Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN THIÊN THANH Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : Ths.Nguyễn Phú Xuân Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Như Quỳnh MSSV: 1054030988 Lớp: 10DKTC4 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 i
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN THIÊN THANH Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : Ths.Nguyễn Phú Xuân Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Như Quỳnh MSSV: 1054030988 Lớp: 10DKTC4 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 ii
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2014 Sinh viên thực hiện (ký tên) Nguyễn Thị Như Quỳnh iii
  4. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp và làm hành trang cho công việc trong tương lai, em đã nhận được sự chỉ giảng tận tình từ phía các thầy cô. Vì thế lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn quý thầy/cô trường Đại Học Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh. Đặc biệt là các thầy/cô khoa Kế Toán- Tài Chính-Ngân Hàng đã dạy bảo, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích. Em cũng xin trân thành cảm ơn thầy Nguyễn Phú Xuân đã hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và các anh/chị trong công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh, đặc biệt là chị Nguyễn Thị Hiền đã tạo điều kiện tốt giúp em tiếp xúc được nhiều với thực tế để em hoàn thành tốt khóa luận này. Trong thời gian thực tập, mặc dù đã cố gắng trong việc hoàn thiện khóa luận nhưng do là lần đầu tiếp xúc với thực tế chuyên môn cộng với vốn kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh những thiếu sót nhất định. Rất mong sự đóng góp ý kiến của quý Thầy/Cô cùng Ban Giám Đốc và các anh/chị trong Công ty để khóa luận của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn! iv
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 2014 Giảng viên hướng dẫn (Ký tên) v
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ BHXH Bảo hiểm xã hội CP Chi phí DT Doanh thu đvt Đơn vị tính GTGT Gía trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HĐ Hóa đơn HĐKD Hoạt động kinh doanh HĐTC Hoạt động tài chính KT Kế toán KTTCNH Kế toán tài chính ngân hàng NK Nhật ký PS Phát sinh QLDN Quản lý doanh ngiệp SHTK Số hiệu tài khoản STT Số thứ tự TBP Trưởng bộ phận TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định vi
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh (2011-2013)................32 Bảng 2.2: Sổ chi tiết tài khoản 5113 .............................................................................36 Bảng 2.3: Sổ chi tiết tài khoản 131 ...............................................................................36 Bảng 2.4: Sổ chi tiết tài khoản 33311...........................................................................37 Bảng 2.5: Sổ nhật ký bán hàng .....................................................................................37 Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 511 ......................................................................................38 Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 131 ......................................................................................38 Bảng 2.8: Sổ cái tài khoản 33311 ..................................................................................39 Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 515 .........................................................................................40 Bảng 2.10: Sổ tiền gửi ngân hàng .................................................................................40 Bảng 2.11: Sổ nhật ký chung .........................................................................................41 Bảng 2.12: Sổ cái TK 515 ..............................................................................................41 Bảng 2.13: Sổ cái TK 112 ..............................................................................................41 Bảng 2.14: Sổ chi tiết TK 632 ........................................................................................44 Bảng 2.15: Sổ chi tiết TK 154 ........................................................................................45 Bảng 2.16: Sổ nhật ký chung .........................................................................................45 Bảng 2.17: Sổ cái tài khoản 632 ....................................................................................45 Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 154 ....................................................................................46 Bảng 2.19: Sổ chi tiết tài khoản 642 .............................................................................47 Bảng 2.20: Sổ quỹ tiền mặt ............................................................................................48 Bảng 2.21: Sổ chi tiết tài khoản 331 .............................................................................48 Bảng 2.22: Sổ tiền gửi ngân hàng .................................................................................48 Bảng 2.23: Sổ chi tiết tài khoản 334 .............................................................................48 Bảng 2.24: Sổ nhật ký mua hàng ..................................................................................49 Bảng 2.25: Sổ nhật ký chung .........................................................................................49 Bảng 2.26: Sổ cái tài khoản 642 ....................................................................................49 Bảng 2.27: Sổ cái tài khoản 111 ....................................................................................50 Bảng 2.28: Sổ cái tài khoản 331 ....................................................................................50 Bảng 2.29: Sổ cái tài khoản 112 ....................................................................................50 Bảng 2.30: Sổ cái tài khoản 334 ....................................................................................50 Bảng 2.31: Sổ chi tiết TK 8211 ......................................................................................52 vii
  8. Bảng 2.32: Sổ chi tiết TK 3334 ......................................................................................53 Bảng 2.33: Sổ nhật ký chung .........................................................................................53 Bảng 2.34: Sổ cái TK 821 ...............................................................................................53 Bảng 2.35: Sổ cái TK 3334 .............................................................................................53 Bảng 2.36: Sổ chi tiết TK 911 ........................................................................................56 Bảng 2.37: Sổ chi tiết TK 421 ........................................................................................57 Bảng 2.38: Sổ nhật ký chung .........................................................................................57 Bảng 2.39: Sổ cái TK 911 ...............................................................................................58 Bảng 2.40: Sổ cái TK 421 ...............................................................................................58 Bảng 2.41: Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh quý 4/2013 ...... ..............................................................................................................................................59 viii
  9. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................... 8 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 9 Sơ đồ 1.3: Sơ dồ hạch toán các khoản thu nhập khác .............................................11 Sơ dồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại ..................................................12 Sơ đồ1.5: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại...........................................................13 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán..........................................................13 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ thuế TTĐB, thuế xuất khẩu ............................................................14 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................15 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .............................................................16 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................18 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ........................................20 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán các khoản chi phí khác ...............................................21 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ...................................23 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ......................................24 Sơ đồ 1.15: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh ..................................25 Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức quản lý công ty ................................................................27 Sơ đồ 2.2: Tổ chức phòng Kế toán ...............................................................................28 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí chung ............................ 9 Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh (2011-2013) ...........................................................33 ix
  10. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1 CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................... 3 1.1. Tổng quan về doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh: ...................... 3 1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác: ............................................................................ 3 1.1.1.1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ: ............................................ 3 1.1.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính: ............................................................... 3 1.1.1.3. Thu nhập khác: ........................................................................................... 3 1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu:........................................................................ 3 1.1.2.1. Chiết khấu thƣơng mại: ............................................................................ 3 1.1.2.2. Hàng bán bị trả lại: .................................................................................... 4 1.1.2.3. Giảm giá hàng bán: .................................................................................... 4 1.1.2.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế G TG T trực tiếp:........ 4 1.1.3. Các khoản chi phí: ............................................................................................... 5 1.1.3.1. Giá vốn hàng bán:....................................................................................... 5 1.1.3.2. Chi phí bán hàng: ...................................................................................... 5 1.1.3.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp:................................................................. 5 1.1.3.4. Chi phí hoạt động tài chính: ..................................................................... 5 1.1.3.5. Chi phí khác:................................................................................................ 6 1.1.3.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ................................................... 6 1.1.4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ....................................................... 6 1.1.4.1. Khái niệm: .................................................................................................... 6 1.1.4.2. Vai trò: .......................................................................................................... 6 1.2. Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập:............................................................. 7 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) ...................... 7 1.2.2. Kế toán doanh thu ho ạt động tài chính: (TK 515)........................................ 8 1.2.3. Kế toán thu nhập khác: (TK 711)...................................................................10 1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ................................................................11 1.3.1. Chiết khấu thƣơng mại: (TK 521) ..................................................................11 1.3.2. Hàng bán bị trả lại: (TK 531) ..........................................................................12 1.3.3. Giảm giá hàng bán: (TK 532)..........................................................................13 x
  11. 1.3.4. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế G TG T trực tiếp:.14 1.4. Kế toán chi phí: ............................................................................................................14 1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán: (TK 632)..............................................................14 1.4.2. Kế toán chi phí bán hàng: (TK 641) ..............................................................15 1.4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: (TK 642)........................................16 1.4.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính: (TK 635) ............................................18 1.4.5. Kế toán chi phí khác: ( TK 811)......................................................................20 1.4.6. Kế toán chi phí thuế TNDN: (TK 821) ..........................................................21 1.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: (TK 911)..................................................24 Chƣơng 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN THIÊN THANH .....................................26 2.1. Giới thiệu chung về công ty: .....................................................................................26 2.1.1. Sơ lƣợc về công ty: .............................................................................................26 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri ển: ..............................................................26 2.1.3. Bộ máy tổ chức công ty:....................................................................................27 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty: ........................................27 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban: ..........................................27 2.1.4. Giới thiệu phòng Kế toán: ................................................................................28 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức phòng Kế toán: ................................................................28 2.1.4.2. Hệ thống các chứng từ và tài khoản mà Công ty đang sử dụng: ...29 2.1.4.3. Tổ chức vận dụng các chế độ và phƣơng pháp kế toán: ..................29 2.1.4.4. Hình thức sổ kế toán: ...............................................................................29 2.1.5. Những thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của công ty: .30 2.1.5.1. Thuận lợi: ...................................................................................................30 2.1.5.2. Khó khăn: ...................................................................................................30 2.1.5.3. Phƣơng hƣớng phát triển: ......................................................................31 2.1.6. Doanh thu, lợi nhuận năm 2011-2013: ..........................................................31 2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh: .........................................33 2.2.1. Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập: .................................................34 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511): .........34 2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515) ..............................39 xi
  12. 2.2.2. Kế toán các khoản chi phí:...............................................................................41 2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán (TK 632): ....................................................41 2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp (TK642) .................................46 2.2.2.3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 821): ..................51 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh (911): ................................................54 2.2.3.1. Đặc điểm: ....................................................................................................54 2.2.3.2. Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ: ...........................................54 2.2.3.3. Sổ sách kế toán: .........................................................................................54 2.2.3.4. Kết chuyển doanh thu và chi phí sang TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh:.......................................................................................................54 Chƣơng 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................60 3.1. Nhận xét: .......................................................................................................................60 3.1.1. Nhận xét tổng quát về tình hình ho ạt động của công ty:...........................60 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty:......................................................60 3.2. Kiến nghị: ......................................................................................................................61 3.2.1. Kiến nghị về công tác kế toán: ........................................................................61 3.2.2. Kiến nghị khác:...................................................................................................61 KẾT LUẬN .......................................................................................... 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 64 PHỤ LỤC xii
  13. LỜI MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu của con người ngày càng được nâng cao. Vì thế, hàng hóa - dịch vụ trên thị trường cũng ngày một đa dạng và phong phú. Với nền kinh tế mở như hiện nay, nhiều thành phần kinh tế tham gia đã tạo nên sự cạnh tranh gay gắt và quyết liệt giữa các doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp nào cũng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của mình, mong muốn tìm kiếm được nhiều khách hàng. Để đạt được điều này, mỗi doanh nghiệp đều có những chiến lược khác nhau phù hợp với tình hình của công ty. Lợi nhuận là kết quả cuối cùng trong kinh doanh của một doanh nghiệp, trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp luôn cố gắng tối đa hóa doanh thu, tối thiểu chi phí. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là tiêu chí quan trọng nhất đánh giá sự thành công hay thất bại của một doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh là một bảng báo cáo cô đọng, xúc tích phản ánh toàn bộ quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp nhận định tổng quát quá trình kinh doanh của mình, để qua đó vạch ra chiến lược và kế hoạch cho những năm tới. Đồng thời cung cấp những thông tin cho các nhà đầu tư, giúp họ đưa ra quyết định có nên đầu tư vào doanh nghiệp hay không. Chính vì thế, em đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh” để thấy rõ hơn tình hình hoạt động tại công ty. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI: Thực hiện đề tài nhằm so sánh giữa lý thuyết đã học và công tác kế toán thực tế tại doanh nghiệp. Nắm bắt và hiểu được quy trình hạch toán chứng từ, sổ sách về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Từ đó có thể rút ra bài học kinh nghiệm để phục vụ cho công tác sau này. Từ việc đánh giá thực trạng tình hình kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh sẽ phát hiện những ưu, nhược điểm và những tồn tại cần được giải quyết; đề ra các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, giúp công ty đạt hiệu quả kinh tế cao. 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: - Nội dung nghiên cứu: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh. 1
  14. - Không gian nghiên cứu: Tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh. - Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 26/5/2014 đến ngày 21/7/2014. Số liệu trong quý 4 năm 2013. 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: - Phương pháp thu thập: Thu thập số liệu thông qua chứng từ, sổ sách có liên quan; phỏng vấn tham khảo ý kiến của các anh chị kế toán giúp rút ngắn thời gian thu thập thông tin và giúp chúng ta nhận xét, đánh giá về một hoặc nhiều vấn đề trên các góc độ nhìn nhận khác nhau. Từ đó, sẽ lựa chọn những ý kiến nào là hay là khoa học về vấn đề cần nghiên cứu. - Phương pháp phân tích: phân tích các thông tin thu thập được trong quá trình tìm hiểu thực tế. 5. KẾT CẤU KHÓA LUẬN: Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài luận của em gồm ba chương: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh Chƣơng 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tiếp Vận Thiên Thanh Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị 2
  15. CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Tổng quan về doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh: 1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác: 1.1.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu = Số lượng hàng hoá, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ x Đơn giá bán Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: (Theo VAS 14 “Doanh thu và thu nhập khác”). 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn lợi ích và rủi ro gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. 3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu đạt được và tổng chi phí bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh. 1.1.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu về các khoản như: tiền lãi (lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng…), thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. 1.1.1.3. Thu nhập khác: Theo VAS 01 “Chuẩn mực chung” (mục 35): Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như: thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng,... 1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu: 1.1.2.1. Chiết khấu thƣơng mại: 3
  16. Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng, trong thời gian quy định về chính sách chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp. 1.1.2.2. Hàng bán bị trả lại: Giá trị hàng hóa bị trả lại là giá trị hàng đã bán nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do hàng không đạt yêu cầu về chất lượng, quy cách, màu sắc… hoặc do sự thỏa thuận với doanh nghiệp. 1.1.2.3. Giảm giá hàng bán: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng. 1.1.2.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT trực tiếp: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB): Thuế TTĐB được áp dụng cho những hàng hóa, dịch vụ cao cấp, xa xỉ hoặc có hại cho sức khỏe con người, cho xã hội mà nhà nước cần hạn chế sản xuất và định hướng tiêu dùng thông qua việc tác động lên giá cả. Căn cứ để tính thuế TTĐB là giá bán chưa có thuế GTGT, công thức tính: = x Tài khoản sử dụng: TK 3332 “Thuế TTĐB” Thuế xuất khẩu: Thuế xuất khẩu được tính cho tất cả các tổ chức, các nhân bán, tao đổi hàng hóa, dịch vụ với nước ngoài (trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu). Căn cứ để tính thuế xuất khẩu là giá bán qua cửa khẩu biên giới (FOB-Free on board) và thuế suất của thuế xuất khẩu, công thức tính: = x Tài khoản sử dụng: TK 3333 “Thuế xuất, nhập khẩu” Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp: 4
  17. Cuối mỗi tháng, kế toán phải tổng hợp được doanh số bán ra và doanh số mua vào (gồm cả thuế GTGT) để tính số thuế GTGT còn phải nộp cho nhà nước theo công thức sau: =( – ) x Các khoản chi phí: Theo VAS 01 “ Chuẩn mực chung” (mục 36): Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các chi phí khác. Theo VAS 01 “ Chuẩn mực chung” (mục 37): Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị. 1.1.3.1. Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là chi phí để tạo ra số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã được xác định là tiêu thụ. Giá vốn hàng bán là giá xuất kho (nếu qua kho) hoặc giá xuất xưởng, giá mua (nếu không qua kho) của sản phẩm, hàng hoá đã xác định là tiêu thụ trong kỳ. 1.1.3.2. Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ bao gồm: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí quảng cáo, chi phí vật liệu, bao bì, dụng cụ,… 1.1.3.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí QLDN là những chi phí phát sinh từ các hoạt động chung trong toàn doanh nghiệp, gồm các chi phí: lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,. . .); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên QLDN; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; chi phí dự phòng; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ. . .); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng. . .). 1.1.3.4. Chi phí hoạt động tài chính: 5
  18. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các chi phí hoặc các khoản khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…; dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ… 1.1.3.5. Chi phí khác: Theo VAS 01 “ Chuẩn mực chung” (mục 38):Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,... 1.1.3.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Chi phí thuế TNDN của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong kỳ. 1.1.4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: 1.1.4.1. Khái niệm: Kế toán xác định kết quả kinh doanh là tính toán và ghi nhận kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động SXKD: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu nội bộ thuần, doanh thu hoạt động tài chính và giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác. Kết quả kinh doanh được tính theo các công thức sau: [Doanh thu thuần] = [Doanh thu bán hàng] – [Các khoản giảm trừ doanh thu] [Lợi nhuận gộp] = [Doanh thu thuần] – [Giá vốn hàng bán] = – [Lợi nhuận khác] = [Thu nhập khác] – [Chi phí khác] = 6
  19. 1.1.4.2. Vai trò: Là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp, phản ánh kết quả tài chính của các hoạt động trong doanh nghiệp. Giúp cho doanh nghiệp nắm được mọi hoạt động của đơn vị thông qua các chỉ tiêu trên kết quả kinh doanh. Giúp cho doanh nghiệp xác định rõ các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, từ đó, nhận định nguyên nhân làm tăng giảm lợi nhuận trong kỳ, nhằm có biện pháp khắc phục thiếu sót trong kinh doanh cũng như trong quản lý, tạo điều kiện thúc đẩy hiệu quả kinh doanh ngày càng hiệu quả. 1.2. Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập: 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) Chứng từ hạch toán: (Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009). - Hóa đơn GTGT. - Hóa đơn bán hàng (thông thường). - Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi – 01-BH. - Thẻ quầy hàng – 02-BH. - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK-3LL. - Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý – 04 HDL-3LL. - Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TTC-LL. - Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn – 04/GTGT. Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2: - TK 5111: doanh thu bán hàng hoá - TK 5112 : doanh thu bán các thành phẩm - TK 5113 : doanh thu cung cấp dịch vụ - TK 5114 : doanh thu trợ cấp, trợ giá - TK 5117: doanh thukinh doanh bất động sản đầu tư - TK 5118: doanh thu khác Nguyên tắc hạch toán: Tài khoản 511 chỉ phản ánh số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá đã bán, dịch vụ đã cung cấp mà không phân biệt là đã thu tiền hay chưa. Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hoá đơn 7
  20. Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, thì theo dõi riêng trên các tài khoản 521, 531 và 532. Nội dụng và kết cấu: NỢ TK 511 CÓ - Số thuế phải nộp: thuế TTĐB, thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, XK (tính trên doanh thu bán cung cấp dịch vụ… phát sinh trong hàng,cung cấp dịch vụ thực tế đã kỳ. phát sinh trong kỳ), thuế GTGT (theo phương pháp trực tiếp); - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 511 không có số dư Sơ đồ hạch toán: TK 511 TK 521, 531, 532 TK 111, 112, 131 Kết chuyển các khoản Doanh thu bán hàng giảm trừ doanh thu chưa có thuế GTGT TK 33311 TK 33311 Thuế TTĐB, thuế XK Thuế GTGT thuế GTTT (trực tiếp) đầu ra TK 911 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần về TK 911 Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: (TK 515) Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Nguyên tắc hạch toán: Kế toán dùng tài khoản TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” theo dõi doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ. Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào bên “Có” TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong năm. 8
nguon tai.lieu . vn