Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ Ị CÔNG TY TNHH – Ngành: K TOÁN Chuyên ngành: K TOÁN NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s PHAN MINH THÙY Sinh viên thực hiện: CAO THỊ Ù ƢƠ MSSV: 1054030775 Lớp: 10DKNH01 TP. HỒ CHÍ MINH, 2014
  2. Khóa Luận Tốt Nghiệp LỜ Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2014 Tác giả Cao Thị Thùy Dương ii
  3. Khóa Luận Tốt Nghiệp LỜI C Ơ Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn đến quý Thầy, Cô Trường Đại Học Công Nghệ Tp.HCM, những người đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho tôi. Đặc biệttôigửi lời cảm ơn cô Phan Minh Thùy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình viết khóa luận.Nhờ đó, tôi mới có thể hoàn thành được bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp này. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới BGĐ Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân đã cho tôi có cơ hội được thực tập và tiếp xúc với môi trường công việc tại công ty, đồng thời tôi cũng xin cảm ơn tới c c ph ng an, nhất là phòng kế to n đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thu thập thông tin cần thiết cho bài báo cáo của mình, cảm ơn c c anh chị tại ph ng ế to n đã sẵn sàng giúp đỡ, giải đ p những thắc mắc để tôi có thể hiểu về tình hình kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại công ty. Trong quá trình viết khóa luật tốt nghiệp, vì chưa có inh nghiệp thực tế, chỉ dựa vào lý thuyết đã học cùng với thời gian hạn hẹp nên bài báo cáo không tránh khỏi sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ phía quý thầy cô, các anh chị công ty để kiến thức của tôi ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra được những kinh nghiệm bổ ích có thể áp dụng vào thực ti n một cách hiệu sau hi ra trường. Kính chúc quý thầy cô, các anh chị luôn vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc.Chúc cho công ty ngày càng đi lên trong nền kinh tế còn nhiều hó hăn này. Tôi xin chân thành cảm ơn Sinh viên thực hiện Cao Thị Thùy Dương iii
  4. Khóa Luận Tốt Nghiệp C NG HÒA XÃ H I CHỦ Ĩ ỆT NAM ộc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : Cao Thị Thùy Dương MSSV : 1054030775 Khoá : 2010-2014 1. Thời gian thực tập : ………………………………………………………... 2. Bộ phận thực tập :…………………………………………………………. 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... Ngày …..th ng ….năm 201… ơn vị thực tập ( ý tên và đóng dấu) iv
  5. Khóa Luận Tốt Nghiệp NHẬN XÉT CỦ ƢỚNG DẪN ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………… Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. th ng ….năm 2014 Giảng viên hướng dẫn Th.s Phan Minh Thùy v
  6. Khóa Luận Tốt Nghiệp DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT h i t ắt ội ng BCTC B o c o tài chính BĐS Bất động sản CL Chất lượng CLB Câu lạc ộ DT Doanh thu ĐVT Đơn vị tính GĐ Gi m đốc GTGT Gi trị gia tăng HUTECH Đại Học Công Nghệ Tp.Hồ Chí Minh KQHĐKD Kết quả hoạt động inh doanh KTTCNH Kế to n tài chính ngân hàng NVL Nguyên vật liệu QLDN Quản lý doanh nghiệp SXKD Sản xuất inh doanh TK Tài hoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Tr ch nhiệm hữu hạn TP Trư ng ph ng TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt vi
  7. Khóa Luận Tốt Nghiệp DANH MỤC CÁC B NG BIỂU Trang Bảng 2.1Tình hình hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân năm 2012-2013 ........................................................................................24 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ chức bộ máy quản lý .............................................................................25 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán ......................................................................................26 vii
  8. Khóa Luận Tốt Nghiệp MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... ii Lời cảm ơn ....................................................................................................................... iii Nhận xét thực tập ............................................................................................................. iv Nhận xét của gi o viên hướng dẫn.....................................................................................v Danh mục các từ viết tắt .................................................................................................. vi Danh mục các bảng biểu ................................................................................................. vii Mục lục .......................................................................................................................... viii Lời m đầu .........................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................1 3. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2 4. Phương ph p nghiên cứu.............................................................................................2 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................2 Chương 1: Cơ S uận Về Kế To n Doanh Thu, Chi Phí Và X c định Kết Quả Kinh Doanh .................................................................................................................................3 1.1. Khái niệm, nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu .....................................3 1.1.1. Kh i niệm chung về doanh thu ......................................................................3 1.1.2. Nguyên tắc hạch to n doanh thu ...................................................................3 1.1.3. Điều iện ghi nhận doanh thu ........................................................................4 1.2. Nhiệm vụ của kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh ..........4 1.3. Kế to n doanh thu n hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu n hàng nội bộ ...4 1.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................4 1.3.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................5 1.3.1.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................5 1.3.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ............................5 1.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ...............................................................6 1.3.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................6 1.3.2.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................6 1.3.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ............................7 1.4. Kế to n c c hoản giảm trừ doanh thu .................................................................7 1.4.1. Kế to n về chiết hấu thương mại .................................................................7 1.4.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................7 1.4.1.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................7 1.4.1.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............8 1.4.2. Kế to n giảm gi hàng n ............................................................................8 1.4.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................8 1.4.2.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................8 1.4.2.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............9 1.4.3. Kế to n hàng n ị trả lại .............................................................................9 1.4.3.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................9 1.4.3.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................9 viii
  9. Khóa Luận Tốt Nghiệp 1.4.3.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............9 1.4.4. Thuế TTĐB, thuế xuất h u ........................................................................10 1.4.4.1. Thuế tiêu thụ đặc biệt ...........................................................................10 1.4.4.2. Thuế xuất kh u......................................................................................10 1.5. Kế to n gi vốn hàng n ...................................................................................11 1.5.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ...................................................................11 1.5.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................11 1.5.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..............................11 1.6. Kế to n doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...............................12 1.6.1. Kế toán doanh thu tài chính .........................................................................12 1.6.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................12 1.6.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................12 1.6.1.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .............12 1.6.2. Kế to n chi phí tài chính ..............................................................................13 1.6.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................13 1.6.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................13 1.6.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................14 1.7. Kế to n chi phí n hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................14 1.7.1. Kế to n chi phí n hàng .............................................................................14 1.7.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................14 1.7.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................14 1.7.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................15 1.7.2. Kế to n chi phí quản l doanh nghiệp .........................................................15 1.7.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................15 1.7.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................15 1.7.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................16 1.8. Kế to n thu nhập h c và chi phí h c...............................................................16 1.8.1. Kế to n thu nhập h c .................................................................................16 1.8.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................16 1.8.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................16 1.8.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................17 1.8.2. Kế to n chi phí h c ....................................................................................17 1.8.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................17 1.8.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................17 1.8.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................18 1.9. Kế to n chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................18 1.9.1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ...........................................19 1.9.1.1. Tài khoản sử dụng.................................................................................19 1.9.1.2. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................19 1.9.2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ..............................................20 1.9.2.1. Tài khoản sử dụng.................................................................................20 1.9.2.2. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................21 ix
  10. Khóa Luận Tốt Nghiệp 1.10. Kế to n x c định KQHĐKD ...........................................................................21 1.10.1. Sổ sách sử dụng ...........................................................................................21 1.10.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................21 1.10.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................................22 Chương 2: Thực Trạng Kế To n Doanh Thu, Chi Phí Và X c Định KQHĐKD Tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài S n-Mỹ Xuân ......................................................23 2.1 Giới thiệu về Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài G n-Mỹ Xuân ........23 2.1.1 ịch sử hình thành và ph t triển ..................................................................23 2.1.1.1 ịch sử hình thành và ph t triển ...............................................................23 2.1.1.2 nh vực sản xuất .....................................................................................24 2.1.1.3 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty .............................................24 2.1.2 Tổ chức ộ m y quản l của công ty ...........................................................25 2.1.2.1 Sơ đồ ộ m y quản l ...............................................................................25 2.1.2.2 Chức năng của c c ph ng an ..................................................................25 2.1.3 Giới thiệu ph ng ế to n-tài chính ..............................................................26 2.1.3.1 Sơ đồ ộ m y ế to n ...............................................................................26 2.1.3.2 Chức năng ................................................................................................26 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán trong công ty ......................................................27 2.1.4.1 Chế độ ế to n p dụng ............................................................................27 2.1.4.2 Hình thức ế to n .....................................................................................27 2.2 Kế to n doanh thu, chi phí và x c định KQHĐKD tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài G n- Mỹ Xuân ...........................................................................28 2.2.1 Kế to n doanh thu n hàng và cung cấp dịch vụ .......................................28 2.2.1.1 Phương thức n hàng và hình thức thanh to n .......................................28 2.2.1.2 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................28 2.2.1.3 Tài hoản sử dụng ....................................................................................29 2.2.1.4 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................29 2.2.2.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................32 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................33 2.2.2.3 Sổ sách và trình tự hạch toán ...................................................................33 2.2.3 Kế to n doanh thu hoạt động tài chính ........................................................34 2.2.3.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................34 2.2.3.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................34 2.2.3.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................34 2.2.4 Kế to n gi vốn hàng n ............................................................................36 2.2.4.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................36 2.2.4.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................36 2.2.4.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................36 2.2.5 Kế to n chi phí tài chính ..............................................................................38 2.2.5.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................39 2.2.5.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................39 2.2.5.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................39 x
  11. Khóa Luận Tốt Nghiệp 2.2.6 Kế to n chi phí n hàng .............................................................................41 2.2.6.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................41 2.2.6.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................41 2.2.6.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................41 2.2.7 Kế to n chi phí quản l doanh nghiệp .........................................................43 2.2.7.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................43 2.2.7.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................43 2.2.7.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................43 2.2.8 Kế to n thu nhập h c .................................................................................45 2.2.8.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................45 2.2.8.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................45 2.2.8.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................46 2.2.9 Kế to n chi phí h c ....................................................................................47 2.2.9.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................47 2.2.9.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................47 2.2.9.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................48 2.2.10 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................49 2.2.10.1 Chứng từ và trinh tự luân chuyển .........................................................49 2.2.10.2 Tài khoản sử dụng và sổ sách sử dụng .................................................49 2.2.11 Kế to n x c định ết quả hoạt động kinh doanh .........................................50 2.2.11.1 Chứng từ và tài hoản sử dụng .............................................................50 2.2.11.2 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n ...................................................50 Chương 3: Nhận Xét Và Kiến Nghị ................................................................................53 3.1 Nhận xét .............................................................................................................53 3.1.1 Về bộ máy quản lý ...........................................................................................53 3.1.1.1 Ưu điểm .....................................................................................................53 3.1.1.2 Nhược điểm ...............................................................................................53 3.1.2 Về công tác tổ chức kế toán .............................................................................53 3.1.2.1 Ưu điểm .....................................................................................................53 3.1.2.2 Nhược điểm ...............................................................................................54 3.1.3 Về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân ........................54 3.1.3.1 Ưu điểm .....................................................................................................54 3.1.3.2 Nhược điểm ...............................................................................................55 3.2 Kiến nghị ............................................................................................................55 3.2.1 Về tình hình chung của công ty ...................................................................55 3.2.2 Về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh ....55 Tóm tắt .............................................................................................................................56 Tài liệu tham khảo ...........................................................................................................58 Phụ lục 1 Mẫu sổ sách theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Phụ lục 2 Chứng từ và sổ sách của công ty xi
  12. Khóa Luận Tốt Nghiệp LỜI MỞ ẦU 1. Lý do chọn đề tài Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, mức độ cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và Quốc tế ngày càng khốc liệt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), vốn đầu tư nước ngoài vào trong nước ngày càng gia tăngđiều này đã đem lại nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho các doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vươn lên trong qu trình sản xuất kinh doanh mà phải biết phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Trong sản xuất inh doanh điều các doanh nghiệp quan tâm hàng đầu đó là tối đa hóa lợi nhuận. Lợi nhuận là “một khoản thu nhập dôi ra bằng tổng số thu về trừ đi tổng số đã chi” hay nói c ch h c “là khoản chênh lệch giữa tổng thu nhập với tổng chi phí của một công ty”, lợi nhuận giữ vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nghiệp có tồn tại và phát triển hay hông thì điều quyết định là doanh nghiệp có tạo ra được lợi nhuận hay không? Hay nói cách khác lợi nhuận là một trong những đ n y kinh tế quan trọng đồng thời là một chỉ tiêu cơ ản đ nh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận với các khoản chi phí bỏ ra là hợp lý thì vấn đề quan trọng là doanh nghiệp phải quản lý có hiệu quả hai chỉ tiêu cơ ản là: doanh thu và chi phí. Với tư c ch là công cụ quản lý, hạch toán kế toán gắn liền với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, đảm nhiệm chức năng cung cấp thông tin chính xác, hữu ích và kịp thời giúp cho các nhà quản l cũng như nhà đầu tư đưa ra các quyết định kinh doanh hợp lý. Các thông tin về hạch toán kế toán doanh thu, chi phí giúp các nhà quản trị có cái nhìn chính xác về tình hình hoạt động của doanh nghiệp từ đó đưa ra c c quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Xuất phát từ lý do trên cùng với sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn tôi quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân”làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Vận dụng các kiến thức đã học vào thực ti n. - Củng cố, tổng hợp lại các kiến thức đã học và nâng cao kiến thức nhờ việc học hỏi và quan sát công việc thực tế của kế toán trong quá trình thực tập. - Tìm hiểu vế công tác hạch toán kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân. 1
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp - Đ nh gi , nhận xét ưu và nhược điểm, đưa ra c c iến nghị, giải pháp hoàn thiện công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty. 3. Phạm vi nghiên cứu Đề tài khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNNH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân.Tọa lạc tại Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, các dữ liệu thực tế minh họa cho bài viết được thu thập năm 2013. Ngoài ra, đề tài khóa luận cũng được trình bày trong phạm vi chu n mực kế toán Việt Nam, các chính sách và chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng – hạch toán hàng tồn ho theo phương ph p ê hai thường xuyên và tính giá xuất ho theo phương ph p ình quân gia quyền; nộp thuế GTGT theo phương ph p hấu trừ; tổ chức sổ sách kế toán theo hình thức Nhật ký chung,.. – quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 th ng 03 năm 2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Tìm hiểu thu thập số liệu từ sổ sách kế to n, quan s t và trao đổi trực tiếp với nhân viên kế toán tại công ty. - Phương ph p phân tích: phân tích c c số liệu thu thập được. - Tham khảo thêm tài liệu từ các giáo trình chuyên ngành kế to n, c c văn ản quy định hiện hành. 5. K t cấ đề tài Báo cáo thực tập tốt nghiệp gồm 3 phần: Chương 1: Cơ s lý luận về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh Chương 2: Thực trạng về kế to n doanh thu, chi phí và x c định KQHĐKD tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân. Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. 2
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp hƣơng : ơ ở ý ận ề án nh h hi Ph à ác ịnh t ả ạt ộng inh nh 1.1. Khái niệm, nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu Căn cứ vào chu n mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập h c” (theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 th ng 12 năm 2001 của Bộ trư ng Bộ Tài chính) để trình bày các khái niệm về doanh thu, các nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu. 1.1.1. hái niệ ch ng về d nh th Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu chỉ ao gồm tổng gi trị của c c lợi ích inh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được. C c hoản hông được coi là doanh thu như c c hoản thu hộ ên thứ a hông phải là nguồn lợi ích inh tế, hông làm tăng vốn chủ s hữu của doanh nghiệp; c c hoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ s hữu làm tăng vốn chủ s hữu. Doanh thu ph t sinh từ giao dịch được x c định i thỏa thuận giữa doanh nghiệp với ên mua - được x c định ằng gi trị hợp l của c c hoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau hi trừ (-) c c hoản được giảm trừ doanh thu (chiết hấu thương mại, giảm giá hàng n và gi trị hàng n ị trả lại). 1.1.2. g ên tắc hạch t án d nh th Nguyên tắc phù hợp: Ngh a là hi ph t sinh một giao dịch thì ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu – chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó. Doanh thu được ghi nhận chỉ hi chắc chắn là doanh nghiệp nhận được lợi ích inh tế từ giao dịch. Khi giao dịch c n phụ thuộc yếu tố hông chắc chắn thì chỉ ghi nhận doanh thu hi yếu tố hông chắc chắn này đã xử l xong. Một hoản nợ phải thu h ch hàng được ghi nhận theo doanh thu: hi x c định là hông thu được phải hạch to n vào chi phí sản xuất, inh doanh trong ỳ, hông được ghi giảm doanh thu; hi x c định là hông chắc chắn thu được (Nợ phải thu hó đ i) hông ghi giảm doanh thu mà phải lập dự ph ng nợ phải thu hó đ i - dùng ù đắp hi x c định nợ phải thu hó đ i thực sự là hông đ i được. C c hoản tiền nhận trước của h ch hàng: tại thời điểm nhận tiền được ghi nhận là một hoản nợ phải trả, chưa được ghi nhận là doanh thu. Trường hợp doanh nghiệp có thu ằng ngoại tệ thì phải qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ gi thực tế tại thời điểm ph t sinh nghiệp vụ. 3
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp 1.1.3. iề iện ghi nhận d nh th  Doanh thu n hàng được ghi nhận hi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 4 (bốn) điều kiện sau: 1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 2. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; 3. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; 4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.  Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 (hai) điều kiện sau: 1. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. 2. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 1.2. Nhiệm vụ của k t án d nh th chi ph và xác định k t quả kinh doanh 1. Hạch toán chính xác tình hình tiêu thụ sản ph m, hàng hóa, dịch vụ; tình hình thanh toán với người mua, với ngân s ch nhà nước về các khoản thuế phải nộp. 2. Hạch toán chính xác giá vốn hàng bán của số sản ph m, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ và các chi phí nhằm x c định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 3. Hạch toán chi tiết về nghiệp vụ n hàng và x c định kết quả bán hàng vào các sổ kế toán phù hợp. 4. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc công việc và tiến độ thực hiện hợp đồng bán hàng; kế hoạch tiêu thụ sản ph m, hàng hóa, dịch vu, kế hoạch thu nợ của khách hàng và quản lý chặt chẽ tiền bán hàng. 5. Phản nh chính x c, đầy đủ, kịp thời toàn bộ doanh thu tiêu thu, chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm gi hàng n trên cơ s x c định doanh thu thuần để x c định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.3. t án d nh th án hàng c ng cấp dịch vụ và doanh thu nội bộ 1.3.1. K toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (the phƣơng pháp khấu trừ thu GTGT) B n hàng là n sản ph m do doanh nghiệp sản xuất ra và n hàng hóa mua vào. 4
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một hoặc nhiều ỳ ế to n. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn ộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ c c giao dịch và nghiệp vụ ph t sinh doanh thu như n sản ph m, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho h ch hàng. 1.3.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng - Hóa đơn GTGT (hóa đơn n hàng) - Các chứng từ thanh to n như phiếu thu, giấy báo có - Hợp đồng kinh tế - Sổ chi tiết TK 511, sổ chi tiết bán hàng, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 511 1.3.1.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “Doanh thu n hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511 gồm các tài khoản cấp 2: - TK 5111 “Doanh thu n hàng hóa”. - TK 5112 “Doanh thu n thành ph m”. - TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. - TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ gi ”. - TK 5117 “Doanh thu inh doanh BĐS đầu tư”. - TK 5118 “Doanh thu h c”. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu: TK 511 - Thuế TTĐB, thuế xuất kh u phải nộp tính - Doanh thu bán sản ph m, hàng hóa và trên doanh thu bán hàng thực tế trong kỳ cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp - Các khoản giảm trừ doanh thu thực hiện trong kỳ kế toán. - Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ vào TK 911 để x c định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.3.1.3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu  Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng Căn cứ vào hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh. Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị thanh toán Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp  Phương thức n hàng qua c c đại lý, ký gửi Căn cứ bảng ê hóa đơn n ra của sản ph m n qua c c đại l đã tiêu thụ trong tháng, doanh nghiệp lập hóa đơn GTGT phản nh doanh thu đã tiêu thụ và x c định hoa hồng phải trả: 5
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp Nợ TK 641: Hoa hồng phải trả đại lý Nợ TK 111, 112, 131: Số tiền nhận được sau khi trừ đi phần hoa hồng đại lý Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp  Phương thức bán hàng trả góp Khi bán hàng trả chậm, trả góp, ghi số tiền trả lần đầu và số tiền còn phải thu về bán hàng trả chậm, trả góp theo phương ph p hấu trừ. Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá trị thanh toán (bao gồm cả lãi trả chậm, trả góp) Có TK 511: Doanh thu bán hàng (giá bán trả ngay chưa thuế GTGT) Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp Có TK 3387: Lãi trả chậm, trả góp  Doanh thu bán hàng xuất kh u Khi hoàn thành thủ tục hải quan, hàng hóa được x c định là xuất kh u Nợ TK 131: Tổng giá trị thanh toán Có TK 511: Doanh thu bán hàng xuất kh u Thuế xuất kh u phải nộp Nợ TK 511: Trị giá giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3333: Thuế xuất kh u phải nộp 1.3.2. K toán doanh thu bán hàng nội bộ Doanh thu bán hàng nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ giữa c c đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty như: trả lương công nhân viên, tiêu dung nội bộ, khuyến mãi, biếu tặng…. 1.3.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, hóa đơn GTGT. - Sổ chi tiết TK 512, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 512. 1.3.2.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 512: “ nh th án hàng nội bộ” TK 512 gồm các tài khoản cấp 2 - Tài khoản 5121: “Doanh thu bán hàng hóa”. - Tài khoản 5122: “Doanh thu bán các thành ph m”. - Tài khoản 5123: “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu: TK512 - Số thuế TTĐB phải nộp của số sản ph m, hàng -Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ hoá, dịch vụ đã n nội bộ. của đơn vị thực hiện trong kỳ kế - Các khoản giảm trừ toán. - Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần sang TK 911 - “X c định kết quả inh doanh”. 6
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp 1.3.2.3. Phƣơng pháp hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ y u  Trả lương cho công nhân viên và người lao động h c ằng sản ph m, hàng ho : Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (tổng gi thanh to n) Có TK 512 - Doanh thu n hàng nội ộ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp  Xuất ho sản ph m, hàng ho , dịch vụ tiêu dùng nội ộ (phục vụ inh doanh, huyến mãi, quảng c o..) Sử dụng nội ộ phục cụ cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT Nợ TK 627, 641, 642: Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ Sử dụng nội ộ phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ hông chịu thuế GTGT Nợ TK 627, 641, 642: ... Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp  Sử dụng sản ph m, hàng ho để iếu, tặng cho các tổ chức, cá nhân bên ngoài được trang trải bằng quỹ hen thư ng, phúc lợi Nợ TK 431: Quỹ hen thư ng, phúc lợi Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp 1.4. t án các h ản giả t ừ d nh th Phản ánh các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong kỳ để x c định doanh thu thuần phát sinh trong kỳ, các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất kh u, tương ứng với số doanh thu được x c định trong kỳ. DT thuần = DT bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ DT 1.4.1. t án về chi t hấ thƣơng ại Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh to n cho người mua hàng do người mua hàng đã mua hàng (sản ph m, hàng hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng. 1.4.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng - Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho - Sổ chi tiết TK 521, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 521 1.4.1.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 “Chi t khấ thƣơng ại” Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: 7
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp - Tài khoản 5211: Chiết khấu hàng hóa - Tài khoản 5212: Chiết khấu thành ph m - Tài khoản 5213: Chiết khấu dịch vụ Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu TK 521 - Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu phát sinh trong kỳ sang TK 511 để x c định DT thuần Nguyên tắc hạch toán TK 521 - Chỉ hạch toán những khoản chiết khấu thương mại mà người mua được hư ng đã thực hiện trong kỳ theo đúng qui định về chiết khấu thương mại của doanh nghiệp. - Nếu gi n ghi trên hóa đơn là gi đã trừ khoản chiết khấu thì không hạch toán vào TK 521. 1.4.1.3. Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u  Phản ánh số chiết khấu thương mại phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại cho người mua Nợ TK 3331: Thuế GTGT phải nộp Có TK 111, 112, 131:  Cuối kỳ, kết chuyển sang TK 511 để x c định DT thuần Nợ TK 511: Kết chuyển chiết khấu thương mại trong kỳ Có TK 521: Chiết khấu thương mại trong kỳ 1.4.2. t án giả giá hàng án Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ của người bán giảm trừ cho người mua do hàng hông đạt chất lượng, hông đúng quy c ch, thiếu hụt hay mua hàng với số lượng nhiều. 1.4.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng - Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho - Sổ chi tiết TK 532, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 532 1.4.2.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 532: ” iả giá hàng án” Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu: TK 532 Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các trong kỳ khoản giảm giá phát sinh trong kỳ sang TK 511 để x c định doanh thu thuần Nguyên tắc hạch toán TK 532: - Chỉ hạch toán vào TK 532 số tiền giảm gi cho h ch hàng được ghi trên các hóa đơn, chứng từ bán hàng. 8
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp - Trường hợp hai bên thỏa thuận giảm gi hàng n và gi ghi trên hóa đơn theo gi đã giảm thì không hạch toán vào TK 532. 1.4.2.3. Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u  Giảm giá hàng bán phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán. Nợ TK 532: Trị giá giảm giá hàng bán Nợ TK 3331: Khoản thuế GTGT giảm theo giá bán Có TK 111, 112, 131  Cuối kỳ, kết chuyển để x c định DT thuần Nợ TK 511: Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ Có TK 532: Các khoản giảm giá hàng bán trong kỳ 1.4.3. t án hàng án ị t ả ại Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng n đã x c định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm hợp đồng, vi phạm cam kết hay do hàng kém chất lượng. Doanh thu hàng bị trả lại = Số ƣợng hàng bị trả lại * ơn giá t ên hó đơn 1.4.3.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng - Hóa đơn GTGT đã giao cho h ch hàng (bản photo), biên bảng trả hàng… - Phiếu nhập ho, hóa đơn xuất trả hàng lại. - Sổ chi tiết TK 531, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 531. 1.4.3.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 531: ”Hàng bán bị trả lại” Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ, các nội dung phản ánh chủ yếu: TK 531 Phản ánh doanh thu của số hàng hóa đã Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 để x c định tiêu thụ nhưng ị trả lai trong kỳ x c định doanh thu thuần Nguyên tắc hạch toán TK 531: - Chỉ hạch toán vào TK 531 giá trị số hàng hóa đã x c định tiêu thụ nhưng ị trả lại trong kỳ (giá trị hàng bị trả lại đúng ằng gi ghi trên hóa đơn nhân với số lượng hàng bị trả lại). - C c chi phí liên quan đến hàng bán bị trả lại được hạch toán vào chi phí bán hàng trong kỳ của doanh nghiệp. 1.4.3.3. Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u  Hàng bán bị trả lại phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán. Nợ TK 531: Trị giá hàng bán bị trả lại Nợ TK 3331: Trị giá thuế GTGT của số hàng hóa bị trả lại Có TK 111, 112, 131:…  Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hàng bị trả lại: 9
nguon tai.lieu . vn