Xem mẫu
- CHƯƠNG 4.
PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
ThS Tạ Thị Bích Ngọc
KHQLDC
- Nội dung bài học
4.1 Khái niệm Phương pháp quản lý
4.1.1 Định nghĩa Phương pháp quản lý
4.1.2 Đặc trưng của Phương pháp quản lý
4.2 Những phương pháp quản lý cơ bản
4.2.1 Nhóm phương pháp quản lý căn cứ vào việc sử dụng quyền
lực
4.2.2 Nhóm phương pháp quản lý dựa vào việc sử dụng các công
cụ có tính vật chất
4.2.3 Nhóm phương pháp quản lý dựa vào việc sử dụng các công
cụ có tính phi vật chất
2 KHQLDC
- 4.1 Khái niệm phương pháp quản lý
4.1.1 Định nghĩa phương
pháp quản lý
4.1.2 Đặc trưng của
phương pháp quản lý
3 KHQLDC
- Phương pháp là gì?
• Gốc Hán Việt:
“Phương pháp là lề lối, cách thức phải theo để tiến hành
công việc nhằm đạt được kết quả nhất định tốt nhất”
(“Phương”: hướng, phía; “Pháp”: phép tắc, khuôn phép)
• E. M. Heghen:
“Phương pháp là ý thức về hình thức vận động bên trong
của nội dung”
4 KHQLDC
- 4.1.1 Định nghĩa phương pháp quản lý
Phương pháp quản lý là tổng thể những cách thức
tác động của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý
trên cơ sở lựa chọn những công cụ và phương tiện
quản lý phù hợp nhằm mang lại hiệu quả quản lý
cao nhất trong điều kiện môi trường nhất định.
5 KHQLDC
- Nội hàm khái niệm
Lựa chọn công cụ và
phương tiện quản lý phù hợp
Đạt tới
hiệu quả
Lựa chọn cách thức tác động tối đa
của chủ thể tới ĐTQL
6 KHQLDC
- Lựa chọn công cụ và phương tiện
quản lý phù hợp
• Quyền lực
• Quyết định quản lý
• Chính sách
• Tài chính
• Cơ sở vật chất
• Kỹ thuật - Công nghệ
• …
7 KHQLDC
- Tiền
8 KHQLDC
- Lựa chọn cách thức tác động
của chủ thể tới đối tượng quản lý
• Các cách tác động:
– Tác động bằng quyền lực
– Tác động bằng kinh tế - kỹ thuật
– Tác động bằng tổ chức - hành chính
– Tác động bằng chính trị - tư tưởng
– Tác động bằng tâm lý - xã hội
– Tác động bằng khoa học
– Tác động bằng nghệ thuật
9 KHQLDC
- Như vậy
• Công cụ, phương tiện và cách thức tác động phù hợp
gắn liền với các nhân tố:
– Chủ thể quản lý
– Đối tượng quản lý
– Tính chất công việc
– Mục tiêu của tổ chức
– Điều kiện hoàn cảnh.
• Phương pháp quản lý không đồng nhất với yếu tố nào
của hệ thống quản lý, mà là sự liên kết giữa chủ thể
quản lý với các yếu tố
10 KHQLDC
- 4.1.2 Đặc trưng của phương pháp quản lý
1 2 3 4
Là cơ sở
Có quan hình
Tính Tính hệ hữu thành
linh hoạt đa dạng, cơ với phong
và phong nguyên cách và
sáng tạo phú tắc quản nghệ
lý thuật
quản lý
11 KHQLDC
- Tính linh hoạt và sáng tạo
năng lực
v.v…
thói quen
phẩm chất
cá nhân
Phụ thuộc vào yếu tố chủ quan của chủ thể
12 KHQLDC
- Tính đa dạng, phong phú
Hệ thống Các nhân tố Cần nhận thức
phương pháp của hệ thống và vận dụng
quản lý có quản lý luôn nhiều phương
nhiều phương biến đổi pháp khác
pháp cụ thể nhau thì mới
khác nhau mang lại hiệu
quả
13 KHQLDC
- Quan hệ hữu cơ với nguyên tắc quản lý
Quan hệ giữa PPQL và NTQL là quan hệ
1 biện chứng của hai mặt đối lập (khách
quan - chủ quan; ổn định – linh hoạt)
Phương pháp quản lý phải dựa trên cơ
2
sở của nguyên tắc quản lý
14 KHQLDC
- Là cơ sở cho việc hình thành phong cách và
nghệ thuật quản lý
PPQL là sự kết hợp giữa điều kiện
khách quan và nhân tố chủ quan
PPQL là cơ sở để lựa chọn phong
cách quản lý phù hợp
15 KHQLDC
- 4.2 Những phương pháp quản lý cơ bản
4.2.1 Nhóm phương pháp quản lý căn cứ vào việc sử dụng
quyền lực
4.2.2 Nhóm phương pháp quản lý dựa vào việc sử dụng
các công cụ có tính vật chất
4.2.3 Nhóm phương pháp quản lý dựa vào việc sử dụng
các công cụ có tính phi vật chất
16 KHQLDC
- 4.2.1 Nhóm phương pháp quản lý
căn cứ vào việc sử dụng quyền lực
“Tự do”
Chuyên quyền
Dân chủ
17 KHQLDC
- Phương pháp chuyên quyền
• Công cụ và phương tiện
– Sử dụng quyền lực tối đa trong việc ra quyết định
– Không uỷ quyền, không san sẻ quyền lực
• Cách thức tác động
– Cưỡng chế, áp đặt, ra lệnh
– Sử dụng hình phạt nhiều hơn khen thưởng
– Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
• Đối tượng hoàn cảnh tính chất công việc
– Tình huống khẩn cấp
– Công việc đòi hỏi phải chấp hành mệnh lệnh tuyệt đối
18 KHQLDC
- Phương pháp dân chủ
• Công cụ và phương tiện
– Sử dụng quyền lực phù hợp với quyền hạn
– Thực hiện sự uỷ quyền và giao quyền
• Cách thức tác động
– Thưởng phạt hợp lý
– Phân công công khai
– Kiểm tra, giám sát phát huy tính độc lập của cấp dưới
• Đối tượng, hoàn cảnh, tính chất công việc
– Gắn với việc xây dựng quyết định chiến lược, quy chế…
– Trong hoàn cảnh không khẩn cấp
19 KHQLDC
- Phương pháp “tự do”
• Công cụ và phương tiện
– Sử dụng quyền lực một cách tối thiểu
– NQL là người cung cấp thông tin tham gia công việc như một
thành viên nhóm
• Cách thức tác động
– Hầu như “không sử dụng” hệ thống kiểm tra giám sát
– Đánh giá công việc căn cứ vào kết quả cuối cùng
• Đối tượng hoàn cảnh tính chất công việc
– Gắn với công việc có tính đặc thù về chuyên môn, với
người năng động, sáng tạo, có trình độ, trách nhiệm
20 KHQLDC
nguon tai.lieu . vn