Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH -----  ----- uê ́ ́H KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC tê h GIẢI PHÁP TIÊU THỤ in CÁC SẢN PHẨM TỪ GẠO HỮU CƠ CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HỮU CƠ HUẾ VIỆT ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SINH VIÊN THỰC HIỆN: LÊ THỊ SƯƠNG KHÓA HỌC 2015 -2018
  2. Lời Cảm Ơn Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, sự giúp đỡ, dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô trong khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại uê ́ Học Huế đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt ́H vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại tê trường. Và đặc biệt, trong đợt thực tập cuối khóa lần này, em xin gửi lời cám ơn chân thành đến TS. Hồ Thị Hương Lan đã tận tâm hướng h in dẫn và giúp đỡ em rất nhiều thông qua những trao đổi, thảo luận ̣c K cùng cô, để em có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Em xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý ho công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện cho em trong quá trình nghiên cứu đề tài này. Đặc biệt, em ại xin cảm ơn anh Lê Duy Trường - Phó giám đốccùng các anh chị Đ trong công ty đã nhiệt tình giúp đỡ, luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hiểu các kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn và kinh nghiệm ̀ng thực tế. ươ Tuy nhiên, do hạn chế về mặt thời gian nghiên cứu cũng như kiến thức chuyên môn, nên trong quá trình thực hiện khóa luận khó Tr tránh phải những sai sót. Vì vậy em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ quý Thầy Cô để đề tài được hoàn thiện hơn. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018
  3. MỤC LỤC PHẦN 1 : MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu.................................................................... 3 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 3 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. 4 uê ́ 5. Kết cấu đề tài ................................................................................................................... 6 ́H PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 7 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỂN LIÊN QUAN ĐẾN tê TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GẠO HỮU CƠ............................... 7 h 1.1. Một số vấn đề lí luận liên quan đến tiêu thụ sản phẩm từ gạo hữu cơ ......................... 7 in 1.1.1. Tiêu thụ sản phẩm ..................................................................................................... 7 ̣c K 1.1.1.1. Khái niệm ............................................................................................................... 7 1.1.1.2. Vai trò của công tác tiêu thụ sản phẩm với hoạt động kinh doanh của doanh ho nghiệp ............................................................................................................................ 9 1.1.2. Nội dung hoạt động tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp....................................... 12 ại 1.1.2.1. Điều tra và nghiên cứu thị trường ........................................................................ 13 Đ 1.1.2.2. Xây dựng chiến lược tiêu thụ sản phẩm: .............................................................. 15 g 1.1.2.3. Xây dựng các chính sách tiêu thụ sản phẩm......................................................... 17 ̀n 1.1.2.4. Tổ chức thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm .................................................... 25 ươ 1.1.2.5. Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm ................................................................. 33 Tr 1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt dộng tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp ......... 36 1.1.3.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp. ................................................................... 36 1.1.3.2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp.................................................................... 39 1.2. Tổng quan về nền nông nghiệp hữu cơ và lúa gạo hữu cơ......................................... 40 1.2.1. Tổng quan về nền nông nghiệp hữu cơ ................................................................... 40 1.2.2. Lúa gạo hữu cơ ........................................................................................................ 41 1.2.3. Các sản phẩm chế biến từ gạo hữu cơ ..................................................................... 41 i
  4. 1.3. Một số kinh nghiệm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm hữu cơ.......................................... 41 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM TỪ GẠO HỮU CƠ CỦA CÔNG TY TNHH MTV HỮU CƠ HUẾ VIỆT................................................................ 43 2.1. Tổng quan về công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt.............................................. 43 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Hữu Cơ Huế Việt ... 44 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty TNHH MTV Hữu Cơ Huế Việt....................... 46 2.1.2.1. Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty............................................................................ 46 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty ........................................................................ 46 uê ́ 2.1.3. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ các phòng ban .............................................. 47 ́H 2.1.4. Đặc điểm sản phẩm, quy trình công nghệ và năng lực sản xuất ............................. 49 tê 2.1.4.1 Đặc điểm sản phẩm ............................................................................................... 49 2.1.4.2. Đặc điểm quy trình công nghệ.............................................................................. 50 h in 2.1.4.3. Năng lực sản xuất ................................................................................................. 54 2.1.5. Đặc điểm nguồn nguyên liệu và nhà cung cấp ....................................................... 54 ̣c K 2.1.6. Thị trường và cạnh tranh ......................................................................................... 55 2.1.7. Đặc điểm nguồn lực của công ty ............................................................................. 58 ho 2.1.7.1. Nguồn nhân lực .................................................................................................... 58 ại 2.1.7.2. Tài sản................................................................................................................... 60 Đ 2.1.7.3. Vốn ....................................................................................................................... 63 2.1.8. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2016 – 2018 ........................ 66 ̀n g 2.2. Thực trạng hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH ươ MTV Hữu cơ Huế Việt...................................................................................................... 68 2.2.1. Đánh giá công tác tiêu thụ của công ty ................................................................... 68 Tr 2.2.1.1. Điều tra nghiên cứu thị trường ............................................................................. 68 2.2.1.2. Chiến lược và các chính sách tiêu thụ sản phẩm.................................................. 70 2.2.2. Kết quả tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt .................................................................................................................................... 76 2.2.2.1. Số lượng tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ..................................................... 76 2.2.2.2. Doanh thu tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ .................................................. 78 2.2.2.3. Chi phí tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ ....................................................... 96 ii
  5. 2.2.2.4. Lợi nhuận tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ................................................... 98 2.2.3. Đánh giá của khách hàng về hoạt động tiêu thụ các sản phẩm gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt........................................................................... 102 2.2.3.1. Thông tin mẫu nghiên cứu.................................................................................. 103 2.2.3.2. Đặc điểm tiêu dùng của khách hàng................................................................... 104 2.2.3.3. Đánh giá của khách hàng về chính sách kinh doanh các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt ............................................................... 107 2.3.4. Đánh giá chung về hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ của công ty ............ 111 uê ́ 2.3.4.1. Về điểm mạnh..................................................................................................... 111 ́H 2.3.4.2. Về điểm yếu........................................................................................................ 112 tê 2.3.4.3. Những kết quả đã đạt được................................................................................. 113 2.3.4.4. Những hạn chế.................................................................................................... 114 h in 2.3.4.5. Nguyên nhân của những hạn chế........................................................................ 114 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN ̣c K PHẨM GẠO HỮU CƠ CỦA CÔNG TY TNHH MTV HỮU CƠ HUẾ VIỆT ............. 116 3.1. Đinh hướng và mục tiêu của công ty trong thời gian sắp tới ................................... 116 ho 3.1.1. Định hướng ............................................................................................................ 116 ại 3.1.2. Mục tiêu................................................................................................................. 117 Đ 3.2. Một số giải pháp tiêu thụ các sản phẩm từ gạo của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt........................................................................................................................... 119 ̀n g 3.2.1. Giải pháp phát triển thị trường .............................................................................. 119 ươ 3.2.2. Hoàn thiện chiến lược tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ................................. 119 3.2.3. Phát triển mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ ................................... 121 Tr 3.2.4. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại tiêu thụ sản phẩm......................... 122 3.2.5. Quan tâm đến dịch vụ kèm bán hàng .................................................................... 123 3.2.6. Đào tạo nhân sự bộ phận kinh doanh .................................................................... 124 3.2.7. Quản lý tốt các yếu tố đầu vào .............................................................................. 125 PHẦN III:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 127 1.Kết luận......................................................................................................................... 127 2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 129 iii
  6. 2.1. Kiến nghị đối với công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt ...................................... 129 2.1.1. Về công tác nghiên cứu thị trường: ....................................................................... 129 2.1.2. Về xây dựng chiến lược tiêu thụ sản phẩm: .......................................................... 130 2.2. Kiến nghị với chính quyền địa phương .................................................................... 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 132 PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 132 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr iv
  7. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu Nghĩa TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên KHTTSP Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm TTSP Tiêu thị sản phẩm uê ́ BVTV Bảo vệ thực vật ́H UBND Ủy ban nhân dân tê ATVSTP An toàn vệ sinh thực phẩm h GMO Genetically Modified Organism- sinh vật biến đổi gen CT Công Ty in ̣c K ĐVT Đơn vị tính ho GVHB Giá vốn hàng bán LNST Lợi nhuận sau thu ại DT Doanh thu Đ ̀n g ươ Tr v
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2. 1. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2016 -2018 ................................ 58 Bảng 2. 2. Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm 2016 – 2018 .................................. 61 Bảng 2. 3. Tình hình vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018....................................... 63 Bảng 2.4: Tình hình hoạt dộng kinh doanh của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt qua 3 năm (2016 – 2018) ....................................................................... 66 uê ́ Bảng 2.5. Danh mục sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt ......................................................................................................... 72 ́H Bảng 2.6. Sản lượng tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ qua 3 năm tê (2016 – 2018)................................................................................................ 76 h Bảng 2.7. Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ các sản phẩm qua 3 năm in (2016 – 2108)................................................................................................. 78 ̣c K Bảng 2.8. Tình hình thực tế tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ ................................. 82 Bảng 2.9. Cơ cấu doanh thu theo chủng loại sản phẩm qua 3 năm (2016 – 2018)........ 84 ho Bảng 2.10. Tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm theo kênh tiêu thụ .............................. 87 Bảng 2.11. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ theo khu vực ...................... 89 ại Bảng 2.12. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ theo thị trường tiêu thụ....... 90 Đ Bảng 2.13. Tình hình chi phí tiêu thụ các sản phẩm từu gạo hữu cơ qua 3 năm g (2016 – 2018)................................................................................................. 96 ̀n Bảng 2.14. Lợi nhuận theo loại sản phẩm qua 3 năm (2016 – 2018) ............................ 100 ươ Bảng 2.15. Thông tin mẫu nghiên cứu ........................................................................... 103 Tr Bảng 2.16. Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm...................................... 107 Bảng 2.17. Đánh giá của khách hàng về mẫu mã bao bì sản phẩm ............................... 108 Bảng 2.18 . Đánh giá của khách hàng về giá cả sản phẩm ............................................. 108 Bảng 2.19. Đánh giá của khách hàng về chương trình xúc tiến..................................... 109 Bảng 2.20. Đánh giá của khách hàng về phong cách phục vụ ....................................... 110 Bảng 2.21. Đánh giá sự hàng lòng của khách hàng ....................................................... 110 Bảng 3. 1. Kế hoạch tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt .......................................................................................... 118 vi
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Hình 1. 1. Các phương pháp định giá.....................................................................................19 Hình 1. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách phân phối................................................20 Hình 1. 3. Phương thức phân phối trực tiếp...........................................................................27 Hình 1. 4. Phương thức phân phối gián tiếp ..........................................................................28 Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty THNN MTV Hữu cơ Huế Việt...................47 Sơ đồ 2. 2: Quy trình sản xuất gạo hữu cơ ..............................................................................51 Sơ đồ 2. 3. Quy trình sản xuất sữa gạo lứt ..............................................................................53 uê ́ Sơ đồ 2. 4. Quy trình sản xuất bún gạo....................................................................................53 ́H Sơ đồ 2.5. Kênh bán hàng trực tiếp của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt..............74 tê Sơ đồ 2.6. Kênh bán hàng gián tiếp của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt .............74 Biểu đồ 2.1. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm gạo hữu cơ theo kênh phân phối qua 3 năm h in (2016 – 2018)..........................................................................................................85 Biểu đồ 2.2. Tình hình doanh thu theo thị trường tiêu thụ qua 3 năm (2016 – 2018) ........87 ̣c K Biểu đồ 2.3. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ các tháng qua 3 năm (2016 – 2018)..........................................................................................................91 ho Biểu đồ 2. 4. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ theo tháng................................93 ại Biểu đồ 2.5. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm gạo hữu cơ theo tháng ....................................94 Đ Biểu đồ 2.6. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm bún gạo hữu cơ theo tháng.............................95 Biểu đồ 2.7. Tình hình tiêu thụ các sản phẩm sữa gạo thô hữu cơ theo tháng.......................96 ̀n g Biểu đồ 2. 8 Tình hình lợi nhuận các sản phẩm từ gạo hữu cơ qua 3 năm ươ (2016 – 2018)..........................................................................................................99 Biểu đồ 2. 9. Mức độ tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu Tr cơ Huế Việt ...........................................................................................................105 Biểu đồ 2.10. Hình thức mua các sản phẩm từ gạo hữu cơ của khách hàng..........................106 Biểu đồ 2. 11. Hình thức khách hàng tiếp cận với các sản phẩm từ gạo hữu cơ của CT.......106 vii
  10. PHẦN 1 : MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Hiện nay, Việt Nam là một trong 170 quốc gia có mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên thế giới. Từ năm 2007 - 2016, diện tích canh tác và nuôi trồng hữu cơ trên cả nước tăng từ 12.120 ha lên 76.666 ha, nhanh hơn tốc độ trung bình toàn cầu. Với diện tích canh tác và nuôi trồng hữu cơ tăng như vậy và nhu cầu tiêu thụ nông sản sạch, nông sản hữu cơ của người tiêu dùng ngày càng lớn, thế nhưng nghịch lý ở chỗ uê ́ thị trường bán lẻ nông sản sạch, nông sản hữu cơ chỉ chiếm một tỷ lệ rất nhỏ trong ́H tổng số lượng tiêu thụ nông sản, cũng như thực phẩm hàng ngày của người tiêu dùng. tê Người tiêu dùng ngày càng quan tâm hơn và có nhận thực ngày càng sâu sắc đến việc tìm kiếm các nguồn hàng đảm bảo chất lượng, ngon, sạch, bên cạnh đó đa số h in người tiêu dùng vẫn còn có thói quen mua thực phẩm tại các chợ truyền thống, lề ̣c K đường. Tâm lý của người tiêu dùng chưa hoàn toàn tin tưởng vào thực phẩm sạch, thực phẩm an toàn từ những cơ sở, cửa hàng cung ứng thực phẩm an toàn. Nhiều người ho chấp nhận những mức giá cao trên thị trường nhưng cũng chưa thật sự an tâm, không ít người tiêu dùng bị khủng hoảng niềm tin khi mua thực phẩm sạch, thực phẩm hữu cơ ại bằng niềm tin từ sự khẳng định chất lượng của người bán. Bởi chất lượng ra sao người Đ tiêu dùng không rõ và không được kiểm chứng bởi vì chất lượng thực phẩm hữu cơ trên thị trường hiện nay chưa có những công bố rõ ràng về chất lượng, thậm chí rất ̀n g nhiều trường hợp gắn mác thực phẩm hữu cơ nhưng chưa có cơ quan nào chứng nhận. ươ Chất lượng sản phẩm, mẫu mã bao bì các loại nông sản sạch, an toàn không bắt mắt như sản xuất theo kiểu truyền thống. Người tiêu dùng không kiểm soát được các khâu Tr sản xuất, chế biến, bảo quản, vận chuyển sản phẩm sạch, hữu cơ và tiếp cận được với kênh tiêu thụ các dòng sản phẩm này vẫn còn nhiều hạn chế. Hằng ngày với hàng loạt các thông tin "trái chiều" về thực phẩm sạch thiếu an toàn ngay trong các kênh bán lẻ hiện đại như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng chuyên doanh, thì mức độ tin cậy của người tiêu dùng với các sản phẩm thực phẩm sạch tại các kênh phân phối này cũng giảm. 1
  11. Qua thực tế nêu trên có thể thấy, điều kiện sản xuất có những thuận lợi, nhưng việc tiêu thụ sản phẩm thì còn nhiều khó khăn. Những khó khăn này bắt nguồn từ khâu sản xuất đến tiêu thụ trên thị trường. Các công ty đã rất nổ lực, chấp nhận bỏ ra những chi phí đầu tư lớn giá cả phù hợp hơn với người tiêu dùng, các sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nhiều sản phẩm được dán tem truy xuất nguồn gốc và xác nhận sản phẩm chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn. Sản phẩm có chất lượng muốn tạo được danh tiếng, uy tín và duy trì nó đối với uê ́ người tiêu dùng thì phải có hệ thống phân phối riêng, không thể bán đại trà trong các chợ dân sinh. Giống như xu hướng chung tại nhiều nơi trên thế giới, tại Việt Nam, ́H thực phẩm hữu cơ - organic ngày càng được ưa chuộng. Nhiều sản phẩm rau, củ quả, tê thịt... sản xuất theo phương pháp này đã được bày bán khá nhiều trên các kệ hàng của h hệ thống siêu thị, cửa hàng thực phẩm,...Mặt khác, các nhà bán lẻ còn đang gặp khó in khăn do nguồn cung thực phẩm hữu cơ thiếu ổn định, thiếu doanh nghiệp sản xuất bài ̣c K bản, hoặc chưa có những cơ sở có uy tín để cung cấp nguồn hàng ổn định trong thời gian dài. Đó là những vấn đề bức thiết mà cả người tiêu dùng, người kinh doanh và cả ho xã hội đang quan tâm. Bài toán của doanh nghiệp là làm sao có thể giải quyết được sự chênh lệch cung cầu đó. ại Với xu hướng sản xuất và kinh doanh các sản phẩm theo hướng hữu cơ vừa Đ đảm bảo môi trường sinh thái và chất lượng sản phẩm. Nhiều mô hình và đơn vị ở g khắp mọi vùng miền đất nước đang thực hiện xây dựng vùng nguyên liệu lúa hữu cơ ̀n trong đó ở khu vực Bắc Trung Bộ, công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt ra đời ươ cũng không phải là ngoại lệ. Công ty ra đời vào năm 2016 ra đời trong bối cảnh Tr ngành nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm nước nhà đứng trước sự phát triển ồ ạt của các loại thực phẩm bẩn, thực phẩm nhái, hàng giả, kém chất lượng…ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng. Với thông điệp “Hành trình cùng sức khỏe” công ty luôn không ngừng nghiên cứu, nâng cao chất lượng với quyết tâm mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng, an toàn, đáng tin cậy, sự tiện lợi và hài lòng dịch vụ. Đối với công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt thì các sản phẩm từ gạo là dòng sản phẩm chủ lực, hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ cũng đang 2
  12. trong tình trạng tương tự với bối ảnh chung cả nước, công ty còn non trẻ, nguồn lực hạn chế, để ngày càng phát triển, vượt qua những khó khăn cần có những giải pháp cụ thể để bước đi thật vững chắc cho sản xuất kinh doanh nói chung vè tiêu thụ sản phẩm nói riêng là vô cùng cấp thiết. Do đó đề tài “Giải pháp tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt” có ý nghĩa thiết thực. 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu uê ́ 2.1.1. Mục tiêu chung ́H Trên cơ sở đánh giá và phân tích hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ tê của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt trong thời gian qua, nghiên cứu hướng đến đề xuất các giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ trong h thời gian tới. in ̣c K 2.1.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hoá những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến hoạt động tiêu thụ ho các sản phẩm từ gạo hữu cơ. ại - Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu Đ cơ của công ty TNHH MTV Hữu Cơ Huế Việt giai đoạn 2016 -2018. - Đề xuất các giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ cho công ̀n g ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt đến năm 2021. ươ 2.2. Câu hỏi nghiên cứu Tr - Thực trạng hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt như thế nào? - Những giải pháp nào cần thực hiện để đẩy mạnh tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt ngày càng hiệu quả? 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu 3
  13. Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt. 3.2. Phạm vi nghiên cứu  Phạm vi không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt.  Phạm vi thời gian: - Số liệu thứ cấp: Nghiên cứu tiến hành thu thập và đánh giá tình hình tiêu thụ uê ́ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty giai đoạn 2016 - 2018. ́H - Số liệu sơ cấp: Nghiên cứu thu thập số liệu trong 03 tháng từ tháng 10/2018 tê đến 12/2018 h 4. Phương pháp nghiên cứu in 4.1. Phương pháp thu thập số liệu ̣c K 4.1.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ho - Số liệu thứ cấp được thu thập từ các tạp chí, Internet, báo cáo thống kê có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh các sản phẩm gạo của công ty. ại - Các văn bản, chủ trương của Nhà nước, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Đ thôn, Bộ Công thương Việt Nam có liên quan đến vấn đề sản xuất và kinh doanh thực g phẩm, nông sản. Các số liệu, thông tư nghị định về sản xuất, kinh doanh nông sản sạch ̀n ươ theo hướng hữu cơ của Việt Nam và thế giới. - Các số liệu, tài liệu có liên quan đến đề tài từ hoạt động sản xuất kinh doanh Tr của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt. Các tài liệu này chủ yếu được sử dụng để phân tích đặc điểm chung và thực trạng kinh doanh của công ty, các hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạo trong gian đoạn 2015 – 2018. 4.1.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp Số liệu được tập hợp trên cơ sở tiến hành phát phiếu điều tra thu thập ý kiến khách hàng nhằm thu thập những đánh giá của khách hàng liên quan đến hoạt động 4
  14. tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt. - Phỏng vấn ban giám đốc công ty nhằm tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển, các chính sách, chương trình hỗ trợ hiện có và những định hướng chiến lược mà công ty đề ra cho thời gian sắp tới. - Các thông tin số liệu thông qua việc đi thực tế thị trường, vùng nguyên liệu, nhà cung cấp, kho sản xuất và kinh nghiệm thực tế bán hàng và các hoạt động khác. 4.2. Phương pháp chọn mẫu uê ́ Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng phép chọn mẫu không lặp, yêu cầu với ́H mức độ tin cậy là 95%, sai số chọn mẫu không quá 10% kích cở mẫu. tê Công thức mẫu theo Cochran (1977) như sau: h N= Z2α/2 *p(1-p)/ε2 in Trong đó: ̣c K  N: Kích thước mẫu  Z2α/2 : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1-α). Với mức ý nghĩa α = 0,05, ho thì độ tin cậy (1- α) = 0,95 nên Z2α/2 = 1,96. ại  ε: sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε =10%) Đ Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ lớn an toàn g nhất thì p(1-p) phải đạt cức đại. Do đó ta chọn p = 0,5 thì (1-p)= 0,5, ta có số quan sát ̀n trong mẫu theo công thức là: 97. ươ N = 1,962 *0,5*(1-0,5)/0,12 = 97 Tr Vì vậy để giảm thiểu rủi ro, cở mẫu điều tra sẽ là 100. Phương pháp chọn mẫu được áp dụng là phương pháp chọn mẫu thuận tiện để tiết kiệm thời gian và chi phí, mẫu có tính đại diện và không yêu cầu quá chính xác về danh sách tổng thể. 4.3. Phương pháp xử lí số liệu Số liệu được lưu trữ và xử lý thông qua phần mềm Microsoft Office Excel và 5
  15. phần mềm SPSS statistics 20 bằng các phương pháp: - Phương pháp thống kê mô tả: Dùng các chỉ số tương đối, tuyệt đối để đánh giá biến động, mối liên hệ của các hiện tượng về tình hình tiêu thụ sản phẩm. - Phương pháp so sánh: So sánh sự tăng giảm về mặt số lượng cũng như cơ cấu các chỉ tiêu nhằm đánh giá sự thay đổi, tăng trưởng của hoạt động tiêu thụ sản phẩm. Ngoài ra đề tài còn sử dụng các phương pháp phân tích thống kê và phân tích kinh doanh trong nghiên cứu này để tiếp cận mục đích nghiên cứu. uê ́ 5. Kết cấu đề tài ́H Ngoài phần Đặt vấn đề, Kết luận và Kiến nghị; nội dung chính của luận văn được tê chia làm 03 chương,gồm: h - Chương 1: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về tiêu thụ sản phẩm và tiêu thụ in các sản phẩm từ gạo hữu cơ. ̣c K - Chương2: Thực trạng tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt. ho - Chương 3: Một số giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ các sản phẩm từ gạo hữu cơ của ại công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt. Đ ̀n g ươ Tr 6
  16. PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỂN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GẠO HỮU CƠ 1.1. Một số vấn đề lí luận liên quan đến tiêu thụ sản phẩm từ gạo hữu cơ 1.1.1. Tiêu thụ sản phẩm 1.1.1.1. Khái niệm uê ́ Theo Trần Minh Đạo (2002), tiêu thụ sản phẩm là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản phẩm sản xuất và phân phối với một bên là tiêu ́H dùng. Trong quá trình tuần hoàn vật chất, việc mua và bán được thực hiện giữa sản tê xuất và tiêu dùng, nó quyết định bản chất của hoạt động lưu thông thương mại đầu ra h của doanh nghiệp. in Tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được hiểu như là hoạt động bán hàng là việc ̣c K chuyển quyền sở hữu hàng hóa của doanh nghiệp cho khách hàng đồng thời thu tiền về. Vậy tiêu thụ hàng hóa được thực hiện thông qua hoạt động bán hàng của doanh ho nghiệp nhờ đó hàng hoá được chuyển thành tiền thực hiện vòng chu chuyển vốn trong doanh nghiệp và chu chuyển tiền tệ trong xã hội, đảm bảo phục vụ cho nhu cầu xã ại hội.Tiêu thụ hàng hóa là khâu cuối cùng của chu kỳ sản xuất kinh doanh, là yếu tố Đ quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. g Ngoài ra còn có rất nhiều quan điểm khác nhau về hoạt động tiêu thụ sản phẩm ̀n ươ dưới rất nhiều khía cạnh khác nhau. Đặc trưng lớn nhất của việc tiêu thụ hàng hoá là sản xuất ra để bán. Do đó khâu tiêu thụ sản phẩm là một trong những khâu cực kỳ Tr quan trọng của quá trình tái sản xuất xã hội. Đây là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất với một bên là tiêu dùng. Quá trình tiêu thụ chỉ kết thúc khi quá trình thanh toán giữa người mua và người bán diễn ra nhằm chuyển quyền sở hữu hàng hoá. Để đáp ứng yêu cầu khách hàng về sản phẩm doanh nghiệp phải thực hiện rất nhiều nghiệp vụ sản xuất ở các khâu bao gồm: phân loại, nhãn hiệu, bao gói và chuẩn bị các lô hàng để xuất bán và vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng. Để thực hiện các nghiệp vụ này đòi hỏi phải tổ chức lao động hợp lý lao động trực tiếp ở các kho hàng 7
  17. và tổ chức tốt công tác nghiên cứu thị trường, nghiên cứu nhu cầu về hàng hoá và chủng loại sản phẩm của doanh nghiệp. Như vậy, tiêu thụ sản phẩm là tổng thể các giải pháp nghiên cứu và nắm bắt nhu cầu thị trường. Nó bao gồm các hoạt động: tạo nguồn, chuẩn bị hàng hoá, tổ chức mạng lưới bán hàng, xúc tiến bán hàng với nhiều hoạt động hỗ trợ cho việc thực hiện dịch vụ sau bán hàng. Trong nền kinh tế thị trường hoạt động tiêu thụ không chỉ đơn giản là quá trình uê ́ chuyển quyền sở hữu hàng hoá đến khách hàng mà nó là một quá trình bao gồm nhiều ́H công việc khác nhau từ việc nghiên cứu nhu cầu, tìm nguồn hàng, tổ chức bàn hàng, xúc tiến bán hàng … cho đến các dịch vụ sau bán như: chuyên chở, bảo hành, tư vấn tê kỹ thuật, lắp đặt… h Tiêu thụ sản phẩm là thực hiện mục đích của sản xuất hàng hoá, là đưa sản in phẩm từ nơi sản xuất tới nơi tiêu dùng. Tiêu thụ sản phẩm là giai đoạn cuối cùng của ̣c K quá trình sản xuất kinh doanh, là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Nó là khâu lưu thông hàng hoá, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất ho và phân phối và một bên là tiêu dùng. Thích ứng với mỗi cơ chế quản lí, công tác tiêu thụ sản phẩm được quản lí bằng các hình thức khác nhau. ại Đ Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định ba vấn đề quan trọng của sản xuất nên việc tiêu thụ sản phẩm cần được hiểu theo cả nghĩa ̀n g rộng và cả nghĩa hẹp. ươ - Theo nghĩa rộng, tiêu thụ sản phẩm là một quá trình kinh tế bao gồm nhiều Tr khâu từ việc nghiên cứu thị trường, xác định nhu cầu khách hàng, đặt hàng và tổ chức sản xuất đến việc tổ chức các nghiệp vụ tiêu thụ, xúc tiến bán hàng… nhằm mục đích đạt hiệu quả cao nhất. - Theo nghĩa hẹp, tiêu thụ hàng hoá, lao vụ, dịch vụ là việc chuyển dịch quyền sở hữu sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng đồng thời thu được tiền hàng hoá hoặc được quyền thu tiền bán hàng. Nếu hiểu theo quan niệm này, tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ là việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đã 8
  18. được thực hiện cho khách hàng,đồng thời thu được tiền hàng hóa hoặc chuyển quyền thu tiền bán hàng. Trong đề tài này tiêu thụ được hiểu là tổng thể các biện pháp về mặt tổ chức, kinh tế và kế hoạch nhằm thực hiện việc nghiên cứu thị trường và nắm bắt nhu cầu thị trường. Nó bao gồm các hoạt động: tạo nguồn, chuẩn bị hàng hóa, tổ chức mạng lưới tiêu thụ, xúc tiến tiêu thụ cho đến các dịch vụ sau bán hàng. 1.1.1.2. Vai trò của công tác tiêu thụ sản phẩm với hoạt động kinh doanh của doanh uê ́ nghiệp ́H Tiêu thụ sản phẩm đánh dấu thành quả hoạt động của toàn bộ doanh nghiệp. Để có thể tăng khả năng tiêu thụ hàng hoá của doanh nghiệp mình ngày nay phương châm tê mà bất kì doanh nghiệp, nhà sản xuất nào cũng là hướng tới khách hàng. Mục tiêu của h công tác tiêu thụ là bán hết sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp với doanh thu tối in đa và chi phí thấp nhất có thể. Do vậy, ngày nay tiêu thụ không còn là khâu đi sau sản ̣c K xuất, chỉ được thực hiện khi đă sản xuất được sản phẩm, mà tiêu thụ phải chủ động đi trước một bước không chờ sản phẩm sản xuất ra rồi mới đem tiêu thụ mà tiêu thụ có ho thể được tiến hành trước quá trình sản xuất, song song đồng thời với quá trình sản xuất và có tác động mạnh mẽ, quyết định rất lớn đến qúa trình sản xuất của doanh nghiệp. ại Đ Tiêu thụ sản phẩm là quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm hàng hoá. Qua tiêu thụ sản phẩm chuyển từ hình thức hiện vật sang hình thái tiền tệ và ̀n g kết thúc một vòng luân chuyển vốn. Có tiêu thụ mới có vốn để tiến hành tái sản xuất ươ mở rộng. Nếu tiêu thụ sản phẩm nhanh chóng, hiệu quả thì sẽ làm tăng nhanh tốc độ chu chuyển của đồng vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tăng lợi nhuận cho doanh Tr nghiệp. Tiêu thụ sản phẩm là khâu quyết định rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, đó là kết quả cuối cùng cho cả quá trình hoạt động của doanh nghiệp.Vì mục tiêu cuối cùng của tất cả các doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh doanh đều là lợi nhuận. Lợi nhuận là động lực thúc đẩy mọi hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ thông qua quá trình tiêu thụ doanh nghiệp mới thu được vốn, chi phí bỏ ra trong hoạt động 9
  19. sản xuất kinh doanh và phần lợi nhuận cho sự hoạt động nỗ lực của mình. Do đó, tiêu thụ sản phẩm là khâu quyết định rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, đó là kết quả cuối cùng cho cả quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Nhờ có tiêu thụ mà doanh nghiệp mới chứng tỏ được năng lực của mình trên thị trường. Khẳng định được thế mạnh của sản phẩm và dịch vụ mà mình cung cấp, tạo được chỗ đứng và chiếm thị phần trên thị trường. Thông qua tiêu thụ tính chất hữu ích của sản phẩm mới được xác định một cách hoàn toàn. Nhờ vào quá trình tiêu thụ sản uê ́ phẩm của doanh nghiệp được lưu thông trên thị trường và gây được sự chú ý của ́H khách hàng về những tính năng sử dụng của nó. Việc khách hàng ưu tiên tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp là một bước thành công lớn nó được đánh dấu bằng khối tê lượng sản phẩm tiêu thụ. h Tiêu thụ sản phẩm là cầu nối trung gian giữa một bên là doanh nghiệp một bên in là khách hàng. Nó chính là thước đo, là cơ sở đánh giá sự tin cậy và ưu thích của ̣c K khách hàng đối với doanh nghiệp, đối với các sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp. Qua đó doanh nghiệp có thể gần gũi hơn với khách hàng, hiểu rõ và nắm bắt nhu cầu ho khách hàng để từ đó đưa ra những phương thức và sản phẩm thoả mãn nhu cầu của ại khách hàng tốt hơn để từ đó sản phẩm được tiêu thụ nhiều hơn từ đó lợi nhuận của Đ doanh nghiệp. g Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển không thể thiếu đó là phải tiêu thụ ̀n được sản phẩm do mình tạo ra vì chỉ có tiêu thụ được sản phẩm doanh nghiệp mới có ươ khả năng quay vòng vốn và phát triển. Do vậy công tác phát triển thị trường tiêu thụ Tr sản phẩm đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với doanh nghiệp. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp kinh doanh hàng hoá, làm ra sản phẩm. Các sản phẩm phải được người tiêu dùng chấp nhận, đựoc tiêu dùng rộng rãi và ngày càng phổ biển trên thị trường. Để làm được điều đó, các doanh nghiệp phải làm công tác phát triển và mở rộng thị trường. Thị trường tiêu thụ có thể chia theo một số tiêu thức như sau: 10
  20.  Thị trường tiêu thụ theo tiêu thức sản phẩm: Theo tiêu thức này, doanh nghiệp thường xác định thị trường theo ngành hàng (dòng sản phẩm) hay nhóm hàng mà họ kinh doanh và bán ra trên thị trường. Tuỳ theo mức độ nghiên cứu người ta có thể mô tả ở mức độ khái quát cao hay cụ thể.  Thị trường tiêu thụ theo tiêu thức địa lý: Theo tiêu thức này, doanh nghiệp thường xác định thị trường theo phạm vi khu vực địa lý mà họ có thể vươn tới để kinh doanh. Tùy theo mức độ rộng hẹp có tính uê ́ toàn cầu khu vực hay lãnh thổ có thể xác định thị trường của doanh nghiệp: ́H - Thị trường ngoài nước tê - Thị trường trong nước h  Thị trường tiêu thụ theo tiêu thức khách hàng và nhu cầu của họ: in Theo tiêu thức này, doanh nghiệp mô tả thị trường của mình theo các nhóm ̣c K khách hàng mà họ hướng tới để thoả mãn, bao gồm cả khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng. ho Về lý thuyết, tất cả những người mua trên thị trường đều có thể trở thành khách ại hàng của doanh nghiệp và hình thành nên thị trường của doanh nghiệp. Nhưng trong Đ thực tế thì không phải vậy, nhu cầu của khách hàng rất đa dạng, họ cần đến những sản phẩm khác nhau để thoả mãn nhu cầu, trong khi doanh nghiệp chỉ có thể đưa ra thoả ̀n g mãn họ một hoặc một số sản phẩm nào đó. ươ - Tầm quan trọng củahoạt động phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm đối với Tr doanh nghiệp: - Thị trường tiêu thụ quyết định sự sống còn của doanh nghiệp: Thông qua hoạt động mua bán trên thị trường, các doanh nghiệp đạt được mục tiêu chính của mình là tìm kiếm lợi nhuận. Với các doanh nghiệp thương mại, đơn vị kinh doanh chuyên nghiệp trong lưu thông mua bán hàng hoá để kiếm lời thì thị trường là nhân tố luôn cần tìm kiếm. Thị trường càng lớn thì hàng hoá tiêu thụ càng nhiều, còn thị trường bị thu hẹp hay doanh nghiệp bị mất thị trường thì doanh nghiệp sẽ bị suy thoái, không thể tồn tại lâu. 11
nguon tai.lieu . vn