Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT HOA Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƯƠNG Giảng viên hướng dẫn : Tiến sĩ Trương Quang Dũng Sinh viên thực hiện : Vũ Thị Bảo Hồng MSSV: 1054010277 Lớp: 10DQN03 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bài khóa luận tốt nghiệp này này là công trình nghiên của tôi dựa trên cơ sở lý thuyết đã học trên trường trong suốt thời gian qua và quá trình thực tập thực tế tại chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Trương Quang Dũng. Tp Hồ Chí Minh, Ngày 10 tháng 7 năm 2014 SV Vũ Thị Bảo Hồng   i   
  3. LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô Trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh đặc biệt là tiến sĩ Trương Quang Dũng người đã hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, đưa ra lời khuyên giúp tôi tháo gỡ khó khăn khi hoàn thiện bài khóa luận này. Tôi cũng gởi lời cảm ơn chân thành tới sự giúp đỡ của quý chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại công ty cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị trong công ty. Sự giúp đỡ đã giúp tôi củng cố và bổ sung nhiều kiến thức liên hệ giữa thực tế và lý thuyết trong chuyên ngành quản trị ngoại ngoại thương. Một lần nữa, tôi xin cảm ơn và chúc tất cả quý Thầy Cô Trường Đại học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh, khoa Quản trị kinh doanh và tiến sĩ Trương Quang Dũng luôn khỏe mạnh,gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp trồng người. Chúc quý chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa làm ăn phát đạt, ngày một vững vàng trên thương trường trong và ngoài nước. Chúc các anh chị trong công ty luôn dồi dào sức khỏe , sát cánh cùng công ty trên bước đường hội nhập. Chân thành cảm ơn! Tp Hồ Chí Minh, Ngày 10 tháng 7 năm 2014 SV Vũ Thị Bảo Hồng   ii   
  4. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Điểm của giáo viên hướng dẫn ............................................................................. TP.HCM, Ngày…. tháng…..năm…. Giáo viên hướng dẫn   iii   
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i  LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii  NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................... iii  MỤC LỤC .............................................................................................................. iv  DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................viii  DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ................................................................... x  DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ............................. xi  LỜI MỞ ĐẦU .........................................................................................................1  CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN. .................................................................3  1.1 Nhập khẩu ........................................................................................................3  1.1.1 Khái niệm về nhập khẩu ..................................................................................3  1.1.2 Vai trò của nhập khẩu......................................................................................3  1.2 Vận tải bằng container đường biển .................................................................4  1.2.1 Lịch sử ra đời và phát triển của vận tải container đường biển. .........................4  1.2.2 Khái niệm về container ...................................................................................7  1.2.3 Lợi ích của vận chuyển container đường biển .................................................8  1.3 Tổng quan về nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu ......................................9  1.3.1 Nghiệp vụ giao nhận .......................................................................................9  1.3.1.1 Khái niệm và phân loại giao nhận.................................................................9  1.3.1.2 Nội dung cơ bản của dịch vụ giao nhận ...................................................... 10  1.3.1.3 Nhân tố ảnh hưởng tới dịch vụ giao nhận ................................................... 10  1.3.2 Người giao nhận ........................................................................................... 11  1.3.2.1 Phạm vi hoạt động và các dịch vụ của người giao nhận. ............................. 11  1.3.2.2 Vai trò người giao nhận trong vận tải quốc tế ............................................. 12  1.3.2.3 Quyền hạn nghĩa vụ trách nhiệm của người giao nhận ................................ 13  1.3.2.4 Quan hệ giữa người giao nhận với các bên liên quan .................................. 15  1.3.2.5 Các tổ chức giao nhận trên thế giới và Việt Nam........................................ 16  1.3.3 Quy trình giao nhận hàng nhập khẩu ............................................................ 18  1.3.3.1 Chuẩn bị để nhận hàng .............................................................................. 20  1.3.3.2 Lập tờ khai hải quan và khai báo từ xa ....................................................... 20    iv   
  6. 1.3.3.3 Mở tờ khai hải quan tại chi cục hải quan cửa khẩu. .................................... 21  1.3.3.4 Theo dõi quá trình dỡ và nhận hàng. .......................................................... 21  1.3.3.5 Lập chứng từ pháp lý ban đầu để bảo vệ quyền lợi chủ hàng ...................... 23  1.3.3.6 Quyết toán................................................................................................. 24  1.3.3.7 Các chứng từ trong giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển . 24  Tóm tắt chương 1 ................................................................................................. 25   CHƯƠNG 2: THỰC TRANG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER DƯỜNG BIỂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT HOA .......................... 26  2.1 Giới thiệu về chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa................................................................................................................ 26  2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 27  2.1.2 Nhiệm vụ, chức năng công ty ........................................................................ 28  2.1.3 Lĩnh vực hoạt động của công ty. ................................................................... 29  2.1.4 Các thành tích công ty đạt được. ................................................................... 30  2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt đông của công ty Việt Hoa. ............................. 31  2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của công ty Việt Hoa ................................. 31  2.2.2 Mối liên hệ giữa các phòng ban.................................................................... 32  2.2.3 Đội ngũ lao động trong chi nhánh Việt Hoa .................................................. 33  2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của chi nhánh công ty TNHH Dịch vụ vận tải và thương mại Việt Hoa ................................................................................. 34  2.3.1 Cơ cấu dịch vụ của công ty (2010-2013) ....................................................... 34  2.3.2 Cơ cấu thị trường của công ty (2010-2013) ................................................... 36  2.3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty (2010-2013) ................................ 38  2.4 Thực trạng giao nhân hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa. ..................... 39  2.4.1 Ký hợp đồng dịch vụ giao nhận giữa Công ty Việt Hoa với các công ty nhập khẩu ....................................................................................................................... 41  2.4.2 Quy trình và nghiệp vụ giao nhận ................................................................. 44  2.4.2.1. Nhận, kiểm tra và chuận bị bộ chứng từ hàng nhập khẩu ........................... 44  2.4.2.2 Lập tờ khai hải quan và khai báo từ xa. ...................................................... 46  2.4.2.3 Mở tờ khai hải quan tại chi cục hải quan của khẩu ..................................... 48    v   
  7. 2.4.2.4 Nhận hàng tại cảng và giao hàng cho doanh nghiệp nhập khẩu .................. 51  2.4.2.5 Lập bộ chứng từ yêu cầu doanh nghiệp nhập khẩu thanh toán phí dịch vụ. . 54  2.5 Nhận xét về hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa. . 55  2.5.1 Ưu điểm ........................................................................................................ 55  2.5.2 Tồn tại và nguyên nhân ................................................................................. 56  2.5.2.1 Khâu tìm khiếm khách hàng ký kết hợp đồng giao nhận ............................ 56  2.5.2.2 Khâu hoàn thiện bộ chứng từ ..................................................................... 56  2.5.2.3 Khâu lên tờ khai hải quan và khai báo từ xa ............................................... 57  2.5.2.4 Công tác mở tờ khai hải quan tại Chi cục Hải quan cửa khẩu. .................... 57  2.5.2.5 Khâu giao nhận với cảng và giao hàng cho doanh nghiệp ủy thác nhập khẩu .............................................................................................................................. 57  2.5.2.6 Khâu lập bộ chứng từ yêu cầu thanh toán phí dịch vụ ................................ 57  Tóm tắt chương 2 ................................................................................................. 58   CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI & THƯƠNG MẠI VIỆT HOA. .................................................................................................................... 58  3.1 Định hướng, mục tiêu phát triển dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển của công ty trong thời gian tới. ....................................... 58  3.1.1 Triển vọng phát triển của ngành dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng container đường biển tại Việt Nam ........................................................................................ 58  3.1.2 Mục tiêu, phương hướng phát triển dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển của công ty trong thời gian tới ............................................. 59  3.2 Một số giải pháp và kiến nghị hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh công ty TNHH dịch vụ vận tải và thương mại Việt Hoa ...................................................................................... 61  3.2.1 Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh công ty TNHH dịch vụ vận tải và thương mại Việt Hoa . 61  3.2.1.1 Hoàn thiện khâu tìm kiếm khách hàng và ký kết hợp đồng giao nhận ......... 61  3.2.1.2 Hoàn thiện khâu chuẩn bị bộ chứng từ hàng nhập, lập tờ khai hải quan và khai báo từ xa ........................................................................................................ 66  3.2.1.3 Hoàn thiện khâu mở tờ khai tại chi cục hải quan cửa khẩu ......................... 67    vi   
  8. 3.2.1.4 Hoàn thiện khâu giao nhận với cảng và giao hàng cho doanh nghiệp nhập khẩu ....................................................................................................................... 68  3.2.1.5 Hoàn thiện khâu lập chứng từ yêu cầu thanh toán phí dịch vụ .................... 70  3.2.2 Kiến nghị đối với Nhà nước và các cơ quan có thẩm quyền .......................... 70  KẾT LUẬN ........................................................................................................... 72  SÁCH, GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................. 73  THAM KHẢO ĐIỆN TỬ ...................................................................................... 73  TÀI LIỆU CÔNG TY THỰC TẬP ........................................................................ 73  PHỤ LỤC .............................................................................................................. 74      vii   
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT   AFTA (ASEAN Free Trade Area): Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương C/O (Certificate of Original) Giấy chứng nhận xuất xứ CFS (Container Freight Station) Trạm container làm hàng lẻ. CIF Cost Insurance and Freight Cont : Container COR (cargo outturn report) Biên bản đổ vỡ hàng hóa CT (Combined transport) Giao nhận vận tải liên hợp D/O – delivery order: lệnh giao hàng EIR (Equipment Interchange Receipt) Phiếu giao nhận container EU ( European Union) Liên minh Châu Âu FAFTA (Fédération Internationale des Associations de Transitaires et Assimilés) Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận FCL (Full Container Load) Hàng nguyên container FIATA (Fédération Internationale des Associatión de transitaires et Assimiles): Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận GRT (Gross Register Tonnage) Dung tích toàn phần H.B/L (House Bill of Lading): Vận đơn nhà của người thầu chuyên chở ICD (Island Clearance Depot) Hải quan nội địa (cảng khô). ISO (International Standardizing Organization) Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế   viii   
  10. LCL ( Less than a Container Load) Hàng lẻ LOR ( Letter of Reservation) Thư dự kháng MT (Multimodal transport) vận tải đa phương thức MTO ( Multimodal Transport Operator) Người kinh doanh vận tải đa phương thức NGN: Người giao nhận O.B/L (Original Bill of Lading) Vận đơn gốc P/L (Packing List) Phiếu đóng gói ROROC (Report on receipt of Cargo) Biên bản quyết toán giao nhận hàng với tàu THC (Terminal Handing Charge) Phụ phí xếp dỡ tại cảng TNHH: Trách nhiện hữu hạn TPP (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement) Hiệp định Đối tác Kinh tế Chiến lược xuyên Thái Bình Dương Việt Hoa: Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa. WTO (World Trade Organization) Tổ chức Thương mại Thế giới XNK : Xuất nhập khẩu               ix   
  11. DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG   Bảng 1.1 Top 10 World Container Port ............................................................... 6 Bảng 1.2 Hãng tàu lớn trên thế giới. ................................................................... 7 Bảng 1.3 Thông số container theo tiêu chuẩn ISO ............................................... 8 Bảng 2.1 Đội ngũ lao động chi nhánh công ty Việt Hoa. ................................... 33 Bảng 2.2: Các loại hình dịch vụ và doanh thu của công ty (2011-2013) ............ 34 Bảng 2.3: Cơ cấu thị trường của công ty (2011-2013) ...................................... 36 Bảng 2.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty (2011-2013) ................... 38 Bảng 2.5 Bảng giá Dịch vụ hải quan và Vận chuyển từ cảng về kho riêng tại KCN Sóng Thần 1. .................................................................................................... 41 Bảng 2.6 Các loại phí liên quan đến container .................................................. 42 Bảng 2.7 Số lượng hợp đồng năm 2013 ............................................................ 43 Bảng 2.8 Sản lượng container lưu kho bãi chi nhánh Việt Hoa thời kì 2011-2013 . ......................................................................................................................... 53   x   
  12. DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH   Sơ đồ 1.1 Trình tự giao nhận hàng nhập khẩu .................................................... 20 Sơ đồ 2.1 Lĩnh vực hoạt động công ty................................................................. 29 Sơ đồ 2.2 Bộ máy hoạt động công ty .................................................................. 31 Sơ đồ 2.3 Quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển ........ 40 Sơ đồ 2.4 Thủ tục hải quan ................................................................................. 48 Sơ đồ 2.5 Quá trình nhận hàng tại cảng và giao hàng cho doanh nghiệp ............. 51 Biểu đồ 2.1 Doanh thu các lọai hình dịch vụ (2011-2013) ................................... 34 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu thị trường giai đoạn (2011-2013) ........................................ 36 Biểu đồ 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty (2011-2013) .................. 38 Hình 2.1 Logo công ty ........................................................................................ 26   xi   
  13. 1     LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Kể từ khi nước ta thực hiên chính sách mở cửa, nền kinh tế Việt Nam thực sự có những bước chuyển biến khởi sắc lạc quan, từng bước hội nhập, hòa mình vào kinh tế khu vực và thế giới. Trong bối cảnh đó, hoạt động kinh doanh xuất nhập đã thể hiện rõ vai trò quan trọng, là động lực thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển đúng theo quá trình Công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước mà Đảng và Nhà nước đã vạch ra. Nhập khẩu là phục vụ sự phát triển của đất nước, vấn đề đặt ra là làm thế nào vừa mang lại hiệu quả, vừa tiết kiệm chi phí. Một nhân tố quan trọng góp phần tạo nên hiệu quả nhập khẩu đó là công tác và tổ chức nghiệp vụ ngoại thương. Để thực hiện tron vẹn một hợp đồng ngoại thương không thể thiếu khâu tổ chức vận chuyển hàng hóa từ quốc gia này đến quốc gia khác. Công việc giao nhận hàng NK giữ vai trò quan trọng này, do đó tôi chọn đề tài “HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VIỆT HOA” làm khóa luận tốt nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa để tìm ra ưu nhược điểm cũng như khó khăn trong công tác giao nhận tại công ty, từ đó đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận. 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Bài luận nghiên cứu Nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu trong phạm vị hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa. 4. Phương pháp nghiên cứu GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  14. 2     Khóa luận sử dụng các phương pháp nghiên cứu thống kê, phân tích dữ liệu thứ cấp như báo cáo của cáo phòng ban trong công ty, các dữ liệu từ sách báo, internet. Bên cạnh đó kết hợp với nghiên cứu thực nghiệm: quan sát và thực hành thực tế để đối chiếu lý thuyết. 5. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, khóa luận dược kết cấu gồm các chương sau đây: CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận về giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển. CHƯƠNG 2: Thực trạng hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh công ty TNHH Vận tải và Dịch vụ Việt Hoa CHƯƠNG 3: Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng container đường biển tại chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Thương mại Việt Hoa. GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  15. 3     CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN. 1.1 Nhập khẩu Ngoại thương là quá trình mua bán trao đổi hàng hóa – dịch vụ giữa các quốc gia với nhau. Hoạt động ngoại thương là hình thức quan hệ kinh tế cổ điển, lâu đời nhất so với các hình thức khác, nhưng ngày nay nó vẫn phát huy tác dụng một cách mạnh mẽ. Do đó ngoài đẩy mạnh xuất khẩu để đem lại nguồn ngoại tệ thúc đẩy phát triển trong nước nâng cao vị thế quốc gia thì chúng ta cũng nhận rõ được tác dụng to lớn của nhập khẩu trong đa dạng hóa sản phẩm tiêu dùng và hỗ trợ xuất khẩu. 1.1.1 Khái niệm về nhập khẩu Nhập khẩu bổ sung là nhập hàng hóa trong nước không sản xuất được hoặc sản xuất không đáp ứng nhu cầu. Nhập khẩu bổ sung giúp cho nền kinh tế cân đối và ổn định. Nhập khẩu thay thế là nhập khẩu những hàng hóa mà sản xuất trong nước không có lợi bằng nhập khẩu, sẽ giúp cho sản xuất trong nước cạnh tranh với sản phẩm nước ngoài. Do vậy nếu thực hiện tốt hai mặt này, nhập khẩu sẽ tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. 1.1.2 Vai trò của nhập khẩu Tạo điều kiện thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Bổ sung những mất cân đối của nền kinh tế, đảm bảo phát triển kinh tế cân đối và ổn định. Nhập khẩu góp phần cải thiện và nâng cao mức sống của nhân dân, thỏa mãn nhu cầu trực tiếp của nhân dân về hàng tiêu dùng, cung cấp đầu vào cho quá trình sản xuất, tạo việc làm ổn định cho người lao động, nâng cao mức thu nhập của người dân. Nhập khẩu có vai trò tích cực đến thúc đẩy xuất khẩu, nhập khẩu tạo đầu vào cho sản xuất hàng xuất khẩu, nguyên nhiên vật liệu, máy móc thiết bị phục vụ xuất GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  16. 4     khẩu. Nhập khẩu giúp thiết lập được quan hệ thương mại với nước xuất khẩu hàng, do đó có cơ hội để xuất khẩu hàng hóa của mình sang nước này. 1.2 Vận tải bằng container đường biển 1.2.1 Lịch sử ra đời và phát triển của vận tải container đường biển.  Lịch sử ra đời Từ thời xưa người La Mã đã biết sử dụng những thùng hàng lớn được sử dụng nhiều lần để có thể xếp dỡ lên tàu một cách nhanh chóng. Tuy nhiên quá trình hình thành vận tải bằng container chỉ bắt đầu từ trước thế chiến thứ hai. Có nhiều tài liệu viết về sự ra đời chiếc container song hiện tại chưa xác định chính xác thời điểm chiếc container đầu tiên ra đời khi nào.  Quá trình phát triển Từ khi ra đời container đã phát triển tương đối hoàn chỉnh, có thể chia thành bốn giai đoạn:  Giai đoạn 1 (1920 – 1955) Trong giai đoạn này một số nước đã sử dụng thử nghiệm một số container loại nhỏ trong vận tải đường sắt với cơ cấu và công dụng không như hiện nay. Bắt đầu từ Mỹ(1921) rồi lan dần sang Tây Âu, Liên Xô. Sang thế chiến thứ hai, Mỹ đã sử dụng container để vận chuyển vũ khí và vật liệu chiến tranh. Một trong những khuân mẫu đầu tiên để hình thành container là thùng Conex (Conex box, 1 thùng tiêu chuẩn 6 foot) được Hải quân Mỹ sử dụng, là tiền thân của cont hiện đại sau này. Vào những năm 50 có tới 100.000 conex không chỉ sử dụng trong vận tải đường sắt mà còn cả vận tải biển và ô tô. Nhưng chúng chỉ được áp dụng trong vận tải nội địa với kích thước nhỏ và trung bình (trọng tải
  17. 5     đóng chiếc tàu chuyên dụng cont vận hành vào năm 1957. Đặc biệt, tàu chuyên dùng để chở container (Full container ships) là “FAILAND” của hãng Sealand Service Inc đóng vào năm 1966 chạy trên tuyến đường Bắc Mỹ- Châu Âu. Trong thời gian đó, chuyên chở cont ở các nước Châu Âu cũng phát triển nhanh. Năm 1955, các nước Châu Âu đã khai thác các cont kích thước trung bình và nhỏ lên tới trên 152.000 chiếc, lên tới 282.000 chiếc vào năm 1960. Từ những năm 60 này cont loại lớn cũng phát triển tại Châu Âu. Sự kiên nổi bật trong giai đoạn này là tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) đã lần đầu công bố tiêu chuẩn cho cont loại lớn về từ ngữ,kí mã hiệu, kích thước,yêu cầu thiết kế, phương pháp thử nghiệm cont vào năm 1964.  Giai đoạn 3 (từ 1967 đến những năm 80 của thế kỷ 20) Đặc điểm lớn của giai đoạn này là việc áp dụng rộng rãi cont loại lớn theo tiêu chuẩn ISO. Hình thành hệ thống vân tải cont gồm cả đường biển, sắt, bộ tại nhiều khu vực trên thế giới. Các tàu chuyên dụng, các thiết bị xếp dỡ cont tăng khá nhanh. Một số thuyến buôn bán quốc tế được container hóa cao như Bắc Mỹ - Châu Âu, Nhật Bản – Australia. Các cảng container hình thành, vận tải đa phương thức bắt đầu phát triển. Đây là giai đoạn phát triển bề rộng của vân tải cont. Năm 1977 đã có 38 tuyến vận tải cont nối liền Đông – Tây và các vùng hồ lớn ở Mỹ với hơn 100 cảng lớn nhỏ trên thế giới. Giữ những năm 1970 vận tải cont chuyển sang giai đoạn hoàn thiện kỹ thuật , tổ chức, nâng cao hiêu quả kinh tế.  Giai đoạn 4 (từ cuối những năm 80 trở đi) Đây được xem là giai đoạn hoàn thiện và phát triển bề sâu của hệ thống vận tải cont với việc sử dụng cont ở hầu hết các cảng biển trên thế giới. Hiện nay đội tàu cont có khoảng hơn 5700 chiếc với trọng tải lên đến 61triệu GRT chiếm 10% đội tàu buôn thế giới.  Theo số liệu thống kê mới nhất của Container Trades Statistics (CTS) cho thấy sản lượng vận chuyển trong năm 2013 đã đạt 127 triệu TEU. Tàu chuyên dụng chở cont lớn nhất hiện nay là Mærsk Mc- Kinney Mølle được hạ thủy 2/2013 với trọng tải lên tới 18.000 TEUs, chiều dài 400m, rộng 59m, cao 73m, đốt nhiên liêu thấp, kinh tế. GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  18. 6     Các cảng cont cũng được hình thành khắp nơi với thiết bị xếp dỡ chuyên dụng ngày càng được cải tiến như giàn cẩu, cẩu chân đế, cẩu sắp xếp cont. Cảng cont lớn có thể kể tên như Shanghai, Singapre, Busan. Bảng 1.1 Top 10 Container Port Volume Volume 2012 2011 Rank Port, country Website (Million (Million TEUs) TEUS) 1 Shanghai, China 32.53 31.74 www.portshanghai.com.cn 2 Singapore,Singapore 31.65 29.94 www.singaporepsa.com 3 Hong Kong, China 23.10 24.38 www.mardep.gov.hk 4 Shenzhen, China 22.94 22.57 www.szport.net 5 Busan, South Korea 17.04 16.18 www.busanpa.com Ningbo-Zhoushan, 6 16.83 14.72 www.zhoushan.cn/english China Guangzhou Harbor, 7 17.74 14.42 www.gzport.com China 8 Qingdao, China 14.50 13.02 www.qdport.com Jebel Ali, Dubai, 9 United Arab 13.30 13.00 www.dpworld.ae Emirates 10 Tianjin, China 12.30 11.59 www.ptacn.com Nguồn: The Journal of Commerce, August 20, 2012 and August 19, 2013 and ports Một số hãng tàu container như APM- Maersk, Mediterranean Shg Co, CMA CGM group, APL,… đã phát triển trở thành những hàng tàu tầm cỡ trên thế giới cung cấp dịch vụ ngày càng ổn định, thường xuyên, linh hoạt hơn. Các hãng tàu ngày nay cũng có xu hướng hợp tác, sáp nhập để nâng cao hiệu quả kinh tế và khai thác tàu tốt hơn. GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  19. 7     Bảng 1.2 Hãng tàu lớn trên thế giới. Operater TUE Market share 1 APM-Maersk 2,684,242 14,8% 2 Mediterranean Shg Co 2,439,358 13.5% 3 CMA CGM Group 1,521,154 8.4% 4 Evergreen Line 893,818 4,9% 5 COSCO Container L 789,245 4,4% 6 Hanpag – Lloyd 772,410 4,3% 7 APL 617,841 3,4% 8 Hanjin Shipping 617,367 3,4% 9 CSCL 592,725 3,3% 10 MOL 583,717 3,2% Nguồn: http://www.alphaliner.com/ Nói tóm lại, viêc xuất hiện và phát triển vận tải cont là một cuộc cách mạng vận tải cả về kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và pháp luật. Thay đổi toàn bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, quy trình hệ thống vận tải, cước phí, phương pháp chuyên chở xếp dỡ, giao nhận để phù hợp với chuyên chở bằng container. 1.2.2 Khái niệm về container Tháng 6 năm 1964, Ủy ban kỹ thuật tổ chức ISO (International Standarzing Organization) đã đưa ra định nghĩa tổng quát về container. Cho đến nay, các nước trên thế giới đều áp dụng định nghĩa này của ISO. Theo ISO – Container là một dụng cụ vận tải có đặc điểm: - Có hình dáng cố định, bền chắc, để được sử dựng nhiều lần - Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc chuyên chở bằng một hoặc nhiều phương tiện vận tải, hàng hóa không phải xếp dỡ ở cảng dọc đường. - Có thiết bị riêng để thuận tiện cho việc xếp dỡ và thay đổi từ công cụ vận tải này sang công cụ vận tải khác. - Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc xếp hàng vào và dỡ hàng ra - Có dung tích không ít hơn 1m3 GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
  20. 8     Bảng 1.3 Thông số container theo tiêu chuẩn ISO Container 20’ Container 40’ Container cao 45’ Anh-Mỹ Mét Anh-Mỹ Mét Anh-Mỹ Mét Kích Dài 19' 10½" 6,058m 40′ 0″ 12,192m 45′ 0″ 13,716m thước Rộng 8′ 0″ 2,438m 8′ 0″ 2,438m 8′ 0″ 2,438m ngoài Cao 8′ 6″ 2,591m 8′ 6″ 2,591m 9′ 6″ 2,896m Kích Dài 18′ 10 5⁄16″ 5,758 39′ 5 45⁄64″ 12,132m 44′ 4″ 13,556m thước Rộng 7′ 8 19⁄32″ 2,352m 7′ 8 19⁄32″ 2,352m 7′ 8 19⁄32″ 2,352m trong Cao 7′ 9 57⁄64″ 2,385m 7′ 9 57⁄64″ 2,385m 8′ 9 15⁄16″ 2,698m Độ Rộng 7′ 8 ⅛″ 2,343m 7′ 8 ⅛″ 2,343m 7′ 8 ⅛″ 2,343m mở Cao 7′ 5 ¾″ 2,280m 7′ 5 ¾″ 2,280m 8′ 5 49⁄64″ 2,585m cửa Dung tích 1.169 ft³ 33,1 m³ 2.385 ft³ 67,5 m³ 3.040 ft³ 86,1 m³ T.L tổng 52.910 lb 24.000kg 67.200 lb 30.480kg 67.200 lb 30.480m cộng tối đa Trọng lượng 4.850 lb 2.200kg 8.380 lb 3.800kg 10.580 lb 4.800m rỗng Trọng lượng 48.060 lb 21.600kg 58.820 lb 26.500kg 56.620 lb 25.680m tải ròng Nguồn: http://vi.wikipedia.org/ 1.2.3 Lợi ích của vận chuyển container đường biển Lợi ích của container hóa: tạo ra một đơn vị vận chuyển đồng nhất bảo vệ hàng hóa tốt hơn, giảm thiểu việc hàng hóa bị mất; khuyến khích cho hoạt động “door to door”, tăng hiệu quả và tiết kiệm chi phí vận tải. Đối với chủ hàng: bảo quản tốt hàng hóa một cách hữu hiệu tình trạng mất cắp. Chủ hàng có thể không phải đóng kiện như thế sẽ tiết kiệm được chi phí. Bên cạnh đó việc bốc hàng nhanh gọn sẽ rút ngắn được thời gian vận chuyển hàng hóa. Chủ hàng còn có thể nhận được ưu đã từ chủ tàu “Free time”. Đối với hãng tàu: tiết kiệm được thời gian để tăng số chuyến đi trong năm (chi phí xếp dỡ giảm 30%); tận dụng tối đa dung tích của tàu, ít bị khiếu nại hơn. GVHD: Tiến sĩ TRƯƠNG QUANG DŨNG SVTH: VŨ THỊ BẢO HỒNG
nguon tai.lieu . vn