TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2015
KHẢO SÁT KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ VÀ THỰC HÀNH CỦA
BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP KHU VỰC NÔNG THÔN
TẠI HÀ NỘI VÀ VĨNH PHÚC NĂM 2014
*
nh**; Nguyễn Thị Lan Anh***
TÓM TẮT
c ti u:
ệ
it
ở BN THA
gv
h
g h
:
ở
ệ
mÒm SPSS 20.0.
t u :
quþ
ị
ị
t u :
u này dẫ
n việ
ệ
ị
ị
ị
*
Knowledge, Attitudes and Practive of Hypertension in Hypertensive
Patients in the Rural Areas of Hanoi City and Vinhphuc in 2014
Summary
Objectives: To study the knowledge, attitude and practice about hypertension in hypertensive
patients. Subjects and methods: A prospective and descriptive study was carried out on 346
hypertensive patients on the outskirts of Hanoi and Vinhphuc in 2014. Patients selected in the
study were interviewed with a list of questionnaire. Data analysis was carried out on SPSS 20.0
software with descriptive and inferential statistics. Results: The age of patients ranged from 60
to 96 years o d (71.7%); 33.2% of these atie ts did ’t k ow what orma hy erte sio was a d
87.6% had no idea about the grade of hypertension. These patients had poor knowledge about
reasons and risk factors of hypertension. 87.9% of them can tell that stroke is a complication
of hy erte sio but ess tha 43% did ’t k ow about other com icatio s such as heart fai ure,
* Bệnh việ
a khoa Th h h Nam ịnh
** Học viện Quân y
*** ViÖn Vệ sinh Dịch tễ Tru g
g
ười phản hồi (Corresponding):
Ng c Ánh (dranhk61@gmail.com)
Ngày nhận bài: 05/02/2015; Ngày phản biệ đá h iá b i bá : 26/03/2015
y b i bá đượ đă : 07/04/2015
35
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2015
renal failure and eye diseases. 89.9% misunderstood that hypertension could be cured completely.
38.7% did ’t u dergo a y thera y at a or their treatme t was i terru ted. Conclusions: Patie ts’
knowledge about hypertension is limited, which leads to their disobedience to their treatment.
*
Key words: Hypertension; Knowledge; Attitude; Practice; Vinhphuc; Hanoi.
ĐẶT VẤN ĐỀ
ệ
ệ
ở
ệ
ệ
ệ
t qu não, suy tim, suy
ng m
th n m
ệ
trị còn cao so v i thu nh p nên nhi u
i bệnh chỉ
u trị
i
gian ng
ẫn
t i các bi n ch
v ki n th
THA là c n thi
truy n giáo d
a BN
y m nh tuyên
u trị. M c tiêu nghiên c u:
h gi
th c tr g ki th c, th i độ v th c h h
v bệ h T
c a N T
ở khu v c
nông thôn t i Vĩ h Phúc v
Nội ăm
2014.
ị
ệ
ị
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
ệ
ệ
qu
1 Đ
ệ
,
ứ .
*
ệ
it
g ghi
c u:
ị
ị
giúp nh n th c c
ệ
c nâng cao,
tích c
u trị bệnh... Tuy nhiên, m c
nh n th c c
i dân ở nh ng khu
v
ồ
c biệt ở
nông thôn, vùng sâu, vùng xa [1]. Ngoài
u trị THA và
ng
ph
u
36
* Tiêu chuẩn l a chọn:
X
X
ị
ị
i th i
ệ
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2015
ệ
ẫ mỗ
ỉ nhau,
ệ
x
BN không có các triệu ch ng r i lo n
tâm th
ồng ý tham gia và h p tác
trong quá trình khai thác thông tin ph c v
nghiên c u.
ẫ
* Tiêu chuẩn lo i trừ:
- BN suy tim,
,
w
B
- BN nhiễ
viêm
i,
- BN có ti n s tr m c m ho c r i lo n
tâm th
ệnh c p tính
n i ngo i khoa.
- BN không h p tác nghiên c u.
*
ịa điểm và thời gian nghiên c u:
-
ị
m nghiên c u:
ị
X lý s liệu b ng ph n m m SPSS 20.0
for Windows và Microsoft office Excel 2003.
KẾT QUẢ NGHIấN CỨU VÀ
BÀN LUẬN
1 M
nghiên cứu.
ặ
ng
* c điểm v tu i, giới t h, gh
v trì h độ học v :
ghiệ
i trung bình 66,72 ± 11,26,
ồ
th p nh
ở
- Th i gian nghiên c u: t
n 6 - 2014.
2 P
ệ
(2006) [9].
ứ
ệ
ệ
-
ẫ
n
ễ
11 - 2013
- Nghiên c u mô t c
ệ
ệ
Z 2 . p (1 p) .
d2
1,96, p = 0,33 (t nghiên c u
ệ
ệ
37
m củ
ệ
ồ
c
s
3. Xử lý s liệu nghiên cứu.
ỉ
-
t ng
a
c
ph ng v n
ệ
ễ
ị
ị
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2015
ệ
ỉ
,
ệ
12,4% bi t v
ỉ
ở
ễ
,
ị
ệ
ệ
ở
ệ
ệ
ị
ị
i quá
ệ
T
u trị
ị
ệ
ở
ễ
uc
ị
ồ
ệ
ệ
ị
ệ
ệ
u trị
ệ
* Thời gian phát hiện THA:
ị
ệ
t
ệ
ệ
th
ị
ệ
g 1:
ệ
ệ
2 K
BN THA.
ứ ,
ệ
THA ủ
CÁC YẾU TỐ
NGUY CƠ
ệ
ệ
iểu đ 1:
38
huyÕt ¸p
HIỂU ÚNG
HIỂU SAI
n
%
n
%
112
32,4
234
67,6
228
65,9
118
34,1
150
43,4
196
56,6
142
41,0
204
59,0
114
32,9
232
67,1
162
46,8
184
53,2
184
53,2
162
46,8
118
34,1
228
65,9
3
0,9
343
99,1
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2015
g 3:
ị
(65,9%). Hi u bi t v
HIỂU ÚNG
HIỂU SAI
KIẾN THỨC VỀ
ệ
ị
ị
n ch
ỉ
ị
n
%
n
%
249
72,0
97
28,0
35
10,1
311
89,9
ỉ
ị
ị
ệ
ị
ỉ s th
u này cho th
h n ch
dẫn t
ệ
ị
ị
ị
ị
ệ
ị
ệ
u này có
th là nguyên nhân dẫn t i k t qu
ị
n.
ị
c ki m soát.
g 2:
THA.
9%
BIẾT
KHÔNG BIẾT
BIẾN CHỨNG
n
Suy tim
X
%
n
%
304
87,9
42
12,1
148
42,8
198
57,2
100
28,9
246
71,1
85
24,6
261
75,4
7
2,0
339
98,0
Ch-a ®iÒu trÞ g×
29,7%
§iÒu trÞ kh«ng liªn tôc
§iÒu trÞ liÖn tôc
61,3%
iểu đ 2:
ị
BN THA.
ệ
ị
(12,1%).
39
trị
ỉ
c tr ng tuân th
ệ
u
nguon tai.lieu . vn