- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Khóa luận tốt nghiệp: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ Công ty Dai Ichi-Life tại Huế
Xem mẫu
- ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Hu
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------
tế
inh
cK
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
họ
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ CÔNG TY
ại
DAI-ICHI LIFE TẠI HUẾ
gĐ
ờn
HỒ THỊ NHƯ PHƯƠNG
Trư
NIÊN KHÓA: 2015-2019
- ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Hu
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------
tế
inh
cK
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
họ
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ CÔNG TY
DAI-ICHI LIFE TẠI HUẾ
ại
gĐ
Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn:
Hồ Thị Như Phương ThS. Phạm Phương Trung
ờn
Lớp: K49B-KDTM
MSV: 15K4041106
Niên khóa: 2015-2019
Trư
Huế, tháng 05 năm 2019
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
LỜI CẢM ƠN
ế
Để hoàn thành tốt khóa luận này, trong thời gian qua tôi đã nhận được rất nhiều
Hu
sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, đơn vị thực tập, gia đình và bạn bè.
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến quý thầy, cô giáo trường Đại
học Kinh tế Huế đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ cho tôi trang bị cho tôi những kiến thức nền
tế
tảng để tôi bước vào đời. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến cô giáo,
Phạm Phương Trung là người trực tiếp hướng dẫn khoa học và đã dày công giúp đỡ tôi trong
suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
inh
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến lãnh đạo Tổng Công ty Bảo hiểm Dai-ichi life
Huế, đã tạo điều kiện hỗ trợ về vật chất, tinh thần và thời gian cho bản thân tôi trong quá
trình học tập; cán bộ nhân viên,công ty đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong việc khảo sát
cK
khách hàng, tìm kiếm các nguồn thông tin quý báu cho việc hoàn thành luận văn.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, người thân đã động viên, khích lệ tôi cả
về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
họ
Mặc dù bản thân đã rất cố gắng nhưng luận văn không tránh khỏi những khiếm
khuyết, tôi mong nhận được sự góp ý chân thành của quý thầy, cô giáo và các đồng
nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn.
ại
Xin chân thành cảm ơn!
gĐ
Tác giả luận văn
Hồ Thị Như Phương
ờn
Trư
SVTT :Hồ Thị Như Phương i
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
MỤC LỤC
ế
I) ĐẶT VẤN ĐỀ. ............................................................................................................1
Hu
1. Tính cấp thiết của đề tài...............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu. ...................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ..............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................................3
tế
4.1. Nghiên cứu định tính. ...............................................................................................3
4.2. Nghiên cứu định lượng. ............................................................................................3
4.2.1. Dữ liệu thứ cấp. ...........................................................................................3
inh
4.2.2. Dữ liệu sơ cấp..............................................................................................4
4.3. Phương pháp phân tích số liệu. ................................................................................5
4.3.1. Số liệu thứ cấp. ............................................................................................5
cK
4.3.2. Số liệu sơ cấp...............................................................................................5
5. Bố cục đề tài . ..............................................................................................................7
II) NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................8
họ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH
HÀNG VÀ MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA BHNT
CỦA NTD........................................................................................................................8
ại
1.1. Lý thuyết về hành vi tiêu dùng. ................................................................................8
1.1.1. Khái niệm hành vi người tiêu dùng.............................................................8
gĐ
1.1.2. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng. ................................................8
1.1.3. Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng ..........................................9
1.1.3.1. Nhận biết nhu cầu.....................................................................................9
1.1.3.2. Tìm kiếm thông tin. ................................................................................10
ờn
1.1.3.3. Đánh giá các phương án lựa chọn. .........................................................10
1.1.3.4. Quyết định mua. .....................................................................................11
1.1.3.5. Hành vi sau khi mua...............................................................................11
Trư
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của NTD. ...........................................12
1.1.4.1. Những yếu tố trình độ văn hóa...............................................................12
1.1.4.2. Những yếu tố mang tính chất xã hội. .....................................................14
SVTT :Hồ Thị Như Phương ii
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
1.1.4.3. Các yếu tố cá nhân. ................................................................................18
ế
1.1.4.4. Các yếu tố có tính chất tâm lý. ...............................................................19
1.2 .Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ. ..........................................................................24
Hu
1.2.1. Khái niệm bảo hiểm nhân thọ. ..................................................................24
1.2.2. Nguồn gốc bảo hiểm. ................................................................................25
1.2.3. Đặc điểm của bảo hiểm nhân thọ. .............................................................26
tế
1.2.4. Các loại hình BHNT..................................................................................26
1.2.4.1. Bảo hiểm tử kỳ ( BH sinh mạng có thời hạn ). ......................................26
1.2.4.2. Bảo hiểm sinh kỳ....................................................................................27
inh
1.2.4.3. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời. ...................................................................27
1.2.4.4. Bảo hiểm trợ cấp hưu trí.........................................................................27
1.2.4.5. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp. ..................................................................27
cK
1.2.4.6. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ bổ trợ ( SP phụ )......................................27
1.2.5. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phí bảo hiểm. ........................................28
1.2.6. Vai trò của BHNT. ....................................................................................28
họ
1.2.6.1. Vai trò kinh tế.........................................................................................28
1.2.6.2. Vai trò xã hội..........................................................................................29
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm bảo hiểm nhân thọ. ..........29
1.3.1. Quyền lợi. ..................................................................................................29
ại
1.3.2. Thương hiệu công ty. ................................................................................31
1.3.3. Nhân viên tư vấn. ......................................................................................31
gĐ
1.3.4. Dịch vụ khách hàng...................................................................................32
1.3.5. Động cơ mua BHNT. ................................................................................32
1.4. Các nghiên cứu liên quan. ......................................................................................34
ờn
1.5. Mô hình đề xuất......................................................................................................36
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
MUA BHNT CỦA KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC LỘC AN THỊNH
Trư
THÀNH PHỐ HUẾ VÀ VIỆT NAM............................................................................37
2.1. Khái quát về BHNT Dai-ichi Life và công ty TNHH MTV Phúc Lộc An Thịnh chi
nhánh Huế......................................................................................................................37
2.1.1. Khái quát về công ty Dai-ichi Life............................................................37
SVTT :Hồ Thị Như Phương iii
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
2.2. Tổng quan về công ty TNHH MTV Phúc Lộc An Thịnh (chi nhánh Huế). ..........41
ế
2.2.1. Giới thiệu về công ty. ................................................................................41
2.2.2. Lịch sử hình thành.....................................................................................42
Hu
2.2.3. Cơ cấu tổ chức...........................................................................................42
2.2.4. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, bộ phận. ..................................42
2.2.5. Một số sản phẩm của BHNT Dai-ichi Life. .............................................43
tế
2.2.6. Cơ cấu khách hàng của công ty trong 3 năm 2016-2018. .........................47
2.2.7. Tình hình hoạt động của công ty qua 3 năm 2016-2018...........................51
2.2.8. Cạnh tranh BHNT trên địa bàn thành phố Huế.........................................53
inh
2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định mua BHNT . ....................................53
2.3.1. Cơ cấu mẫu nguyên cứu. ...........................................................................53
2.3.2. Đặc điểm hành vi của mẫu nghiên cứu. ....................................................56
cK
2.3.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua BHNT của khách hàng
tại công ty Dai-ichi life tại Huế. ..........................................................................59
2.3.3.1. Độ thang đo tin cậy. ...............................................................................59
2.3.3.2. Phân tích các nhân tố khám phá của 6 biến độc lập...............................61
họ
2.3.3.3. Phân tích các nhân tố khám phá với thang đo “Quyết Định Mua
BHNT”. ...............................................................................................................65
2.3.3.4. Kiểm định trung bình của các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua
ại
bảo hiểm nhân thọ. ..............................................................................................66
2.3.3.5 .Kiểm định mối liên hệ giữa các biến giới tính với quyết định mua
gĐ
BHNT của KH công ty Dai-ichi Life trên địa bàn thành phố huế. .....................68
2.3.3.6. Kiểm định sự khác biệt quyết định mua BHNT của các yếu tố Độ tuổi,
Trình độ, Thu nhập, Nghề nghiệp, Tình trạng hôn nhân.....................................69
2.3.3.7. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến quyết định mua BHNT
.............................................................................................................................71
ờn
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP KINH DOANH BHNT CHO CÔNG
TY DAI-ICHI LIFE TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ. .......................................76
Trư
3.1. Định hướng. ............................................................................................................76
3.2. Giải pháp phát triển các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT công ty
Dai-ichi Life Huế...........................................................................................................76
3.2.1. Giải pháp chung.........................................................................................76
SVTT :Hồ Thị Như Phương iv
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
3.2.2. Giải pháp cụ thể.........................................................................................78
ế
III) KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................81
1. Kết luận......................................................................................................................81
Hu
2. Hạn chế đề tài. ...........................................................................................................81
3. Kiến nghị đối với nhà nước. ......................................................................................82
4. Kiến nghị đối với công ty BHNT. .............................................................................82
tế
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................83
PHỤ LỤC ......................................................................................................................85
inh
cK
họ
ại
gĐ
ờn
Trư
SVTT :Hồ Thị Như Phương v
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
DANH MỤC BẢNG
ế
Bảng 1. 1 : Các nghiên cứu liên quan............................................................................34
Bảng 2. 1 : Cơ cấu khách hàng trong Công ty Phúc Lộc An Thịnh qua 3 năm 2016 –
Hu
2018 ...............................................................................................................................47
Bảng 2. 2 : Kết quả kinh doanh của công ty Phúc Lộc Thịnh tại Huế ..........................51
từ 2016-2018..................................................................................................................51
Bảng 2. 3 : Thông tin mẫu điều tra................................................................................54
tế
Bảng 2. 4 : Cronbach’s Alpha của các biến dữ liệu. .....................................................59
Bảng 2. 5: Kiểm định KMO and Bartlett's Test và Ma trận xoay nhân tố biến độc lập. ......62
Bảng 2. 6: Cronbach’s Alpha của các biến dữ liệu. ......................................................65
Bảng 2. 7: Kiểm định KMO and Bartlett's Test và Ma trận xoay nhân tố biến phụ
inh
thuộc. .............................................................................................................................65
Bảng 2. 8 : Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố chính....................................66
Bảng 2. 9: Kiểm định Independent sample t-Test giữa các biến giới tính với quyết
định mua. .......................................................................................................................68
cK
Bảng 2. 10: Kiểm định phương sai (Sig.).....................................................................69
Bảng 2. 11: Kiểm định ANOVA về quyết định mua (Sig.) ..........................................70
Bảng 2. 12: Hệ số tương quan Pearson .........................................................................71
Bảng 2. 13: Đánh giá độ phù hợp của mô hình của mô hình hồi quy. ..........................73
họ
Bảng 2. 14 : Kiểm định độ phù hợp mô hình. ...............................................................73
Bảng 2. 15: Kết quả phân tích hồi quy. .........................................................................74
ại
gĐ
ờn
Trư
SVTT :Hồ Thị Như Phương vi
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
DANH MỤC BẢNG BIỂU,SƠ ĐỒ,HÌNH VẺ
ế
Hu
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1 : Mô hình hành vi mua ...................................................................................8
Sơ đồ 1. 2 : Quá trình quyết định mua.............................................................................9
Sơ đồ 1. 3 : Yếu tố kìm hãm quyết định mua................................................................11
tế
Sơ đồ 1. 4 : Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................36
Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ bộ máy quản lý công ty Dai-ichi Life Huế .......................................42
inh
Sơ đồ 2. 2: Mô hình nghiên cứu sau hồi quy.................................................................75
cK
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1. 1 : Các cấp bậc nhu cầu của Maslow ...........................................................21
Biểu đồ 2.1 : Thị phần BHNT tính tới tháng 10/2018...................................................40
họ
Biểu đồ 2. 3: Doanh thu BHNT qua 3 năm 2016 – 2018. .............................................52
Biểu đồ 2. 4 : Nguồn thông tin biết đến BHNT ............................................................56
Biểu đồ 2. 5 :Lý do khách hàng chọn mua BHNT ........................................................57
ại
Biểu đồ 2. 6: Các sản phẩm BHNT KH lựa chọn. ........................................................57
Biểu đồ 2.7: Thời gian mua BHNT của KH..................................................................58
gĐ
Biểu đồ 2. 8 : Phí các gói BHNT trên 1 năm.................................................................58
HÌNH ẢNH
ờn
Hình ảnh 2. 1: Văn phòng công ty THHH MTV Phúc Lộc An Thịnh, Tp Huế
.......................................................................................................................................41
Hình ảnh 2. 2: Đồ thị Histogram ...................................................................................72
Trư
SVTT :Hồ Thị Như Phương vii
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ế
Hu
Ký Hiệu Nghĩa
- BHNT : Bảo hiểm nhân thọ
- BHYT : Bảo hiểm y tế
- BHXH : Bảo hiểm xã hội
tế
- BH : Bảo hiểm
- Dai-ichi life : Công ty BHNT Dai-ichi life Nhật Bản
inh
- KH : Khách hàng
- DN : Doanh nghiệp
- NTD : Người tiêu dùng
- SPSS : Statistical Package for the Social Sciences
cK
- KMO : Kaiser Meyer Olkin
-VIF : Variance inflation fator
họ
ại
gĐ
ờn
Trư
SVTT :Hồ Thị Như Phương viii
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
I) ĐẶT VẤN ĐỀ.
ế
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm bảo hiểm đến từ những thương
Hu
hiệu nổi tiếng như Prudential Việt Nam , Bảo Việt Life , Manulife Việt Nam , Dai -
ichi Việt Nam , Chubb Life , AIA Việt Nam , Hanwha Life Việt Nam , . . . và điều này
dẫn đến sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt trong thị trường này . Đặt trong bối cảnh cạnh
tế
tranh khốc liệt này, các công ty bảo hiểm như Hanwha Life hay Prudential đều đang
tìm mọi cách để cho ra mắt những sản phẩm tối ưu đáp ứng đa dạng người dùng hơn ,
với mức giá cạnh tranh. Khách hàng chính là người quyết định cho việc sống còn của
inh
công ty nên việc tìm hiểu hành vi tiêu dùng của khách hàng đối với sản phẩm này luôn
là điều tất yếu . Chúng ta có thể thấy rằng nhu cầu mua bảo hiểm nhân thọ của khách
hàng đang ngày càng được tăng lên do bảo hiểm càng phổ biến trên thị trường cùng
cK
nhiều gói sản phẩm , giá cả phù hợp với túi tiền của khách hàng .
BHNT mang lại rất nhiều lợi ích to lớn đối với các cá nhân, gia đình và xã hội:
Đối với xã hội, BHNT là nguồn huy động vốn để đầu tư những dự án trung và
họ
dài hạn nhằm góp phần phát triển đất nước, đồng thời giảm gánh nặng ngân sách quốc
gia, trong việc chăm lo người già và những người phụ thuộc khi người trụ cột qua đời.
Ngoài ra, BHNT còn tạo công ăn việc làm cho số lượng lớn lao động lớn Việt Nam.
ại
Đối với cá nhân và gia đình, BHNT góp phần ổn định cuộc sống gia đình và tạo
sự an tâm vì KH sẽ có được nguồn tài chính đảm bảo ngay cả trong trường hợp rủi ro
gĐ
như bị tử vong hay thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Ngoài ra, BHNT còn giúp các gia
đình tiết kiệm và đầu tư an toàn để thực hiện những kế hoạch tương lai như chu cấp
việc học hành cho con cái, tiết kiệm tiền mua nhà, mua xe hay an hưởng cuộc sống
tuổi già.
ờn
Nhu cầu bảo hiểm nhân thọ ngày càng tăng nhưng bên cạnh đó cũng có một số
nguyên nhân kiến khách hàng chưa tham gia BHNT, nguyên nhân phải kể đến việc
nhận thức chưa đúng đắn về bảo hiểm, các quyền lợi khi tham gia BHNT hay tâm lí
Trư
cho rằng việc mua BH khi còn khỏe mạnh là điều không cần thiết. Ngoài ra,với sự
phát triển về kinh tế, thu nhập tăng lên khiến người dân có xu hướng đòi hỏi cao và
khắt khe với những dịch vụ kém chất lượng. Đồng thời, họ cũng có nhiều hình thức
SVTT :Hồ Thị Như Phương 1
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
đầu tư để lựa chọn như mua vàng, ngoại tệ, gửi tiết kiệm ngân hàng… hơn là hình thức
ế
đầu tư vào BHNT.
Câu hỏi đặt ra là tại sao với những ý nghĩa thiết thực mà BHNT mang lại nhưng
Hu
người dân lại vẫn thờ ơ . Như vậy, các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định tham gia
BHNT của người tiêu dùng? Đó chính là lí do em chọn đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi life tại thị trường thành phố
tế
Huế” làm đề tài nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
Mục tiêu chung là xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT Dai-ichi
inh
life của KH trên địa bàn thành phố Huế,từ đó đưa ra những đề xuất giúp công ty khai
thác hiệu quả trị trường.
Mục tiêu cụ thể:
cK
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của KH
?
- Thực trang BHNT công ty dai-ichi life của người dân Việt Nam cũng như thành phố
họ
Huế là như thế nào ?
- Các nhân tố nào tác động đến quyết định của NTD ?
- Đề xuất một số giải pháp giúp công ty BHNT Dai-ichi life cải thiện hoạt động kinh
ại
doanh?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
gĐ
Đối tượng nguyên cứu :
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm và các yếu tố quyết định mua BHNT của KH tại công ty Dai-ichi life tại thành
phố Huế.
ờn
- Đối tượng khảo sát là những người đang sống và làm việc tại thành phố Huế từ 25
tuổi trở lên đã mua bảo hiểm của công ty và có khả năng độc lập về tài chính .
Phạm vi nghiên cứu :
Trư
- Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT của KH tại trụ sở chính
công ty DAI_ICHI Việt Nam ở Thành Phố Huế
- Phạm vi không gian : Nghiên cứu những khách hàng đã mua BHNT tại công ty
SVTT :Hồ Thị Như Phương 2
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
DAI_ICHI LIFE trên địa bàn thành phố Huế
ế
- Phạm vi thời gian : Dữ liệu thứ cấp của công ty cập nhật từ 2016-2019 từ sách, báo
chí ,internet. Ngoài ra ,tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp từ 31/12/2018- 21/04/2019
Hu
4. Phương pháp nghiên cứu.
Nghiên cứu này được thực hiện qua 2 giai đoạn chính: (1) Nghiên cứu định tính
nhằm điều chỉnh bảng hỏi cho phù hợp với thực tế nghiên cứu (2) Nghiên cứu định
tế
lượng nhằm thu thập thông tin, phân tích dữ liệu phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Quy trình tiến hành nghiên cứu cụ thể:
1. Xây dựng đề cương nghiên cứu và bảng hỏi
inh
2. Tiến hành chọn mẫu
3. Điều tra bằng bảng hỏi
4. Xử lý và phân tích số liệu
cK
5. Đưa ra kết quả từ số liệu đã xử lý được
6. Kết luận và đề xuất giải pháp
7. Hoàn thành nội dung đề tài dựa trên đề cương đã xây dựng
họ
8. Viết báo cáo
4.1. Nghiên cứu định tính.
Nghiên cứu định tính để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát dùng
ại
để đo lường các khái niệm nghiên cứu. Ngoài ra, nghiên cứu định tính sẽ áp dụng việc
nghiên cứu các tài liệu liên quan như dịch vụ khách hàng, lợi ích khách hàng, thương
gĐ
hiệu của công ty của đơn vị cùng một số đề tài đi trước để có cái nhìn hai chiều và sâu
hơn, từ đó xác định được nhân tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng dai-
ichi life trên địa bàn thành phố Huế
4.2 . Nghiên cứu định lượng.
ờn
4.2.1 .Dữ liệu thứ cấp.
- Trong giai đoạn 2016-2018, tiến hành nghiên cứu tại địa bàn nhằm phân tích đánh
giá các nghiên cứu trước đó cũng như các tài liệu thứ cấp có liên quan để hình thành
Trư
định hướng mô hình nghiên cứu, xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài nghiên cứu.
- Sách báo tạp chí.
- Giáo trình tham khảo: giáo trình phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
SVTT :Hồ Thị Như Phương 3
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
- Dữ liệu được cung cấp từ phòng Kinh doanh, phòng Kế toán của Công ty Dai-ichi
ế
life thành phố Huế.
- Tham khảo thông tin từ website của công ty như www.dai-ichi-life.com.vn
Hu
4.2.2 Dữ liệu sơ cấp.
➢ Thiết kế bảng hỏi Thiết kế bảng câu hỏi (gồm 2 phần):
Phần 1: Mã số phiếu và lời giới thiệu
tế
Phần 2: Gồm các câu hỏi sử dụng các thang đo định danh, thang đo dạng likert các
biến quan sát trong đánh giá của KH đã mua BHNT của công ty đều sử dụng thang
đo Likert 5 mức độ: 1 nghĩa là “rất không quan tâm” đến số 5 là “rất quan tâm” với
inh
phát biểu.
Các đối tượng mà đề tài phỏng vấn sâu là:
- 1 Giám Đốc, 2 Nhân viên tư vân và 1 trưởng phòng kinh doanh bảo hiểm đang làm
cK
việc tại văn phòng Dai-ichi life chi nhánh thành phố Huế để biết được các yếu tố
khiến khách hàng tham gia BHNT.
- Phỏng vấn 10 khách hàng đã mua BHNT và 4 chuyên gia về BHNT để họ tự trình
họ
bày các yếu tố khiến họ quan tâm đầu tiên khi mua BH. Những khách hàng được
phỏng vấn tại nhà riêng của họ hoặc qua điện thoại và dựa trên danh sách khách
hàng hiện tại của đại lý Dai-ichi life tại thành phố Huế. Sau đó, tác giả đã so sánh
ại
với những nội dung đã chuẩn bị sẵn và nêu ra những yếu tố mà khách hàng có thể
quan tâm nhưng họ không nhắc tới.
gĐ
Các đối tượng mà đề tài phỏng vấn là:
- Những khách hàng trên 25 tuổi đã mua BHNT của công ty Dai-ichi Life và có khả
năng độc lập về tài chính trên địa bàn thành phố Huế
➢ Xác định quy mô mẫu :
ờn
- Theo “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” của Hoàng Trọng - Chu
Nguyễn Mộng Ngọc: Số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng
Trư
năm lần số biến quan sát (trong phiếu điều tra chính thức là 24 biến). Như vậy kích cỡ
mẫu phải đảm bảo điều kiện như sau:
n ≥ 5 × 24 ≥ 120
SVTT :Hồ Thị Như Phương 4
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
ế
- Theo “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh” của Nguyễn Đình Thọ: số
mẫu để phân tích hồi quy thỏa mãn điều kiện sau:
Hu
n ≥ 8 × p + 50 ≥ 8 × 5 + 50 ≥ 90
Trong đó: p là biến độc lập ( p=5)
tế
Các điều kiện để đảm bảo kích cỡ mẫu đủ lớn để tiến hành các phân tích và kiểm
định nhằm giải quyết các mục tiêu của đề tài, số lượng mẫu tối thiểu để tiến hành điều
tra là 120 mẫu.
inh
Phương pháp chọn mẫu thuận tiện là phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên
nghĩa là các nhà nghiên cứu tiếp cận với đối tượng dựa trên sự thuận tiện và dễ tiếp
xúc của đối tượng, ở nơi mà nhân viên điều tra có nhiều khả năng gặp được đối tượng
cK
chủ yếu tại công ty Dai-ichi Life chi nhánh Huế.
Thông qua danh mục khách hàng của công ty, tác giả trực tiếp phỏng vấn qua
điện thoại đối với từng đối tượng khách hàng. Công ty có tổ chức sự kiện tri ân khách
họ
hàng nên có điều kiện tiếp xúc với nhiều khách hàng và thu thập dữ liệu một cách
nhanh chóng.
Kết quả là 130 phiếu được phỏng vấn thì thu về sau khảo sát là 120 phiếu, trong
ại
đó có 10 phiếu bị loại do thông tin trả lời không đầy đủ. Vì vậy, số phiếu đưa vào để
phân tích là 120, tương ứng 120 khách hàng được phỏng vấn.
gĐ
4.3. Phương pháp phân tích số liệu.
4.3.1. Số liệu thứ cấp.
Sử dụng phương pháp thống kê mô tả,sơ đồ, bảng biểu.
4.3.2. Số liệu sơ cấp.
ờn
Thu thập ý kiến của khách hàng tại công ty dai-ichi life tại Huế thông qua bảng
hỏi được xử lý trên phần mềm SPSS 20.0.
Với tập dữ liệu thu về, sau khi hoàn tất việc gạn lọc, kiểm tra mã hóa, nhập dữ
Trư
liệu làm sạch dữ liệu một số phương pháp phân tích sẽ được sử dụng như sau:
- Phân tích thống kê mô tả: Sử dụng bảng tần số để mô tả các thuộc tính của nhóm khảo
sát như: giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp,trình độ học vấn,thu nhập,tình trạng hôn nhân.
SVTT :Hồ Thị Như Phương 5
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
- Kiểm tra độ tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha:
ế
Loại các biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng nhỏ (nhỏ hơn 0,3); tiêu
chuẩn chọn thang đo khi có độ tin cậy Alpha lớn hơn 0,6 (Alpha càng lớn thì độ tin
Hu
cậy nhất quán nội tại càng cao) (Nunally& Burnstein 1994; dẫn theo Nguyễn Đình Thọ
& Nguyễn Thị Mai Trang, 2009).
Các mức giá trị của Alpha (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995; dẫn theo
tế
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005):
0,8 ≤ Cronbach Alpha ≤1: Thang đo lường tốt.
0,7 ≤ Cronbach Alpha < 0,8: Thang đo có thể sử dụng được.
inh
0,6 ≤ Cronbach Alpha
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
Tổng phương sai trích ≥ 50% (Gerbing và Anderson, 1988).
ế
Phép quay Varimax Eigenvalues ≥ 1 (Garson, 2003).
Sử dụng hồi quy tuyến tính bội để kiểm định sự phù hợp của mô hình nhân tố
Hu
khám phá EFA với quyết định mua BHNT tại Huế.
Kiểm định giá trị trung bình One -Sample T-test để đánh giá các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định mua BHNT tại công ty.
Sử dụng kiểm định Independent Sample T-test để kiểm tra sự khác nhau về quyết
tế
định mua BHNT của nhóm giới tính.
Sử dụng kiểm định ANOVA: để kiểm tra có sự khác biệt hay không quyết định mua
inh
BHNT được phân theo các tiêu chí như : Độ tuổi,Thu nhập,Trình độ học vấn,Tình
trạng hôn nhân.
Kết quả kiểm định gồm hai phần:
Phần 1:
cK
Levene test: dùng kiểm định phương sai bằng nhau hay không giữa các nhóm.
Ho: “Phương sai bằng nhau”
Sig ≤ 0,05: bác bỏ Ho
họ
Sig > 0,05: chấp nhận Ho => phân tích tiếp anova.
Phần 2:
ANOVA test: Kiểm định ANOVA Ho: “Trung bình bằng nhau”
Sig ≤ 0,05: bác bỏ Ho => đủ điều kiện để khẳng định có sự khác biệt giữa
ại
các nhóm đối với biến phụ thuộc.
Sig > 0,05: chấp nhận Ho => chưa đủ điều kiện để khẳng định có sự khác
gĐ
biệt giữa các nhóm đối với biến phụ thuộc
5. Bố cục đề.
I) Đặt vấn đề
ờn
II) Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở khoa học về hành vi tiêu dùng của khách hàng và mô hình các yếu
tố ảnh hưởng đến hành vi mua BHNT của NTD.
Trư
Chương 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT của NTD của
công ty TNHH Phúc Lộc An Thịnh ở thành phố Huế và Việt Nam.
Chương 3: Định hướng và giải pháp kinh doanh BHNT cho công ty DAI-ICHI LIFE
trên địa bàn Thành Phố Huế.
SVTT :Hồ Thị Như Phương 7
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
III) Kết luận và kiến nghị.
ế
II) NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Hu
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH
HÀNG VÀ MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA
BHNT CỦA NTD
1.1. Lý thuyết về hành vi tiêu dùng.
tế
1.1.1. Khái niệm hành vi người tiêu dùng.
Là hành động của người tiêu dùng liên quan đến việc mua sắm và tiêu dùng sản
phẩm/dịch vụ: tìm kiếm, lựa chọn, mua sắm, tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ để thỏa mãn
inh
nhu cầu và đánh giá và loại bỏ sản phẩm/dịch vụ.
Là những quyết định của người tiêu dùng liên quan tới việc sử dụng nguồn lực (tài
chính, thời gian, công sức, kinh nghiệm) tham gia gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu
cK
mong muốn cá nhân.(Nguồn: Thư viện pháp luật Việt Nam)
1.1.2. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng.
Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng được dùng để mô tả mối quan hệ giữa ba
họ
yếu tố : “Các kích thích”; “ hộp đen ý thức” và “ những phản ứng đáp lại” các kích
thích của người tiêu dùng.
ại
Các nhân tố kích Phản ứng của
thích khách hàng
Hộp đen ý thức
gĐ
- Maketing: Sản người tiêu dùng - Lựa chọn hàng hóa
phẩm, giá cả, phân - Lựa chọn nhãn hiệu
- Các đặc tính của
phối, xúc tiến,
người tiêu dùng - Lựa chọn nhà cung
khuyếch trương.
ờn
- Quá trình quyết ứng
- Môi trường: Kinh
định mua - Lựa chọn thời gian
tế, văn hóa, chính trị,
luật pháp, cạnh tranh. mua
Trư
- Lựa chọn khối lượng
mua
Sơ đồ 1. 1 : Mô hình hành vi mua
SVTT :Hồ Thị Như Phương 8
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
ế
- Các yếu tố marketing ( sản phẩm , giá cả , phân phối , cổ động ) và các tác nhân
khác ( kinh tế , công nghệ , chính trị , văn hóa ) tác động vào “ hộp đen ” của người
Hu
mua , tức là tác động vào những đặc điểm ( văn hóa , xã hội , cá tính và tâm lý ) cũng
như tiến trình quyết định của người mua ( nhận thức vấn đề , tìm kiếm thông tin , đánh
giá , quyết định , hành vi mua ) , ở đây chúng gây ra những đáp ứng cần thiết từ phía
tế
người mua và kết quả là đưa đến một quyết định mua sắm nhất định ( loại sản phẩm ,
nhãn hiệu , số lượng , lúc mua và nơi mua ).
- Vấn đề thu hút sự quan tâm là nhiệm vụ quan trọng đặt ra cho nhà Marketing là: hiểu
inh
được những gì xảy ra ở “hộp đen” ý thức khi tiếp nhận các kích thích. Một khi giải đáp
được những gì diễn ra trong “hộp đen” có nghĩa là marketing hiểu được để đáp ứng lại
các mong muốn của KH.
cK
1.1.3. Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng .
NTD trải qua một quá trình gồm các giai đoạn sau đây:
họ
Nhận biết Tìm kiếm Đánh giá Quyết định Đánh giá
nhu cầu thông tin các mua sau khi
phương án mua
ại
Sơ đồ 1. 2 : Quá trình quyết định mua.
gĐ
(Nguồn: Philip Kotler theo Trần Minh Đạo,2009)
1.1.3.1. Nhận biết nhu cầu.
Bước đầu tiên của quá trình mua là sự nhận biết về nhu cầu mà NTD muốn được
thỏa mãn. Nhu cầu là một sự thiếu hụt giữa trạng thái hiện có và trạng thái họ mong
ờn
muốn, được phát sinh do các kích thích bên trong (đói, khát, yêu, thích…) hoặc nhu
cầu bên ngoài (thời gian, môi trường, đặc tính cá nhân…) hoặc cả hai. Khi nhu cầu trở
nên bức xúc và cấp thiết, NTD sẽ hành động để thỏa mãn.
Trư
Vấn đề đặt ra ở giai đoạn này là nhà maketing phải phát hiện được NTD đang có
nhu cầu nào phát sinh? Cái gì tạo ra chúng? NTD sẽ muốn thỏa mãn nhu cầu của mình
như thế nào? Bằng những sản phẩm và dịch vụ ra sao?
SVTT :Hồ Thị Như Phương 9
- Khóa luận Tốt Nghiệp [THS. PHẠM PHƯƠNG TRUNG]
ế
1.1.3.2. Tìm kiếm thông tin.
Khi nhu cầu đủ mạnh mẽ sẽ thúc đẩy NTD tìm kiếm thông tin liên quan đến các sản
Hu
phẩm, dịch vụ có thể thỏa mãn nhu cầu, ước muốn của họ. Quá trình tìm kiếm thông
tin có thể ở “bên trong” hoặc “bên ngoài” bản thân NTD. Dưới đây là các nguồn thông
tin mà NTD có thể sử dụng để tìm kiếm các sản phẩm, dịch vụ:
tế
Nguồn thông tin cá nhân: gia đình, người thân…
Nguồn thông tin thương mại: quảng cáo, người bán hàng, hội chợ, triển lãm, nhãn
hiệu, bao bì.
inh
Nguồn thông tin đại chúng: các phương tiện truyền thông; dư luận.
Nguồn thông tin kinh nghiệm: khảo sát trực tiếp.
Mỗi nguồn thông tin đảm nhận vai trò khác nhau nhưng đều ảnh hưởng đến quyết
cK
định mua sắm của NTD. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng của các nguồn thông tin nói
trên thay đổi tùy theo loại sản phẩm và đặc tính của NTD.
1.1.3.3. Đánh giá các phương án lựa chọn.
họ
Trước khi đưa ra quyết định, KH xử lý thông tin thu được từ đó đưa ra đánh giá các nhãn
hiệu cạnh tranh. Tiến trình đánh giá được thực hiện theo nguyên tắc và trình tự là:
Thứ nhất, NTD thường coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính mà mỗi thuộc
ại
tính được gán cho một lợi ích của sản phẩm mà họ mong đợi. Các thuộc tính được
NTD quan tâm là:
gĐ
Đặc tính kỹ thuật lý hóa ,đặc tính sử dụng ,đặc tính tâm lý ,đặc tính kết hợp
Thứ hai, NTD có khuynh hướng phân loại về mức độ quan trọng của các thuộc tính
nói trên.
ờn
Thứ ba, NTD có khuynh hướng xây dựng niềm tin của mình gắn với thương hiệu,
từ đó làm cơ sở để đánh giá các thuộc tính của sản phẩm.
Thứ tư, NTD có xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một chức năng hữu
Trư
ích.
SVTT :Hồ Thị Như Phương 10
nguon tai.lieu . vn