Xem mẫu

  1. Unit seven 1 .It canM bè b0ftì ٠a$lỉy" "Ató khõng thề đụợc bẻ GCfngc/ể
  2. 2 L e a rn th e s e : H ã y h ọ c n h ữ n g p h ẩ n n à y : burn Cháy + [ burnt break Gảy. vỡ Ị broken cut Đứt - cut scratch Rạch + ed scratched -d bend Bẻ cong. + t bent Which sentences mean the same ? Match the sentences ٠n the left with these on the rig h t: Những cặu nào có nghĩa g ٠١ống nhau ١ Hãy nồJ kết các cầu hèn trả.‫ ؛‬với các câu bẽn p h a i: Example : ‫ﻫﺎ‬١ - Thi dụ : (a) - (‫) ة‬ (a) It can be broken easily. (1) It's tough. NO cOthế dế h‫ ؛‬gãy. NO bồn. dal. (b) It can be burnt easily. (2) It's combustible. NO cO thế dế b‫ ؛‬chay. NO dằ cháy. (с) It c a n ’t be cut easily. (3) It’ s brittle. NO khOng thế dằ h‫ ؛‬đút. NOglOn. (d) It can ’ t be broken easily. (4) It.sso tt. NO khOng thế dấ hị vỡ. NO mầm. (e) It ca n 't be bent easily. (‫ )ج‬It’ s flexible. NO khOng thế dẳ h‫ ؛‬cong. NO dẻo. dế uồn. (f) It can be bent easily. (6) It’ s non ~ combustible NO cO thế dè b‫ ؛‬cong. NOkhOng dề chày. (g) It c a n ’ t be burnt easily. (7) It’ s rigid. No khortg the de bf chay. NO cứng. (h) It can be cut easily. (8) It’ sh ard . NO cOthế d l b‫ ؛‬đứt. NO cCfng. 309
  3. 4 Are these TRUE or FALSE ? Correct the false ones : Những phẩn này đúng hay sai ? Háy sửa những câu s a i: (a) Concrete is flexible. Bê - tong mem dẻo. (b) You can break glass easily. Ban CO the lam vỡkính dể dàng. (c) Steel can be easily broken. Thép có the dễ bi gây. (d) You can bum stone easily. Bạn có the đốt chay đả dằ dàng (e) Petrol can be burnt easily. Xằng cO the bì cháy dế dàng. (f) Rubber cannot be bent easily. Cao su khOng thể dế bị tàm cong. (g) W ood is non - combustible. Gokhong dế cháy. 5 Answer these ‫' ؟‬ttestlons. Begin : B ecause... Hây trả lời những câu hỏi này. Hây bắt ắ u : Bởi ١‫ﻟﻣﺮ‬... Example .٠(a) Because rubber can be bent easily or Because rubber is flexible. Thi du (a) Bởi vi cao su CO the de ٥٠/ be cong. Hoặc : Bởi ٧ '‫ ﺍ‬cao su dẵ uốn, dèo. (a) W hy are safety helmets not m ade of Tại sao mũ bảo hộ không dược làm rubber? bang cao su? (b) W hy are safety goggles not m ade of Tai sao kinh bao hộ khong dược làm glass ? 0 ‫ﺀ‬١‫ح«ف‬thu‫؛‬ bâng ٠ ٠‫ﺋ ﺂ‬ tinh? (c) W hy is petrol used in car engines ? Tại sao xăng được dùng trong động cơ xe ? (d) W hy is there no wood in a car Tại sao không có gỗ trong động cơ xe? engine ? (e) W hy are car tyres m ade of rubber ? Tại sao lốp xe hơi được làm bảng cao su ? 310
  4. 6 s tu d y th is : H a y n g h iê n c ứ u p h ấ n n à y .٠ s a f e t y h e lm e ts a r e n o t ‫إ‬ R u b b e r ls m a d e o f ru b b e r. ‫ا‬ fle x ib le S T A R T H E R E ............. ٥٢ ............ S T A R T H E R E H á y bắt đ ầ u ở đ à y ............. hoặc .............w ay b ắ t ‫ ﻻ ك‬ở đây. Safety he!mets are not Rubber is f!ex‫؛‬b!e. m ade of rubber because Therefore safety he!mets rubber is flexible are not m ade of rubber. M u bao hậ k i g được làm C ao ‫ ﻻ و‬dẻo. bang cao ‫ ﻻ و‬b ở vi cao ‫ ﻻ و‬dẻo. Do đó m ũ bảo hộ không dược làm bằng cao ‫ ﻻ و‬. 7 Join these pairs ot sentences. Use BECAUSE or THEREFORE : H ầ y nồJ cầc cặp càu lại. H ầ y dUng B Ở I V Ì hay D O Đ Ó : Exam ples (a) Safety helmets are not m ade of rubber because rubber is a flexible material. (b) It is difficult to break concrete. Tfierefore concrete is often U ễ d in bridges. Thi dụ : (a) N h ih g m u bao hộ khong dược lam bang c a o ‫ ﻻ ﺀ‬bởi ‫رﺗﻤﺎ‬ cao ‫ ﻻ و‬là vật /‫ ﻻﺧﺮ‬dẻo. (b)Thật ^hO lam vỡ bè - tOng. Do đó bè - tOng th ư ^ g dược dUng xây cằu- (a) Safety helem ets are not m ade of rubber. Rubber is a flexible material, i bao hộ khong dược làm bang cao ‫ ﻻ ﺀ‬. C ao ‫ ﻻ و‬là vật liệu dẻo. (b) It is difficult to break concrete. Concrete is often used in bridges. Thật khó m à bẽ g ả y bè - tông. Bê - tong thường dược dùng xây ‫ﻻ فﺀ‬. (c) W ood can be burnt easily. It Is not used in petrol tanks. Go cO thế d l b‫ ؛‬dốt chầy. ^hOng dược dUng trong thUng xăng. (d) Cooking pans are not m ade of glass. Glass ‫ ور‬a brittle material. ^o ong chảo kh0r ١g dược làm tiằng thUy tinh. ThUy tinh la vật llệ ٧ dế vỡ. (e) lt١s v e ^ easy the stretch copper. Electrical wires are m ade of copper. Thật dế dang kèo giãn dOng. D ây diện deu dược lầm bằng dOng. (f) T h e re is no gold in a car engine. Gold is vety expensive. Khong cO vầng trong dộng cơ xe. vang rất dắt. 311
  5. 4 (A ) R e a d in g c .m p r e h e n s io n F A B R IC A T J .N D o c h ie u MAKING A CAR PANEL Việc chế tạo m ột miếng thủng xe bằng kim loại. T h is panel (Fig. 1) fits .n to the front right - hand side of a car. It is m ade by three methods. First, sh eet s fee/is m ade. This is done by pushing a , p i e e of steel between two rollers (see F IG . 2), which sq ueeze the metal and m ake it longer and thinner. ‫ ا‬T h is method is called R O IL IN G . Not all metals can be rolled. For exam ple, iron cannot be rolled because it is too brittle. But steel can be rolled because it is tough and m alleable enough. Next, the steel Is cut into a flat shape (see FIG. 3). This is done by placing the sheet onto a die. and then cutting a hole in it with a punch. The method is called PUNCHING. The steel can be cut easily because it is now very thin. Finally, the sheet steel is bent and pressed into a rounded shape (like in FIG- 1). This Is done by putting the sheet onto a die and the bending the sheet around the die with a press (see FIG. 4). This method is called PRESSING. It Is not difficult to press sheet steel because It is thin and malleable. Miếng klm loại làm thUng xe (Mlr١h họa 1) vừa kbit vòi cạnh trèn bèn tay phảỉ dằng trudc xe hơl. NO dược chè tạo theo 3 phương phảp. Đầu tiên, thép tắm được chế tạo. Việc này được làm bằng cách đẩy mộtmảnh thép vào giữa 2 trục lăn (xem hlnh họa 2). chOng Op klm loạị và làm cho nO dài hơn và mỏng hơn. Phương pháp này được gọi là phương pháp cán. Không phải tất cả kim loại dàu cO thẳ dược cần. Chẳng hạn, sẳt khOng thầ dươc cán bỏị vl nO ٩ uả glOn. Nhung thep có the được cản ٥۵ ٠vi nó bển dai vá vửa de dát mỏng. Kế đến, thép được cắt thành dang phẳng (xem hinh ‫رو‬. Vịệc này dược làm bằng cách dằ tấm thép lèn trèn khuOn. và sau dO dục ‫ ؤ ا‬trèn tẳm thép bằng mảy dục. Phư٠٦ g phảp này dược gọl là dục giui ThOp cO thằ dược cẳt dè dàng ь й vì bây glơ nó đã rắt mỏng. 312
  6. Cuối òùng. thép tắm được bẻ cong và uốn thành dạng tròn (giong nhưtrong hinh 1)■ Việc này dược làm bằng cách đặt tấm thép lèn mộtkhuôn rập và sau đó bẻ cong tắm thép quanh khuôn hằng mả٧ ép (xem hJnh 4). Phương phảp này được gọi là nén ép. Ép thẻp tấm không khó bởi vi nó mỏng và dễ dát mỏng. 1 What are the objects In the diagrams called ? NhCfng đồ vậ t tfong bỉểu đồ n à y dược gọi là g i ? 2 Answer these questions : Hây trả lời nhửĩig câu hỏi n à y : (a) W hat m akes the metal longer and thinner ? C ai g l làm cho kim loại dài hơn và mOng h ^ ? (b) How Is this done ? C ải này dược làm như thế nào ? (c) W hat does the punch do ? M a y dục làm cầl g l ? (d) W hat Is the press tor ? M á y ép đ ế làm g i 7 (e) W hat are the rollers for ? NhCfng trục lần d ế làm gl ? (t) Is it easy to roll iron ? W hy ?/ W hy not ? Làn cán sắt cO d ế khOng ? ĩ ạ ị sao ? Tại sao không ? (g) Is it easy to cut sheet steel ? W hy ? / W hy not ? c ẳ t thép tầm cO d ế khOng ? Tạì sao ? TạJ sao khống ? (h) W hat do you think "malleable" m eans ? Choose two : B ạn nghT "d l dầt mOng“ cO n g h a la g l ? H ầ y chọn ra 2 từ : brittleeasy to break / easy lo squeeze ‫ ا‬rigid ‫ ر‬easy to bend G ion / de gấy vơ ‫ ا‬d ễ ép ‫ ا‬cửng chắc ‫ ر‬d l bè cong. 313
  7. 4 (B ) R e a d in g c o m p re h e n s io n P A IN T IN G A N D D E C O R A T IN G Đ ọ c h iê u PAINTING EQUIPMENT Thiết bị sơn. First, you need paint brushes. There are three main types : broad, narrow and angled. Use the broad brush for broad flat areas such as walls. Use the narrow one for corners. And use the angled one for window frames and difficult angles. Đầu tiên, bạn cần các cây cọ scfn. có 3 loại chính : rộng, hẹp và hình tam giác. Hãy dùng cây cọ rộng b ản để sơn các phạm vi phăng và rộng như các bức tường. Hãy dùng cây cọ hẹp bản để sơn các góc. Và hãy dùng cây cọ hình tam giác để sơn các khung cửa so và các góc cạnh khó. Next you need a roller ior painting flat surfaces smoothly. Use a long extension on the handle for reaching high places, such as ceilings. You will also need a (raylor holding the paint and the roller. Ke den, bạn cần một cái trục de sơn các bề mặt phảng một cách nhẵn bóng. Hây dùng cản dài để sơn quét nơi cao, như trần nhà. Bạn cũng cằn một cái khay đê giữ sơn và trục lăn. Next, you need a paint pot for holding the paint and the brush. Make sure that the mouth of the pot is wide enough for the widest brush, and that it is small enough to carry. Ke đến, ban cằn một hũ sơn đẩ đựng sơn và cây cọ. Hãy làm sao cho miệng hũ đủ rộng để nhúng bàn chải to bản, và làm sao cho gọn đẩ xách. 314
  8. Next, you need a stepladder for climbing up to the job. a scrapper for scraping off old paint and paper from the walls, cloths for covering the furniture, and rags for cleaning paint off the floor. Finally, you need turpentine for cleaning the paint brushes and rollers. Ke đến, bạn cằn một cái thang xếp đứng đả leo lên làm, mội cái gạt để cạo sạch scrn củ và giấy trên tường, vải đẻ phủ đè dùng trong nhà, và giẻ lau đẻ lau chùi sơn trên nền nhà. Cuối củng, bạn cằn dầu thông đẻ chùi các cảy cọ quét sơn và các trục lăn. 1 What are the objects In the picture called ? (Note : look at the letters (a), (b), (c), etc.) Những đồ vật trong hình vẽ được gọi là gì ? (Ghi chú : Hãy nhìn vào các chừ (a). (b )١ (c), V .V ...). Exam ple : (a) This is called a roller. Thí dụ : (a) C ái này được gọi là trục lăn. 2 What tools would you need tor the jobs In the picture ? (Note : look at the numbers 13 ,2 ‫ا‬, etc.) Bạn sẽ cần các dụng cụ nầo cho cOng víệc trong hinh vẻ ? (Ghi chú : H ãy nhìn v à o các số 1 , 2 , 3 ٠V .V ...). Exam ple ٠-1 - Narrow paint brush. T h íd ụ 7 C ây cọ quét sơn nhỏ bán. 3 Make a tull list ot all the tools and the jobs, like this ; H ã y làm m ột danh sách đẩy tên các dụng ‫ ﻻ ﺀ‬và cấ c công việc, nh ư p h ẩn này: Tool Job Dọng cụ Công việc *b ro a d b ru s h - paints broad flat areas C ây cọ rộng han C ác phạm vi phăng rộng đê sơn. 315
  9. Unit eight éSện ٥íặ r . 1 s tu d y th is ; H â y nghiên cứu p h ầ n n à y : \\ m ight be ОТЛ, \\ could b e ٠٢١٠ It m ay be on. 2 M ake w a r n in g s : H ãy làm những càu nhắc n h ở : Exam ple : (a ) Be careful. You might slip. Thỉ dụ : (a ) H ãy cân thận. B ạn có thê trượt. (a) you might (f) you could (b) you could (g) get burnt (c) you m ay (h) cut your !eg . ‫ ؛‬lip' (d) the petrol may (i) die (e) you might ( j ) l o e a finger (dW^icxpiodc 316
  10. 3 Match the warnings with the numbers on the picture : H a y nối kế t những lời nh ắc nhở với các số trên hĩnh vẽ. Exam ple : (a) - (4) (a) Look o u t ! T h e re ’ s some oil on the floor. You m ay slip and get hurt. Coi ch ừ n g ! Có dầu trên nền nhà. Bạn có thể trượt và b ị thương (b) Stop that m an ! He might cut his hand. H ãy ngăn người đó l ạ i ! ỏ n g ta có thế đứt tay. (c) Straighten that wire ! It might overhead and start a fire. H a y kéo thăng sợi dây đ ệ n đó ! Nó có thê quá nóng và p h á t cháy. (d) D on’ t touch that Ị You may get an electric shock and die. Đừng đụng vào cái đó. Bạn có thế bị đ ệ n giật và c h ế t (e) Be c a re fu l! Y ou might fall off that ladder and break a leg. H ãy can thận ! B ạn có thế té xuống thang và g â y chân. (f) Put that cigarette out. And take the can away. It could explode. H ã y vất điếu thuốc ra ngoài. Và hây đem thủng đỉ. N ó có thế no. (g) Put the guard down and put on a pair of goggles. T h e chisel could break and you could get blinded. H ã y bỏ thiết bị bảo hộ xuống và đeo kỉnh bảo hộ vào. C ả i đục có the làm vỡ và ban có thế bi mủ. 317
  11. 4 Read .hese warnings and give reasnns : H ay dọc những lời n h ắc n h ở n à y và nêu ra các lý do .٠ Example : (a).... because the petro! might exp.ode. Thi dụ : (a).... bởi vi xăn g có thế nở. (a) D on 't smoke near a petrol tank.... Đừng hut thuốc gẩn thùng xăng. (b) D on 't taí‫؛‬e the back off a T V when the T V is on... Đừng tháo rời m ặt sau m ảy truyền hĩnh khi T V dã bật iên. (c) D on 't usf‫ ؛‬a metal ladder near electrical wires.... Đ ùng dùng thang kim loại cạnh dây điện (d) D on 't strike a match in a dark room.... Đừng quẹt diêm trong m ột phòng tối... (e) D on't support a car on a pile of briks.... Đừng chống đỡ xe hơi trên m ột đống gạch. (!) D on 't climb a ladder too close to the wall.... Đùng leo thang quá s ấ t với bức tường. (g) W hen you use a drilling machine, d o n 't hold the workpiece with your hand.... Khi bạn dùng m áy khoan, đừng cầm vật liệu bằng tay... 318
  12. SUMMARY 1) v ٠cabu!ary : (Từ vựng) a) N o u n s : (Danh từ). Shock ‫ ا‬Jok ‫ ا‬: điện giật. Fire / ١f a i 3 / : sự cháy. Leg ‫ ا‬icy ‫ ا‬: chân, cang. Finger / ١f in g o / : ngón tay. ‫ ا \\ه‬người đàn Ong, ngưC^. ! \\\٠ H a n d / haend / ; bàn tay. L a d d e r / Itcdo ‫ ا‬: cải thang. ‫ا‬ Cigarette / ,sigs’ rot / : thuốc lá. Pile 0 ‫ ؛‬bricks ‫ ﺍ‬paii 3 V b rik / : dong gạch. W orkpiece / ١W3:kpi:s / : vật liệu. Match / 7 ‫ال‬١3‫ث‬ 1‫ ل‬: diêm. b) Verbs : (Động tù). To be careful / b ‫؛‬: ١keo f٤i! /: can ‫؛‬bạn. T o slip ‫ ر‬s lip ‫ ر‬: ‫ ﺳ ﻰ م ؛‬٠ To f a l l / i b : l / : ro7, ngã. T o explode ‫ ا‬i k ’ splood ‫ ر‬: No. To get a shock / get 3 l٥ k /: bi điện To straighten / .stre itn / : kéo d n g ra. giặt. T o smoke / smook /: hut thuoc. T o strike / stra ik / : quet, cham manh. T o support ‫ ر‬S3١po:t /: đỡ, nâng. To climb / k la im / : /٠٥٠ ‫ ﻫ ﺨﻢ؛‬. 2) S e n t e n c e p a t t e r n s : (Mấu câu). a) Be careful. You m ig h t slip. Hây can thận. Ban CO thẻ t r ệ . Don’t touch that Í You may get an el^tric shock and die. Đừng đụng càỉ đồ ‫ ا‬Bạn cO thè bị d‫؛‬ện g‫ا‬ật chất. b) D o n 't sm o k e n e a r a petrol ta n k b e a u s e th e petrol m ig h t e x p lo d e . Đùng hút thuốc gần thùng xăng bởi vi xăng có thẻ nổ. Don’t climb a ladder too close to the wall because you could fall. Đừng trèo thang ٩ uả sảt tư ^ g b ^ vì bạn cO thể ngã. 319
  13. ‫*ﺀ‬ l i i t ‫ﺀ‬١٠‫ا أ‬ i ả í m r p É o r* i ặ ặ h í i í t ó ộ ‫اﻳ ﻲ‬ Kama! and Ron are at work. Kamal IS explaining a satety rule to an apprentice. Ron is giving some advice. Kama! và Ron ‫ أ و ا ؤ‬xư ^ g . Kama! dang gỉảl ‫اﺣﺎ'^ا‬٦ ٩ ٧ ‫ ا ا‬٧ ‫ ا ؤ‬an toàn cho một ngd^ học nghề. Ron đang cho một vài lời khuyên. 5 S tu d y th is : H ã y nghiên cứu p h ẩn n à y : R U LE S A D V IC E (Very important (This is not as important as a RULE) (R ấ t quan trọng) (C a i n à y khOng ٩ ٧ a n trọng b ằ n g ٩ ‫اﻻ‬ luật). 1 Y O U M U S T N O T sm oke here. 1 y O u s h o u l d n o t u s e a d irty s a w . Bạn không được hút thuốc nơị đây. B an khong nên dung cái cưa ban. 2 Y O U M U S T N E V E R sm oke here. 2 YOU sHoULD n E v E R use a dirty saw. Bạn tuyệt đối không được hút thuốc ncri B ạn tuyệt ‫ ر ك‬không nèn d ù n g cái cưa đầy. bân. 3.Y O U M U S T switch off. 3 Y O U S H O U L D clean all tools. Bạn p h ẳ i tắt công tắc. B an nên rửa sạch m ọi dung ‫ ﻻ ﺀ‬. 4 Y O U M U S T A LW A Y S switch off first. 4 Y O U S H O U L D A L W A Y s C le a n your tools. Bạn íuôn luôn p h ải tắt công tắc trước B an nên luon ‫ر‬٧ ‫ ^ ة‬rửa sạch những tiên. dung cụ của minh. 320
  14. 6 U s e S H O U L D o r M U S T : H ay dung N Ê N hay P H A I Exam ple : (a) You shou!d c!ean your ‫؛‬oo!s beiore you use them. Thi ‫ ﺑﺎ ل‬: (a) B ạ^ rừa sạch cảc dung cụ của hạ^ trưởc khi bạn dUng chUng. (a) Here ‫؛‬s som e advice : c‫؛‬ean your too!s beíore you use them. Đ ày /á m ột ١‫ رﻗﺮ‬l à khuyên : hãy rửa sạch các dụng cụ của bạn trước khi bạn dUng chUng. (b) This is a ru!e : switch off the e!ectrtclty before you touch a bare wire. Đ ày la m ột qui lu ậ t: hãy tắt điện trước khi bạn chạm vào dây điện khOng vỏ bọc. (c) Here is a ru!e : do not smoke near petro! Đ ầy ١à ٩ ‫ ا ﻻ‬tu ậ t: khOng hU ١ thuoc gần xầng. (d) Thts ‫؛‬s som e advice : always sharpen chisels before you use them. Đ ây la m ột vài l a khuyên ‫ ز‬hay luôn m ài sắc n h ữ ig cái đục trước kh ‫ ا‬bạn dUng chUng. (e) Here is a rule : always wear goggles when you grind a chisel. D ầy ١à m ột ٩ ul lu ậ t: hãy luOn đeo kinh bảo hộ khi bạn m ai m ột cấl dùi đục. (f) This is some advice : never use a screwdriver for opening a tin of paint Đ ằy ١à một vàl lòi k h u y è n : khOng bao giơ dUng cai vặn vlt đế m ồ hộp sơn. (g) Here is some advice : use a narrow brush for painting corners. Đ ày là m ột vài Id khuyèn hãy dùng cày cp nhỏ bản đ ế sơn các góc. (h) This is a rule : never do any welding without a helmet or goggles. Đ ây la m ột ٩ ul lu ậ t: khOng bao glơ hàn m a khOng đội mũ bảo hộ hoặc kinh bảo hộ. 7 S tu d y th is : H â y nghiên cứu phan này YOU MUST NOT X DO THIS ١‫ﻣ ﺐ‬ FIRE LOOK OUTi BE CAREFUL! ‫ز‬ ELECTRICITY -3 2 1
  15. 8 Match the pictures with the safety instruction. Then put the instruc­ tion In another way. Use YOU MUST + NOT / NEVER : Háy nối kết các hình vẽ vớt lời chỉ dẩn an toàn. Sau đó đẻ lời chỉ dẫn theo cách khac. Hãy dùng BẠN PHẢI + KHỔNG / KHÔNG BAO GIỜ. Exam ple : (a) - 3 ; Y O U M U S T N E V E R put out electrical fires with water. B an không bao giờ dập đàm cháy điện bàng nừớc (1) Electric wires must not be coiled. C ấc dây điện không được cuộn lại. (2) Metal plates must never be held by hand on drilling m achines. Những tấm kim loại không bao g iờ được cầm bằng tay trên m ả y khoan. (3) Electrical fires must never be put out X Б with water. Đảm cháy điện tuyệt đối không được dập bàng nước. (4) Broken switches and sockets must never be used. C á c cổng tắc và các 0 cắm b ị vỡ tuyệt nhiên không được dùng. (5) Grinding machines must never be used without guards. Những cải m áy giũa tuyệt đối không ^đựdc dùng m à không có thiết bị b ảo hộ. (6) Cars must never be supported with bncks. Những chiếc xe hcfi tuyệt đối không ỉđựớc đỡ lên bằng những viên gạch. (7) Metal ladders must never be placed onto electric wires. Những cái thang bằng kim lo ại tuyệt đối không được đặt dựa trên dây đfện. (8) A match must never be struck near gas. M ộ t que diêm tuyệt đối không được q u ẹ t gằn kh í đốt 322
  16. 9 Answer these ٩uest‫؛‬٠ns : Hãy trả \cn n h ^ g câ ٧ hoi nay : (a) W hy must cars never be supported on bricks ? Tai sao n h ^ ٦g ch'، ếc xe h d tuyệt ‫ ا ك‬khOng dược đ ỡ t ٢èn n h ^ g viên gạch ? (b) W hy must meta! !adders never be placed onto electric wires ? Tai sao cảc thang bằng kim loạị tuyệt đối khOng dược dặt dựa t٢èn các dây dìện ? (c) W hy must electric wires never be coiled ? Tại sao cảc dây dện khOng dược cuộn iại ? (d) W hy must grinding m achines never be used without guards ? Tạl sao nhd ٦g máy màl tuyệt dốl khOng dược dUng mà khOng cO các thiết bl bảo hộ ? 323
  17. SUMMARY 1) ٧ ٠ с а Ь и а !а г у : (Từ vự hg) a ) N o u n s : (Danh tù). Rule /ш :1 / qui luật, qui tắc. Apprentice ‫ ’ ^ ا‬prentis ‫ر‬ người học nghề, tập sự. KủM٠ce \ h d ١N m l lời khuyên, Welding /w e !d i٠ / sự hàn Grinding m achine /g ra in d ig m o ١Jì;n / : m áy m ài giũa. Gas /g a s / : hơi. k h ỉ đ ô t b ) V e rb s : (Động từ). To sm oke /s m o o k / : hút thuốc. To clean /k b :n / : làm sạch, rửa sạch. To s h a k e n / ١^a:psn / : m ài sắc. To wear /w e o / : mang. đội. mặc. To grind /9 r a r n d / : mài, gọt giũa. To Open /,э о р о п / : m ở ra. To coil /k o il/ : cuộn, quấn lại. c ) A d v e rb s : (Phq ‫ ره؛‬- Not / ‫ ﺀ ﻫ ﺎا‬/ : không. Never / ١n e v 3 / : không bao giờ. tuyệt đối không. 2 ) S e n te n c e p a tte rn s : M a u cáu. a) You must never smoke near petrol. Ban tuyệt đối không được hút thuốc gần xăng. You shouldn’t use a dirty saw. Ban khong nen dung cái cưa ban. b) Here is some advice : clean your tools betore you use them. Đ ảy là m ộ‫ ؛‬vài lời khuyên : h â y rửa sạch các dụng cụ của bạn trưởc kh ١ bạn dUng chUng This is a rule : never do any welding without a helmet or goggles. Đ ây là một qui lu ậ t: tuyệt đối không hàn khi không m an g m ũ hay kinh bảo hộ. c) You must never put out electrical tires with water. Ban phai tuyệt đối không dập cháy điện bàng nưởc You must never oil electric wires. Bạn ١uyệt dối khOng dược .cho d ầuvàod ằy diện. 324
  18. 3 “1 ٠‫ ا‬0‫ ﻏﺎ ه‬are damaged are dangareua" "Cac d u n g cii hi h ư h o íig ế u hguy hiẳrn. —١ 7.------------------- - These tools are damaged. ‫ج‬ Tools that arc damaged arc dangerous. 10 S tu d y th is ; H ã y nghiên cừu p h ấn n à y : These m ean the sam e : D A M A G E D tools..... Tools T H A T A R E D A M A G E D Tools W H IC H A R E D A M A G E D are dangerous. 11 M a tc h th e p ic tu re s w ith th e s e n te n c e s : H ay noi ke t cấc hinh vẽ với các câu sau : (1) T h e y ’ re broken. ChUng bịvỡ . (2) T h e y 're bent. Chung bjcong. ٠> ‫؟‬ I (3) It's burnt. No b‫ ؛‬chay. (d) ‫ر‬ ١ (‫)ﺀ‬ n (0 (4) T h e y 're twisted. ChUng b ịxo ắ n . (5) It’ s colled. NO b ‫ ا‬٩ u ầ n ١ại. é·‫ و‬/ Ễ (6) It's scracked. NO bi níít. (7) It's blocked. No ‫ ره‬ngân trở (8) T h e y 're jam m ed. Chung bi ép chặt. ‫ظ‬ chặt. 325
  19. 12 M a k e s e n te n c e s : H a y lam nhCing câu s a u Exam ple ‫( ز‬a) These wires are broken. D o n '، use them. Thl dụ : Nhữr١g dầy-^ện này bi đừ، . Đừng dUng chUng. (a) D o n tu s e wires which are broken, Đừng dUng n h ^ g dầy đ١ên ‫اﻛﺎ‬đử، (b) These nails are bent. D o n '، use ،hem. Nhifng cồy dlnh này ‫ﻛﺎ‬ ‫ا‬cong. D ^ ٦g dUng chUng. (c) Burnt wires must be thrown away. Những dây ^ệ n b‫ ا‬chốy phải dược vất đi. (d) Do not use wires which are coiled. Khong dUng n h ^ g dây đ.ện b‫ ؛‬cuộn lại. (e) Pipes that are blocked should not be ‫إ‬oined to the tank. Những ống bị nghẹt thl khống nên nốl v ^ bế (،) Jam m ed motors should be repaired. N h ^ g dộng cơ bl èp mOp thl nèn s&a lạl. (g) D on't use goggles which are cracked. Đừng dUng klnh bảo hộ dã bị nửt. (h) Seat belts that are twisted must be straightened. D ây an toan bi xoan p h ai được kéo ẳ g ra. 13 S tu d y th is : H ã y nghiên cứu ph an n à y .٠ D o no use ladders W H IC H A R E M A D E O F M E TA L Khòng dUng nhC^g thang Làm bằng kim loại. T H A T A R E M A D E O F M E TA L. Làm b ằ n g kim loại. Do no use wires W H IC H A R E N O T IN S U LA TE D K hông bọc chắt cách điện. T H A T A R E N O T IN S U LA TE D . K hông bọc chắt cách điện 326
  20. 14 Match the p‫؛‬ctures with the sentences : H ãy nồi kết cấc hình vẽ vởi cốc c ầ ٧ s a ٧ đầy : Exatnple : ‫ ﻵا‬١ - ợ ١ Thi dụ : (a) - (7) (1) This wire is n .t insulated. '٠D ốy đ.ện này khOng dược học chất cấch d ệ n . (2) This ladder is m ade ٠٠ metal. Thang nầy tam hằng klm toạ ١٠ (3) This car is supported only by a jack. X e hcfi này chỉđư ợ c nâng lên bang một cây kích. (4) This pipe. Is connected to an electric cable. C á i ống n à y dược лổ‫ 'ﻟﻢ‬với m ột dây cáp điện. (5) This switch is not fixed to the wall. Cong tắc này không dược gắn vào t ư ầ g (6) This wire is plugged in. D â y d١ện này da dược gắn vào tường. - (7) This T V is switches, on. Ti vi này đả b ật lên. 15 Complete these, using words trom Exercise 14. (Use THAT or WHICH): H ãy làm hoàn chỉnh n h íh g phần này, bằng à h dung nhũỉpg từtrong bài tập 14. (H ãy dùng T H A T h a y W H IC H ) Example ‫( ز‬a) Do not go under a car which is supported only by a ‫ إ‬ack. Thl dụ : (a) D ^^g di lèn m ột chiec xe hc^ dang c h ỉ tựa lèn một cây klch. (‫) ﻷ‬ Do not go under a car.... đi trên m ột chiếc xe (b ) You must not touch a pipe.... Ban khong được cham vào m ột cái ống.... (c) Do not take the back off a ^ . . . . Khong được thao phan sau của m ấy tivi.... (d ) W hen you are working near electrical wires, do not use a ladder.... Khi bạn đang làm việc gần cấc dày điện, đùng dùng một cái thang. (‫)ح‬ N ever cut a wire.... Tuyệt đối không cắt m ột dày điện.... (‫)؛‬ You must never touch a live wire.... Bạn tuyệt đói không được s ờ vào dây điện có điện... (g) You should not use a switch.... Bạn không nên dũng m ột cái công tắc.... 327
nguon tai.lieu . vn