Xem mẫu

  1. Đỗ THANH LOAN HỎI - ĐÁP iaKzi THUVIENDAIHOCTHUYSAN ra rtU&tỶ &
  2. ĐÔ THANH LOAN NHÀ XUẤT BẢN VĂN HOÁ - THÔNG TIN
  3. PHẦN I HỎI ĐÁP VỂ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH
  4. Cáu 1. * Danh từ tron 2; tiến g Anh thường đươc phân loai như th ế nào? (ìiống như các ngôn ngữ khác, danh từ trong tiếng Anh thường dược phân loại theo ý nghĩa. Bao gồm nãm loại: 1. Danh từ chung (common noưns): Là danh từ chỉ người, vật thuộc cùng loại. 'í du: man - người. dog - con chó tree - cây paper - giấy 2. Danh từ riêng (proper nouns): Là danh từ chi riêng một người, một vật. môl dia diêm... Đặc diêm của loai danh lừ này là hao giờ cũng dược viết hoa. Ví du: France - nước Pháp 1¿melon - thủ dô Luân Đôn Mickey - chuột Mickey 1loa - cô 1loa Viol Nam - nước Yiêl Nam. 9
  5. 3. Danh lừ trừu iưựng (abstract nouns): Là danh từ chỉ tính cách (qualities) hoặc tình trạng (state). Ví du: happiness - niềm hạnh phúc love - tình yêu independence - nền độc lập fame - danh tiếng sweetness - sự ngọt ngào 4. Danh từ cụ thể (concrete wouns): Là danh từ chỉ những vật hữu hình (có thể nhận thức bằng giác quan). Ví du: gold - vàng river - dòng sông mountain - ngọn núi airplane -máy bay girl - người con gái. 5. Danh từ tập hợp (collective nouns): Là danh từ chỉ toàn thể hoặc một nhóm người và vật thuộc cùng loại. Ví du: a fleet - một đoàn tàu (a number of ships) a crowd - một đám đông a collection - một tuyển tập a herd - một bầy trâu, bò a gang - một bâng nhóm. 10
  6. Cáu 2. t ách phân loai lùnh từ trân đây có trường hơp ngoai lê nào không? Tất nhiên cách phân loại danh từ theo ý nghĩa cũng chi ờmức độ tương dối. Một lừ cỗ thể là danh từ trừu tượng hoặc danh lừ chung tuỳ theo cách dùng. Ví du: - We all admire beauty. Tấtcả chúngỉa (beayty: danh lừ trừu tượng) - She is the beauty of the city. Cô ấy là người dẹpthành (beauty: danh lừ chung) Câu 3. 9 Cỏi: K h i gấp m ôt danh từ tầp h ọ p t a có thê coi chúng như danh từ sô ít hay danh từ s ' ÍỒÓ/»: Danh từ tập hợp dược coi như ớ sổ ít khi nào nó chi một toàn thê. IX) vậy dộng từ cũng chia ớ số ít. 11
  7. Ví du: - The dancing group performs gracefully. Nhóm nhảy trình diễn rất duyên dáng - The football team are rewarded medals. Các cầu thù cùa đội bóng được huy chương. Câu 4. Ngoài cách phần loai theo ý nghĩa, danh từ ừong tiếng Anh còn được phân loai theo tiêu ch í nào? Danh từ trong tiếng Anh còn được phân loại theo hình thức cấu trúc của từ. Dựa vào tiêu chí này, danh từ được chia làm hai loại: 1. Danh từ đơn (simple noun) là từ chỉ gồm một chữ. Ví du: teacher - giáo viên tree - cây cối table - bàn country - đất nước love - tình yêu 2. Danh từ kép (compound noun) là từ gồm hai hay nhiều chữ ghép lại với nhau (hai chữ có thể viết liềm hoặc viết rời, có thể có gạch nối hoặc không). 12
  8. Ví du: food processor: máy xay thức ăn floor manager: giám dốc sản xuất kịịch truyền hình school - boy: nam sinh countryman: ngưòi nhà què silling room: phòng khách mother - in law: mẹ vọ/ chổng. BAI TAP ĐE NGHI Bái 7: Phân loại các danh từ trong các ví dụ dưới dây và nói rõ lý do: 0 VV 1. Paris is the capital of France. f 2. Canada has a large fleet . 3. Ixtve is essential —--- —--- - to life u / 4. Money cannot buy loyalty -. w 5. This herd belongs to my father 6. He is a man of authority \ 0: 7. He is an authorty on the subject 8. The group is making a plan 9. Her house has a swimming pool 10. We like It) wander on the field. 13
  9. tr* Bai 2: Tun mội danh lừ lập hợp cho các nhóm lù dưới đây: 1. A number of law makers 2. Rulers of a country 3. A number of flies 4. A number of sticks 5. Men who work a boat . 6. People listening to music t ) , 7. People who play musical instruments together y 8. A large number (^^pljiiers I 9. A number of battle ships 10. Men who play football together 11. A number of people who hear a case at court 12. A group of cattle A 7 13. A number of people who often take illegal actions together * ~ b 14. A number of people in ehurch 15. A number of areplanes. ^ ** I fMf\. f Bài 3:Đién các dạng động từ: is, arc, was, were, has hoặc have vào các chỏ trống: 1. The parliament c... holding a meeting 2. The congregation . .... leaving the churdi /. 3. The anny.............. moved to other military base 4. The herd of cattle......... sold last week 14
  10. 5. A flock of sheep..........running up the h ill A The cabinet..........sziven their consent 7. Tile audience...........shown their enjoyment X. The crew ............gathering on the ship 9. A swarm of birds..........buzzing on the tree 10. The gang..........m ade........... a plan of action. Bài 4: Tim một danh lừ kép cho các dịnh nghía từ dưới—đây:J ,n 1. A mother of some one's wife 2. A pupil who is male 3. A room of ahouse to receive guess w 4. A book of information about a place 5. An escort or personal guard of an important person 6. Refugees travelling by sea 7. A person who delivers milk to customers 8. w .iter naturally containing dissolved mineral salts or gases. 9. Company of which others arc subsidiaries / MOi 1(. An arch of colours loomed in rain or spray by the sun's ra)s. 11 A rain - resistant coat 12 leisure 13 Person sharing a room 14 ( )llice of a local police force 15 I legislator * ư 15
  11. Câu 5. * H ỏ i: Các danh từ trong phân b iê t vê giốn g không? Danh từ trong tiếng Anh cỗ sự phân hiệt về giống. Bao gồm bốn giống sau: 1. Giống đực (masculine gender): Những danh từ chi người hoặc con vật thuộc giống đực. Ví du: boy man father grand father uncle bull king son nephew business man chair man cock 2. Giống cái (feminine gender): Những danh tù chi người hoặc con vật thuộc giống cái. 16
  12. Ví du: mother grand mother queen girl covv daughter woman hen aunt princess 3. Giống chung (common gender): Những danh từ cihỉ người hoặc con vật không phân biệt giống đực, g iống cái. Ví du: reader teacher pupil student translator andience crowd bird fish writer 4. Trung tính (neuter gender): Những danh từ chỉ đổ vât và sư vât. Quý khách có nhu cầu Ilat mua các loại xuãi bàu phẩm xin lie'll hệ' với NIHÀ SÁCH BAO THANG 344 - Đường Láng - Đống Đa - Hà Nội. ĐT:04.5621402 - 0 9 0 3 413075. l ax: n 1
  13. Vi du: independence happiness book table tree freedom bottle stone pen chair C&u 6. * J fo i: Vay n h dn g danh tit c h i v sinh k h i ditefe nhan each hoa th i ta nen xem chung n h ii the'nao? * Khi dirge nhan each hoa, cac danh tir difin la ve dep, sir diu dang, yeu dudi, hay danh tir chi hoa la, my thuAl. lau he. mua mang. qndc gia. lhanh phd... deu thude gidng cai. 18
  14. V í du: - The moon makes people admired at her beauty. - Hue is famous on her ancient pagodas and temples. Đối với những danh từ diỏn tá ý niệm về sức mạnh, cao cả, kinh hãi... dều thuộc giống đực. Ví du: - The storm swept away all things by his strength. - We hate war and his disasters - Death comes with his scythe. i Câu 7. * m i: Vê m ặt cấu trúc từ, các danh tử g iô n g đưc vả các danh tù giốn g cái có m ố i liêh ê g ì không? ' íò d /,: Có. Mổt số damh từ giống cái được hình thành từ danh từ giống đực bằing cách thôm hậu tố "ess" hoặc đổi "or"; "or, "r" ra "ress"’ sau danh từ giống đực. Ví dụ: Actor —» actress: nữ kịch sì. waiter —» waitress: nữ nhân viôn phục vụ 19
  15. prince —> princess: công chúa host —» hostess: bà chủ nhà poet —» poetess: nữ thi sĩ lion -» lioness: con sư tử cái tiger -» tigress: con hổ cái Câu 8. * 9 íỏ i: Có sư phân lo a i v ề hình thứ danh từ g iô n g cái không? Nếu sư phân lo a i cu thê như thê nào? 1 lình thức của danh từ giống cái dược phân thành hai loại. 1. Thêm hậu tố "ess" hoặc đổi "or"; "er"; "r" na "ress" sau danh từ giống đực. Ví dụ như ờ câu trôn. 2. Thay đổi thành phần của danh từ kép hoặc thérm vào dằng trước những từ chỉ giống cái. Ví du: peacock: con công đực —» peahen: con công cái police man: nam cành sát —» policewoman: nữ cành sát manservant: đầy lớ trai —» maldsevant: dầy tớ gái 20
  16. buffalo: trâu đực —» she - buffalo: trâu cái landlord: ông chú nhà —» landlady: bà chủ nhà businessman: nam doanh nhân — >b usinesswoman: nữ doanh nhân he - goat: dê dục —» she - goal: dê cái bull - rabil: thỏ dực —» doc - rabit: thỏ cái man post: nam nhân viên bưu diện —> womanpost: nữ nhân viên bưu điện. 3. Danh từ giống cái có hình thức khác hẳn danh từ giống đực: Ví du: cock gà trống hen gà mái horse ngựa dực marc ngựa cái man dàn ồng woman đàn bà uncle chú,cậu aunl thím, dì son con trai daughter con gái brother anh trai sister chị gái nephew cháu trai niece cháu gái boar lợn đực sow lợn cái drake vịt dực duck vit cái • ram cừu dực ewe cừu cái dog chó dực ewe chó cái boy cậu bé girl c cỏ bé father ne ười bố mother người mẹ 21
  17. * Lưu ý: Một số danh lừ lận cùng là "or" dược dổi ra "rix" để thành danh từ chỉ giống cái. Ví du: executor : người thi hành executrix : người nữ thi hành orator : nhà hùng biện -» oratrix : nhà nữ hùng biện testator : người lập di -> testatrix : người phụ nữ chúc • lập di chúc administrator : người hộ lý -> administratrix : nữ quản lý prosecutor : người biện lý -> prosecutrix : nữ biện lý BÀI TẬP ĐỂ NGHỊ Bài 1: Hãy phân loại các danh từ dưới dây theo giống: . children monkey water f; ■ ' A friend picture l.m• bee tree king general animal lady chairman nature director worker girl nurse cow moon teacher dog beauty radio duck gentleman woman hapoinesi manager landlord owner 22
  18. : Viết hình thức giống cái của các danh lừ sau: lion t'f uncle 17 uni doctor king lanlord cock policeman gentleman he-goat dog peacock waiter prince actor writer grandfather bull tiger businessman hero Bài 3: Viết lại đoạn văn dưới đây, liệt kê các danh từ theo giống, sau đó dổi các danh từ giống đực ra danh từ giống cái và ngược lại. When the girl is walking along, she seas a man who is riding a white horse. She asks the man where is his son. The man says that his son stays at home because he is expecting his aunt and grandfather to come to see him. Ibe aunt is a teacher of a local school and the grandfather is a manager of a factory. Just then a policeman comes up anil asks the girl if she has seen the buffalo wandering. The girl says she has seen nothing hut a rahit, some ducks and a calf which she thinks belong to the chief of the 23
  19. commune. Cattles in ihe region often escape from cage. So the policeman is responsible for helping fanners to find them. Me really becomes an important person - a hero for local people. ✓----- Câu 9. * 7 fỏ i: Cách thành lẳp danh từ s ố nhiêu từ danh từ sô 'ít như th ế nào? Nguyôn tắc chung thành lập danh từ số nhiểu trong tiếng Anhlà thêm "s" vào sau danh từ số ít. Vf du: Số ít Số nhiều a boy -> boys a chair -> chairs a bottle -> bottles a rabit —> rabits an arm -» arms a book —> books a dog -> tlogs a manager -» managers 24
  20. ( a u 10. * N goài nguyên tắc chung, danh từ sô nhiêu trong tiến g Anh còn đươc thành lẳp theo cách nào? * ^ÒẩỊj: Những danh lừ lận cùng bằng s, z, ch, sh, X và o thôm "cs" vào sau đổ thành danh từ số nhiều: Ví du: Sô' ít Số nhiều a buzz —^ buzzes a glass —» glasses a church -» churches a branch —» branches a wish —^ wishes a box —^ boxes a bush -> bushes a hero —> heroes a tomato —> tomatoes a potato —> potatoes 25
nguon tai.lieu . vn