Xem mẫu
- NG NG
HH GH GH
EE HE HE
XXA E XXA E XXA
AYY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG
G NN G NN
1
GG GG
HH HH HH
EE EE EE
XXA XXA XXA
BỘ XÂY DỰNG
AYY AYY AYY
GIÁO TRÌNH
DD DD DD
UU UU UU
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
NN NN NGHỀ: MAY THỜI TRANG
NN
GG GG GG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO
ON ON
NG NG
GC GC
MÔ ĐUN: THIẾT KẾ ÁO SƠ MI QUẦN ÂU
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG
G N G N
- NG NG
HH GH GH
EE HE HE
XXA E XXA E XXA
AYY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG
G NN G NN
2
GG GG
HH HH HH
EE EE EE
XXA XXA XXA
AYY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG
G N G N
- RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
UU
DD
DD
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin cụ thể được
AYY
AYY
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
XXA
XXA
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
E
EE
HE
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
3
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
LỜI GIỚI THIỆU
NN
NN
UU
UU
DD
DD
Giáo trình Thiết kế trang phục 1 là giáo trình dùng đào tạo những kiến thức cơ
AYY
AYY
bản, nghiệp vụ về thiết kế áo sơ mi, quần âu trong ngành may cho học sinh học hệ
XXA
XXA
trung cấp nghề chính quy. Cũng có thể là tài liệu tham khảo hữu ích cho đào tạo học
E
EE
HE
sinh, sinh viên các trường Đại học, cao đẳng công nghệ may, thiết kế thời trang trong
HH
GH
GG
phạm vi cả nước.
NG
NN
N
Giáo trình Thiết kế trang phục 1 nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
G
G
NG
NG
bản về:
AAN
AAN
+ Đặc điểm kiểu mẫu áo sơ mi, quần âu nam nữ.
DD
DD
+ Hệ công thức thiết kế áo sơ mi, quần âu nam, nữ.
AOO
AOO
+ Thiết kế các chi tiết của áo sơ mi và quần âu nam, nữ đảm bảo hình dáng, kích
CA
CA
thước theo các số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải.
GC
GC
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm.
NG
NG
+ Chủ động trong thiết kế dựng hình kiểu mẫu. Sáng tạo, chính xác, tác phong
ON
ON
UO
UO
công nghiệp khi thiết kế quần áo và có ý thức tiết kiệm nguyên liệu.
RU
RU
Giáo trình gồm 21 bài:
TTR
TTR
Bài mở đầu
Bài 1: Thiết kế thân sau áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
GG
GG
NN
NN
Bài 2: Thiết kế thân trước áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
UU
UU
Bài 3: Thiết kế tay áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
DD
DD
Bài 4: Thiết kế cổ áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
AYY
AYY
XXA
XXA
Bài 5: Thiết kế măng séc, thép tay áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
Bài 6. Cắt hoàn thiện áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời
E
EE
HE
HH
GH
Bài 7: Thiết kế thân sau áo sơ mi nữ cổ lá sen
GG
NG
NN
Bài 8: Thiết kế thân trước áo sơ mi nữ cổ lá sen
N
G
G
Bài 9: Thiết kế tay áo áo sơ mi nữ cổ lá sen
NG
NG
AAN
AAN
Bài 10: Thiết kế cổ áo sơ mi nữ cổ lá sen
DD
Bài 11: Thiết kế măng séc, thép tay áo sơ mi nữ cổ lá sen DD
AOO
AOO
Bài 12. Cắt hoàn thiện áo sơ mi nữ cổ lá sen
CA
CA
GC
GC
Bài 13: Thiết kế thân trước quần âu nam 1 ly lật
NG
NG
Bài 14: Thiết kế thân sau quần âu nam 1 ly lật
ON
ON
Bài 15: Thiết kế các chi tiết phụ quần âu nam 1 ly lật
UO
UO
RU
RU
Bài 16. Cắt hoàn thiện quần âu nam 1 ly lật
TTR
TTR
Bài 17: Thiết kế thân trước quần âu nữ không ly ống côn
Bài 18: Thiết kế thân sau quần âu nữ không ly ống côn
GG
GG
Bài 19: Thiết kế các chi tiết phụ quần âu nữ không ly ống côn
NN
NN
UU
UU
Bài 20: Cắt hoàn thiện quần âu nữ không ly ống côn
DD
DD
Trình bày nội dung các bài theo logic trang bị cho học sinh, sinh viên những
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
4
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
kiến thức cơ bản về đặc điểm kiểu mẫu, số đo, thiết kế dựng hình, cắt các chi tiết của
GG
GG
áo sơ mi và quần âu.
NN
NN
UU Trong quá trình biên soạn giáo trình đào tạo còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Tập
UU
DD
DD
thể tác giả mong muốn nhận được nhiều sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp để giáo
AYY
AYY
trình được hoàn thiện hơn.
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
5
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
MỤC LỤC
GG
GG
NN
NN
UU TRANG
UU
DD
DD
AYY
AYY
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ....................................................................................... 1
XXA
XXA
LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 4
E
EE
HE
MỤC LỤC .................................................................................................................. 6
HH
GH
GG
GIÁO TRÌNH MÔĐUN............................................................................................. 9
NG
NN
N
BÀI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 10
G
G
NG
NG
1. Khái quát trọng tâm của môđun: .......................................................................... 10
AAN
AAN
2. Phương pháp học tập môđun: ............................................................................... 10
DD
DD
3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo: ............................................................. 10
AOO
AOO
BÀI 1: THIẾT KẾ THÂN SAU ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY, ............................... 11
CA
CA
CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI .......................................................................................... 11
GC
GC
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 11
NG
NG
ON
ON
2. Số đo: .................................................................................................................... 11
UO
UO
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 11
RU
RU
BÀI 2: THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY, ......................... 16
TTR
TTR
CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI .......................................................................................... 16
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 16
GG
GG
2. Số đo: .................................................................................................................... 16
NN
NN
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 16
UU
UU
DD
DD
BÀI 3: THIẾT KẾ TAY ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY, ........................................... 20
AYY
AYY
CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI .......................................................................................... 20
XXA
XXA
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 20
E
EE
2. Số đo: .................................................................................................................... 20
HE
HH
GH
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 20
GG
NG
NN
BÀI 4: THIẾT KẾ CỔ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY ............................................... 23
N
G
G
CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI .......................................................................................... 23
NG
NG
AAN
AAN
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 23
2. Số đo: .................................................................................................................... 23
DD
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 23 DD
AOO
AOO
BÀI 5: THIẾT KẾ MĂNG SÉC, THÉP TAY ÁO SƠ MI NAM ............................ 26
CA
CA
GC
GC
DÀI TAY CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI ......................................................................... 26
NG
NG
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 26
ON
ON
2. Số đo: .................................................................................................................... 26
UO
UO
RU
RU
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 26
TTR
TTR
BÀI 6: CẮT HOÀN THIỆN ÁO SƠ MI NAM ....................................................... 28
DÀI TAY CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI ......................................................................... 28
1. Thông số: .............................................................................................................. 28
GG
GG
NN
NN
2. Cắt các chi tiết: ..................................................................................................... 28
UU
UU
BÀI 7: THIẾT KẾ THÂN SAU ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN ............................... 29
DD
DD
1. Đặc điểm kiểu mẫu ............................................................................................... 29
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
6
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
2. Số đo: .................................................................................................................... 29
GG
GG
3. Thiết kế dựng hình các chi tiết ............................................................................. 29
NN
NN
BÀI 8: THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN.......................... 33
UU
UU
DD
DD
1. Đặc điểm kiểu mẫu ............................................................................................... 33
AYY
AYY
2. Số đo: .................................................................................................................... 33
XXA
XXA
3. Thiết kế dựng hình các chi tiết ............................................................................. 33
BÀI 9: THIẾT KẾ TAY ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN ........................................... 37
E
EE
HE
HH
GH
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 37
GG
NG
2. Số đo: .................................................................................................................... 37
NN
N
3. Thiết kế dựng hình các chi tiết ............................................................................. 37
G
G
NG
NG
BÀI 10: THIẾT KẾ CỔ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN ............................................ 40
AAN
AAN
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 40
DD
DD
2. Số đo: .................................................................................................................... 40
AOO
AOO
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 40
CA
CA
GC
GC
BÀI 11: THIẾT KẾ MĂNG SÉC, THÉP TAY ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN........ 42
NG
NG
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 42
ON
ON
2. Số đo: .................................................................................................................... 42
UO
UO
RU
RU
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 42
TTR
TTR
BÀI 12: CẮT HOÀN THIỆN ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN ................................... 44
1. Thông số: .............................................................................................................. 44
2. Cắt các chi tiết: ..................................................................................................... 44
GG
GG
NN
NN
BÀI 13: THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT ....................... 45
UU
UU
1. Đặc điểm kiểu mẫu:............................................................................................. 45
DD
DD
2. Số đo: .................................................................................................................... 45
AYY
AYY
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 45
XXA
XXA
BÀI 14: THIẾT KẾ THÂN SAU QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT ............................. 49
E
EE
HE
1. Đặc điểm kiểu mẫu:............................................................................................. 49
HH
GH
GG
2. Số đo: .................................................................................................................... 49
NG
NN
N
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 49
G
G
NG
NG
BÀI 15: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT PHỤ QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT .............. 53
AAN
AAN
1. Đặc điểm kiểu mẫu:............................................................................................. 53
DD
2. Số đo: .................................................................................................................... 53 DD
AOO
AOO
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 53
CA
CA
BÀI 16: CẮT HOÀN THIỆN QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT .................................. 56
GC
GC
1. Thông số: .............................................................................................................. 56
NG
NG
ON
ON
2. Cắt các chi tiết: ..................................................................................................... 56
UO
UO
BÀI 17: THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC QUẦN ÂU NỮ............................................. 57
RU
RU
KHÔNG LY ỐNG CÔN .......................................................................................... 57
TTR
TTR
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 57
2. Số đo: .................................................................................................................... 57
GG
GG
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 57
NN
NN
BÀI 18: THIẾT KẾ THÂN SAU QUẦN ÂU NỮ .................................................. 61
UU
UU
DD
DD
KHÔNG LY ỐNG CÔN .......................................................................................... 61
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
7
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 61
GG
GG
2. Số đo: .................................................................................................................... 61
NN
NN
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 61
UU
UU
DD
DD
BÀI 19: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT PHỤ QUẦN ÂU NỮ .................................... 66
AYY
AYY
KHÔNG LY ỐNG CÔN .......................................................................................... 66
XXA
XXA
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 66
2. Số đo: .................................................................................................................... 66
E
EE
HE
HH
GH
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 66
GG
NG
BÀI 20: CẮT HOÀN THIỆN QUẦN ÂU NỮ KHÔNG LY ỐNG CÔN ............... 69
NN
N
1. Thông số: .............................................................................................................. 69
G
G
NG
NG
2. Cắt các chi tiết: ..................................................................................................... 69
AAN
AAN
BÀI 18: THIẾT KẾ THÂN SAU QUẦN ÂU NỮ 61
DD
DD
KHÔNG LY ỐNG CÔN .......................................................................................... 61
AOO
AOO
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 61
CA
CA
GC
GC
2. Số đo: .................................................................................................................... 61
NG
NG
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 61
ON
ON
BÀI 19: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT PHỤ QUẦN ÂU NỮ .................................... 66
UO
UO
RU
RU
KHÔNG LY ỐNG CÔN .......................................................................................... 66
TTR
TTR
1. Đặc điểm kiểu mẫu:.............................................................................................. 66
2. Số đo: .................................................................................................................... 66
3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 66
GG
GG
NN
NN
BÀI 20: CẮT HOÀN THIỆN QUẦN ÂU NỮ KHÔNG LY ỐNG CÔN ............... 69
UU
UU
1. Thông số: .............................................................................................................. 69
DD
DD
2. Cắt các chi tiết: ..................................................................................................... 69
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
8
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
GIÁO TRÌNH MÔĐUN
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Tên mô đun: Thiết kế trang phục 1
DD
DD
Mã mô đun: MĐ 10
AYY
AYY
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môđun:
XXA
XXA
- Vị trí: Mô đun Thiết kế trang phục 1 là mô đun chuyên môn trong danh mục các
E
EE
HE
môn học, mô đun chương trình đào tạo Trung cấp may thời trang và được bố trí học
HH
GH
GG
trước hoặc học song song với mô đun May áo sơ mi nam, nữ.
NG
NN
N
- Tính chất: Mô đun Thiết kế trang phục 1 mang tính tích hợp giữa lý thuyết và thực
G
G
NG
NG
hành.
AAN
AAN
- Ý nghĩa và vai trò môn học: Môn học này có ý nghĩa thực tiễn trong công tác đào
DD
DD
tạo chuyên ngành may thời trang.
AOO
AOO
Mục tiêu của môđun:
CA
CA
GC
GC
- Kiến thức:
NG
NG
+ Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu áo sơ mi, quần âu nam, nữ.
ON
ON
+ Trình bày dược hệ công thức thiết kế áo sơ mi, quần âu nam, nữ.
UO
UO
- Kỹ năng:
RU
RU
TTR
TTR
+ Thiết kế được các chi tiết của áo sơ mi và quần âu nam, nữ đảm bảo hình dáng, kích
thước theo các số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải.
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm.
GG
GG
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động trong thiết kế dựng hình kiểu mẫu. Sáng
NN
NN
UU
UU
tạo, chính xác, tác phong công nghiệp khi thiết kế quần áo và có ý thức tiết kiệm
DD
DD
nguyên liệu.
AYY
AYY
Nội dung của môđun:
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
9
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
BÀI MỞ ĐẦU
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Giới thiệu:
DD
DD
Mỗi mô đun chuyên ngành may thời trang đều có trọng tâm mô đun, phương
AYY
AYY
pháp học tập và nguồn tài liệu tham khảo. Mô đun Thiết kế áo sơ mi quần âu cũng
XXA
XXA
vậy.
E
EE
HE
Mục tiêu:
HH
GH
GG
- Trình bày được trọng tâm mô đun thiết kế áo sơ mi quần âu.
NG
NN
N
- Trình bày phương pháp học tập mô đun thiết kế áo sơ mi quần âu.
G
G
NG
NG
- Vận dụng phương pháp học tập để nghiên cứu tài liệu mô đun thiết kế áo sơ mi quần
AAN
AAN
âu vào thực tế khi thiết kế trang phục.
DD
DD
Nội dung chính:
AOO
AOO
1. Khái quát trọng tâm của môđun:
CA
CA
GC
GC
Mô đun thiết kế áo sơ mi quần âu là mô đun chuyên nghành trong danh mục
NG
NG
các môn học, mô đun bắt buộc trong chương trình đào tạo Trung cấp nghề may thời
ON
ON
trang và được bố trí học trước hoặc song song với mô đun may áo sơ mi nam, nữ và
UO
UO
RU
RU
mô đun may quần âu nam, nữ.
TTR
TTR
Nội dung và trọng tâm của mô đun:
+ Hiểu và thiết kế dựng hình được các chi tiết của áo sơ mi và quần âu nam, nữ đảm
GG
GG
bảo hình dáng, kích thước theo các số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải.
NN
NN
UU
UU
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm.
DD
DD
2. Phương pháp học tập môđun:
AYY
AYY
XXA
XXA
Mô đun Thiết kế áo sơ mi quần âu mang tính tích hợp giữa lý thuyết và thực
hành.
E
EE
HE
HH
GH
3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo:
GG
NG
NN
Nguồn tài liệu tham khảo: Giáo trình thiết kế áo sơ mi quần âu – Trường Cao Đẳng
N
G
G
NG
NG
nghề xây dựng.
AAN
AAN
- Giáo trình thiết kế trang phục 2 – Trường Cao đẳng nghề kinh tế kỹ thuật
DD
VINATEX 2009; DD
AOO
AOO
- Võ Phước Tấn – Giáo Trình Thiết kế trang phục 3 – NXB Thống kê;
CA
CA
- Ts.Trần Thủy Bình – Giáo Trình Thiết kế quần áo – NXB Giáo dục 2005.
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
10
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
BÀI 1: THIẾT KẾ THÂN SAU ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY,
GG
GG
NN
NN
UU CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI
UU
DD
DD
Mã bài: 01
AYY
AYY
XXA
XXA
Giới thiệu:
Để thiết kế được trang phục đầu tiên ta nghiên cứu về đặc điểm kiểu mẫu, xác
E
EE
HE
HH
GH
định số đo. Sau đó thiết kế dựng hình và cắt các chi tiết. Thiết kế áo sơ mi nam dài
GG
NG
tay, cổ đứng, chân rời thì trước hết ta thiết kế thân sau áo.
NN
N
Mục tiêu:
G
G
NG
NG
- Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
AAN
AAN
- Trình bày được hệ công thức thiết kế thân sau áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân
DD
DD
rời.
AOO
AOO
- Xác định được số đo thiết kế.
CA
CA
GC
GC
- Thiết kế được hoàn thiên thân sau áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
NG
NG
Nội dung chính:
ON
ON
UO
UO
1. Đặc điểm kiểu mẫu:
RU
RU
- Thân trước trái có túi ngực (Đáy túi nguýt tròn).
TTR
TTR
- Thân sau có cầu vai rời và xếp ly vai (Cầu vai 2 lớp).
- Tay áo kiểu mang tròn 1 chi tiết, có xẻ thép tay ở mang tay sau (Thép tay 2 sợi
GG
GG
viền).
NN
NN
UU
UU
- Măng xéc to (Đầu măng xéc nguýt tròn).
DD
DD
- Cổ áo kiểu cổ nam có chân, bản cổ và chân cồ cắt rời (Đầu chân cổ nguýt tròn).
AYY
AYY
XXA
XXA
- Gấu bằng.
E
EE
2. Số đo: (Đơn vị tính cm)
HE
HH
GH
GG
- Da: 75 - Vc: 39
NG
NN
N
- Des: 50 - Vng: 88
G
G
NG
NG
- Dt: 60 - Cđn: 3
AAN
AAN
- Rv: 46 - Cđng: 6
DD
DD
AOO
AOO
- Xv: 5,5
CA
CA
* Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi tùy theo chất liệu và sở thích của người
GC
GC
mặc
NG
NG
ON
ON
3. Thiết kế dựng hình:
UO
UO
RU
RU
THÂN SAU ÁO
TTR
TTR
* Xác định các đường ngang:
- Tính đủ độ rộng của thân sau áo theo chiều ngang vải, có cộng thêm đường may.
GG
GG
- Gập đôi vải theo chiều dọc canh sợi, mặt phải vào trong, đường gập vải quay về phía
NN
NN
người thiết kế (Đường gập đôi vải là đường giữa thân sau), cổ áo phía tay phải, gấu áo
UU
UU
DD
DD
phía tay trái.
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
11
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
- Trên đường gập vải tính các kích thước sau:
GG
GG
AX (Dài áo) = Số đo Da = 75 cm
NN
NN
UU
UU
1 39
AB (Rộng bản cầu vai) = Vc + x (x = 1 4 cm) =
DD
DD
+ 3,5cm = 10 cm
6 6
AYY
AYY
XXA
XXA
1
AC (Hạ nách sau) = Vng + Cđn + Độ cân bằng áo (2,5 3,5 cm)
E
EE
4
HE
HH
GH
= 28cm
GG
NG
NN
AD (Dài eo sau) = Số đo Des hay AD = 60% Da + 5cm = 50 cm
N
G
G
NG
NG
* Vòng nách, đầu vai:
AAN
AAN
1 46
DD
DD
BB1 (Rộng chân cầu vai thân áo) = Rv + ly (23cm)=
AOO + 2,5 cm
AOO
2 2
CA
CA
= 25,5 cm
GC
GC
1
NG
NG
B1B2 (Độ xuôi vai trên thân áo) = 1 cm hay B1B2 = số đo xuôi vai
ON
ON
2
UO
UO
- Chú ý: Đối với vải kẻ ngang hay kẻ carô thì: B1B2 = 0 (Để đảm bảo tính thẩm mỹ
RU
RU
TTR
TTR
của sản phẩm)
1
Vẽ đường chân cầu vai thân áo từ điểm B đến đoạn BB1 cong đều xuống B2
GG
GG
3
NN
1
NN
UU
UU
B2B3 (Vị trí xếp ly) = Rv = 7,7 cm
DD
DD
6
AYY
AYY
B3B4 (Rộng ly) = 3 cm
XXA
XXA
1
E
EE
- Nếu ta xác định B1B2 = Xv thì độ giông của ly sẽ đượcthiết kế như sau:
HE
HH
2
GH
GG
NG
B3B5 = B5B4
NN
N
Qua B3 kéo dài. Lấy B’3 ngang hàng với B4
G
G
NG
NG
AAN
AAN
B5B4 = B’5B4. Qua B5 kéo dài. Lấy B’’3 ngang hàng với B’5
DD
Vẽ lại đường chân cầu vai thân áo từ điểm B – B4 – B’’5 – B’3 –B2
DD
AOO
AOO
1
CA
CA
CC1 (Rộng ngang nách) = Vng + Cđng = 28 cm
GC
GC
4
NG
NG
1 46
CC2 (Rộng bả vai) = Rv + 1 1,5 cm =
ON
ON
+ 1cm = 24 cm
UO
UO
2 2
RU
RU
1
TTR
TTR
Nối điểm C2 với điểm B2. Lấy C2C3 = C2B2
3
Nối điểm C3 với điểm C1. Lấy C4 là điểm giữa
GG
GG
NN
NN
1
Nối điểm C4 với điểm C2. Lấy C4C5 = C4C2
UU
UU
DD
DD
3
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
12
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
Vẽ vòng nách từ điểm B2 – C3 – C5 – C1 cong trơn đều (Đoạn B2 – C3 vẽ cong
GG
GG
vào 0,3 cm)
NN
NN
UU
UU
* Sườn, gấu áo:
DD
DD
DD1 (Rộng ngang eo) = CC1 – 1 cm = 27 cm hay DD1 = CC1 = 28 cm
AYY
AYY
XX1 (Rộng ngang gấu) = CC1 = 28 cm hay XX1 = CC1 – 1cm = 27 cm
XXA
XXA
Vạch đường sườn áo từ điểm C1 – D1 – X1
E
EE
HE
HH
GH
* Cầu vai:
GG
NG
NN
1
N
Gập vải theo chiều ngang, mặt phải vào trong lấy đủ độ rộng rộng vai cộng
G
G
NG
NG
2
AAN
AAN
thêm đường may, rồi dựa vào đường gập đôi đó tính:
DD
DD
AB (Rộng bản cầu vai) = 10 cm
AOO
AOO
- Vòng cổ:
CA
CA
GC
GC
1
AA1 (Rộng ngang cổ) = Vc + 1,5 cm = 8 cm
NG
NG
6
ON
ON
UO
UO
1
A1A2 (Mẹo cổ) = Vc – 1,5 cm = 5 cm
RU
RU
TTR
TTR
6
AA3 = A3A1. Nối điểm A3 với điểm A2
A4A3 = A4A2. Nối điểm A4 với điểm A1
GG
GG
NN
1
NN
UU
A4A5 = A4A1
UU
DD
DD
3
AYY
AYY
Vạch vòng cổ từ điểm A – A3 – A5 – A2 cong trơn đều
XXA
XXA
- Vai con và đầu vai:
E
EE
HE
1
HH
GH
BB’1 = Rv = 23 cm
GG
NG
2
NN
N
Từ B 1 kẻ vuông góc với đường ngang BB1’ lên trên và từ A2 kẻ vuông góc với
’
G
G
NG
NG
đường thẳng AB vào trong. Hai đường này cắt nhau tại điểm A6
AAN
AAN
A6A7 (Xuôi vai) = Số đo Xv – B1B2 (Xuôi vai trên thân áo) = 4,5 cm
DD
DD
AOO
AOO
A7A8 =1cm. Nối điểm A2 với điểm A8 (A2A8 là đường vai con thân sau)
CA
CA
Vẽ vòng đầu vai A8B’1 (Vẽ hơi cong).
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
13
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
Hình vẽ thiết kế 2
GG
GG
6
4
NN
NN
5
UU
UU
8 A
7 1 3
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
1’ B
E
EE
HE
HH
A
GH
GG
14 10 9
NG
NN
1 3 4
N
12 B
15 2
G
G
NG
NG
13
16
11’ 11
AAN
AAN
DD
DD
3
10
AOO
AOO
1’ 4
CA
CA
T 5
1 7 6
GC
GC
C
9 1 2
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
3 2
3 2 1 D
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
3 2
NN
1 X
N
G
G
5
NG
NG
* Các bước và cách thức thực hiện công việc:
AAN
AAN
- Bước 1: Xác định đặc điểm kiểu mẫu và số đo thiết kế
DD
- Bước 2: Thiết kế dựng hình DD
AOO
AOO
+ Xác định các đường ngang
CA
CA
GC
GC
+ Vòng nách, đầu vai
NG
NG
+ Sườn, gấu áo
ON
ON
+ Cầu vai
UO
UO
- Bước 3: Kiểm tra và hiệu chỉnh đường thiết kế dựng hình
RU
RU
TTR
TTR
* Bài tập:
Thiết kế dựng hình thân sau áo sơ mi nam dài tay, cổ đứng, chân rời theo số đo
sau: Tỷ lệ 1:5.
GG
GG
NN
NN
- Da: 75 - Vc: 39
UU
UU
DD
DD
- Des: 50 - Vng: 88
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
14
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
- Dt: 60 - Cđn: 3
GG
GG
- Rv: 46 - Cđng: 6
NN
NN
UU
UU
- Xv: 5,5
DD
DD
* Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi tùy theo chất liệu và sở thích của người
AYY
AYY
mặc.
XXA
XXA
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập
E
EE
HE
HH
GH
- Xác định đúng số đo để thiết kế.
GG
NG
NN
- Tính toán thông số thiết kế dựng hình đúng theo hệ công thức và theo tỷ lệ lựa
N
G
G
chọn. Kiểm tra và hiệu chỉnh mẫu chính xác.
NG
NG
AAN
AAN
* Ghi nhớ
DD
DD
Thực hiện đúng trình tự các bước và cách thức thực hiện.
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
15
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
BÀI 2: THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY,
GG
GG
NN
NN
UU CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI
UU
DD
DD
Mã bài: 02
AYY
AYY
XXA
XXA
Giới thiệu:
Để thiết kế được trang phục đầu tiên ta nghiên cứu về đặc điểm kiểu mẫu, xác
E
EE
HE
HH
định số đo. Sau đó thiết kế dựng hình và cắt các chi tiết. Thiết kế áo sơ mi nam dài
GH
GG
NG
tay, cổ đứng, chân rời thì trước hết ta thiết kế thân sau áo. Sau đó thiết kế thân trước
NN
N
áo.
G
G
NG
NG
Mục tiêu:
AAN
AAN
- Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu thân trước áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân
DD
DD
rời.
AOO
AOO
- Trình bày được hệ công thức thiết kế thân trước áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân
CA
CA
rời.
GC
GC
- Xác định được số đo thiết kế.
NG
NG
ON
ON
- Thiết kế được hoàn thiên thân trước áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
UO
UO
Nội dung chính:
RU
RU
TTR
TTR
1. Đặc điểm kiểu mẫu:
- Thân trước trái có túi ngực (Đáy túi nguýt tròn).
GG
GG
- Thân trước phải trơn.
NN
NN
UU
2. Số đo: (Đơn vị tính cm)
UU
DD
DD
- Da: 75 - Vc: 39 - Rv: 46 - Cđng: 6
AYY
AYY
XXA
XXA
- Xv: 5,5
- Des: 50 - Vng: 88
E
EE
HE
HH
GH
- Dt: 60 - Cđn: 3
GG
NG
NN
* Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi tùy theo chất liệu và sở thích của người
N
G
G
mặc
NG
NG
AAN
AAN
3. Thiết kế dựng hình:
DD
THÂN TRƯỚC ÁO DD
AOO
AOO
Kẻ đường gập nẹp // cách mép vải 1 ÷ 4 cm (Tuỳ theo từng loại nẹp áo).
CA
CA
GC
GC
Kẻ đường giao khuy // cách đường gập nẹp 1,7 cm.
NG
NG
* Sang dấu các đường ngang:
ON
ON
UO
UO
Đặt thân sau lên phần vải của thân trước sao cho đường gập sống lưng trùng với
RU
RU
đường giao khuy và canh sợi vải trùng nhau. Sang dấu các đường ngang nách, ngang
TTR
TTR
eo, ngang gấu, các đường này cắt đường gập nẹp và giao khuy tại: C6C7; D2D3; X2X3
1
GG
GG
C6A9 (Hạ nách trước) = Vng + Cđn – Độ cân bằng áo = 22 cm.
NN
NN
4
UU
UU
* Vòng cổ - Vai:
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
16
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
1
A9A10 (Rộng ngang cổ) =
GG
GG
Vc + 2 cm = 8,5 cm
6
NN
NN
UU
UU
1
DD
DD
A9A11 = A10A11’ (Hạ sâu cổ) = Vc + 0,5 cm = 7 cm
AYY
AYY
6
XXA
XXA
Nối điểm A10 với điểm A11 và xác định A12A11 = A12A10
E
EE
1
HE
Nối điểm A12 với điểm A11’ và xác định A12A13 = A12A11’
HH
GH
GG
3
NG
NN
N
Vạch vòng cổ từ điểm A11 - A13 – A10 cong trơn đều
G
G
NG
NG
1
AAN
AAN
A9A14 = Rv + 1 cm
2
DD
DD
A14A15 (Xuôi vai) = số đo xuôi vai = 5,5 cm
AOO
AOO
CA
CA
Nối điểm A10 với điểm A15 (A10A15 là đường vai con thân trước).
GC
GC
Hay ta có thể xác định chiều dài vai con:
NG
NG
ON
ON
A10A15 = A2A8 (Vai con thân sau) - 0,5 cm
UO
UO
* Vòng nách:
RU
RU
TTR
TTR
1
C7C8 (Rộng ngang nách) = Vng + Cđng = 28 cm
4
GG
GG
A15A16 = 1 đến 1,5 cm
NN
NN
Từ A16 kẻ đường vuông góc cắt đường ngang nách tại C9 lấy:
UU
UU
DD
DD
1
AYY
AYY
C9C10 = C9A16
2
XXA
XXA
Nối điểm C8 với điểm C10 .
E
EE
HE
HH
Lấy C11C8 = C11C10
GH
GG
NG
Nối điểm C11 với điểm C9 .
NN
N
G
G
NG
NG
1 1
Lấy C11C12 = C11C9 hay C11C12 = C11C9 + 1 cm
AAN
AAN
2 3
DD
Vạch vòng nách từ điểm A15 - C10 - C12 - C8 cong trơn đều. DD
AOO
AOO
* Sườn, gấu áo:
CA
CA
GC
GC
D3D4 (Rộng ngang eo) = C7C8 – 1cm = 27 cm hay D3D4 = C7C8 = 28 cm
NG
NG
X3X4 (Rộng ngang gấu) = C7C8 = 28 cm hay X3X4 = C7C8 – 1 cm = 27 cm
ON
ON
UO
UO
Vạch sườn áo từ điểm C8 - D4 - X4
RU
RU
X2X5 (Sa gấu) = 1,5 2 cm
TTR
TTR
Vạch làn gấu từ điểm X5 lên X4 theo làn cong
GG
GG
* Túi áo:
NN
NN
Điểm T : - Cách đường gập nẹp trung bình 6,5 7,5 cm
UU
UU
DD
DD
- Cách điểm A10 trung bình 18 20 cm
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
17
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
Từ điểm T kẻ 1 đường thẳng song song với đường gập nẹp và 1 đường thẳng
GG
GG
song song với đường ngang C và xác định:
NN
NN
TT1 (Rộng miệng túi) = 10,5 12 cm
UU
UU
DD
DD
TT2 (Dài cạnh túi) = TT1 + 1,5 2 cm
AYY
AYY
T1T'1 (Độ chếch miệng túi) = 0 0,5 cm
XXA
XXA
T2T3 (Rộng đáy túi) = TT1 hay T2T3 = TT1 + 0,5 cm
E
EE
HE
HH
GH
Nối điểm T1’ với điểm T3
GG
NG
NN
N
TT2 = T'1T3
G
G
NG
NG
Xác định các điểm phụ trợ để lượn nguýt tròn đáy túi:T 2T4 = T2T5 = T3T6 = T3T7
AAN
AAN
= 2 2,5 cm.
DD
DD
AOO 6 2
AOO
4
5
CA
CA
8 A
7 1 3
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
1’ B
TTR
TTR
A
14 10 9
1 3 4 B
GG
GG
12
15 2
NN
NN
13
UU
16
11’ 11
UU
DD
DD
AYY
AYY
3
10
XXA
XXA
11 4
1’
E
EE
HE
T 5
12
HH
1 7 6
GH
8 C
GG
9 1 2
NG
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
3 2
AOO
AOO
4 3 2
CA
CA
1 D
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
Hình vẽ
TTR
TTR
thiết kế
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
3 2 1
4 X
AYY
AYY
5
XXA
XXA
EE
EE
18
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
* Các bước và cách thức thực hiện công việc:
GG
GG
- Bước 1: Xác định đặc điểm kiểu mẫu và số đo thiết kế
NN
NN
- Bước 2: Thiết kế dựng hình
UU
UU
DD
DD
+ Sang dấu các đường ngang
AYY
AYY
+ Vòng cổ - vai
XXA
XXA
+ Vòng nách
+ Sườn
E
EE
HE
HH
GH
+ Gấu áo
GG
NG
NN
+ Túi áo
N
- Bước 3: Kiểm tra và hiệu chỉnh đường thiết kế dựng hình
G
G
NG
NG
* Bài tập:
AAN
AAN
DD
DD
Thiết kế dựng hình thân trước áo sơ mi nam dài tay, cổ đứng, chân rời theo số đo
AOO
AOO
sau: Tỷ lệ 1:5.
CA
CA
- Da: 75 - Vc: 39
GC
GC
- Des: 50 - Vng: 88
NG
NG
ON
ON
- Dt: 60 - Cđn: 3
UO
UO
- Cđng: 6
RU
RU
- Rv: 46
TTR
TTR
- Xv: 5,5
* Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi tùy theo chất liệu và sở thích của người
GG
GG
mặc.
NN
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập NN
UU
UU
DD
DD
- Xác định đúng số đo để thiết kế.
AYY
AYY
- Tính toán thông số thiết kế dựng hình đúng theo hệ công thức và theo tỷ lệ lựa
XXA
XXA
chọn. Kiểm tra và hiệu chỉnh mẫu chính xác.
E
EE
HE
* Ghi nhớ
HH
GH
GG
NG
Thực hiện đúng trình tự các bước và cách thức thực hiện.
NN
N
G
G
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
EE
EE
19
HH
HH
- RU
RU
TTR
TTR
BÀI 3: THIẾT KẾ TAY ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY,
GG
GG
NN
NN
UU CỔ ĐỨNG, CHÂN RỜI
UU
DD
DD
Mã bài: 03
AYY
AYY
XXA
XXA
Giới thiệu:
Để thiết kế được trang phục đầu tiên ta nghiên cứu về đặc điểm kiểu mẫu, xác
E
EE
HE
HH
định số đo. Sau đó thiết kế dựng hình và cắt các chi tiết. Thiết kế áo sơ mi nam dài
GH
GG
NG
tay, cổ đứng, chân rời thì trước hết ta thiết kế thân sau, thân trước áo. Sau đó thiết kế
NN
N
tay áo.
G
G
NG
NG
Mục tiêu:
AAN
AAN
- Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu tay áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
DD
DD
- Trình bày được hệ công thức thiết kế tay áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
AOO
AOO
- Xác định được số đo thiết kế.
CA
CA
- Thiết kế được hoàn thiên tay áo sơ mi nam dài tay cổ đứng, chân rời.
GC
GC
Nội dung chính:
NG
NG
ON
ON
1. Đặc điểm kiểu mẫu:
UO
UO
RU
RU
Tay áo kiểu mang tròn 1 chi tiết, có xẻ thép tay ở mang tay sau (Thép tay 2 sợi
TTR
TTR
viền).
2. Số đo: (Đơn vị tính cm)
GG
GG
- Da: 75 - Vc: 39
NN
NN
UU
UU
- Des: 50 - Vng: 88
DD
DD
- Dt: 60 - Cđn: 3
AYY
AYY
XXA
XXA
- Rv: 46 - Cđng: 6
E
EE
- Xv: 5,5
HE
HH
GH
* Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi tùy theo chất liệu và sở thích của người
GG
NG
NN
mặc
N
G
G
NG
NG
3. Thiết kế dựng hình:
AAN
AAN
THIẾT KẾ TAY ÁO
DD
* Xác định các đường ngang: DD
AOO
AOO
Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, lấy đủ độ rộng của tay áo rồi dựa
CA
CA
GC
GC
vào đờng gập đó tính:
NG
NG
AX (Dài tay) = số đo Dt – 6 cm (Rộng măng séc) = 54 cm
ON
ON
UO
UO
1
RU
RU
AB (Hạ mang tay) = Vng + 0,5 cm = 9,3 cm
TTR
TTR
10
* Đầu tay:
GG
GG
1
BB1 (Rộng bắp tay) = Đường chéo (Vòng nách trớc + vòng nách sau + vòng
NN
NN
2
UU
UU
đầu vai) + 0,5 cm = 23 cm
DD
DD
AYY
AYY
B2B = B2B1. Từ B2 kẻ vuông góc lên trên cắt đờng ngang A tại A1
XXA
XXA
EE
EE
20
HH
HH
nguon tai.lieu . vn