Xem mẫu

  1. Chương 4 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - THUYẾT TRÌNH Giảng viên: Trần Nguyên Chất Bộ môn Nghiệp vụ - ĐH Ngoại thương Cơ sở II E-mail: chattn@ftu.edu.vn 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY Phần 1: Lý thuyết chung về giao tiếp, thuyết trình Phần 2: Kỹ năng giao tiếp Phần 3: Kỹ năng thuyết trình 2
  3. Phần 1 LÝ THUYẾT CHUNG VỀ GIAO TIẾP, THUYẾT TRÌNH 3
  4. Vai trò của giao tiếp Đối với cá nhân: Giao tiếp giúp thỏa mãn nhiều nhu cầu của con người : -Giúp cá nhân tạo lập mối quan hệ -Cân bằng cảm xúc -Phát triển nhân cách
  5. Vai trò của giao tiếp Đối với xã hội: -Giao tiếp là điều kiện của sự tồn tại và phát triển của xã hội vì xã hội là tập hợp những mối quan hệ giữa người và người với nhau
  6. Khái niệm giao tiếp 1 KHÁI NIỆM: Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người, qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau 6
  7. Khái niệm thuyết trình - Là một hình thức quan trọng của giao tiếp - Là quá trình truyền đạt thông tin nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể như: hiểu, tạo dựng quan hệ và thực hiện 7
  8. GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG ĐA VĂN HOÁ Thái độ: – Kiên nhẫn – Khoan dung – Khách quan – Thông cảm – Tôn trọng 8
  9. Giao tiếp kém có thể dẫn dến nhầm lẫn, đau buồn, mất lòng tin, lãng phí thời gian, tốn kém chi phí, tạo ra hình ảnh xấu truớc công chúng… Theo bạn những yếu tố nào dẫn dến giao tiếp thất bại? Một số yếu tố dẫn đến giao tiếp thất bại: - Thông điệp đưa ra sai - Sử dụng phương pháp giao tiếp sai - Thông điệp không gửi đúng đối tuợng - Không có thông điệp nào đuợc đưa ra 9 - Sự kết hợp của tất cả các yếu tố trên 9
  10. Rào cản • Rào cản vật chất • Rào cản nhận thức • Rào cản cảm xúc • Rào cản văn hóa • Rào cản ngôn ngữ • Rào cản giới tính 10
  11. Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp • Sử dụng các kênh giao tiếp hiệu quả • Chú ý lắng nghe • Quan tâm đến phản ứng của người nghe • Ghi lại những nét chính • Chú ý phát âm và ngữ pháp 11
  12. Sức mạnh của thông điệp H× ¶nh nh 55% Giäng nãi 38% Ng«n tõ 7% 12
  13. Thu nhận thông tin Nh× n 75% NÕm 3% Ngöi Ch¹ m Nghe 4% 6% 12% 13
  14. PHẦN 2 THẢO LUẬN : Bạn hãy đưa ra những yếu tố để giao tiếp có hiệu quả 14
  15. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 1 Nguyên tắc ABC 2 Nguyên tắc 5C 3 Nguyên tắc 7C
  16. 1 Nguyên tắc ABC • Accuracy (chính xác) • Brevity (ngắn gọn) • Clarity (rõ ràng)
  17. 2 Nguyên tắc 5C 1. Clear (rõ ràng) 2. Complete (hoàn chỉnh) 3. Consise (ngắn gọn, xúc tích) 4. Correct (chính xác) 5. Courteous (lịch sự)
  18. 3 Nguyên tắc 7C 1. Clear – rõ ràng 2. Concise – ngắn gọn 3. Correct – chính xác 4. Complete – hoàn chỉnh 5. Courteous – lịch sự 6. Consistent – nhất quán 7. Cautious – cẩn trọng
  19. 1. XÁC ĐỊNH MỤC ÐÍCH - Tại sao bạn phải giao tiếp? WHY LẬP KẾ 2. ÐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP – Bạn giao tiếp HOẠCH với ai? WHO GIAO TIẾP 3. NỘI DUNG – Bạn sẽ nói gì? WHAT 4. PHƯƠNG PHÁP – Bạn sẽ giao tiếp bằng cách nào? HOW 5.THỜI GIAN – Bạn sẽ giao tiếp khi nào? WHEN 6. ÐỊA ÐIỂM – Bạn sẽ giao tiếp ở đâu ? WHERE Noùi laøm sao ñeå ngöôøi ta chòu nghe vaø 19 nghe thế nào ñeå ngöôøi ta chòu noùi 19
  20. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP TRONG KD  1. Tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếpNHU CẦU TỰ KHẲNG HỌC THUYẾT NHU CẦU CỦA MASLOW NHU CẦU ĐỊNH ĐƯỢC TÔN NHU CẦU TRỌNG Phát triển XÃ HỘI cá nhân NHU CẦU NHU CẦU AN TOAN Được chấp Thành đạt Tự hoàn SINH HỌC nhận Tự tin thiện Sự đảm bảo Được yêu Tự trọng Thực an toàn tính thương Được công phẩm mạng, tài Tình bạn nhận sản. Sự ổn Không khí định. Hoà Nước bình… Giấc ngủ.. 20 20
nguon tai.lieu . vn