- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu
Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU
Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Bích Thùy Vân
MSSV: 1094031180 Lớp: 10HKT3
TP. Hồ Chí Minh, 2012
- Khoa: …………………………..
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............
(2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............
(3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............
Ngành : ..........................................................................................................
Chuyên ngành : ..........................................................................................................
2. Tên đề tài : ..................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Các dữ liệu ban đầu : .................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : .................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) .................................................................................................................................
2) .................................................................................................................................
3) .................................................................................................................................
4) .................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành TP. HCM, ngày … tháng … năm……
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong chuyên đề tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH SX-TM Á Châu,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
Sinh viên
Nguyễn Bích Thùy Vân
- LỜI CÁM ƠN
Trong khoảng thời gian thực tập tại Công ty TNHH SX – TM Á Châu, mặc
dù rất cố gắng tìm hiểu Công ty nhưng em cũng nhận thức được sự ngăn cách giữa
lý thuyết với thực tế, thời gian thực tập có hạn. Được sự giúp đỡ tận tình của Ban
Giám đốc, kế toán trưởng và các anh/chị phòng kế toán đã tin tưởng và tạo mọi
điều kiện cho em tìm hiểu thực tế để hoàn thành chuyên đề này.
Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn tới Cô Nguyễn Quỳnh
Tứ Ly đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo em trong suốt thời gian thực hiện chuyên
đề tốt nghiệp này
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể Thầy Cô trường Đại học Kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm thực tế trong suốt
thời gian học tập tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban Giám đốc, các phòng ban thuộc Công
ty TNHH SX – TM Á Châu. Đặc biệt các anh/chị phòng kế toán đã giúp đỡ em tiếp
cận thực tế và hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này.
Do bị giới hạn về thời gian cộng với kiến thức hạn chế về kinh nghiệm thực
tế chắc chắn bài báo cáo của em sẽ không tránh khỏi những sai sót, non yếu trong
lý luận. Em mong nhận được sự góp ý, hướng dẫn của Quý Thầy Cô và các anh/chị
trong Công ty để bài luận tốt nghiệp của em được hoàn chỉnh hơn.
Chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực tập
Nguyễn Bích Thùy Vân
- MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ................... 3
1.1.1 Khái niệm doanh thu ........................................................................................... 3
1.1.2 Điều kiện ghi nhận, nguyên tắc xác định doanh thu ............................................ 3
1.1.3 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng ........................................................ 4
1.1.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 4
1.1.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.......................................................... 6
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU .................................................. 6
1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ........................................................................... 6
1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại .................................................................................. 8
1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán .................................................................................. 9
1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ..................................................................... 10
1.3.1 Khái niệm ......................................................................................................... 10
1.3.2 Các phương pháp tính giá xuất kho ................................................................... 10
1.3.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 13
1.3.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 13
1.3.5 Sổ sách kế toán ................................................................................................. 13
1.3.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu........................................................ 14
1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP . 14
1.4.1 Kế toán chi phí bán hàng................................................................................... 14
1.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 16
1.5 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................... 18
- 1.5.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 18
1.5.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 19
1.6 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC ............................................... 21
1.6.1 Kế toán thu nhập khác....................................................................................... 21
1.6.2 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 23
1.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ...............................24
1.7.1 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................24
1.7.2 Phương pháp hạch toán.....................................................................................24
1.7.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản .................................................................................29
1.8 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................ 30
1.8.1 Khái niệm ......................................................................................................... 30
1.8.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 30
1.8.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 30
1.8.4 Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh ....................................... 31
1.8.5 Sơ đồ kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ................................................. ......... 32
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á
CHÂU
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU ............... 33
2.1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY .............. 33
2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .................................................. 33
2.1.1.2 Chức năng nhiệm vụ của công ty ................................................................... 34
2.1.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý tại công ty ........................................................... 35
2.1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY .................. 38
2.1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................. 38
2.1.2.2 Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế toán .................................................. 39
2.1.2.3 Kết quả kinh doanh của công ty trong những năm gần đây ........................... 42
2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH SX – TM Á CHÂU
2.2.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI CÔNG
TY TNHH SX – TM Á CHÂU .......................................................... 43
- 2.2.1.1 Đặc điểm doanh thu tại công ty ................................................................... 43
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng ................................................. 44
2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................................... 44
2.2.1.4 Tài khoản và sổ sách kế toán áp dụng ........................................................... 45
2.2.1.5 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................... 45
2.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU ........................................ 48
2.2.2.1 Đặc điểm các khoản giảm doanh thu tại công ty .......................................... 48
2.2.2.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 48
2.2.2.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 48
2.2.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN TẠI CÔNG TY
TNHH SX – TM Á CHÂU ............................................................. 49
2.2.3.1 Phương pháp xác định giá xuất kho hàng hóa .............................................. 49
2.2.3.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 49
2.2.3.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 49
2.2.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................... 51
2.2.4.1 Nội dung ..................................................................................................... 51
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 51
2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................................... 51
2.2.4.4 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 51
2.2.4.5 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 52
2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .................................... 53
2.2.5.1 Nội dung ..................................................................................................... 53
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 53
2.2.5.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................................... 54
2.2.5.4.................................................................................................................... T
ài khoản và sổ sách áp dụng ........................................................................ 54
2.2.5.5 .................................................. Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh 54
2.2.6 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .............. 56
2.2.6.1 ........................................................... Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 56
2.2.6.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 58
2.2.7 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC ....................................... 60
- 2.2.7.1 Kế toán thu nhập khác ................................................................................. 60
2.2.7.2 Kế toán chi phí khác .................................................................................... 61
2.2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ......................62
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................62
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .......................................................................................63
2.2.8.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................63
2.2.9 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................... 65
2.2.9.1 Nội dung ..................................................................................................... 65
2.2.9.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 65
2.2.9.3 Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh.................................. 65
2.2.9.4 Báo cáo kết quả kinh doanh ......................................................................... 68
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 NHẬN XÉT .................................................................................................... 69
3.1.1 Ưu điểm .......................................................................................................... 69
3.1.2 Nhược điểm ..................................................................................................... 70
3.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 70
3.2.1 Về công tác tổ chức quản lý ............................................................................. 70
3.2.2 Về công tác kế toán ......................................................................................... 71
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 74
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 75
- DANH MỤC VIẾT TẮT
STT Từ viết tắt Diễn giải
1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
2 SX Sản xuất
3 TM Thương mại
4 TSCĐ Tài sản cố định
5 BHXH Bảo hiểm xã hội
6 BHYT Bảo hiểm y tế
7 KPCĐ Kinh phí công đoàn
8 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
9 GTGT Giá trị gia tăng
10 TK Tài khoản
11 CKTM Chiết khấu thương mại
12 CKTT Chiết khấu thanh toán
13 QLDN Quản lý doanh nghiệp
14 NVL Nguyên vật liệu
15 CCDC Công cụ, dụng cụ
16 GTHM Giá trị hao mòn
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG
STT Diễn giải Trang
1 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán tài khoản 511, 512 5
2 Sơ đồ1.2: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6
3 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán tài khoản 521 7
4 Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chiết khấu thương mại 8
5 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tài khoản 531 8
6 Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ hàng bán bị trả lại 9
7 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ kế toán tài khoản 532 10
8 Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giảm giá hàng bán 10
9 Sơ đồ 1.9. Sơ đồ kế toán tài khoản 632 13
10 Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giá vốn hàng bán 14
11 Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán tài khoản 641 15
12 Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí bán hàng 16
13 Sơ đồ 1.13. Sơ đồ kế toán tài khoản 642 17
14 Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí quản lý doanh nghiệp 18
15 Sơ đồ 1.15. Sơ đồ kế toán tài khoản 515 19
16 Sơ đồ 1.16. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu hoạt động tài chính 19
17 Sơ đồ 1.17. Sơ đồ kế toán tài khoản 635 20
18 Sơ đồ 1.18. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí hoạt động tài chính 21
19 Sơ đồ 1.19. Sơ đồ kế toán tài khoản 711 22
20 Sơ đồ 1.20. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ thu nhập khác 22
- 21 Sơ đồ 1.21. Sơ đồ kế toán tài khoản 811 23
22 Sơ đồ 1.22. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí khác 24
23 Sơ đồ 1.23. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ thuế TNDN 25
24 Sơ đồ 1.24. Sơ đồ kế toán tài khoản 911 26
25 Sơ đồ 1.25. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh 28
26 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức hoạt động kinh doanh tại công ty 32
27 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán tại công ty 34
Bảng 2.3. Trình tự ghi chép sổ của hình thức kế toán Nhật ký chung tại công
28 ty 36
Bảng 2.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong một số năm gần
29 đây 39
30 Bảng 2.5: Mẫu sổ cái tài khoản 511 công ty áp dụng 44
31 Bảng 2.6: Mẫu sổ cái tài khoản 632 công ty áp dụng 46
32 Bảng 2.7: Mẫu sổ cái tài khoản 641 công ty áp dụng 49
33 Bảng 2.8: Mẫu sổ cái tài khoản 642 công ty áp dụng 52
34 Bảng 2.9: Mẫu sổ cái tài khoản 515 công ty áp dụn 54
35 Bảng 2.10: Mẫu sổ cái tài khoản 635 công ty áp dụng 56
36 Bảng 2.11: Mẫu sổ cái tài khoản 811 công ty áp dụng 58
37 Bảng 2.12: Mẫu sổ cái tài khoản 821 công ty áp dụng 63
38 Bảng 2.13 Mẫu sổ cái tài khoản 911 công ty áp dụng 66
39 Bảng 2.14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty năm 2010 67
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
LỜI MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài:
Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền
kinh tế xã hội. Kinh tế xã hội ngày càng phát triển thì kế toán ngày càng trở nên
quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu trong quá trình quản lý kinh tế của
nhà nước và của doanh nghiệp.
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, để điều hành và quản lý toàn
bộ các hoạt động sản xuất, kinh doanh ở các doanh nghiệp đạt được hiệu quả cao
nhất thì bản thân doanh nghiệp phải biết nắm bắt kịp thời, chính xác những thông
tin kinh tế về các hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm “Chi phí đầu vào” và
“Kết quả đầu ra”. Tất cả những thông tin kinh tế liên quan đến quá trình hoạt động
sản xuất của doanh nghiệp đều được kế toán ghi nhận, phản ánh và xử lý một cách
chính xác các kết quả đã được tổng hợp theo các phương pháp khoa học. Và trên cơ
sở đó, kế toán cung cấp các thông tin cần thiết, kịp thời, chính xác cho việc đưa ra
các quyết định, các phương án sản xuất kinh doanh tối ưu của các doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, qua thời gian thực tập tại
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu, được sự giúp đỡ tận tình của Cô
Nguyễn Quỳnh Tứ Ly và các anh/chị phòng kế toán công ty em đã chọn đề tài “KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Á CHÂU” cho chuyên đề tốt nghiệp
của mình.
II. Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp luận duy vật biện chứng
Pương pháp thu thập và xử lý số liệu
Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các tài liệu trên mạng,
sách báo, các báo cáo tổng kết cuối năm của công ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Á Châu, đồng thời quán triệt các mục tiêu, chính sách cơ quan
thuế và bộ tài chính
Các phương pháp kế toán khác: cân đối, tài khoản,…
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
III. Phạm vi nghiên cứu:
Nội dung: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Không gian: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Á
CHÂU
Thời gian: thời gian thực hiện khóa luận từ 18/06/2012 đến ngày
15/09/2012, thực hiện nghiên cứu và phân tích số liệu tháng 12 năm 2010
IV.Kết quả đạt được:
Kết quả nghiên cứu đề tài này giúp tôi hiểu sâu hơn thực tiễn công tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu,
để có thể hiểu rõ được lý thuyết nghành kế toán – tài chính nói chung và kế toán
xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Quá trình nghiên cứu thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu giúp tôi đánh giá, phân tích tình
hình quản lý tài chính của doanh nghiệp và kiến nghị với công ty Á Châu đưa ra
giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý nâng cao sức cạnh tranh.
V. Kết cấu của đề tài:
Ngoài phần mở bài và kết luận, đề tài gồm có 3 chương:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX –
TM Á CHÂU
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
1.1.1 Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ
các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán thành
phẩm, hàng hóa cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phải
thu và phí thu bên ngoài giá bán (nếu có).
1.1.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4
điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và cung cấp dịch vụ
đó
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân
đối kế toán
- Xác định được phần chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để
hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của
các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo tiền của
doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận
doanh nghiệp. Do đó, trong kế toán xác định doanh thu phải tuân thủ các
nguyên tắc kế toán cơ bản là:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát
sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền. Do vậy, doanh thu bán hàng
được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản phải thu hoặc sẽ thu được
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí
phù hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu)
- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
1.1.3 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo ngân hàng, biên lai thu
tiền
1.1.4 Tài khoản sử dụng
Để theo dõi quá trình tiêu thụ hàng hóa tại công ty, kế toán sử dụng:
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” – TK này theo
dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ra bên ngoài công ty. Tài khoản
511 có 5 tài khoản cấp 2:
TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112 : Doanh thu bán các sản phẩm
TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK 5115 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” – TK này phản ánh doanh
thu của hàng hóa tiêu thụ trong nội bộ công ty. Tài khoản 512 có 3 tài khoản
cấp 2:
TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa
TK 5122 : Doanh thu bán các sản phẩm
TK 5123 : Doanh thu cung cấp dịch vụ
511, 512
- Các khoản giảm trừ: Chiết khấu Doanh thu bán sản phẩm,
thương mại, hàng bán bị trả lại, hàng hóa, bất động sản đầu tư,
giảm giá hàng bán cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế
- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu,
toán
thuế GTGT phải nộp (theo
phương pháp trực tiếp)
- Kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán tài khoản 511, 512
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
1.1.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
333 511,512
111,112,
(1) 113,131
(2a)
521,531,532
333
(3)
(2b)
911 331,335
(6) (4)
641,642
(5)
Sơ đồ1.2: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (thuế TTĐB, thuế XK)
(2a): Bán hàng thu bằng tiền, bán chịu
(2b): Thuế GTGT
(3): Cuối kỳ kết chuyển CKTM, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
(4): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ
(5): Các khoản tiền hoa hồng, phí ngân hàng trích từ doanh thu
(6): Doanh thu bán hàng thuần
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU
1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại
a. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh toán cho người mua do người mua đã mua hàng (sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ) với số lượng lớn theo thỏa thuận về CKTM ghi trên hợp đồng
kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng hóa.
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
b. Chứng từ sử dụng
Khi phát sinh khoản CKTM thì người bán có hai cách để thể hiện khoản
chiết khấu này trên hóa đơn:
- Ghi giảm trừ vào giá bán trên hóa đơn cho khoản CKTM
- Ghi riêng một hóa đơn có khoản CKTM
Chiết khấu thương mại đã được giảm trừ vào giá bán ghi trên hóa đơn,
không hạch toán vào TK 521
Việc lập thủ tục và chứng từ về CKTM phải tuân thủ theo quy định của
chế độ kế toán hiện hành.
c. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại, kế toán sử dụng TK 521
“Chiết khấu thương mại” – TK này không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211 : Chiết khấu hàng hóa
TK 5212 : Chiết khấu thành phẩm
TK 5213 : Chiết khấu dịch vụ
521
Số tiền chiết khấu Kết chuyển sang TK 511
cho khách hàng để giảm doanh thu
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán tài khoản 521
d. Sổ sách kế toán
- Sổ chi tiết: Sổ kế toán chi tiết TK 521 “Chiết khấu thương mại”
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 521
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
e. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111,131 521 511 (512)
Khoản CKTM, doanh thu hàng Kết chuyển khoản giảm
bán bị trả lại, khoản giảm giá doanh thu
hàng bán phát sinh
33311
Thuế GTGT hoàn
lại cho khách hàng
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chiết khấu thương mại
1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
a. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định
tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết ghi
trên hợp đồng như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc chủng loại,…
b. Chứng từ sử dụng
- Biên bản thỏa thuận giữa người mua, người bán về việc trả lại hàng
và ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng, giá trị hàng bị trả lại,…
- Đơn vị mua phải xuất hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng kèm
theo biên bản thỏa thuận về việc trả lại hàng
- Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo
quy định của chế độ kế toán hiện hành để được điều chỉnh ghi giảm doanh
thu và thuế GTGT phải nộp của hàng bị trả lại.
c. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh khoản hàng bán bị trả lại, kế toán sử dụng TK 531 “Hàng
bán bị trả lại” – TK này không có số dư cuối kỳ
531
Giá trị hàng bán Kết chuyển sang TK 511
bị trả lại để giảm doanh thu
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tài khoản 531
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
d. Sổ sách kế toán
- Sổ chi tiết: Sổ kế toán chi tiết TK 531 “Hàng bán bị trả lại”
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 531
e. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111,131 531 511 (512)
Khoản CKTM, doanh thu hàng Kết chuyển khoản giảm
bán bị trả lại, khoản giảm giá doanh thu
hàng bán phát sinh
33311
Thuế GTGT hoàn
lại cho khách hàng
632 156,157
Giá nhập kho hàng bị trả lại
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ hàng bán bị trả lại
1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán
a. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém phẩm
chất, sai quy cách, không đúng thời hạn đã cam kết giao hàng trong hợp
đồng.
b. Chứng từ sử dụng
Nếu chưa lập hóa đơn bán hàng, hai bên mua và bán lập phụ lục hợp
đồng điều chỉnh giá bán.
Nếu đã lập hóa đơn bán hàng, hai bên lập biên bản điều chỉnh hóa đơn
đồng thời lập thêm hóa đơn để điều chỉnh giảm hóa đơn trước (trên hóa đơn
mới này phải ghi điều chỉnh giảm hóa đơn số mấy, ngày hóa đơn).
c. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh khoản giảm giá hàng bán, kế toán sử dụng TK 532 “Giảm
giá hàng bán” – TK này không có số dư cuối kỳ
SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 9
nguon tai.lieu . vn