Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI NHI PHÁT Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. TRẦN NAM TRUNG Sinh viên thực hiện : NGÔ THỊ DIỄM MY MSSV: 1054030350 Lớp: 10DKNH01 TP HỒ CHÍ MINH, 2014 i
  2. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong bài báo cáo khóa luận đƣợc thực hiện tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại Nhi Phát, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng vì sự cam kết này. TP.HCM, ngày 19 tháng 7 năm 2014 Tác giả N Thị D ễm M SVTH: Ngô Thị Diễm My ii Lớp: 10DKNH01
  3. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung LỜI CẢM ƠN B o c o h a luận đƣợc hoàn thiện nhƣ hôm nay, tôi xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô ở trƣờng Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Ch Minh n i chung và thầy cô hoa Kế Toán - Tài Ch nh - Ngân Hàng n i riêng, những ngƣời đã đem hết tâm huyết, những iến thức để truyền đạt cho chúng tôi, giúp chúng tôi c những iến thức thật tốt để làm hành trang bƣớc vào đời. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn đến Thạc sĩ Trần Nam Trung, giảng viên hƣớng dẫn khóa luận tốt nghiệp cho chúng tôi, dù rất bận trong công việc giảng dạy của mình nhƣng Thầy vẫn tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ chúng tôi hoàn thành tốt báo cáo khóa luận này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến ban gi m đốc công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại Nhi Ph t, cùng c c anh chị phòng ế to n đã tiếp nhận và giúp đỡ, hƣớng dẫn và tạo điều iện cho tôi hoàn thành tốt b o này . Dù đã rất cố gắng trong thời gian trình bày b o c o h a luận nhƣng vì thời gian và iến thức còn bị hạn chế nên hông thể tr nh hỏi thiếu s t trong phần viết b o c o. Tôi rất mong nhận đƣợc những ý iến đ ng g p quý b o của c c thầy cô cùng c c anh chị trong công ty để b o c o của tôi đƣợc hoàn thiện tốt hơn. Cuối cùng tôi xin nh chúc quý thầy cô, c c anh chị trong công ty lời chúc sức hoẻ và thành đạt trong công việc. Tôi xin chân thành c m ơn SVTH: Ngô Thị Diễm My iii Lớp: 10DKNH01
  4. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ............................................................................................................ MSSV : ................................................................................................................................. Khoá : .................................................................................................................................. 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... Ngày …..th ng ….năm 201… Đơn vị thực tập (ký tên và đón dấu) SVTH: Ngô Thị Diễm My iv Lớp: 10DKNH01
  5. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tp.Hồ Ch Minh, ngày …. Th ng ….năm 201.. Giảng viên hƣớng dẫn SVTH: Ngô Thị Diễm My v Lớp: 10DKNH01
  6. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT KÍ HIỆU DIỄN GIẢI BCTC Báo cáo tài chính BH Bảo hiễm CP Chi phí CPBH Chi phí bán hàng CKTM Chiết khấu thƣơng mại DT Doanh thu ĐĐH Đơn đặt hàng GTGT, VAT Giá trị gia tăng HTK Hàng tồn kho KPCĐ Kinh ph công đoàn LH Long Huei NKC Nhật ký chung NKBH Nhật ký bán hàng NVP Nam Vinh Phát QLDN Quản lý doanh nghiệp TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNHH SX TM Trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại TNHL Thu nhập hoãn lại TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VN Việt Nam SVTH: Ngô Thị Diễm My vi Lớp: 10DKNH01
  7. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH  BẢNG Bảng 2.1.khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của công ty nhi ph t 3 năm 2011 – 2013....................................................................................................................................32 Bảng 2.2. Sổ nhật ý b n hàng .......................................................................................... 33 Bảng 2.3. Sổ chi tiết tài hoản 511....................................................................................35 Bảng 2.4. Sổ chi tiết tài hoản 515....................................................................................37 Bảng 2.5. Sổ chi tiết tài hoản 711....................................................................................38 Bảng 2.6. Sổ chi tiết tài hoản 632: ..................................................................................39 Bảng 2.7. Sổ chi tiết tài hoản 635....................................................................................41 Bảng 2.8. Sổ chi tiết tài hoản 641....................................................................................43 Bảng 2.9. Sổ chi tiết tài hoản 642....................................................................................45 Bảng 2.10. Sổ chi tiết tài hoản 811..................................................................................46 Bảng 2.11. Sổ chi tiết tài hoản 911..................................................................................50 Bảng 2.12. B o c o ết quả hoạt động inh doanh qu IV năm 2013 ............................... 51 Bảng 2.13. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm t nh qu IV năm 2013 ....................52 Bảng 3.1 Sổ Cái Tài Khoản ............................................................................................... 57  SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất sản ph m tại công ty TNHH S TM NHI PHÁT .............27 Sơ đồ 2.2 .Sơ đồ tổ chức bộ m y công ty ..........................................................................27 Sơ đồ 2.3.Sơ đồ tổ chức bộ m y ế to n ...........................................................................28 Sơ đồ 2.4.Trình tự ghi sổ ế to n theo hình thức ế to n .................................................29 Sơ đồ 2.5.Sơ đồ tài hoản 911: c định ết quả inh doanh ..........................................49 SVTH: Ngô Thị Diễm My vii Lớp: 10DKNH01
  8. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung MỤC LỤC Lời cam đoan ...................................................................................................................... ii Lời cảm ơn ......................................................................................................................... iii Nhận xét thực tập ................................................................................................................iv Nhận xét của giáo viên hƣớng dẫn.......................................................................................v Danh mục các từ viết tắt .....................................................................................................vi Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ................................................................. vii Mục lục ............................................................................................................................ viii Lời mở đầu ........................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2 3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................2 4. Đối tƣợng và Phạm vi nghiên cứu ............................................................................2 5. Phƣơng ph p nghiên cứu .......................................................................................... 3 6. Kết cấu nội dung nghiên cứu ....................................................................................3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................................................4 1.1. Một Số Khái Niệm, Ý Nghĩa Và Nhiệm Vụ Của Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và c Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh. .............................................................. 4 1.1.1. Một số khái niệm về doanh thu, chi ph và x c định kết quả kinh doanh ............4 1.1.2. Ý nghĩa của kế to n x c định kết quả kinh doanh ......................................................4 1.1.3. Nhiệm vụ của kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả kinh doanh..........4 1.1.4. Phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán ....................................................5 1.1.4.1. Phƣơng thức bán hàng ..............................................................................5 1.1.4.2. Phƣơng thức thanh toán tiền mua hàng ....................................................5 1.2. Kế Toán Các Khoản Doanh Thu Và Thu Nhập Khác. ...........................................5 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ( theo phƣơng ph p hấu trừ thuế GTGT) ..................................................................................................................................5 1.2.1.1. Khái niệm:.................................................................................................5 1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................5 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ................................................................ 6 SVTH: Ngô Thị Diễm My viii Lớp: 10DKNH01
  9. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 1.2.1.4. Chứng từ và sổ sách sử dụng ....................................................................6 1.2.1.5. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ...................................................6 1.2.1.6. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...................7 1.2.2. Kế toán doanh thu nội bộ...................................................................................................8 1.2.2.1. Khái niệm:.................................................................................................8 1.2.2.2. Chừng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..................8 1.2.2.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu:......8 1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..........................................................................9 1.2.3.1. Khái niệm:.................................................................................................9 1.2.3.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ...................................................9 1.2.3.3. Phƣơng ph p hạch toán .............................................................................9 1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác ................................................................................. 10 1.2.4.1. Khái niệm:............................................................................................... 10 1.2.4.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................10 1.2.4.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................11 1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu thuần ....................................................... 11 1.3.1. Chiết khấu thƣơng mại .................................................................................................... 11 1.3.1.1. Khái niệm:............................................................................................... 11 1.3.1.2. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng .....................................................11 1.3.1.3. Phƣơng ph p hạch toán ...........................................................................12 1.3.2. Giảm giá hàng bán ............................................................................................................ 12 1.3.2.1. Khái niệm:............................................................................................... 12 1.3.2.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................12 1.3.2.3. Phƣơng ph p hạch toán ...........................................................................12 1.3.3. Hàng bán bị trả lại ............................................................................................................ 13 1.3.3.1. Khái niệm:............................................................................................... 13 1.3.3.2. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng .....................................................13 1.3.3.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................13 1.3.4. Một số lƣu ý hi sử dụng các tài khoản giảm trừ doanh thu ................................. 13 1.3.4.1. Chiết hấu thƣơng mại: ..........................................................................13 1.3.4.2. Giảm giá hàng bán: .................................................................................14 1.3.4.3. Chiết hấu thanh to n: ............................................................................14 SVTH: Ngô Thị Diễm My ix Lớp: 10DKNH01
  10. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 1.4. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong kỳ ...................................................... 14 1.4.1. Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ................................................................................. 14 1.4.1.1. Khái niệm:............................................................................................... 14 1.4.1.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................15 1.4.1.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu .....15 1.4.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................................. 16 1.4.2.1. Khái niệm:............................................................................................... 16 1.4.2.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................16 1.4.2.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu .....16 1.4.3. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................................ 17 1.4.3.1. Khái niệm:............................................................................................... 17 1.4.3.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................17 1.4.3.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................17 1.4.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................................... 18 1.4.4.1. Khái niệm:............................................................................................... 18 1.4.4.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................18 1.4.4.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................19 1.4.5. Kế toán chi phí khác ........................................................................................................ 20 1.4.5.1. Khái niệm:............................................................................................... 20 1.4.5.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng .................................................20 1.4.5.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................20 1.4.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................. 21 1.4.6.1. Khái niệm:............................................................................................... 21 1.4.6.2. Sổ sách, chứng từ và tài khoản sử dụng: ................................................21 1.4.6.3. Phƣơng ph p hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu .....22 1.5. Kế To n c Định Kết Quả Kinh Doanh ............................................................ 24 1.5.1. Kh i niệm: .......................................................................................................................... 24 1.5.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng: .................................................................... 24 1.5.3. Phƣơng ph p hạch to n ................................................................................................... 24 CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI NHI PHÁT ...................26 2.1. Giới Thiệu Chung Về Công Ty TNHH Sản Xuất - Thƣơng Mại NHI PHÁT ....26 SVTH: Ngô Thị Diễm My x Lớp: 10DKNH01
  11. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 2.1.1. Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Công Ty ........................................................... 26 2.1.1.1. Sơ lƣợc về công ty TNHH SX TM NHI PHÁT ....................................26 2.1.1.2. Quá trình phát triển của công ty ............................................................. 26 2.1.1.3. Lĩnh vực hành nghề sản xuất kinh doanh ...............................................26 2.1.2. Cơ cấu về bộ máy tồ chức của công ty ....................................................................... 27 2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 27 2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban ....................................................... 27 2.1.2.3. Nhận xét bộ máy quản lý của công ty.....................................................28 2.1.3. Giới thiệu phòng kế toán ................................................................................................ 28 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.................................................................28 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán ..................................................28 2.1.3.3. Chế độ kế toán tại doanh nghiệp............................................................. 29 2.1.4. Khái quát tình hình kinh doanh của công ty trong những năm gần đây ............ 30 2.1.5. Thuận lợi, h hăn của công ty .................................................................................. 32 2.1.5.1. Những mặt thuận lợi: ..............................................................................32 2.1.5.2. Những mặt h hăn: .............................................................................32 2.2. Thực Trạng Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại NHI PHÁT ..................32 2.2.1. Kế toán các khoản doanh thu ........................................................................................ 32 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................32 2.2.1.2. Kế toán doanh thu nội bộ trong quý IV năm 2013 .................................35 2.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................35 2.2.1.4. Kế toán doanh thu khác ..........................................................................37 2.2.2. Kế toán các khoản chi phí .............................................................................................. 38 2.2.2.1. Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ........................................................... 38 2.2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 40 2.2.2.3. Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................41 2.2.2.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................43 2.2.2.5. Kế toán chi phí khác ...............................................................................45 2.2.2.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................46 2.2.3. Kế to n x c định kết quả kinh doanh .......................................................................... 47 2.2.3.1. Đặc điểm: ................................................................................................ 47 SVTH: Ngô Thị Diễm My xi Lớp: 10DKNH01
  12. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 2.2.3.2. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng .....................................................47 2.2.3.3. c định kết quả hoạt động inh doanh quý IV năm 2013 ....................47 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ........................................................................53 3.1. Nhận Xét...............................................................................................................53 3.1.1. Nhận xét công tác kế to n x c định kết quả kinh doanh tại công ty Nhi Phát . 53 3.1.1.1. Điểm mạnh .............................................................................................. 53 3.1.1.2. Những mặt còn hạn chế ..........................................................................54 3.1.2. Nhận xét chung về công ty............................................................................................. 55 3.1.2.1. Điểm mạnh .............................................................................................. 55 3.1.2.2. Những mặt còn chế hạn ..........................................................................55 3.2. Kiến Nghị .............................................................................................................55 3.2.1. Một số giải ph p cơ bản để hoàn thiện về công tác kế to n x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Nhi Phát ....................................................................... 55 3.2.2. Kiến nghị chung về công ty ........................................................................................... 57 KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................60 PHỤ LỤC SVTH: Ngô Thị Diễm My xii Lớp: 10DKNH01
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do họn đ tà Với điều iện hiện nay, nƣớc ta là một nƣớc có nền inh tế đang trên đà ph t triển và hội nhập với nền inh tế mới, muốn tồn tại và ph t triển đƣợc thì c c doanh nghiệp, cơ sở sản xuất inh doanh, c c tổ chức inh tế phải tìm cho mình một hƣớng đi đúng đắn và một chiến lƣợc cạnh tranh hoàn hảo để đứng vững trên thị trƣờng đầy biến động nhƣ hiện nay. Một trong c c vấn đề mà c c doanh nghiệp, cơ sở sản xuất inh doanh, c c tổ chức inh tế băng hoăn và lo lắng là hoạt động inh doanh c hiệu quả hay hông Doanh thu c đủ để trang trải c c chi ph bỏ ra hay hông Làm thế nào để hoạt động inh doanh c lợi nhuận tối đa? Để đạt đƣợc mục tiêu đ đòi hỏi c c nhà hoạt động inh doanh luôn c những sản ph m đ p ứng nhu cầu thị hiếu của ngƣời tiêu dùng trong và ngoài nƣớc. Lợi nhuận là thƣớc đo ết quả hoạt động inh doanh của doanh nghiệp. C c yếu tố liên quan trực tiếp đến việc x c định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập h c và chi ph . Doanh thu, thu nhập h c, chi ph và lợi nhuận là c c chỉ tiêu phản nh tình hình inh doanh của doanh nghiệp. Kế to n doanh thu, chi ph và x c định ết quả inh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống ế to n của doanh nghiệp. Việc tập hợp doanh thu, chi ph và x c định ết quả inh doanh rất quan trọng vì dựa vào ết quả inh doanh trong năm qua của doanh nghiệp nhà quản lý biết đƣợc trong năm qua doanh nghiệp hoạt động lời hay l nhƣ thế nào từ đ định hƣớng ph t triển cho tƣơng lai. Do đ , công t c ế to n doanh thu, chi ph và x c định ết quả hoạt động inh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả quản lý của doanh nghiệp. Thật vậy, để thấy đƣợc tầm quan trọng của hệ thống kế toán n i chung và công t c ế to n doanh thu, chi ph và x c định ết quả hoạt động inh doanh n i riêng trong việc đ nh gi hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nên tôi chọn đề tài cho bài b o c o của tôi là:” K to n do nh thu, h ph và định k t quả k nh do nh tạ n t tr h nh ệm hữu hạn sản uất - thƣơn mạ Nh Ph t”. Do thời gian thực hiện báo cáo c hạn và iến thức bản thân còn hạn chế vì thế hông tr nh hỏi những thiếu x t trong việc trình bày bài b o c o. Tôi nh mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô, c c bạn cùng c c anh chị trong công ty để bài b o c o khóa luận của tôi hoàn thiện tốt hơn. SVTH: Ngô Thị Diễm My 1 Lớp: 10DKNH01
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 2. M t êu n h ên ứu a) Mục tiêu tổng quát Mục tiêu chung của đề tài là thực trạng kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại Nhi Phát nhằm đề xuất các giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Nhi Phát. Để đạt đƣợc mục tiêu tổng qu t nhƣ trên, đề tài đi sâu phân t ch những mục tiêu cụ thể nhƣ sau: b) Mục tiêu cụ thể Tìm hiểu về thực trạng kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại Nhi Phát Tìm hiểu về những mặt còn hạn chế về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Nhi Phát. Đề ra các giải pháp góp phần nâng cao, cải thiện những mặt còn hạn chế về công tác kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả kinh doanh tại công ty Nhi Phát. 3. Câu hỏi nghiên cứu Thực trạng kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH SX – TM Nhi Ph t nhƣ thế nào? Những vấn đề nào còn tồn tại trong công tác kế to n doanh thu, chi ph và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Nhi Phát? Những giải pháp nào góp phần hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại công ty Nhi Phát? 4. Đối tƣ n và Phạm v n h ên ứu a) Chủ điểm của đề tài: cơ sở lý luận; thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại công ty và những mặt còn hạn chế, giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại công ty. b) Phạm vi nghiên cứu  Phạm vi không gian: đề tài khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại công ty tr ch nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại Nhi Ph t. Tọa lạc tại số16A, Đƣờng Ao Đôi, Khu phố 10, Phƣờng Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.  Phạm vi thời gian: số liệu thu thập và phân t ch trong bài b o c o là số liệu từ th ng 10/2013 đến th ng 12/2013. SVTH: Ngô Thị Diễm My 2 Lớp: 10DKNH01
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung Các chu n mực kế toán trong bài báo cáo áp dụng theo chu n mực kế toán Việt Nam. Chế độ kế toán áp dụng theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng ph p hấu trừ, sản ph m sản xuất ra thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT, áp dụng hình thức kế to n” nhật ý chung”, hạch toán hàng tồn ho theo phƣơng ph p ê hai thƣờng xuyên, khấu hao tài sản theo phƣơng ph p đƣờng thẳng, tính giá xuất kho theo phƣơng ph p bình quân cuối kỳ. 5. Phƣơn ph p n h ên ứu - Phƣơng ph p phân t ch: phân t ch c c số liệu đƣợc ghi chép trên sổ sách của công ty (sổ chi tiết, sổ tổng hợp…). - Phƣơng ph p quan s t và ghi chép: thực hiện quan sát nhân viên kế toán làm việc trong quá trình thực tập và ghi chép các dữ liệu thu thập. - Tham khảo thêm tài liệu từ các giáo trình chuyên ngành kế to n, c c văn bản quy định hiện hành. - Phƣơng ph p phỏng vấn: trao đổi trực tiếp với nhân viên công ty và nhân viên kế toán của công ty giúp tôi giải đ p những thắc mắc của mình và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại Công ty, qua đ cũng giúp tôi tích luỹ đƣợc những kinh nghiệm thực tế cho bản thân. 6. K t ấu nộ dun n h ên ứu Ngoài lời mở đầu và ết luận b o c o h a luận tốt nghiệp của tôi gồm 3 chƣơng:  CHƢƠNG 1: Cơ Sở Lý Luận Chung Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và c Định Kết Quả Kinh Doanh  CHƢƠNG 2: Kế To n Doanh Thu, Chi Ph Và c Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất - Thƣơng Mại Nhi Phát.  CHƢƠNG 3: Nhận Xét – Kiến Nghị SVTH: Ngô Thị Diễm My 3 Lớp: 10DKNH01
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1. Một Số Khái Niệm, Ý N hĩ Và Nh ệm V Của K Toán Doanh Thu, Chi Phí Và X Định K t Quả Hoạt Động Kinh Doanh. 1.1.1. Một số khái niệm v do nh thu, h ph và định k t quả kinh doanh Doanh thu: là tổng gi trị c c lợi ch inh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong ỳ ế to n, ph t sinh từ c c hoạt động sản xuất inh doanh thông thƣờng và c c hoạt động khác của doanh nghiệp g p phần làm tăng vốn chủ sở hữu, hông bao gồm c c phần g p vốn của cổ đông và chủ sở hữu. Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông và chủ sở hữu. Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thu sản ph m hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh) = Doanh thu thuần – (giá vốn hàng bán + CPBH + CP QLDN). Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài ch nh ngắn hạn, dài hạn với mục đ ch iếm lời. Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – chi phí hoạt động tài chính Hoạt động khác là hoạt động diễn ra hông thƣờng xuyên, không dự t nh trƣớc hoặc dự t nh trƣớc nhƣng t hả năng thực hiện, nhƣ: thanh lý nhƣợng bán tài sản cố định, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế, thu đƣợc nợ h đòi đã x a sổ …. Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – chi phí khác Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – giá vốn hành bán Lợi nhuận thuần (lợi nhuận trước thuế) = lợi nhuận gộp- (CPBH + CP QLDN) 1.1.2. Ý n hĩ ủa k to n định k t quả kinh doanh Kế to n x c định kết quả inh doanh là điều kiện cần thiết để đ nh gi ết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở để tiến hành phân phối lợi nhuận một cách chính xác theo chủ trƣơng ch nh s ch Nhà Nƣớc. Kế to n x c định kết quả inh doanh đ ng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đ cung cấp những thông tin cần thiết cho chủ doanh nghiệp, gi m đốc điều hành doanh nghiệp phân t ch, đ nh gi và lựa chọn kết quả inh doanh, phƣơng n đầu tƣ c hiệu quả nhất. 1.1.3. Nhiệm v của k to n do nh thu, h ph và định k t quả kinh doanh. Phản nh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hoạch to n theo đúng cơ chế của bộ tài chính. SVTH: Ngô Thị Diễm My 4 Lớp: 10DKNH01
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung Kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc tính toán chính xác, hợp lý, kịp thời và hoạch toán chi tiết cho từng sản ph m, dịch vụ trong từng hoạt động thƣơng mại và các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát, phản ánh các khoản thu của các hoạt động trong kỳ. 1.1.4. Phƣơn thứ b n hàn và phƣơn thức thanh toán 1.1.4.1. Phương thức bán hàng Bán hàng trực tiếp: là việc bán hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp nhất từ tay ngƣời b n đến tay ngƣời mua mà không qua một điểm bán lẻ cố định nào. B n hàng qua điện thoại: là hoạt động gọi điện thoại đến từng đối tƣợng mục tiêu chào bán các sản ph m dịch vụ theo một kịch bản định trƣớc. Bán buôn: là các hoạt động b n hàng h a cho ngƣời mua để bán lại hay sử dụng cho c c inh doanh. B n buôn thƣờng bán với khối lƣợng lớn giá cả ổn định. Bán lẻ: bao gồm các hoạt động liên quan đến các hoạt động mua bán bằng tiền trong một thời gian và không gian nhất định. Bán hàng theo hợp đồng: là hình thức b n hàng đƣợc thực hiện qua hợp đồng ký kết giữa các bên. Tính chất mua hàng theo hình thức này là thƣờng mua để sản xuất hoặc bán lại với số lƣợng sản ph m nhiều và mức độ trung thành với nhãn hiệu cao. Bán hàng qua Internet: là hình thức bán hàng qua mạng thông qua quảng cáo và báo giá trên mạng, khách hàng gọi điện thoại đặt hàng hoặc đặt hàng trực tiếp trên mạng nhà cung ứng giao hàng đến tận nơi cho h ch hàng 1.1.4.2. Phương thức thanh toán tiền mua hàng - Phƣơng thức thanh toán trực tiếp: Sau hi nhận đƣợc hàng mua, doanh nghiệp thƣơng mại thanh to n ngay tiền cho ngƣời b n, c thể bằng tiền mặt, bằng tiền c n bộ tạm ứng, bằng chuyển hoản, c thể thanh to n bằng hàng (hàng đổi hàng)… - Phƣơng thức thanh toán chậm trả: Doanh nghiệp đã nhận hàng nhƣng chƣa thanh to n tiền cho ngƣời b n. Việc thanh to n chậm trả c thể thực hiện theo điều iện tín dụng ƣu đãi theo thoả thuận. 1.2. K Toán Các Khoản Doanh Thu Và Thu Nhập Khác. 1.2.1. K toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v ( theo phƣơn ph p khấu trừ thu GTGT) 1.2.1.1. Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản ph m, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng. 1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu b n hàng đƣợc ghi nhận hi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản ph m hoặc hàng h a cho ngƣời mua. SVTH: Ngô Thị Diễm My 5 Lớp: 10DKNH01
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng h a nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc x c định tƣơng đối chắc chắn - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng - c định đƣợc chi ph liên quan đến hoạt động bán hàng. 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu - Nguyên tắc phù hợp: Nghĩa là hi ph t sinh một giao dịch thì khi ghi nhận một khoản doanh thu phải ghi nhận một khoản chi ph tƣơng ứng với việc tạo ra doanh thu - chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trƣớc hoặc chi phí phải trả nhƣng liên quan đến doanh thu của kỳ đ . - Doanh thu đƣợc ghi nhận chỉ hi chắc chắn là doanh nghiệp nhận đƣợc lợi ch inh tế từ giao dịch. Khi giao dịch còn phụ thuộc yếu tố hông chắc chắn thì chỉ ghi nhận doanh thu hi yếu tố hông chắc chắn này đã xử lý xong. - Một hoản nợ phải thu h ch hàng đƣợc ghi nhận theo doanh thu: hi x c định là hông thu đƣợc phải hạch to n vào chi ph sản xuất, inh doanh trong ỳ, hông đƣợc ghi giảm doanh thu; hi x c định là hông chắc chắn thu đƣợc (Nợ phải thu h đòi) hông ghi giảm doanh thu mà phải lập dự phòng nợ phải thu h đòi - dùng bù đắp hi x c định nợ phải thu h đòi thực sự là hông đòi đƣợc. - C c hoản tiền nhận trƣớc của h ch hàng: tại thời điểm nhận tiền đƣợc ghi nhận là một hoản nợ phải trả, chƣa đƣợc ghi nhận là doanh thu. - Trƣờng hợp doanh nghiệp c thu bằng ngoại tệ thì phải qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ gi thực tế tại thời điểm ph t sinh nghiệp vụ. 1.2.1.4. Chứng từ và sổ sách sử dụng  Chứng từ sử dụng: H a đơn gi trị gia tăng, h a đơn b n hàng, phiếu xuất kho, bảng kê hàng gửi đi b n đã tiêu thụ, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.  Sổ sách sử dụng: sổ chi tiết TK 511, sổ NKC, sổ NKBHsổ cái TK 511 . 1.2.1.5. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản Tài khoản 511 “doanh thu b n hàng và cung cấp dịch vụ” có nhiều TK cấp 2: + TK 5111 “DT b n hàng ho ” + TK 5114 “Doanh thu trợ cấp trợ gi ” + TK 5112 “DT b n thành ph m” + TK 5117 “DT inh doanh BĐS đầu tƣ” + TK 5113 “DT cung cấp dịch vụ” + TK 5118 “Doanh thu h c”  K t cấu tài khoản 511 không có số dƣ uối kỳ, nội dung phản ánh chủ y u: Tà khoản 511  Số thuế TTĐB, hoặc thuế xuất h u phải nộp t nh trên doanh thu b n hàng thực tế Doanh thu b n sản ph m, trong ỳ hàng ho , bất động sản đầu tƣ và - Doanh thu hàng b n bị trả lại, hoản cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp giảm gi hàng b n, chiết hấu thƣơng mại ết thực hiện trong ỳ ế to n. chuyển cuối ỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài hoản 911 " c định ết quả inh doanh". SVTH: Ngô Thị Diễm My 6 Lớp: 10DKNH01
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 1.2.1.6. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu  Bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ trực tiếp cho khách hàng Nợ các TK 111, 112, 131,. . . - Tổng giá thanh toán Có TK 511 –Gi b n chƣa thuế GTGT Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311).  Trƣờng hợp hàng xuất đổi và hàng nhận về Nợ TK 131 - Tổng giá thanh toán Có TK 511 - Gi b n chƣa thuế GTGT Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311).  Khi b n hàng ho theo phƣơng thức trả chậm, trả g p đối với sản ph m, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ Nợ TK 131 - Tổng giá thanh toán Có TK 511 –Giá bán trả tiền ngay chƣa c thuế GTGT Có TK 333 - Thuế GTGT phải nộp Nhà nƣớc (3331) Có TK 3387 – (Giá bán trả chậm, trả góp – giá bán trả tiền ngay có VAT)  Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (Nếu chƣa nhận đƣợc tiền ngay) Nợ TK 111 , 112 (Nếu thu đƣợc tiền ngay) Có TK 511- Tiền cho thuê chƣa c thuế GTGT (5113, 5117) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp.  Doanh thu bán hàng xuất kh u Nợ TK 112,131: Tổng giá thanh toán Có TK 511: Doanh thu bán hàng  c định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất kh u phải nộp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111, 5112, 5113) Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập kh u (Chi tiết thuế xuất kh u).  Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc cho doanh nghiệp: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3339) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5114).  Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để x c định doanh thu thuần, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có TK 532 - Giảm giá hàng bán Có TK 521 - Chiết khấu thƣơng mại.  Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “ c định kết quả inh doanh”, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 - c định kết quả kinh doanh. SVTH: Ngô Thị Diễm My 7 Lớp: 10DKNH01
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Trần Nam Trung 1.2.2. K toán doanh thu nội bộ 1.2.2.1. Khái niệm: Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu đƣợc từ việc bán hàng hoá, sản ph m, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa c c đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty, Tổng công ty tính theo giá nội bộ. 1.2.2.2. Chừng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản - Chứng từ: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, h a đơn GTGT - Sổ chi tiết TK 512, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 512, - Tài khoản 512: “Do nh thu b n hàn nội bộ”, có 3 tài khoản cấp 2 +Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa +Tài khoản 5122: Doanh thu bán các thành ph m +Tài khoản 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ  K t cấu tài khoản 512 không có số dƣ uối kỳ, nội dung phản ánh chủ y u: Tài khoản 512 - Số thuế TTĐB phải nộp của số sản ph m, hàng hoá, dịch vụ đã b n nội bộ. -Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ - Các khoản giảm trừ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế - Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần toán. sang TK 911 - “ c định kết quả inh doanh”. 1.2.2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu:  Trả lƣơng cho công nhân viên và ngƣời lao động h c bằng sản ph m, hàng ho : Nợ TK 334 - Tổng gi thanh to n Có TK 512 - Gi b n chƣa c thuế GTGT Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp  uất ho sản ph m, hàng ho , dịch vụ phục vụ hoạt động sản xuất inh doanh tiêu dùngnội bộ, sử dụng sản ph m, hàng ho , dịch vụ để huyến mại, quảng c o: Nợ TK 623, 627, 641, 642,... Gi trị hàng xuất dùng sản xuất inh doanh Nợ TK 641: Gi trị hàng dùng huyến mãi, quảng c o C TK 512: Doanh thu b n hàng nội bộ  Sử dụng sản ph m, hàng ho để biếu, tặng cho các tổ chức, cá nhân bên ngoài đƣợc trang trải bằng quỹ hen thƣởng, phúc lợi Nợ TK 353: Tổng gi thanh toán Có TK 512: Gi b n chƣa c thuế GTGT Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp  Cuối ỳ, ết chuyển sang TK 911 để x c định ết quả hoạt động inh doanh Nợ TK 512: Doanh thu nội bộ ph t sinh trong ỳ C TK 911: c định ết quả hoạt động inh doanh SVTH: Ngô Thị Diễm My 8 Lớp: 10DKNH01
nguon tai.lieu . vn