- Trang Chủ
- Ẩm thực
- Giáo trình Tổ chức sự kiện (Nghề: Chế biến món ăn) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
Xem mẫu
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: TỔ CHỨC SỰ KIỆN
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐTCGNB ngày…….tháng….năm 20
của Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
- Ninh Bình, năm 2018
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
- LỜI NÓI ĐẦU
Hoạt động tổ chức sự kiện có từ rất sớm trong lịch sử nhân loại và
đóng vai trò quan trọng trong đời sống của con người. Theo dòng thời gian,
hoạt động này diễn ra ngày càng thường xuyên hơn trên nhiều lĩnh vực, từ
quy mô nhỏ đến cực lớn và từ đơn giản đến rất phức tạp. Ở các nước phát
triển như Mỹ, Anh, Pháp, Úc và các nước được mệnh danh là “con rồng của
châu Á” như Nhật Bản, Trung Quốc hay các nước láng giếng như Singapore,
Thái Lan tổ chức sự kiện đã trở thành một ngành công nghiệp tăng trưởng có
tính chuyên nghiệp, trong môi trường ngày càng biến đổi phức tạp và đòi hỏi
khắt khe.
Tại Việt Nam, tổ chức các lễ hội truyền thống đã có từ rất lâu đời ở
mọi vùng dân cư. Nhưng hoạt động này chưa tồn tại với tư cách một ngành,
mà mới chỉ là hoạt động có tính kinh nghiệm và mọi thành viên của cộng
đồng cùng chung tay. Tuy nhiên, sự phát triển kinh tế, văn hóa xã hội và hội
nhập đã buộc hoạt động tổ chức sự kiện ở nước ta phải theo hướng chuyên
nghiệp hóa và tiêu chuẩn hóa. Để đáp ứng đòi hỏi về lao động có trình độ
chuyên môn cao phục vụ trong lĩnh vực này, sinh viên học ngành kỹ thuật chế
biến món ăn trình độ cao đẳng cần được trang bị kiến thức và kỹ năng về tổ
chức sự kiện.
Để phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập, nghiên cứu ngành kỹ
thuật chế biến món ăn, chúng tôi xây dựng giáo trình "Tổ chức sự kiện"
nhằm giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về cách thức tổ chức
sự kiện. Môn học này được biên soạn theo chương trình cao đẳng kỹ thuật
chế biến món ăn do nhóm giáo viên khoa Kinh tế Du lịch trường Cao đẳng
cơ giới Ninh Bình biên soạn nhằm cung cấp cho người học những kiến thức
cơ bản về công tác tổ chức sự kiện.
Giáo trình bao gồm 6 chương:
Chương 1: Tổng quan về hoạt động tổ chức sự kiện
Chương 2: Hình thành chủ đề, lập chương trình và dự toán ngân sách sự kiện
Chương 3: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện
3
- Chương 4: Chuẩn bị tổ chức sự kiện
Chương 5 : Quản trị hậu cần tổ chức sự kiện
Chương 6: Tổ chức điều hành các hoạt động của sự kiện
Mặc dù nhóm biên soạn đã có nhiều cố gắng trong quá trình biên
soạn, nhưng không thể tránh khỏi những khiếm khuyết. Nhóm biên soạn rất
mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành của bạn đọc.
Nhóm biên soạn: Nguyễn Thị Nhung
An Thị Hạnh
Cao Thị Kim Cúc
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
........................................................................
2
LỜI NÓI ĐẦU
............................................................................................
3
MỤC LỤC
...................................................................................................
4
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
.................................................................
8
Tên môn học: Tổ chức sự kiện
.................................................................
8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
9
..
1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
...........................
10
1.1. Tổ chức sự kiện
.......................................................................
10
́ ̣ ̣ ́ ̣ ơ ban cua t
1.2. Cac hoat đông tac nghiêp c ̉ ̉ ổ chức sự kiện
............
11
1.3. Cac thanh phân tham gia trong s
́ ̀ ̀ ự kiên
̣
......................................
12
̣ ̉ ̉ ổ chức sự kiện
1.4. Đăc điêm cua t
................................................
13
1.5. Sơ lược vê thi tr
̀ ̣ ương tô ch
̀ ̉ ức sự kiên
̣ ở Viêt Nam
̣
..................
14
́ ̣
2. CAC LOAI HINH S
̀ Ự KIÊN
̣
......................................................................
15
2.1. Theo quy mô, lãnh thổ
...............................................................
15
2.2. Theo thời gian
............................................................................
16
2.3. Theo hình thức và mục đích
......................................................
16
3. NHỮNG YÊU T
́ Ố ẢNH HƯỞNG TỚI TÔ CH
̉ ỨC SỰ KIỆN
..............
16
4
- 3.1. Cac yêu tô vi mô
́ ́ ́ ̃
........................................................................
16
3.2. Cac yêu tô vi mô
́ ́ ́
........................................................................
17
4. MỘT SỐ Ý NGHĨA VÀ TÁC ĐỘNG CUA S
̉ Ự KIÊN
̣
............................
18
4.1. Ý nghĩa của hoạt động tổ chức sự kiện vơi cac thanh phân ́ ́ ̀ ̀
tham gia sự kiên
̣
..........................................................................................
18
̣ ́ ́ ̣
4.2. Môt sô tac đông c ơ ban cua s
̉ ̉ ự kiên đên cac linh v
̣ ́ ́ ̃ ực cua đ̉ ời
́ ̃ ̣
sông xa hôi
...................................................................................................
18
́ ̣ ưa s
4.3. Môi quan hê gi ̃ ự kiên va du lich
̣ ̀ ̣
.........................................
20
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
20
CHƯƠNG 2: HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ, LẬP CHƯƠNG TRÌNH VÀ
DỰ TOAN NGÂN SACH S
́ ́ Ự KIỆN
.................................................................
21
1. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ KIỆN
...........
22
̣ ̉ ự kiên
1.1. Muc tiêu cua s ̣
.................................................................
22
́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ư sự kiên
1.2. Tiêp nhân cac thông tin cua nha đâu t ̣
........................
23
2. HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ SỰ KIỆN
...........................................................
24
2.1. Chủ đề sự kiện là gì
.................................................................
24
2.2. Các ý tưởng cho sự kiện
...........................................................
24
̣
3. LÂP CH ƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ TỔ CHỨC SỰ KIỆN
...................
25
̣
4. LÂP D Ự TOAN NGÂN SACH TÔ CH
́ ́ ̉ ỨC SỰ KIÊN
̣
..............................
25
4.1. Dự toan ngân sach tô ch
́ ́ ̉ ức sự kiên
̣
...........................................
25
́ ́ ́ ơ ban trong tô ch
4.2. Cac nhom chi phi c ̉ ̉ ức sự kiên
̣
........................
25
4.3. Cac hinh th
́ ̀ ưc lâp d
́ ̣ ự toan ngân sach tô ch
́ ́ ̉ ức sự kiên
̣
..............
28
̣ ự toan ngân sach t
4.4. Lâp d ́ ́ ổ chức sự kiện theo hinh th ̀ ưc chi phi
́ ́
́ ̣ ́ ́ ̉
cô đinh, chi phi biên đôi
..............................................................................
29
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
30
CHƯƠNG 3: LÂP KÊ HOACH TÔ CH
̣ ́ ̣ ̉ ƯC S
́ Ự KIÊN
̣
..........................
31
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉
1. KHAI QUAT VÊ KÊ HOACH TÔ CHỨC SỰ KIÊN
̣
...............................
31
́ ̣ ̉ ức sự kiên la gi
1.1. Kê hoach tô ch ̣ ̀
̀
..................................................
31
5
- 1.2. Phân loại kế hoạch tổ chức sự kiện
......................................
32
̀ ̉ ́ ̣ ̉ ức sự kiên
1.3. Vai tro cua kê hoach trong tô ch ̣
..............................
33
̣ ̣ ̣ ̉
2. NÔI DUNG LÂP KÊ HOACH TÔ CH
́ ƯC S
́ Ự KIÊN
̣
...............................
33
̣ ́ ̀ ơ ban
2.1 Môt sô yêu câu c ̉
..............................................................
33
̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ổ chức sự kiện
2.2 Quy trinh chung lâp kê hoach tông thê t
...........
34
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
34
CHƯƠNG 4: CHUẨN BỊ TÔ CH
̉ ƯC S
́ Ự KIỆN
....................................
35
̀ ̣ ̉
1. THANH LÂP BAN TÔ CHỨC SỰ KIÊN
̣
.................................................
36
̣ ̣ ̉ ̣ ̉
2. LÂP TIÊN ĐÔ CHUÂN BI TÔ CH
́ ỨC SỰ KIÊN
̣
...................................
36
̉ ̣ ..............................................................................
2.1. Bang tiên đô
́
36
̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ức sự kiên
2.2. Quy trinh lâp tiên đô cho công tac chuân bi tô ch
̀ ́ ̣
36
....
3. CHUẨN BỊ VỀ THỦ TỤC HANH CHINH
̀ ́
..............................................
37
̉ ̣ ̣
4. CHUÂN BI CAC CÔNG VIÊC CO LIÊN QUAN ĐÊN KHACH M
́ ́ ́ ́ ỜI
THAM GIA SỰ KIÊN
̣
....................................................................................
38
́ ̣ ̣
4.1. Khai niêm, phân loai khach m
́ ời tham gia sự kiên
̣
...................
38
̉ ̣ ̀ ửi thiêp m
4.2. Chuân bi va g ́ ời/ giây m
́ ời cho khach
́
.......................
39
5. CHUẨN BỊ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC SỰ KIỆN
..........................................
42
5.1. Tổng quan về địa điểm tổ chức sự kiện
..................................
42
5.2. Phân loại địa điểm tổ chức sự kiện
.........................................
42
5.3. Các khu vực cơ bản của không gian và địa điểm tổ chức sự
kiện
..............................................................................................................
44
5.4. Các yêu câu khi l
̀ ựa chọn địa điểm tổ chức sự kiện
...............
44
̀ ựa chon đia điêm t
5.5. Quy trinh l ̣ ̣ ̉ ổ chức sự kiện
..........................
45
̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ổ chức sự kiện
5.6. Quy trinh chuân bi đia điêm t
...........................
45
́ ́ ́ Ơ BAN TRONG TRINH DIÊN S
6. CAC YÊU TÔ C ̉ ̀ ̃ Ự KIÊN
̣
.....................
45
6.1. Không gian thực hiện sự kiện
..................................................
45
6.2. Người dẫn chương trình và diễn giả
.......................................
47
6.3. Đạo diễn và dàn dựng sân khấu
...............................................
47
6
- ̉ ̣
7. CHUÂN BI VÊ NHÂN L
̀ ỰC CHO TÔ CH
̉ ỨC SỰ KIÊN
̣
........................
49
7.1. Xác định mô hình tổ chức lao động
..........................................
49
7.2. Các chức danh trong tổ chức sự kiện
.......................................
53
8. CHUẨN BỊ HÂU CÂN CHO S
̣ ̀ Ự KIÊN
̣
....................................................
53
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
54
CHƯƠNG 5: QUAN TRI HÂU CÂN TÔ CH
̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ỨC SỰ KIÊN
̣
.................
55
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉
1. KHAI QUAT VÊ QUAN TRI HÂU CÂN TÔ CHỨC SỰ KIÊN
̣
.............
55
̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ức sự kiên la gi
1.1. Quan tri hâu cân tô ch ̣ ̀
̀
.......................................
55
̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ức sự kiên
1.2. Vai tro cua quan tri hâu cân trong tô ch
̀ ̣
...................
56
2. QUY TRINH CHUNG TRONG QUAN TRI HÂU CÂN TRONG TÔ
̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉
CHƯC S
́ Ự KIÊN
̣
............................................................................................
56
̣ ́ ̣
2.1. Lâp kê hoach vê cung
̀ ứng dich vu
̣ ̣
............................................
56
2.2. Lựa chon cac nha cung
̣ ́ ̀ ưng dich vu bô tr
́ ̣ ̣ ̉ ợ
...............................
56
́ ́ ợp đông v
2.3 Ky kêt h ̀ ới nha cung
̀ ứng
...........................................
58
̉ ́ ̀ ́ ợp cung ứng dich vu
2.4. Kiêm soat va phôi h ̣ ̣
..................................
58
3. CUNG ƯNG CAC DICH VU VÂN CHUYÊN VA TÔ CH
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ỨC ĐƯA ĐON
́
KHACH́
58
̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ức sự kiên.
3.1 Quy trinh chung trong quan tri hâu câu tô ch ̣
...........
58
3.2. Cac nha cung
́ ̀ ưng dich vu va ph
́ ̣ ̣ ̀ ương tiên vân chuyên
̣ ̣ ̉
.............
59
4. CUNG ƯNG DICH VU L
́ ̣ ̣ ƯU TRU
́
...........................................................
62
̀ ơ ban trong viêc tô ch
4.1. Quy trinh c ̉ ̣ ̉ ức nhân buông
̣ ̀
......................
62
̀ ̣ ̉ ưc tra buông
4.2. Quy trinh chung trong viêc tô ch ́ ̉ ̀
...........................
63
5. CUNG ƯNG DICH VU ĂN UÔNG
́ ̣ ̣ ́
...........................................................
64
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
65
CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA SỰ
KIỆN
...................................................................................................................
65
1. TỔ CHỨC KHAI MẠC SỰ KIỆN
............................................................
66
1.1. Tổ chức đón tiếp khách tại nơi diễn ra sự kiện
......................
66
1.2. Khai mạc sự kiện
......................................................................
66
7
- 2. ĐIỀU HÀNH DIỄN BIẾN CỦA SỰ KIỆN
...............................................
67
2.1. Điêu hanh sân khâu/ khu v
̀ ̀ ́ ực trinh diên/ khu v
̀ ̃ ực thi đấu
........
67
̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́
2.2. Điêu hanh, quan ly khan gia va khach mơì
...............................
68
2.3. Điều hành các hoạt động phụ trợ
.............................................
68
3. KẾT THÚC SỰ KIỆN
................................................................................
69
3.1. Tổ chức bế mạc sự kiên
̣
...........................................................
69
3.2. Tiên khach
̃ ́
..................................................................................
70
́ ́ ự kiện
3.3. Thanh quyêt toan s
.........................................................
71
́ ợp giai quyêt cac công viêc con lai sau s
3.4. Phôi h ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ự kiên
̣
..............
72
3.5. Lập các báo cáo và tông kêt vê công tac t
̉ ́ ̀ ́ ổ chức sự kiện
72
.......
CÂU HỎI ÔN TẬP
.........................................................................................
73
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.........................................................................
74
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tổ chức sự kiện
Mã môn học: MH 18
8
- Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học:
Vị trí: Tổ chức sự kiện là môn học chuyên môn.
Tính chất: Là môn học được bố trí học sau các môn học chung và các
môn học cơ sở, và bố trí học song song với các môn học, mô đun chuyên môn.
Ý nghĩa và vai trò của môn học:
Mỗi một sự kiện được tổ chức đều có những mục đích, và ý nghĩa riêng
đối với chủ thể tổ chức sự kiện, và cả những người tham gia sự kiện đó. Đối
với nhiều mặt, nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội, việc tổ chức sự kiện có ý
nghĩa vô cùng quan trọng.
Đời sống xã hội càng nâng cao thì mục đích và vai trò của tổ chức sự
kiện cũng ngày một đa dạng. Nó dần trở thành một nét văn hóa tinh thần
không thể thiếu. Đại đa số các lĩnh vực trong xã hội đều có sự đóng góp lớn
của các sự kiện, trong đó phải kể tới một số khía cạnh mà không thể không
có sự tồn tại của tổ chức sự kiện..
Mục tiêu môn học
Về kiến thức:
+ Trình bày được tổ chức sự kiện là gì, các loại hình sự kiện, những yếu
tố ảnh hưởng tới tổ chức sự kiện, một số ý nghĩa và tác động của sự kiện;
+ Trình bày được quá trình quản trị hậu cần trong tổ chức sự kiện.
Về kỹ năng:
+ Lập được chương trình tổng thể tổ chức sự kiện;
+ Lập được dự toán ngân sách tổ chức sự kiện;
+ Lập được bảng tiến độ chuẩn bị tổ chức sự kiện;
+ Chuẩn bị được các công việc có liên quan đến khách mời tham gia sự
kiện;
+ Chuẩn bị được nhân lực cho tổ chức sự kiện;
+ Tổ chức được hậu cần cho sự kiện.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học;
+ Tiếp cận và giải quyết các vấn đề có liên quan đến tổ chức sự kiện
nhanh chóng và kịp thời.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
Mã chương: TCSK01
9
- Giới thiệu:
Nội dung chương 1 giúp sinh viên nhận thức rõ khái niệm, nhận dạng
được môn tổ chức sự kiện, nội dung tổ chức sự kiện. Qua đó, nhận thức
được ý nghĩa xã hội của hoạt động tổ chức sự kiện. Hơn nữa, phần này còn
đề cập tới thị trường tổ chức sự kiện ở Việt Nam, thực trạng hoạt động cung
ứng và triển vọng của thị trường này.
Mục tiêu:
Trình bày được khái niệm, đặc điểm tổ chức sự kiện, các loại hình sự
kiện, những yếu tố ảnh hưởng tới tổ chức sự kiện;
Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên;
̣
Xác định được các yếu tố tác động của sự kiện;
Phân tích được các loại hình tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên;
̣
Nghiêm túc, chủ động, tích cực trong quá trình nghiên cứu, học tập.
Nội dung chính:
1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
1.1. Tổ chức sự kiện
1.1.1. Sự kiên la gi?
̣ ̀ ̀
̉ ́
Theo nghia phô biên trong đ
̃ ời sông xa hôi, thi s
́ ̃ ̣ ̀ ự kiên la môt hiên t
̣ ̀ ̣ ̣ ượng,
̣ ̣ ự cô, biên cô mang tinh chât bât th
hoăc môt s ́ ́ ́ ́ ́ ́ ường xuât hiên.
́ ̣
̃ ực tô ch
Trong linh v ̉ ưc s
́ ự kiên ng
̣ ươi ta th
̀ ương quan niêm: s
̀ ̣ ự kiên đo
̣ ́
̣ ̣ ́ ̃ ực như thê thao, th
la cac hoat đông diên ra trong cac linh v
̀ ́ ̃ ̉ ương mai, giai tri, lê
̣ ̉ ́ ̃
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ự kiên”
hôi, hôi thao, hôi nghi... Tuy nhiên, viêc quan niêm hoat đông nao la “s ̣
̀ ́ ̀ ́ ̉
con co nhiêu cach hiêu khac nhau:
́
́ ười hiểu sự kiện theo nghĩa chỉ có những hoạt động mang tính
Co ng
xã hội cao, với quy mô lớn, có những ý nghĩa nhất định trong đời sống kinh tế
xã hội (cả tỉnh cả nước, được các phương tiện truyền thông quan tâm và đưa
tin) mới được xem là sự kiện. Ví dụ cac s
́ ự kiên nh
̣ ư: hội nghị các nươc nói
́
tiếng Pháp, SEGAMES 23, cuộc thi hoa hậu toàn quốc…
́ ́ ười lai hi
Trong khi đo, co ng ̣ ểu “sự kiên” theo nghĩa g
̣ ần với “sự việc”
có nghĩa ngoài những sự kiện đương nhiên như cách hiểu nói trên, nó còn bao
hàm cả những hoạt động thường mang ý nghĩa cá nhân, gia đình, hoặc cộng
10
- đồng hẹp trong đời sống xã hội thường ngày như: tang ma, đám cưới, sinh
nhật, tiệc mời…
Như vậy, khai quat co thê chi ra khai niêm vê s
́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ự kiên (trong linh v
̣ ̃ ực tổ
chưc s
́ ự kiên) nh
̣ ư sau: Sự kiện đó là các hoạt động xã hội trong lĩnh vực
thương mại, kinh doanh, giai tri, thê thao, h
̉ ́ ̉ ội thảo, hội nghị, giao tiêp xa hôi,
́ ̃ ̣
các trò chơi cộng đồng, va các ho
̀ ạt động khac liên quan đ
́ ến lê hôi, văn hóa,
̃ ̣
phong tục tập quán…
Như vây s
̣ ự kiên cân đ
̣ ̀ ược hiêu:
̉
̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣
Bao gôm tât ca cac hoat đông như đa đê câp
̃ ̀ ̣ ở trên.
Không giơi han vê pham vi không gian, th
́ ̣ ̀ ̣ ơi gian cung nh
̀ ̃ ư linh v
̃ ực
̣ ̣
hoat đông.
̃ ương đương với y nghia cua t
No co nghia t
́ ́ ́ ̃ ̉ ừ sự kiên
̣ (event) trong nghề
̉ ưc s
tô ch ́ ự kiên
̣ (event management) cua tiêng Anh.
̉ ́
̣
Viêc nghiên c ưu cac nôi dung tiêp theo trong tai liêu nay d
́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ựa trên cach
́
̉ ̀ ự kiên nh
hiêu vê s ̣ ư đa đê câp
̃ ̀ ̣ ở trên.
1.1.2. Khai niêm vê tô ch
́ ̣ ̀ ̉ ức sự kiên
̣
Tổ chức sự kiện là một quá trình bao gồm môt sô hoăc toan bô các công
̣ ́ ̣ ̀ ̣
việc: nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng; lập chương trình, kế hoạch; chuẩn
bị các yếu tố cần thiết; và tổ chức tiến hành diễn biến của sự kiện trong một
thời gian và không gian cụ thể để truyền đạt những thông điệp nhất định đến
những người tham gia sự kiện và xã hội; nhằm đáp ứng các mục đích khác
nhau của các chủ thể tham gia vào sự kiện.
1.2. Cac hoat đông tac nghiêp c
́ ̣ ̣ ́ ̣ ơ ban cua t
̉ ̉ ổ chức sự kiện
̣ ̣ ̣ ơ ban, cac công viêc trong tô ch
Cac hoat đông tac nghiêp c
́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ức sự kiên co
̣ ́
̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ơn, bao gôm:
thê đê câp môt cach cu thê h ̀
1. Nghiên cưu cac yêu tô anh h
́ ́ ́ ́̉ ưởng, liên quan đên s
́ ự kiên;
̣
̉ ̀ ̣
2. Hinh thanh chu đê, lâp ch
̀ ̀ ương trinh va kê hoach tông thê cho s
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ự kiên;
̣
̉ ̣ ̉ ưc s
3. Chuân bi tô ch ́ ự kiên;
̣
̉ ưc đon tiêp va khai mac s
4. Tô ch ́ ́ ́ ̀ ̣ ự kiên;
̣
̉ ưc điêu hanh cac diên biên chinh cua s
5. Tô ch ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ự kiên;
̣
̉ ưc phuc vu ăn uông trong s
6. Tô ch ́ ̣ ̣ ́ ự kiên;
̣
̉ ưc phuc vu l
7. Tô ch ́ ̣ ̣ ưu tru, vân chuyên trong s
́ ̣ ̉ ự kiên;
̣
̉ ưc th
8. Tô ch ́ ực hiên cac hoat đông phu tr
̣ ́ ̣ ̣ ̣ ợ trong sự kiên;
̣
́ ́ ự kiên va giai quyêt cac công viêc sau s
9. Kêt thuc s ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ự kiên;
̣
11
- ́ ́ ̀ ̉ ́ ự kiên;
10. Xuc tiên va quang ba s ̣
̣ ơi cac nha cung câp dich vu bô tr
11. Quan hê v ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ợ sự kiên;
̣
̉ ̣ ̀ ́ ̉ ức sự kiên;
12. Quan tri tai chinh trong tô ch ̣
13. Dự phong va giai quyêt cac s
̀ ̀ ̉ ́ ́ ự cô trong tô ch
́ ̉ ức sự kiên;
̣
14. Chăm sóc khách hàng;
̉
15. Đam b ảo vệ sinh, an toàn, và an ninh trong quá trình tổ chức sự
̣
kiên…
1.3. Cac thanh phân tham gia trong s
́ ̀ ̀ ự kiên
̣
̣ ự kiên diên ra luôn co măt cua khach m
Môt s ̣ ̃ ́ ̣ ̉ ́ ơi, nha đâu t
̀ ̀ ̀ ư sự kiên, nha
̣ ̀
tổ chức sự kiện, giơi truyên thông va công đông dân c
́ ̀ ̀ ̣ ̀ ư nơi diên ra s
̃ ự kiên.
̣
Tuy nhiên vơi cac thanh phân nh
́ ́ ̀ ̀ ư trên chi m ̉ ơi xem xet
́ ́ ở phân diên biên cua
̀ ̃ ́ ̉
sự kiên (phân nôi); đê tiên hanh môt s
̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ự kiên con co cac thanh phân khac nh
̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư
cac nha cung
́ ̀ ưng vê đia điêm t
́ ̀ ̣ ̉ ổ chức sự kiện, cung ưng cac dich vu vân
́ ́ ̣ ̣ ̣
̉ ưu tru, ăn uông… Vi vây trong qua trinh nghiên c
chuyên, l ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ứu vê t
̀ ổ chức sự
kiện cân thông nhât cach hiêu vê cac thanh phân nay.
̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
Cac thanh phân tham gia s
́ ̀ ̀ ự kiện: Là những tổ chức, doanh nghiệp
hoặc cá nhân trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào một hoặc nhiều công việc,
hoạt động, diễn biến của sự kiện. Người tham gia sự kiện bao gồm các nhóm
chính:
Nhà đầu tư sự kiện (bao gôm ca nha tai tr
̀ ̉ ̀ ̀ ợ sự kiên);
̣
Nhà tổ chức sự kiện (co nghia t
́ ̃ ương đương vơi doanh nghiêp t
́ ̣ ổ chức
sự kiện);
Nha cung
̀ ưng dich vu bô tr
́ ̣ ̣ ̉ ợ tô ch
̉ ức sự kiên: cung c
̣ ấp dịch vụ, hang
̀
hoa cho s
́ ự kiện do nha tô ch
̀ ̉ ức sự kiên thuê;
̣
Khách mời (tham gia sự kiện);
Khách vãng lai tham dự sự kiện;
Chính quyền và cư dân nơi diễn ra sự kiện.
Chú ý: Việc phân chia nói trên chỉ mang tính chất tương đối trong một
số trường hợp nhà đầu tư sự kiện cũng có thể chính là nhà tổ chức sự kiện
(tự tổ chức). Một số sự kiện không có khách vãng lai tham dự sự kiện mà chỉ
đơn thuần là khách mời, một số sự kiện ảnh hưởng và sự liên quan đến chính
quyền và cư dân nơi diễn ra sự kiện không đáng kể.
12
- 1.4. Đăc điêm cua t
̣ ̉ ̉ ổ chức sự kiện
1.4.1. Đăc điêm vê san phâm cua dich vu t
̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ổ chức sự kiện
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ơ ban nhât vê san phâm cua dich vu t
Co thê khăng đinh răng, đăc điêm c
̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ổ
chức sự kiện la:
̀ Sản phẩm của tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên mang tính t
̣ ổng hợp cao, nó là
sự kết hợp giữa hàng hoá và dịch vụ trong đo dich vu chiêm ty trong đa sô.
́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́
Từ đăc điêm c
̣ ̉ ơ ban noi trên, mà s
̉ ́ ản phẩm của các tô ch
̉ ức sự kiên
̣
thường có các đặc điểm phổ biến của dịch vụ như:
Sản phẩm của dich vu tô ch
̣ ̣ ̉ ưc s
́ ự kiên không l
̣ ưu kho cất trữ, không vận
chuyển được.
Thời gian sản xuất và thời gian tiêu dùng thường trùng nhau. Đanh gia
́ ́
́ ượng sự kiên chi co thê th
chât l ̣ ̉ ́ ̉ ực hiên môt cach chinh xac sau khi s
̣ ̣ ́ ́ ́ ự kiên đa
̣ ̃
được tiên hanh.
́ ̀
Khách thường mua sản phẩm cua nha t
̉ ̀ ổ chức sự kiện trước khi nhìn
thấy (hoặc tiêu dùng) nó.
Sản phẩm không bao giờ lặp đi, lặp lại; mỗi một sản phẩm (sự kiên)
̣
gắn liền với một không gian và thời gian; găn liên v
́ ̀ ơi nha t
́ ̀ ổ chức sự kiện
̀ ̀ ư sự kiên trong viêc phôi h
nha đâu t ̣ ̣ ́ ợp tạo ra nó.
1.4.2. Đặc điểm về lao động
̣
Lao đông trong t ổ chức sự kiện co cac đăc điêm c
́ ́ ̣ ̉ ơ ban nh
̉ ư:
̣
Lao đông trong t ổ chức sự kiện đoi hoi tinh chuyên môn hoa cao va đa
̀ ̉ ́ ́ ̀
̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉
dang vê nganh nghê, công viêc, may moc kho co thê thay thê con ng
́ ười. Lao
động trong tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên là lao đ
̣ ộng dịch vụ đặc thù, rất khó tự động hoá
và cơ giới hoá.
Tính tổ chức, khả năng phối hợp công việc của các bộ phận trong môṭ
sự kiên đòi h
̣ ỏi phải đồng bộ, nhịp nhàng nhăm đam bao cac muc tiêu cua s
̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ự
̣
kiên.
Cương đô làm vi
̀ ̣ ệc tương đôi năng (vê măt tri oc), mang tinh s
́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ự vu,̣
̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ự kiên.
phu thuôc rât nhiêu vao tiên đô, kê hoach cua s ̣
̣ ̉ ưc s
Lao đông trong tô ch ́ ự kiên phai chiu môt s
̣ ̉ ̣ ̣ ưc ep tâm ly t
́ ́ ́ ương đôí
lơn.
́
1.4.3. Đăc điêm vê vi tri va c
̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ơ sở vât chât ky thuât trong tô ch
̣ ́ ̃ ̣ ̉ ức sự kiên
̣
̣ ́ ̀ ơ sở vât chât ky thuât trong tô ch
Vi tri va c ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ức sự kiên rât đa dang phong
̣ ́ ̣
́ ưng yêu câu đăc thu cho t
phu, chung co nh
́ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ưng loai hinh va quy mô cua cac s
̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ự
̣ ̣ ̉
kiên cu thê.
13
- 1.4.4. Đặc điểm về hoạt động
Tính tổ chức, khả năng phối hợp công việc của các bộ phận trong tổ
chưc s
́ ự kiên đòi h
̣ ỏi phải đồng bộ, nhịp nhàng với mục tiêu phục vụ khách
với chất lượng cao nhất nhằm đáp ứng những yêu cầu, đòi hỏi của khách.
1.5. Sơ lược vê thi tr
̀ ̣ ương tô ch
̀ ̉ ức sự kiên
̣ ở Viêt Nam
̣
Từ trươc đên nay cac hoat đông nay đa th
́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ường xuyên diên ra tuy nhiên,
̃
̉ ́
chu yêu do chinh nha đâu t
́ ̀ ̀ ư sự kiên tr
̣ ực tiêp đ
́ ứng ra tô ch
̉ ức. Môt sô s
̣ ́ ự kiên
̣
lơn co tâm quan trong ng
́ ́ ̀ ̣ ươi ta th
̀ ương lâp ban tô ch
̀ ̣ ̉ ức, tuy nhiên trong quá
trinh tô ch
̀ ̉ ưc do han chê vê nhiêu măt nên hiêu qua con nh
́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ưng han chê nhât
̃ ̣ ́ ́
̣
đinh.
Vơi cac s
́ ́ ự kiên mang tinh chât văn hoa, phong tuc tâp quan… hoăc cac
̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́
sự kiên đ
̣ ơn gian nh
̉ ư đam c
́ ươi, hôi hop, găp măt… viêc tô ch
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ức không quá
phưc tap, ng
́ ̣ ươi chu tri chi cân co môt sô kinh nghiêm nhât đinh cung co thê
̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̉
thực hiên đ
̣ ược.
̣ ́ ̃ ̣ ̉
Tuy nhiên, khi điêu kiên kinh tê xa hôi phat triên, cung v
̀ ́ ̀ ới sự hôi nhâp
̣ ̣
́ ̉
vao kinh tê va văn hoa cua nhân loai, s
̀ ́ ̀ ̣ ự tac đông cua cac ph
́ ̣ ̉ ́ ương tiên thông tin
̣
̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉
đai chung (đăc biêt la Internet) nhu câu, muc tiêu cua chu đâu t
́ ̀ ̉ ̀ ư sự kiên th
̣ ường
cao hơn rât nhiêu. Ngay ca nh
́ ̀ ̉ ưng s
̃ ự kiên mang tinh phô biên va đ
̣ ́ ̉ ́ ̀ ơn gian noi ̉ ́
̣ ̉ ưc theo kinh nghiêm se không đap
trên viêc tô ch ́ ̣ ̃ ́ ứng được cac yêu câu cua chu
́ ̀ ̉ ̉
đâu t̀ ư sự kiên, điêu nay đoi hoi cân co nh
̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ững nha tô ch
̀ ̉ ức sự kiên chuyên
̣
nghiêp.̣
̣ ̣ ́ ơi cac s
Đăc biêt, đôi v ́ ́ ự kiên liên quan đên kinh doanh, th
̣ ́ ương mai nḥ ư:
̉ ̃
cac buôi lê khai tr
́ ương, giơi thiêu san phâm, quang cao, quan hê công chung,
́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́
̉ lam, hôi
triên ̃ ̣ chợ, găp
̣ măṭ khach
́ hang…
̀ do tâm ̣
̀ quan trong, m ưc ̣ ̉
́ đô anh
hưởng trực tiêp đên hoat đông kinh doanh cua doanh nghiêp nên nêu chu đâu t
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ư
̣ ̀ ̉ ức sự kiên chuyên nghiêp đê
la cac doanh nghiêp tât yêu cân đên cac nha tô ch
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉
̣ ược cac muc tiêu cua minh.
đat đ ́ ̣ ̉ ̀
́ ́ ức tap cua cac s
Ngoai ra, do tinh chât rât ph
̀ ́ ̣ ̉ ́ ự kiên, cung nh
̣ ̃ ư đê đat đ
̉ ̣ ược
́ ưởng, muc tiêu khi tô ch
y t ̣ ̉ ưc ś ự kiên cân phai co cac nha tô ch
̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ức sự kiên
̣
̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉
chuyên nghiêp đê tân dung kinh nghiêm va kha năng tô ch ̉ ức cua đôi ngu nay.
̉ ̣ ̃ ̀
̣ ́
Môt ly do khac, khi diên ra môt s
́ ̃ ̣ ự kiên đăc biêt la cac s
̣ ̣ ̣ ̀ ́ ự kiên ṭ ương đôí
lơn cac dich vu cân co cho s
́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự kiên rât đa dang (nh
̣ ́ ̣ ư cac dich vu vê trang tri, sân
́ ̣ ̣ ̀ ́
̃ ương trinh, tiêp đon, l
khâu, dân ch
́ ̀ ́ ́ ưu tru, ăn uông…) môt doanh nghiêp, môt tô
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
chưc v
́ ưa đong vai tro la chu đâu t
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ư sự kiên kiêm nha tô ch
̣ ̀ ̉ ức sự kiên se không
̣ ̃
̉ ̣ ̉ ̉
đu thông tin, kinh nghiêm đê đam đ ương hêt tât ca cac dich vu nay.
́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀
̉ ̣
Điêm cuôi cung Viêt Nam v
́ ̀ ơi gân 90 triêu dân, cung v
́ ̀ ̣ ̀ ơi s
́ ự phat triên
́ ̉
̉ ời sông kinh tê xa hôi đây chăc chăn se la môt thi tr
cua đ ́ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ường co quy mô vê
́ ̀
̉ ̀ ̉ ức sự kiên chuyên nghiêp.
câu rât kha quan cho cac nha tô ch
̀ ́ ́ ̣ ̣
14
- ́ ơi cung tô ch
Đôi v ́ ̉ ức sự kiên hiên nay
̣ ̣ ở Viêt Nam co thê thây ch
̣ ́ ̉ ́ ưa có
̣
nganh kinh doanh dich vu tô ch
̀ ̣ ̉ ưc ś ự kiên đôc lâp. Sô công ty chuyên vê kinh
̣ ̣ ̣ ́ ̀
̉ ưc s
doanh tô ch ́ ự kiên con rât it. Cac công ty co tham gia tô ch
̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ức sự kiên chu
̣ ̉
̣ ̉
yêu la: Cac doanh nghiêp quang cao, marketing; doanh nghiêp tô ch
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ức hôi cḥ ợ
̉ ̣ ̣ ̀ ̣
triên lam; cac công ty du lich; khach san va môt sô doanh nghiêp co c
̃ ́ ́ ́ ̣ ́ ơ sở tổ
chưc hôi thao hôi nghi, sân vân đông…
́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̣
Môt sô s ́ ự kiên đ
̣ ược tô ch ̉ ức theo kiêu lâp ban tô ch
̉ ̣ ̉ ức. Ban tô ch̉ ức
được thanh lâp t
̀ ̣ ừ nhiêu thanh phân khac nhau, trong đo gi
̀ ̀ ̀ ́ ́ ữ vai tro chinh la chu
̀ ́ ̀ ̉
̀ ư sự kiên. Khi s
đâu t ̣ ự kiên kêt thuc thi ban tô ch
̣ ́ ́ ̀ ̉ ức cung th
̃ ường tự giai thê,
̉ ̉
như vây v
̣ ưa không tân dung đ
̀ ̣ ̣ ược kinh nghiêm cua cac nha tô ch
̣ ̉ ́ ̀ ̉ ức sự kiêṇ
̣ ưa tôn kem, lang phi.
quen thuôc, v ̀ ́ ́ ̃ ́
̀ ́ ượng dich vu tô ch
Vê chât l ̣ ̣ ̉ ức sự kiên, cac doanh nghiêp chu yêu th
̣ ́ ̣ ̉ ́ ực
̣
hiên theo hinh th
̀ ưc t
́ ự hoc hoi la chinh. Hi
̣ ̉ ̀ ́ ện nay nhân sự tốt cho lĩnh vực tổ
chức sự kiện còn chưa nhiều. Tại Việt Nam cũng chưa hề có trường lớp đào
tạo bài bản, chính quy cho nghề tổ chức sự kiện, tuy cũng đã lác đác có một
vài trường đã đưa môn học vào giảng dạy (Đại học Báo chí, ĐH Kinh tế, ĐH
Hà Nội…) nhưng người làm nghề này chủ yếu chỉ học từ những thành bại
của mỗi sự kiện, từ những người đi trước và từ chính yêu cầu của khách
̣ ́ ự kiên con đ
hàng, môt sô s ̣ ̀ ược tiên hanh theo cam tinh chu quan. Ngay ca cac
́ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́
̀ ̣
thông tin vê viêc tô ch ̉ ưc s ́ ự kiên ̣ ở Viêt Nam cung con rât han chê (khi tiên
̣ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ́
̀ ̣ ̀ ̣
hanh biên soan tai liêu nay chung tôi chi tim đ
̀ ́ ̉ ̀ ược duy nhât môt cuôn sach
́ ̣ ́ ́
̉
chuyên khao co liên quan tr
́ ực tiêp) cac thông tin trên Internet, bao chi (tiêng
́ ́ ́ ́ ́
̣ ̃ ơi rac, chi đê câp đên cac vân đê cu thê ch
Viêt) cung r ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ưa mang tinh hê thông. ́ ̣ ́
́ ̉ ́ ̣
Co thê noi, hoat đông cung ̣ ưng dich vu tô ch
́ ̣ ̣ ̉ ức sự kiên con
̣ ̀ ở quy mô
̉
nho, chât l ́ ượng dich vu con thâp, tinh canh tranh ch
̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ưa cao, cac doanh nghiêp
́ ̣
nươc ngoai cung ch
́ ̀ ̃ ưa tham gia sâu vao thi tr
̀ ̣ ương nay. Theo đanh gia cua
̀ ̀ ́ ́ ̉
nhiêu chuyên gia, xu h
̀ ương tât yêu se co nhiêu công ty tô ch
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ức sự kiên chuyên
̣
̣
nghiêp ra đ ời đap ́ ưng cac yêu câu c
́ ́ ̀ ơ ban vê tinh chuyên nghiêp, s
̉ ̀ ́ ̣ ự phong phú
̀ ̉ ̉
vê san phâm, đat chât ḷ ́ ượng dich vu cao đap
̣ ̣ ́ ứng nhu câu vê dich vu tô ch
̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ức sự
̣
kiên trên thi tr ̣ ương Viêt Nam.
̀ ̣
2. CAC LOAI HINH S
́ ̣ ̀ Ự KIÊN
̣
2.1. Theo quy mô, lãnh thổ
Theo quy mô có thể chia thành: sự kiện lớn, sự kiện nhỏ
Theo lãnh thổ có thể chia thành: sự kiện địa phương, sự kiện của một
vùng , sự kiện quốc gia, sự kiện quốc tế
15
- 2.2. Theo thời gian
̣ ̀ ơi gian, căn c
Theo đô dai th ̀ ứ vao th
̀ ời gian diễn ra sự kiện có thể chia
thành: Sự kiện dài ngày, sự kiện ngắn ngày.
Theo tính mùa vụ có thể chia thành: Sự kiện thường niên diễn ra vào
các năm thường vào những thời điểm nhất định; Sự kiện không thường niên:
không mang tính quy luật, không co hiên t
́ ̣ ượng lặp lại ở các năm.
2.3. Theo hình thức và mục đích
Sự kiện kinh tế:
Sự kiện văn hoa xã h
́ ội:
Sự kiện thể thao:
Sự kiện chính trị(nhà nước)
3. NHỮNG YÊU T
́ Ố ẢNH HƯỞNG TỚI TÔ CH
̉ ƯC S
́ Ự KIỆN
3.1. Cac yêu tô vi mô
́ ́ ́ ̃
Môi trường nhân khẩu học:
Bao gồm các vấn đề về dân số và con người như quy mô, mật độ, phân
bố dân cư, tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tuổi tác, giới tính, sắc tộc, nghề nghiệp...tạo
ra các loại thị trường cho doanh nghiệp tổ chức sự kiện, vì vậy môi trường
nhân khẩu học là mối quan tâm lớn của các nhà hoạt động thị trường.
Môi trường kinh tế:
Thể hiện ở tốc độ tăng trưởng kinh tế, cơ cấu vùng từ đó tạo ra tính
hấp dẫn về thị trường và sức mua, cơ cấu chi tiêu khác nhau đối với các thị
trường hàng hoá khác nhau.
Môi trường tự nhiên:
́ ́ ́̉
Cac yêu tô anh hưởng ro rêt nhât t
̃ ̣ ́ ừ môi trường tự nhiên co thê chi ra la:
́ ̉ ̉ ̀
Thơi tiêt, khi hâu anh h
̀ ́ ́ ̣ ̉ ưởng trực tiêp đên viêc t
́ ́ ̣ ổ chức sự kiện, đăc̣
̣ ̀ ́ ự kiên d
biêt la cac s ̣ ự đinh tô ch
̣ ̉ ức ở không gian ngoai tr
̀ ời.
̀ ̉ ̣
Cac vân đê vê ô nhiêm va bao vê môi tr
́ ́ ̀ ̀ ̃ ường
Môi trường công nghệ kỹ thuật:
Bao gồm các nhân tố gây tác động ảnh hưởng đến công nghệ mới, sáng
tạo sản phẩm và cơ hội thị trường mới, ảnh hưởng đến việc thực thi các giải
pháp cụ thể của tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên.
̣
Môi trường chính trị:
Môi trường văn hoá:
16
- Văn hoá được coi là một hệ thống giá trị, quan niệm, niềm tin, truyền
thống và các chuẩn mực hành vi đơn nhất với một nhóm người cụ thể nào đó
được chia sẻ một cách tập thể, bao gồm: những giá trị văn hoá truyền thống
căn bản, những giá trị văn hoá thứ phát, các nhánh văn hoá của một nền văn
hoá.
3.2. Cac yêu tô vi mô
́ ́ ́
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp tổ chức sự kiện
Nguồn lực của nhà tổ chức sự kiện (resource): nguồn nhân lực, cơ sở
vật chất kỹ thuật, kinh nghiệm tổ chức sự kiện, cac môi quan hê v
́ ́ ̣ ơi nha cung
́ ̀
ứng dich vu, v
̣ ̣ ơi chinh quyên…
́ ́ ̀
Cac nha cung
́ ̀ ưng dich vu bô tr
́ ̣ ̣ ̉ ợ tổ chức sự kiện
Những người cung ứng dich vu bô tr
̣ ̣ ̉ ợ tổ chức sự kiện là các doanh
nghiệp và các cá nhân đảm bảo cung ứng các yếu tố cần thiết cho nha t ̀ ổ
chức sự kiện và các đối thủ cạnh tranh để có thể thực hiên triên khai đ
̣ ̉ ược
́ ự kiên.
cac s ̣
Khách hàng:
̀ ̉ ̉ ̃ ̉
Cac đoi hoi cua khach hang se anh h
́ ́ ̀ ưởng trực tiêp đên hoat đông t
́ ́ ̣ ̣ ổ
chức sự kiện, vi nha t
̀ ̀ ổ chức sự kiện phai tao ra cac s
̉ ̣ ́ ự kiên đap
̣ ́ ứng nhu câu
̀
́ ̣ ược muc tiêu cua khach hang.
hay noi cach khac đat đ
́ ́ ̣ ̉ ́ ̀
́ ủ cạnh tranh:
Đôi th
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư sự kiên, cân phai hêt
Trong qua trinh tiên hanh tim kiêm cac nha đâu t ̣ ̀ ̉ ́
sưc quan tâm đên đôi thu canh tranh đê đ
́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ưa ra cac chinh sach, chiên l
́ ́ ́ ́ ược canh
̣
tranh hợp ly. ́
Chính quyền và cư dân nơi diễn ra sự kiện:
Là chính quyền và cư dân giới hạn trong một phạm vi địa lý nào đó chịu
ảnh hưởng trong thời gian tiến hành sự kiện. Phạm vi giới hạn là lớn hay
nhỏ, tùy theo mức độ ảnh hưởng cũng như quy mô của sự kiện. Phạm vi này
có thể là: xóm thôn, phường xã, một cơ quan, trường học và rộng hơn có thể
là một thành phố, điểm du lịch, vùng lãnh thổ, quốc gia…
̀ ̀ ư dân nơi diên ra s
Chinh quyên va c
́ ̃ ự kiên s
̣ ẽ ủng hộ hoặc chống lại
̣ ̣
cac hoat đông t
́ ổ chức sự kiện, do đó có thể tạo thuận lợi hay gây khó khăn
cho doanh nghiệp.
17
- 4. MỘT SỐ Ý NGHĨA VÀ TÁC ĐỘNG CUA S
̉ Ự KIÊN
̣
4.1. Ý nghĩa của hoạt động tổ chức sự kiện vơi cac thanh phân tham gia
́ ́ ̀ ̀
sự kiên
̣
4.1.1. Đối với nhà đầu tư sự kiện
́ ơi ban thân cac s
Đôi v ́ ̉ ́ ự kiên, khi tiên hanh đâu t
̣ ́ ̀ ̀ ư cac s
́ ự kiên cac chu
̣ ́ ̉
̀ ư se đat đ
đâu t ̃ ̣ ược cac muc đich khac nhau cua minh. Vi du: v
́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ơi doanh nghiêp
́ ̣
́ ̀ ổ chức sự kiện là công việc góp phần “đánh bóng” cho thương
khi tiên hanh t
hiệu và sản phẩm của một công ty thông qua những sự kiện.
4.1.2. Đối với nhà tổ chức sự kiện
Thứ nhât, khăng đinh đ
́ ̉ ̣ ược gia tri cua minh trên thi tr
́ ̣ ̉ ̀ ̣ ương dich vu tô
̀ ̣ ̣ ̉
chưc s
́ ự kiên.
̣
Thư hai, ho se thu đ
́ ̣ ̃ ược lợi nhuân t
̣ ư thanh qua cua minh.
̀ ̀ ̉ ̉ ̀
Thứ ba, nha tô ch
̀ ̉ ức sự kiên thu đ
̣ ược kinh nghiêm vê nghê nghiêp,
̣ ̀ ̀ ̣
́ ̉ ́ ́ ̣
phat triên cac môi quan hê
4.1.3. Đôi v
́ ới cac nha cung
́ ̀ ưng dich vu trung gian
́ ̣ ̣
Sự kiên la c
̣ ̀ ơ hôi cho cac nha cung
̣ ́ ̀ ưng dich vu trung gian ban đ
́ ̣ ̣ ́ ược cać
̉ ̉ ̉
san phâm cua minh, nh ̀ ư vây l
̣ ợi ich dê nhân thây nhât đo chinh la l
́ ̃ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ợi nhuân,
̣
̣ ̀ ̣
công viêc ma ho thu đ ược tư qua trinh tham gia tô ch
̀ ́ ̀ ̉ ức sự kiên.
̣
̣ ́ ́ ̀ ̉ ức sự kiên cac nha cung
Bên canh đo, qua qua trinh tham gia tô ch ̣ ́ ̀ ưng
́
̣ ̣ ̀ ́ ơ hôi quang ba hinh anh, san phâm cua minh, tao lâp
dich vu trung gian con co c ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣
được cac c
́ ơ hôi kinh doanh.
̣
4.1.4. Đôi v
́ ới khach m
́ ơi tham gia s
̀ ự kiên
̣
Khach m
́ ơi tham gia s
̀ ự kiên cung thu đ
̣ ̃ ược lợi ich nhât đinh t
́ ́ ̣ ừ sự kiên.
̣
̣
Qua viêc tham gia s ự kiên đ
̣ ược cơ hôi giao l
̣ ưu, hoc hoi, m
̣ ̉ ở rông quan
̣
̣ ̣ ̀ ̣
hê trong công viêc va cuôc sông.
́
̣
Qua viêc tham gia s ự kiên khach m
̣ ́ ơi co thê thu đ
̀ ́ ̉ ược nhưng l
̃ ợi ich
́
́ ̣ ̀ ̣ ̣
nhât đinh vê vât chât hoăc tinh thân.
́ ̀
4.2. Môt sô tac đông c
̣ ́ ́ ̣ ơ ban cua s
̉ ̉ ự kiên đên cac linh v
̣ ́ ́ ̃ ực cua đ
̉ ời sông xa
́ ̃
hôị
4.2.1. Tac đông đên kinh tê
́ ̣ ́ ́
́ ự kiên diên ra, đăc biêt la cac s
Cac s ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ ự kiên l
̣ ớn se thúc đ
̃ ẩy sự phát triển
kinh tế và đa dạng hóa các ngành nghề kinh tế của các quốc gia, các địa
phương.
18
- Trước hết, tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên là m
̣ ột ngành kinh tế tổng hợp no gop môt
́ ́ ̣
̀ ́ ơn đên viêc phat triên du lich, s
phân rât l ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ự phát triển sự kiên th
̣ ường kéo theo
sự phát triển của các ngành hàng không, vận tải, thương mại, công nghiệp,
nông nghiệp, ngân hàng v.v...
Vơi cac s
́ ́ ự kiên ḷ ơn (vi du 1000 năm Thăng Long Ha Nôi) qua trinh
́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀
̉
chuân bi c̣ ơ sở vât chât ky thuât cho s
̣ ́ ̃ ̣ ự kiên, se tao điêu kiên phat triên c
̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ơ sở hạ
̣ ́ ượng viêc lam l
tâng, tao khôi l
̀ ̣ ̀ ớn cho nên kinh tê.
̀ ́
̉ ưc s
Tô ch ́ ự kiên la môt công cu marketing h
̣ ̀ ̣ ̣ ưu hiêu, vi khi s
̃ ̣ ̀ ự kiên diên
̣ ̃
̣ ́ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
ra đat kêt qua tôt no se thuc đây hoat đông kinh doanh cua cac doanh nghiêp noi
́ ́
riêng va nên kinh tê noi chung.
̀ ̀ ́ ́
4.2.2. Tac đông đên văn hoa xa hôi
́ ̣ ́ ́ ̃ ̣
̉ ̉ ưc s
Ban thân qua trinh tô ch
́ ̀ ́ ự kiên se tao ra môt khôi l
̣ ̃ ̣ ̣ ́ ượng viêc lam
̣ ̀
́ ̣ ̃ ̣ ̀ ơi nh
nhât đinh cho xa hôi, cung v ́ ưng tac đông kinh tê (đa đê câp
̃ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ở trên), co thê
́ ̉
́ ̀ ự kiên se tao ra khôi l
thây răng s ̣ ̃ ̣ ́ ượng viêc lam đang kê cho xa hôi.
̣ ̀ ́ ̉ ̃ ̣
́ ự phat triên dich vu tô ch
Khi co s ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ưc ś ự kiên, se gop phân nâng cao đ
̣ ̃ ́ ̀ ời
̉
sông cua ng
́ ươi dân, phat triên nên văn hoa tiên tiên đâm đa ban săc dân tôc
̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣
Sự kiên
̣ ở pham vi qu
̣ ốc tế góp phần vào việc mở rộng và củng cố các
mối quan hệ đối ngoại và làm tăng thêm sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân
tộc và các nước trên thế giới.
̉ ưc cac s
Tô ch ́ ́ ự kiên truyên thông (vi du cac lê hôi văn hoa, phong tuc
̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ̣
̣ ́ ̃ ̣ ́ ương...) môt cach chuyên nghiêp se tác đ
tâp quan, lê hôi tin ng ̃ ̣ ́ ̣ ̃ ộng trực tiếp và
gián tiếp đến việc bảo tồn các di sản văn hóa của một quốc gia, nâng cao
truyền thống, lòng tự hào dân tộc, tính tự trọng, tự tôn dân tộc, thúc đẩy việc
giữ gìn và nâng cao bản sắc văn hoá, bảo tồn tính đa dạng văn hoá, khắc phục
tính tự ty dân tộc.
4.2.3. Môt sô tác đ
̣ ́ ộng tiêu cực
Bên cạnh các tác động tich c
́ ực đa đê câp
̃ ̀ ̣ ở trên, khi diên ra cac s
̃ ́ ự kiên
̣
́ ̉
cung co thê gây ra nh
̃ ững tac đông tiêu c
́ ̣ ực nhât đinh đên kinh tê xa hôi nh
́ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ư :
́ ự kiên l
Cac s ̣ ơn, va nhiêu s
́ ̀ ̀ ự kiên cung diên ra se gây s
̣ ̀ ̃ ̃ ức ép ngày càng
cao đối với hạ tầng cơ sở
́ ự kiên co thê gây cac vân đê nh
Cac s ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ư tăc nghen giao thông
́ ̃ ; ô nhiêm
̃
môi trương, pha v
̀ ́ ỡ lôi sông cua dân c
́ ́ ̉ ư nơi diên ra cac s
̃ ́ ự kiên, s
̣ ự gian đoan
́ ̣
̉ ̣ ̣
cua cac hoat đông kinh doanh binh th
́ ̀ ường...
̉
Anh h ưởng cua cac s
̉ ́ ự kiên đên đ
̣ ́ ời sông dân c
́ ư nơi diên ra s
̃ ự kiên
̣
như cac vân đê vê tâp trung qua đông l
́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ượng ngươi, tăng gia cac hang hoa tiêu
̀ ́ ́ ̀ ́
dung, khan hiêm hang hoa...
̀ ́ ̀ ́
19
- ̣ ́ ự kiên co thê keo theo cac tê nan xa hôi nh
Môt sô s ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ư : ma tuý, cờ bạc,
mất trật tự công cộng ở nhiều địa phương, hoặc có thể gây ra sự lây truyền
một số bệnh tật.
Cac vân đê vê môi tr
́ ́ ̀ ̀ ường ma tiêu biêu nhât la rác th
̀ ̉ ́ ̀ ải: Khi sự kiên
̣
̃ ́ ̣
diên ra se xuât hiên nhu c
̃ ầu cao về tiêu dùng các sản phẩm và lượng người
đông sinh hoạt và đời sống, cho nên thường thải ra môi trường lượng chất
thải lớn. Sự kiên con co thê làm ô nhi
̣ ̀ ́ ̉ ễm môi trường không khí, tiêng ôn l
́ ̀ ớn…
4.3. Môi quan hê gi
́ ̣ ưa s
̃ ự kiên va du lich
̣ ̀ ̣
4.3.1. Dich vu t
̣ ̣ ổ chức sự kiện va Du lich MICE
̀ ̣
̣ ̣ ổ chức sự kiện co thê la nha cung
+ Dich vu t ́ ̉ ̀ ̀ ưng trung gian cho du lich
́ ̣
́ ̣
MICE (vi du môt ch ̣ ương trinh du lich MICE thuê cac nha t
̀ ̣ ́ ̀ ổ chức sự kiện
thực hiên môt cuôc triên lam chăng han).
̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣
+ Nha cung
̀ ưng cac san phâm du lich MICE cung co thê đong vai tro
́ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ́ ̉ ́ ̀
cung ưng cac san phâm cho nha t
́ ́ ̉ ̉ ̀ ổ chức sự kiện (vi du: khi tô ch
́ ̣ ̉ ức lê hôi
̃ ̣
SEGAMES 23 ở Viêt Nam, nha t
̣ ̀ ổ chức sự kiện co thê thuê cac ch
́ ̉ ́ ương trinh̀
̣ ̣
du lich MICE cho môt nhom khach nao đo).
́ ́ ̀ ́
̣ ̀ ̣
+ Du lich MICE va dich vu t ̣ ổ chức sự kiện vưa canh tranh v
̀ ̣ ơi nhau
́
nhưng cung v
̃ ưa hô tr
̀ ̃ ợ thuc đây nhau phat triên.
́ ̉ ́ ̉
4.3.2. Sự kiên va xuc tiên du lich
̣ ̀ ́ ́ ̣
̣ ̉ ưc cac s
Viêc tô ch ́ ́ ự kiên, đăc biêt la cac s
̣ ̣ ̣ ̀ ́ ự kiên l
̣ ớn co quy mô quôc gia,
́ ́
́ ́ ̃ ́ ững tac đông rât l
quôc tê se co nh ́ ̣ ́ ớn đên hoat đông xuc tiên du lich.
́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ )
4.3.3. Tô ch
̉ ưc s
́ ự kiện và thời vu du lich
̣ ̣
̣
Môt trong nh ưng thê manh cua s
̃ ́ ̣ ̉ ự kiên la tao ra s
̣ ̀ ̣ ưc hut vê khach du lich
́ ́ ̀ ́ ̣
̉ ̣
đê han chê nh ́ ưng anh h
̃ ̉ ưởng tiêu cực cua th
̉ ơi vu du lich. Tai nh
̀ ̣ ̣ ̣ ưng điêm du
̃ ̉
̣ ̣ ̉
lich chiu anh h ưởng rât l
́ ơn vê tinh th
́ ̀ ́ ơi vu (vi du cac điêm du lich biên
̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ở miêǹ
̣
băc Viêt Nam) vao th
́ ̀ ơi điêm ngoai vu l
̀ ̉ ̀ ̣ ượng khach du lich rât it, trong khi đo
́ ̣ ́ ́ ́
cơ sở vât chât va cac điêu kiên vê cung du lich lai d
̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ư thưa gây nên s
̀ ự lang phi
̃ ́
́ ơn.
rât l ́
4.3.4. Tô ch
̉ ưc s
́ ự kiên co thê nâng cao c
̣ ́ ̉ ơ sở vât chât phuc vu du lich
̣ ́ ̣ ̣ ̣
́ ự kiên l
Cac s ̣ ơn
́ ở tâm quôc tê nh
̀ ́ ́ ư cac olimpic, world cup hoăc
́ ̣ ở quy mô
̉ ơn như: seagames, asian cup, hôi nghi th
nho h ̣ ̣ ượng đinh cac n
̉ ́ ươc noi tiêng
́ ́ ́
̃ ̀ ̣ ̣ ̉
Phap… se la môt dip đê nâng cao c
́ ơ sở vât chât phuc vu du lich.
̣ ́ ̣ ̣ ̣
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Nêu các thành phần tham gia trong sự kiện.
2. Tổ chức sự kiện có những đặc điểm gì?
20
nguon tai.lieu . vn