớp biểu bì trên ol và dưới cấu tạo bởi những tế bào kéo dài theo chiều dọc của gân giữa. Tiếp ho theo là tới lớp mô dày trên và mô dày dưới , cấu tạo bởi tế bào có vách dày Sc bằng cellulose làm nhiệm vụ nâng đỡ. Mô giậu cấu tạo bởi hàng tế bào hình chữ nhật xếp đều đặn nhau . Phía trong là mô xốp , mô mềm gồm các tế bào @ hình đa giác kích thước khác nhau, xếp lộn xộn. Các libe gỗ là các tế bào xếp thành một hình cung hoặc một vòng trong bao xung quanh lấy gỗ. ht Bột phần trên mặt đất của cây Gan heo: Bột có màu nâu. Soi dưới kính rig hiển vi thấy có các thành phần sau: Lông tơ che chở đơn bào, lông tơ che chở py đa bào, bào thạch, lỗ khí, biểu bì mang lỗ khí, mảnh mô mềm, mảnh mạch Co điểm, mảnh mạch xoắn, mảnh mạch, tế bào. 5 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  13. Biểu bì trên U VN Phiến lá Mô dày trên Mô giậu y, ac rm Gỗ a Ph Mô mềm d Mô dày dưới an Biểu bì dưới Hình 1.2. Vi phẫu lá cây Gan heo [15] ine dic Me of ol ho Sc @ ht rig py Co Hình 1.3. Một số vi phẫu bột cây Gan heo [15] 6 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  14. 1. Lông che chở đơn bào 5. Lỗ khí U 2. Mảnh mạch xoắn 6. Mảnh bần VN 3. Mảnh mô mềm 7. Bào thạch 4. Hạt tinh bột y, 1.2. Thành phần hóa học của cây Gan heo ac - Dịch chiết cây Gan heo được định tính các hợp chất bằng rm phương pháp hóa học [15]. a Bảng 1.1. Kết quả định tính các nhóm chất hữu cơ bằng phương pháp Ph hóa học Ghi chú: (- âm tính, + dương tính không rõ, ++ dương tính rõ, d +++ dương tính rất rõ. an STT Nhóm chất Phản ứng định tính Kết quả Kết luận ine 1 Acid amin TT. Ninhydrin ++ Có 2 Alkaloid TT. Mayer - dic TT. Bouchardat - Không có TT. Dragendorff - Me 3 Anthranoid Phản ứng Borntraeger - Không có H2SO4 đặc of 4 Caroten +++ Có 5 Chất béo Vết mờ trên giấy lọc +++ Có ol 6 Coumarin Mở vòng lacton - Không có ho 7 Đường khử TT Fehling +++ Có Sc 8 Flavonoid NaOH 10% +++ Hơi NH4OH +++ Có @ Cyanidin +++ ht FeCl3 5% +++ Phản ứng Liebermann rig 9 Glycosid tim - Baljet - Không có py Keler Kiliani - Co 7 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  15. 10 Saponin Hiện tượng tạo bọt +++ Có U Hiện tượng phá huyết VN 11 Tanin Gelatin + Pb(CH3COO)2 10% +++ Có y, Cu(CH3COO)210% +++ ac FeCl3 5% +++ rm 12 Acid hữu cơ Bột Na2CO3 +++ Có a Ph Kết luận sơ bộ: nhận thấy trong thành phần của cây Gan heo chứa các nhóm chất: acid amin, caroten, chất béo, đường khử, flavonoid, saponin, d tannin, acid hữu cơ. an - Một số hợp chất phân lập từ lá cây Gan heo mà Việt Nam đã nghiên cứu được do nhóm tác giả Vũ Đức Lợi và Nguyễn Tiến Vững [17]. Lá Gan ine heo được chiết siêu âm trong dung môi ethanol và bằng phương pháp sắc ký dic cột đã phân lập được 3 hợp chất. Xác định cấu trúc các hợp chất phân lập được thông qua kết quả đo nhiệt độ nóng chảy, góc quay cực riêng, phổ khối, Me phổ cộng hưởng hạt nhân và so sánh với các dữ liệu công bố của các hợp chất liên quan. Ba hợp chất phân lập được xác định cấu trúc là: of  kaempferol-3-O-β-D-glucopyranosid(1) ol  nicotiflorin (2) ho  6-hydroxy-1,12-oleanadien-3-on(3) Sc Hợp chất 3 lần đầu tiên phân lập được từ lá cây Gan heo. - Nhóm tác giả tại trường đại học Bắc Kinh, Trung Quốc đã nghiên @ cứu thêm được một loại verebroside mới có tên dicliptercerebroside đã được phân lập từ Dicliptera chinensis . Trong đó, Cerebrosides là tên phổ biến cho ht rig một nhóm glycosphoridolid gọi là các monoglycosylceramid là thành phần quan trọng trong cơ thịt động vật và các màng tế bào thần kinh. py Co 8 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  16. Cấu trúc của dicliptercerebrosid được xác định là: 1-O-β-D- U glucopyranosyl-2N - [(2'R) -2'-hydroxy- (9Z) -palmitoleoyl] -2S, 3S, 4R-C VN (20) -phytosphingosine [26]. Như vậy, nhóm tác giả đã phân lập được 3 chất từ dịch chiết Dicliptera y, chinensis đó là: ac  Dicliptercerebroside rm  Asperglaucide a  Amidoalcohol Ph ác câu trúc trên được xác định trên bằng phương pháp quang phổ. - Vào tháng 6 năm 2006, 3 tác giả trên cũng có bài báo trên Pubmed là: d an Gao YT, Yang XW , Ai TM [25]. Các hợp chất được tách bằng sắc ký cột silica gel, pha chế sắc kí lớp ine mỏng và HPL đảo ngược, cấu trúc của chúng được xác định bằng các phương pháp quang phổ của UV, NMR và MS. dic Bảy hợp chất đã được phân lập từ chiết xuất ethyl axetat. Cấu trúc của Me chúng được xác định là:  octasulphur (I) of  secoisolariciresinol dimethyl eter dicalat (II)  5-methoxy-4, 4'-di-O-methyl secolariciresinol (III) ol  methyl ester chinensinaphthol (IV) ho  loliolide (V) Sc  β-sitosterol 3-O-β-D-glucopyranoside (VI)  stigmasterol 3-O-β-D-glucopyranoside (VII). @ Trong đó, công thức hóa học của các chất được xác định như sau: ht rig py Co 9 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  17. Bảng 1.2. Bảy hợp chất đã được phân lập từ chiết xuất etyl axetat U STT Tên chất Công thức hóa học VN 1 Octasulphur y, ac rm 2 Secoisolariciresinol O OH dimethyl eter dicalat OH a HO Ph O d an OH 3 5-methoxy-4, 4'-di-O- ine methyl secolariciresinol dic Me of 4 Methyl H3C ol O O ester chinensinaphthol ho O O Sc O @ O ht O CH3 H3C rig py Co 10 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  18. 5 Loliolid H3C U CH3 VN O HO O CH3 y, 6 Beta -sitosterol 3-O-β-D- ac glucopyranosid a rm d Ph 7 Stigmasterol 3-o-β-D- an glucopyranoside ine dic Me 1.3. Một số tác dụng dƣợc lý đã đƣợc nghiên cứu 1.3.1. Tác dụng chống xơ gan of Nghiên cứu chỉ ra rằng nhóm chất polysaccarid có trong cây Gan heo (Dicliptera chinensis ) tác dụng vào TGF-β / Smad và ức chế hoạt động của tế ol bào hình sao ở chuột đã bị gây xơ gan bởi dimethylnitrosamine. Nghiên cứu ho này nhằm theo dõi tác động của Dicliptera chinensis polysaccharide (DCP) Sc trên bệnh xơ gan HF và sự hoạt động các tế bào hình sao gan (HSC). - Mô hình xơ gan được gây ra bởi tiêm dimethyl nitrosamines (DMN) @ trong chuột. Chuột trong nhóm điều trị được tiêm tĩnh mạch với nồng độ DCP ht khác nhau (0, 100, 300 mg / kg). Đồng thời dùng các thuốc nhuộm và phép rig thử để phát hiện ra các biểu hiện các tế bào trên gan. Kết quả cho thấy DCP làm giảm sự xơ gan do DMN gây ra ở chuột và các biểu hiện TGF-β1, py pSmad2 / 3 và α-SMA giảm đáng kể trong mô gan theo liều [36]. Co 11 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  19. Như vậy, DCP nhắm mục tiêu tới TGF-β / Smad và ức chế sự kích U hoạt tế bào Stellen ở chuột bị gây xơ gan do dimethylnitrosamine. VN 1.3.2. Tác dụng bảo vệ gan - Việc kiểm tra bệnh học cho thấy liều cao và trung bình của D P đã y, cho thấy hiệu quả đáng kể trong việc cải thiện sự xơ gan, làm giảm viêm, hoại ac tử. DCP có hiệu quả cải thiện chức năng gan, như đã thấy trong việc làm giảm rm nồng độ men gan ALT, aspartate aminotransferase (AST), tổng bilirubin a T IL trong khi tăng albumin L và giảm nồng độ huyết thanh của hoại Ph tử khối u .Yếu tố alpha (TNF-α , interleukin-6 (IL-6) ở chuột HF. Ngoài ra, hàm lượng acid hyaluronic (HA), collagen type IV (IV-C), type III d precollagen (PCIII) và laminin (LN) trong mô gan ở chuột nhắt bị xơ gan an giảm đáng kể, trong khi biểu hiện chuyển đổi yếu tố tăng trưởng- Β l TGF-β ine l), collagen type I (Col-I), protease kim loại-1 (TIMP-1) [34]. Như vậy, DCP có hoạt tính đối kháng hiệu quả đối với độc tính gan ở dic DMN ở chuột nhắt HF, cơ chế chống fibrotic có liên quan đến việc điều chỉnh Me các enzyme huyết thanh chức năng, cải thiện chức năng trao đổi chất và ức chế phản ứng viêm trong mô gan - Các DCP có tác dụng làm giảm tổn thương gan ở chuột khi cho of chuột sử dụng thuốc chống lao isoniazid và rifampicin. ol Chuột bị tổn thương gan trước và sau khi điều trị với D P đã được lấy mẫu ho máu và gan để xét nghiệm các chỉ số ALT, AST, AKP, NO, TNF-α, IL-6, xét Sc nghiệm miễn dịch ELISA. Kết quả cho thấy bệnh lý trên gan ở chuột đã được cải thiện, số lượng các tế bào viêm đã giảm, các chỉ số xét nghiệm đều giảm @ nên có thể kết luận rằng DCP có hiệu quả điều trị trên gan bị tổn thương gây ht ra bởi thuốc kháng lao và có cơ chế liên quan tới tác dụng kháng viêm của nó rig [24]. py Co 12 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  20. 1.3.3. Tác dụng chống oxy hóa U Phương pháp: Dịch chiết metanol thô của các bộ phận trên mặt đất của VN Dicliptera roxburghiana DRM được lắc phân đoạn với các dung môi, tạo ra các phân đoạn n-hexane (DRHF), chloroform (DRCF), ethyl acetate y, (DREF), n-butanol (DRBF) và phần hòa tan còn lại là phần nước dư DR F. ac Nhóm tác giả Ahmad đánh giá các hoạt động chống oxy hoá của các phân rm đoạn thông qua các phương pháp phân tích khác nhau. a Kết quả: Có sự xuất hiện của các chất oxi hóa như: flavonoid, phenol, Ph tannin, alkaloids, saponin, terpenoid và coumarines. Trong đó hiện diện nhiều nhất trong dịch chiết MeOH, chloroform, EtOAc, n-butanol [19]. d 1.3.4. Tác dụng trên chức năng sinh sản ở chuột cái an  Ảnh hưởng tới thông số sinh lý, sinh hóa trên chuột cái chưa trưởng thành. ine Phương pháp: chiết xuất dung dịch nước của hỗn hợp lá (ADHJ) bốn cây thuốc (Aloe buettneri, Dicliptera verticillata, Macranthus hibiscus và dic Justicia insularis). Nghiên cứu này nhằm mục đích đánh giá phản ứng buồng Me trứng với hỗn hợp lá ở chuột cái chưa trưởng thành. Các liều lượng khác nhau của chiết xuất nước của J. insularis được cho chuột ăn hàng ngày, trong 20 ngày, đối với chuột cái chưa trưởng thành được of phân thành 4 nhóm thực nghiệm gồm 20 con mỗi nhóm. Vào cuối giai đoạn ol thử nghiệm, một số thông số sinh hóa và sinh lý của chức năng buồng trứng ho đã được kiểm tra [31]. Sc @ ht rig py Co 13 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
nguon tai.lieu . vn