Xem mẫu

  1. NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA BỘ XÂY DỰNG XAA GIÁO TRÌNH YY AYY AYY DD DD DD UU TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP UU UU NN NN NN NGHỀ: MAY THỜI TRANG GG GG GG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG TTR TTR TTR MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
  2. NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG 2 GH GG GG HE HH HH EX EE EE XAA XXA XXA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC Giáo trình: An toàn lao động CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
  3. U U RU RU TTR TTR 3 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: XXA XXA Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng E EE HE HH nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. GH GG NG NN Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh G NG NG sẽ bị nghiêm cấm. AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  4. U U RU RU TTR TTR 4 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY LỜI GIỚI THIỆU XXA XXA Giáo trình An toàn lao động được biên soạn theo tinh thần ngắn gọn, dễ E EE HE HH GH hiểu. Các kiến thức trong toàn bộ giáo trình có mối liên hệ logic chặt chẽ. Khi GG NG NN biên soạn giáo trình chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên G NG NG quan đến môn học và phù hợp với đối tượng sử dụng cũng như cố gắng những AAN AAN nội dung lý thuyết với những vấn đề thực tế thường gặp trong sản xuất, đời sống DD DD để giáo trình có tính thực tiễn cao. Tuy nhiên, giáo trình cũng chỉ có thể đưa ra AOO AOO CA CA một phần trong nội dung của Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động, vì vậy người GC GC dạy và người học cần tham khảo thêm các tài liệu có liên quan với ngành học để NG NG ON ON việc sử dụng giáo trình có hiệu quả. UO UO RU RU Nội dung của giáo trình được biên soạn với dung lượng là 30 giờ (26 giờ lý TTR TTR thuyết + 04 giờ thực hành), gồm: GG GG - Chương 1: Các nội dung cơ bản của công tác bảo hộ lao độngvà an toàn lao NN động NN UU UU DD DD - Chương 2: Các kiến thức cơ bản về an toàn lao động trong ngành may AYY AYY XXA XXA - Chương 3: An toàn lao độngkhi vận hành một số thiết bị ngành may E EE HE - Chương 4: Kỹ thuật an toàn về điện HH GH GG NG - Chương 5: Phòng chống cháy nổ G NN NG NG Đối tượng sử dụng giáo trình là học sinh sinh viên Cao đẳng nghề và trung AAN AAN cấp nghề ngành công nghệ may, các kỹ thuật viên công nghệ may, những người DD công tác có liên quan có liên quan với khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động và an DD AOO AOO CA CA toàn lao động. GC GC NG NG Mặc dù đã cố gắng, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận ON ON UO UO được ý kiến đóng góp của người sử dụng để lần tái bản sau được hoàn chỉnh. RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  5. U U RU RU TTR TTR 5 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY MỤC LỤC XXA XXA NỘI DUNG TRANG E EE HE HH Lời giới thiệu 3 GH GG NG NN MỤC LỤC 4 G NG NG Chương 1: CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TÁC BẢO HỘ 7 AAN AAN LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG DD DD 1.1. MỤC ĐÍCH – Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT – NỘI DUNG – BIỆN PHÁP 7 AOO AOO CỤ THỂ CA CA GC GC 1.1.1. Mục đích – Ý nghĩa 7 NG NG ON ON 7 UO UO 1.1.2. Tính chất RU RU 1.1.3. Nội dung 7 TTR TTR 1.1.4. Biện pháp cụ thể 16 1.2. PHÂN LOẠI TAI NẠN LAO ĐỘNG – ĐỊNH NGHĨA TAI NẠN LAO 17 GG GG ĐỘNG NN NN UU UU 1.2.1. Phân loại lao động 17 DD DD 1.2.2. Định nghĩa tai nạn lao động 17 AYY AYY 1.3. PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG – NGUYÊN NHÂN CHẤN XXA XXA 17 THƯƠNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP E EE HE HH Phân tích điều kiện lao động 17 GH 1.3.1. GG NG 1.3.2. Nguyên nhân chấn thương và bệnh nghề nghiệp 18 G NN 1.4. NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG 19 NG NG AAN AAN 1.4.1. Nguyên nhân kỹ thuật 19 DD 1.4.2. Nguyên nhân tổ chức 19 DD AOO AOO 1.5. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG CA CA 20 GC GC Phương pháp thống kê 20 NG NG 1.5.1. ON ON 1.5.2. Phương pháp địa hình 20 UO UO RU RU 1.5.3. Phương pháp chuyên khảo 20 TTR TTR Chương 2: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 22 TRONG NGÀNH MAY GG GG 2.1. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÁC LOẠI THIẾT BỊ MÁY MAY VÀ AN 22 NN NN TOÀN LAO ĐỘNG UU UU DD DD 2.2. MÔI TRƯỜNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM MAY 22 AYY YY 2.2.1. Khái niệm về môi trường sản xuất may công nghiệp 22 XAA XXA 2.2.2. Đặc điểm lao động EX 23 E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  6. U U RU RU TTR TTR 6 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Chương 3: AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI VẬN HÀNH MỘT SỐ THIẾT 24 DD DD BỊ NGÀNH MAY AYY AYY XXA XXA 3.1. VẬN HÀNH AN TOÀN MÁY MAY 1 KIM 24 3.2. VẬN HÀNH AN TOÀN MÁY VẮT SỔ, THÙA KHUY, ĐÍNH CÚC VÀ 24 E EE HE HH MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC GH GG NG 3.2.1. Vận hành an toàn máy vắt sổ, thùa khuy, đính cúc. 24 NN 3.2.2. Một sô thiết bị khác 25 G NG NG 3.3. VẬN HÀNH AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC HƠI (NỒI HƠI) AAN AAN 27 Chương 4: KỸ THUẬT AN TOÀN VỀ ĐIỆN DD DD AOO 28 AOO 4.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ AN TOÀN ĐIỆN 28 CA CA 4.2. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA DÒNG ĐIỆN TÁC DỤNG VÀO CƠ 28 GC GC THỂ NG NG 4.3. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN ÁP BƯỚC 28 ON ON UO UO 4.4. PHƯƠNG PHÁP TIẾP ĐẤT BẢO VỆ 29 RU RU 4.5. ĐẶC ĐIỂM CỦA DÒNG ĐIỆN GÂY NGUY HIỂM CHO NGƯỜI 30 TTR TTR 4.5.1. Điện trở của người 30 4.5.2. Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể người 31 GG GG Ảnh hưởng của thời gian điện giật NN NN 4.5.3. 32 UU UU Đường đi của dòng điện 33 DD DD 4.5.4. Ảnh hưởng của tần số dòng điện AYY AYY 4.5.5. 33 XXA XXA 4.5.6. Điện áp cho phép 34 E EE CÁCH PHÂN BIỆT ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ VÀ CAO THẾ HE 4.6. 34 HH GH 4.7. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN 35 GG NG NN 4.8. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN ĐIỆN THƯỜNG GẶP 35 G 4.9. CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ PHÒNG TAI NẠN ĐIỆN NG NG 35 AAN AAN 4.9.1. Các biện pháp về tổ chức quản lý 35 DD 4.9.2. Các biện pháp kỹ thuật 36 DD AOO AOO 4.10. PHƯƠNG PHÁP HÔ HẤP NHÂN TẠO 36 CA CA Chương 5: PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ GC GC 38 NG NG 5.1. Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT 38 ON ON 5.1.1. Ý nghĩa 38 UO UO RU RU 5.1.2. Tính chất 38 TTR TTR 5.2. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHÁY NỔ 38 5.2.1. Định nghĩa quá trình cháy 38 GG GG 5.2.2. Nhiệt độ chớp cháy, nhiệt độ bốc cháy, nhiệt độ tự bốc cháy 39 NN NN UU UU 5.2.3. Áp suất tự bốc cháy 40 DD DD 5.3. PHÂN LOẠI CHÁY 40 AYY YY XAA 5.3.1. Cháy an toàn 40 XXA EX 5.3.2. Cháy không an toàn 40 E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  7. U U RU RU TTR TTR 7 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU 5.4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHÁY ĐỐI VỚI CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU 40 DD DD 5.4.1. Cháy, nổ của hỗn hợp hơi với không khí 41 AYY AYY XXA XXA 5.4.2. Cháy, nổ của bụi 41 5.4.3. Cháy, nổ của chất lỏng 42 E EE HE HH GH 5.4.4. Cháy, nổ của chất rắn 42 GG NG NN 5.5. NGUYÊN NHÂN CHÁY NỔ 43 G Do phản ứng hóa học NG NG 5.5.1. 43 AAN AAN 5.5.2. Do chập điện 43 DD DD 5.5.3. Do sức nóng hay nắng 43 AOO AOO 5.5.4. Do ma sát, va chạm 43 CA CA GC GC 5.5.5. Do áp lực thay đổi đột ngột 43 NG NG 5.6. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 43 ON ON UO UO 5.6.1. Biện pháp tổ chức 44 RU RU 5.6.2. Biện pháp kỹ thuật 44 TTR TTR TÀI LIỆU THAM KHẢO 45 GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  8. U U RU RU TTR TTR 8 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Chương 1: CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TÁC BẢO HỘ LAO ĐỘNG DD DD VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG AYY AYY XXA XXA 1.6. MỤC ĐÍCH – Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT – NỘI DUNG – BIỆN PHÁP CỤ THỂ E EE 1.1.5. Mục đích – Ý nghĩa HE HH GH GG NG Mục đích của công tác bảo hộ lao độnglà thông qua các biện pháp về khoa NN học kỹ thuật, tổ chức, kinh tế, xã hội để loại trừ các yếu tố nguy hiểm có hại G NG NG AAN AAN phát sinh trong quá trình lao độngcủa con người, tạo nên một điều kiện lao DD DD độngthuận lợi ngày càng được cải thiện tốt hơn nhằm đảm bảo sức khỏe cho AOO AOO người lao động, duy trì và phát triển sức lao độngsống, đồng thời nâng cao năng CA CA GC GC suất lao động. NG NG ON ON Bảo hộ lao độngtrước hết là một phạm trù sản xuất, nhằm bảo vệ yếu tố UO UO RU RU năng động nhất của lực lượng sản xuất là người lao động. Mặt khác, việc chăm TTR TTR lo sức khỏe cho người lao động, mang lại hạnh phúc cho bản thân và cho gia đình họ còn có ý nghĩa nhân đạo. GG GG NN 1.1.6. Tính chất NN UU UU DD DD Bảo hộ lao động có 3 tính chất: AYY AYY 1. Tính chất khoa học: mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở XXA XXA E EE khoa học và các biện pháp khoa học kỹ thuật. HE HH GH GG 2. Tính chất pháp lý: thể hiện trong luật lao động, quy định rõ trách nhiệm NG NN và quyền lợi của người lao động. G NG NG AAN AAN 3. Tính chất quần chúng: các hoạt động của công tác bảo hộ lao động chỉ DD có hiệu quả khi giác ngộ và tạo được nhận thức đúng đắn của người lao động, DD AOO AOO vừa để bảo vệ mình và vừa để bảo vệ cộng đồng. CA CA GC GC 1.1.7. Nội dung NG NG ON ON Nội dung khoa học kỹ thuật chiếm một vị trí rất quan trọng, nó là phần chủ UO UO RU RU yếu để loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại xảy ra trong quá trình lao độngđể TTR TTR bảo vệ sức khỏe người lao động. Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động là lĩnh vực khoa học tổng hợp, liên GG GG NN NN ngành, nó được hình thành và phát triển trên cơ sở sử dụng và kết hợp thành tựu UU UU DD DD của nhiều ngành khoa học khác nhau, từ khoa học tự nhiên (như toán, vật lý, hóa AYY YY học, sinh học…) đến các ngành khoa học chuyên ngành (như y học, các ngành XAA XXA EX kỹ thuật khác….), nó còn liên quan đến các ngành kinh tế, xã hội, tâm lý học… E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  9. U U RU RU TTR TTR 9 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Phạm vi và đối tượng nghiên cứu của khoa học kỹ thuật bảo hộ lao độngrất DD DD rộng, nhưng cũng rất cụ thể, nó gắn liền với điều kiện lao độngcủa con người ở AYY AYY XXA XXA những không gian và thời gian nhất định. E EE HE Những nội dung chính của khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động bao gồm: HH GH GG NG 1.1.3.1. Khoa học về vệ sinh lao động G NN NG NG Môi trường xung quanh ảnh hưởng đến điều kiện lao độngvà do đó ảnh AAN AAN hưởng đến con người, dụng cụ, máy móc và trang thiết bị, ảnh hưởng này còn có DD DD khả năng lan truyền trong một phạm vi nhất định. Sự chịu đựng quá tải (điều AOO AOO CA CA kiện dẫn đến nguyên nhân gây bệnh “tác nhân gây bệnh”) dẫn đến khả năng sinh GC GC ra bệnh nghề nghiệp. Để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp cũng như tạo ra điều NG NG ON ON kiện tối ưu cho sức khỏe và tình trạng cho người lao độngchính là mục đích của UO UO RU RU vệ sinh lao động(bảo vệ sức khỏe). Đặc biệt vệ sinh lao độngcòn đề cập đến TTR TTR những biện pháp bảo vệ bằng kỹ thuật theo những yêu cầu nhất định. Ở những điều kiện môi trường lao độngphức hợp, vẫn có thể xảy ra những rủi ro về tai GG GG NN NN nạn lao độngvà do đó không đảm bảo an toàn. Sự giả tạo về thị giác hay âm UU UU DD DD thanh của thông tin cũng như thông tin sai có thể xảy ra. Bởi vậy sự thể hiện các AYY AYY điều kiện của môi trường lao độnglà một phần quan trọng của sự thể hiện lao XXA XXA động. E EE HE HH GH Các yếu tố tác động xấu đến một hệ thống lao độngcần được phát hiện và GG NG NN tối ưu hóa. Mục đích này không chỉ nhằm đảm bảo về sức khỏe và an toàn lao G NG NG động, đồng thời tạo nên những cơ sở cho việc làm giảm sự căng thẳng trong lao AAN AAN động, nâng cao năng suất, hiệu quả kinh tế, điều chỉnh những hoạt động của DD DD AOO AOO người lao độngmột cách thích hợp, không những thế nó còn liên quan đến chức CA CA năng và độ tin cậy, an toàn và tối ưu của kỹ thuật. Với ý nghĩa đó thì điều kiện GC GC NG NG môi trường lao động là điều kiện xung quanh của hệ thống lao động cũng như là ON ON thành phần của hệ thống. thuộc thành phần của hệ thống là những điều kiện về UO UO RU RU không gian, tổ chức, xã hội. TTR TTR a. Đối tượng và mục tiêu đánh giá cũng như thể hiện các yếu tố của môi GG GG trường lao động. NN NN UU UU Các yếu tố của môi trường lao động được đặc trưng bởi các điều kiện xung DD DD quanh về vật lý, hóa học, vi sinh vật (như bức xạ, rung động, bụi…). AYY YY XAA XXA Việc đánh giá các điều kiện xung quanh nhằm mục đích: EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  10. U U RU RU TTR TTR 10 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU - Bảo đảm sức khỏe và an toàn lao động DD DD AYY AYY - Tránh căng thẳng trong lao động XXA XXA - Tạo khả năng hoàn thành tốt công việc E EE HE HH - Bảo đảm các chức năng của trang thiết bị hoạt động tốt GH GG NG NN - Tạo điều kiện cho sản phẩm tiếp thị tốt G NG NG - Tạo hứng thú trong lao động AAN AAN DD DD Cơ sở của việc đánh giá các yếu tố trong môi trường lao độnglà (hình 1.1) AOO AOO - Khả năng lan truyền của các yếu tố môi trường lao độngtừ nguồn CA CA GC GC - Sự lan truyền của các yếu tố này thông qua con người ở vị trí lao động. NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO Hình 1.1: Cơ sở của việc đánh giá các yếu tố CA CA GC GC trong môi trường lao động NG NG ON ON b. Tác dụng chủ yếu của các yếu tố môi trường lao độngđến con người UO UO RU RU Các yếu tố tác động chủ yếu là các yếu tố môi trường lao độngvề vật lý, TTR TTR hóa học, sinh học… Ở đây chỉ xét về các yếu tố này gây ảnh hưởng đến con người, chẳng hạn khi đánh giá về chiếu sáng, người ta lấy thông số đánh giá là GG GG NN NN các đại lượng ảnh hưởng sinh học. UU UU DD DD Tình trạng sinh lý của cơ thể cũng chịu tác động phải được điều chỉnh thích AYY YY XAA XXA hợp, xét cả hai mặt tâm lý và sinh lý. EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  11. U U RU RU TTR TTR 11 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Tác động của năng suất lao độngcũng ảnh hưởng trực tiếp về mặt tâm lý DD DD đối với người lao động. Tất nhiên năng suất lao động còn phụ thuộc vào rất AYY AYY XXA XXA nhiều yếu tố khác nhau (chẳng hạn về trình độ nghề nghiệp, gia đình và xã hội E EE …). Vì vậy, khi nói các yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao động, phải xét đến HE HH GH GG các yếu tố tiêu cực như tổn thương, gây nhiễu… và các yếu tố tích cực như yếu NG NN tố sử dụng (bảng 1.1). G NG NG AAN AAN Bảng 1.1: Các yếu tố của môi trường lao động DD DD AOO AOO Các yếu tố môi Yếu tố gây nhiễu Yếu tố tổn thương Yếu tố sử dụng CA CA trường lao động GC GC Tiếng ồn Vượt quá giới hạn cho NG NG Phụ thuộc nhiều vào Âm thanh dùng ON ON sự hoạt động: tập phép. Phụ thuộc vào thời làm tín hiệu. Âm UO UO gian tác động tổn thương thanh tác động tốt RU RU trung hay sự nhận TTR TTR biết tín hiệu âm thính giác. cho tinh thần. thanh. GG GG Rung động Ví dụ: những hành Vượt quá giới hạn cho Ứng dụng trong NN NN UU UU động chính xác. phép. Phụ thuộc vào thời lĩnh vực y học. DD DD gian tác động, tổn thương AYY AYY sinh học, ảnh hưởng đến XXA XXA tuần hoàn máu. E EE HE HH GH Chiếu sáng Khi không đủ ánh Giảm thị lực khi cường Dùng làm tín hiệu GG NG NN - Cường độ sáng sáng (cường độ thấp). độ thấp. cảm nhận. Tăng G NG NG cường khả năng AAN AAN sinh học. DD Dùng làm tín hiệu DD AOO AOO - Mật độ chiếu sáng Mật độ chiếu sáng Mật độ chiếu sáng cao, cảm nhận (nhận CA CA cao làm hoa mắt. Mật vượt quá khả năng thích GC GC biết sự tương phản, độ chiếu sáng thay nghi của mắt. NG NG hình dạng..) ON ON đổi ảnh hưởng đến UO UO phạm vi nhìn thấy. RU RU TTR TTR Khí hậu Phạm vi cảm nhận về Thời tiết vượt quá giới Điều kiện thời tiết - Nhiệt độ không thời tiết dễ chịu của hạn cho phép làm con dễ chịu. GG GG khí con người. Thời tiết người không chịu đựng NN NN - Các bức xạ đơn điệu. UU UU nổi. - Độ ẩm DD DD - Tốc độ gió AYY YY XAA Độ sạch của không Ví dụ: Bụi và mùi vị Nhiễm độc tố đến mức XXA EX khí ảnh hưởng đến con không cho phép. E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  12. U U RU RU TTR TTR 12 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU người. DD DD AYY AYY Trường điện từ Không có cảm nhận Tác động nhiệt hay tác Ứng dụng trong XXA XXA chuyển đổi. động gián tiếp khi vượt lĩnh vực y học. E EE HE quá giới hạn cho phép. HH GH GG NG Một điều cần chú ý là sự nhận biết mức độ tác động của các yếu tố khác NN nhau đối với người lao độngđể có biện pháp xử lý thích hợp. G NG NG AAN AAN c. Đo và đánh giá vệ sinh lao động DD DD Đầu tiên là phát hiện các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao độngvề mặt AOO AOO CA CA số lượng, chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng chu yếu, từ đố tiến hành đo và GC GC đánh giá. Ở đây cần xác định rõ ranh giới của phạm vi lao động (hình 1.2). Tiếp NG NG ON ON theo là việc lập kế hoạch kiểm tra để phát hiện các yếu tố nguy hiểm (vượt quá UO UO RU RU giơi hạn cho phép). TTR TTR Mỗi yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao động đều được đặc trưng bằng những đại lượng nhất định (bảng 1.2) người ta có thể xác định nó bằng cách do GG GG NN trực tiếp hay gián tiếp (thông qua tính toán). NN UU UU DD DD AYY AYY PHÁT HIỆN SỐ LƯỢNG □ Hướng dẫn chung XXA XXA E EE HE Địa điểm/ Thời gian Mục tiêu đặt ra HH Trang bị thử nghiệm/Cộng tác viên Trang bị thử GH GG NG □ Ranh giới của phạm vi đánh giá G NN NG NG AAN AAN Đặc trưng của chỗ Bố trí chỗ làm việc với Lập bảng kê và mô Mô tả Các hoạt động DD làm việc khi đánh phạm vi đánh giá cũng tả các phương tiện chỗ làm ảnh hưởng đến DD AOO AOO giá tiếp theo như phạm vi lao động lao động, các trang việc môi trường CA CA và các điểm đo thiết bị GC GC □ Sự hướng dẫn về công nghệ, lao động và bố trí thời NG NG ON ON hian UO UO RU RU Hướng dẫn về Trao đổi Số lượng và Các hoạt động Tiến trình Bố trí TTR TTR công nghệ công nghệ phân công lao động (loại lao động thời gian lao động và yêu cầu) GG GG □ Nguồn phát ra và các biện pháp NN NN UU UU DD DD AYY YY Nguồn phát ra Những biện Yêu cầu/ Sai sót của các XAA XXA chính pháp đã có biện pháp EX E HE HE GH GH NG NG GN Nguồn Các biện pháp kỹ Tổ chức Cá nhân NG NG thuật
  13. U U RU RU TTR TTR 13 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY Hình 1.2. Các điều kiện của môi trường lao động XXA XXA Bảng 1.2. Các đại lượng đặc trưng ảnh hưởng đến môi trường lao động E EE HE HH GH Các yếu tố ảnh Đại lượng đo (M); Đại lượng đánh giá (B) Ký hiệu GG NG NN hưởng của môi (2) (3) G trường NG NG (1) AAN AAN Tiếng ồn - Hệ số mức độ áp lực âm kéo dài (M) Leq DD DD Đại lượng đánh giá - Mức độ trung bình (M) AOO AOO Lm CA CA là Đềxiben (dB) - Mức độ đánh giá (B) Lr GC GC Đại lượng đánh giá sự lan truyền đến người NG NG ON ON - Công suất âm (B) Lw UO UO RU RU Đại lượng đánh giá sự lan truyền âm đến máy và trng bị TTR TTR - Nguồn phát âm Rung động Đánh giá bằng cường độ dao động GG GG Keq NN Được đánh giá bằng NN UU UU DD DD gia tốc dao động. AYY AYY Đơn vị đo bằng ms2 XXA XXA Chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng ngang (M) Eh E EE HE HH GH Cường độ chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng đứng (M) Ev GG NG NN Đơn vị đo bằng Lux - Cường độ chiếu sáng trụ (M) là giá trị tring bình của Ez G NG NG (lx) cường độ chiếu sáng đứng với tất cả trang bị trong một AAN AAN phòng DD Mật độ chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng trung bình (M): được đo tại DD AOO AOO Em CA CA Đơn vị đo là nhiều điểm khác nhau EN GC GC Candela/ m2 - Cường độ chiếu sáng danh nghĩa (B): Là giá trị trung NG NG L ON ON bình của cường độ chiếu sáng trong phòng phụ thuộc UO UO vào hoạt động lao độngvà nhiệm vụ cần nhìn thấy. RU RU TTR TTR - Giá trị để đánh giá độ sáng của điện tích cũng như độ lóa và dùng đánh giá chiếu sáng bên ngoài (M) và (B) GG GG Thời tiết - Sự dẫn nhiệt, sự trao đổi nhiệt và nhiệt độ không khí ta NN NN UU UU o Đại lượng của thời C DD DD tiết - Tốc độ gió ms-1 AYY YY Va XAA XXA Bức xạ nhiệt: Cường độ bức xạ nhiệt hiệu dụng W/m2 Eeff EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  14. U U RU RU TTR TTR 14 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Nhiệt độ bề mặt oC ta DD DD Độ ẩm % AYY AYY U XXA XXA Nhiệt độ trong phòng cho phép oC to E EE HE Dòng nhiệt HH GH GG Nhiệt độ hiệu dụng NG NN Ở đây cần đánh giá sự chuyển đổi của con người trong G NG NG lao động. AAN AAN DD DD Độ sạch của không Giới hạn độ sạch cho phép AOO AOO khí Nồng độ mg/m3, ml/m3 CA CA GC GC Số lượng vi khuẩn cho phép /m3 NG NG ON ON Trường điện từ Cường độ trường điện từ thay thế (giá trị hiệu dụng (M) UO UO Trường điện từ thay và (B) ) RU RU E TTR TTR thế Đơn vị Vôn/mét Giá trị giới hạn phụ thuộc vào phạm vi tần số và giới hạn GG GG (V/M) tồn tại NN NN UU UU Trường điện từ Cường độ trường điện thay thế (giá trị hiệu dụng (M) và DD DD H Đơ vị đo ampe/mét (B) ) AYY AYY XXA XXA (A/M) E EE Trường tần số cao Mật độ dòng công suất (M) và (B) ( giá trị giới hạn phụ HE HH GH Đơn vị đo (Watt/m2) thuộc vào phạm vi và thời gian tồn tại) GG NG NN Việc đánh giá các yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao độngđược thực G NG NG AAN AAN hiện ở những mức độ khác nhau (tùy theo mức độ ảnh hưởng và tác hại). DD Một điều rất quan trọng đó là việc điều tiết mang tính quốc gia trong các DD AOO AOO lĩnh vực (như biện pháp kỹ thuật và pháp lý…) sẽ có tính quyết định với các yếu CA CA GC GC tố ảnh hưởng của môi trường lao động. Việc đưa ra các giá trị giới hạn của các NG NG ON ON yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao độngdựa trên cơ sở: UO UO RU RU - Giá trị giới hạn phụ thuộc vào tác động của điều kiện môi trường và các TTR TTR hoạt động (chẳng hạn về thời tiết, tiếng ồn…) - Những tiến bộ về tri thức của con người sẽ làm thay đổi giá trị giới hạn. GG GG NN NN - Do những bước phát triển về khoa học kỹ thuật, sẽ xuất hiện những yếu tố UU UU DD DD ảnh hưởng mới của môi trường lao động(chẳng hạn hội chứng chống chất). AYY YY XAA - Việc xác định dung sai so với giá trị giới hạn là rất cần thiết, nó thể hiện XXA EX các mặt chính trị, kinh tế, xã hội … của mỗi quốc gia. E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  15. U U RU RU TTR TTR 15 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU d. Cơ sở về các hình thức vệ sinh lao động DD DD AYY AYY Các yếu tố cần quan tâm ở đây là: môi trường lao động, điều kiện chỗ làm XXA XXA việc (văn phòng hay phân xưởng…), trạng thái lao động (làm việc ca ngày hay E EE HE ca đêm), yêu cầu về nhiệm vụ được giao (thiết kế công nghệ, lập chương trình, HH GH GG NG lắp ráp, sửa chữa…), các phương tiện hoạt động (trang thiết bị…), vật liệu. GNN NG NG Một số biện pháp cụ thể: AAN AAN - Lựa chọn các biện pháp thiết kế, công nghệ, tổ chức đúng, chống lại sự DD DD lan truyền các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao động (đây là biện AOO AOO CA CA pháp ưu tiên) GC GC NG NG - Biện pháp chống sự xâm nhập ảnh hưởng xấu của môi trường lao động ON ON đến chỗ làm việc, chống lan tỏa (biện pháp thứ hai) UO UO RU RU - Hình thứ lao độngcũng như tổ chức lao động TTR TTR - Biện pháp tố ưu làm giảm sự căng thẳng trong lao động (thông qua tác GG GG động đối kháng) NN NN UU UU - Các biện pháp phòng hộ các nhân. DD DD AYY AYY 1.1.3.2. Cơ sở kỹ thuật an toàn XXA XXA Kỹ thuật an toàn là hệ thống các biện pháp, phương tiện, tổ chức và kỹ E EE HE HH thuật nhằm phòng ngừa các yếu tố nguy hiểm gây chấn thương sản xuất đối GH GG NG với người lao động. GNN NG NG ➢ Những tiêu chuẩn đặc trưng cho tai nạn lao độnglà: AAN AAN ▪ Sự cố gây tổn thương và tác động từ ngoài. DD DD AOO AOO ▪ Sự cố đột ngột. CA CA ▪ Sự cố không bình thường. GC GC NG NG ▪ Hoạt động an toàn. ON ON UO UO ➢ Phân tích tác động: RU RU Là phương pháp mô tả và đánh giá những sự cố không mong muốn xảy ra. TTR TTR VD: tai nạn lao động, tai nạn trên đường đi làm, bệnh nghề nghiệp, sự cố cháy GG GG nổ, ... NN NN UU UU ➢ Phân tích tình trạng: DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  16. U U RU RU TTR TTR 16 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU Là phương pháp đánh giá chung tình trạng an toàn và kỹ thuật an toàn của DD DD hệ thống lao động, quan tâm khả năng xuất hiện những tổn thương, khả năng dự AYY AYY XXA XXA phòng trên cơ sở những điều kiện lao độngvà những giả thiết khác nhau. E EE HE 1.1.3.3. Khoa học về các phương tiện bảo vệ người lao động HH GH GG NG Có nhiệm vụ nghiên cứu, thiết kế, chế tạo những phương tiện bảo vệ tập G NN thể hay cá nhân người lao động nhằm chống lại những ảnh hưởng của các yếu tố NG NG AAN AAN nguy hiểm và có hại, khi các biện pháp về mặt kỹ thuật an toàn không thể loại DD DD trừ được chúng. Để có được những phương tiện bảo vệ hiệu quả, có chất lượng AOO AOO và thẩm mỹ cao, người ta đã sử dụng thành tựu của nhiều ngành khoa học tự CA CA GC GC nhiên như vật lý, hóa học, khoa học về vật liệu, mỹ thuật công nghiệp… đến các NG NG ON ON ngành sinh lý học, nhân chủng học. Ngày nay các phương tiện bảo vệ các nhân UO UO RU RU như mặt nạ phòng độc, kính màu chống bức xạ, quần áo chống nóng, quần áo TTR TTR kháng áp, các loại găng tay, giầy, ủng cách điện… là những phương tiên thiết yếu trong quá trình lao động. GG GG NN NN 1.1.3.4. Ecgonomie với an toàn sức khỏe người lao động UU UU DD DD Ergonomia là môn khoa học liên ngành, nghiên cứu tổng hợp sự thích ứng AYY AYY giữa các phương tiện kỹ thuật và môi trường lao động với khả năng của con XXA XXA người về mặt giải phẫu tâm sinh lý nhằm đảm bảo lao độngcó hiệu quả nhất, E EE HE HH GH đồng thời bảo vệ sức khoẻ, an toàn cho con người. GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD ➢ Trọng tâm khoa học Ergonomi: AYY YY XAA XXA ▪ Thiết kế máy móc công cụ tương thích với người điều khiển. EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  17. U U RU RU TTR TTR 17 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU ▪ Tuyển chọn và huấn luyện người Lao động thích ứng với máy móc công DD DD cụ. AYY AYY XXA XXA ▪ Tối ưu hoá môi trường làm việc tương thích máy móc công cụ với con người. E EE HE HH GH ➢ Những nguyên tắc Ergonomia trong thiết kế hệ thống lao động: GG NG NN ▪ Cơ sở nhân trắc học, cơ sinh, tâm sinh lý và những đặc tính khác của G NG NG người lao động. AAN AAN ▪ Cơ sở vệ sinh lao động và an toàn lao động DD DD AOO AOO ▪ Các yêu cầu về thẩm mỹ kỹ thuật. CA CA ➢ Thiết kế không gian làm việc và phương tiện lao động: GC GC NG NG ▪ Thích ứng với kích thước tầm cỡ người điều khiển. ON ON UO UO ▪ Phù hợp với tư thế cơ thể người, lực cơ bắp, và chuyển động. RU RU TTR TTR ▪ Có các tín hiệu, cơ cấu điều khiển, thông tin phản hồi phù hợp. ➢ Thiết kế môi trường lao động: GG GG Phải được thiết kế đảm bảo tránh những tác động có hại do các yếu tố vật NN NN UU UU lý, hoá học, sinh học, đạt điều kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con DD DD AYY AYY người. XXA XXA ➢ Thiết kế quá trình lao động: E EE HE HH Nhằm bảo vệ sức khoẻ an toàn cho người lao động, tạo cảm giác dễ chịu GH GG NG thoải mái và thuận tiện cho việc thực hiện mục tiêu lao động. G NN NG NG 1.1.8. Biện pháp cụ thể AAN AAN Để bảo vệ sức khỏe cho người lao động một cách an toàn cần phải có DD DD AOO AOO những biện pháp hữu hiệu. Các biện pháp đó là: CA CA GC GC - Biện pháp thứ nhất: Xóa hoàn toàn mối nguy hiểm NG NG Bằng việc ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ... ON ON UO UO RU RU - Biện pháp thứ hai: Bao bọc mối nguy hiểm TTR TTR Mối nguy hiểm vẫn còn, nhưng dùng các biện pháp kỹ thuật để tránh tác hại - Biện pháp tổ chức: Hạn chế và tránh các mối nguy hiểm GG GG NN NN Thông qua biện pháp tổ chức, điều chỉnh và hạn chế tác hại của nó UU UU DD DD - Biện pháp liên quan: Hạn chế tác động AYY YY XAA XXA Hạn chế tác động của mối nguy hiểm EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  18. U U RU RU TTR TTR 18 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU 1.7. PHÂN LOẠI TAI NẠN LAO ĐỘNG – ĐỊNH NGHĨA TAI NẠN LAO ĐỘNG DD DD 1.2.3. Phân loại lao động AYY AYY XXA XXA Chấn thương E EE HE Là tai nạn mà kết quả gây nên: HH ▪ GH GG NG ▪ Những vết thương, hay: G NN Huỷ hoại một phần cơ thể người lao động, NG NG ▪ AAN AAN Làm tổn thương: DD DD Tạm thời, hay: AOO AOO ▪ CA CA ▪ Mất khả năng lao động vĩnh viễn, hay thậm chí: GC GC Gây tử vong. NG NG ▪ ON ON Có tác dụng đột ngột. UO UO RU RU ▪ Nhiễm độc nghề nghiệp. Là sự huỷ hoại sức khoẻ do tác dụng của các TTR TTR chất độc xâm nhập vào cơ thể người lao động trong điều kiện sản xuất. ▪ Bệnh nghề nghiệp. Là sự : GG GG NN ▪ Làm suy yếu dần sức khoẻ, hay: NN UU UU DD DD ▪ Làm ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt của người lao động, AYY AYY do kết quả tác dụng của: XXA XXA ▪ Những điều kiện làm việc bất lợi (tiếng ồn, rung động, ...) hoặc do: E EE HE HH GH ▪ Thường xuyên tiếp xúc với các chất độc hại (sơn, bụi, ..). GG NG NN Có ảnh hưởng dần dần và lâu dài. G NG NG 1.2.4. Định nghĩa tai nạn lao động AAN AAN DD Là sự cố không may xảy ra trong quá trình lao động gắn liền với người thực DD AOO AOO hiện công việc hoặc nhiệm vụ lao động, gây tai nạn làm tổn thương bất kỳ bộ CA CA GC GC phận, chức năng của người lao động, làm ảnh hưởng sức khoẻ con người, làm NG NG giảm khả năng lao động hay làm chết người. ON ON UO UO 1.8. PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG – NGUYÊN NHÂN CHẤN THƯƠNG VÀ RU RU TTR TTR BỆNH NGHỀ NGHIỆP 1.3.3. Phân tích điều kiện lao động GG GG Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố tự nhiên (đối tượng lao động, môi NN NN UU UU trường lao động,…), kỹ thuật (quá trình công nghệ, thiết bị công nghệ,…), kinh DD DD tế - xã hội (trình độ sản xuất, quan hệ sản xuất,…), tổ chức, sự sắp xếp bố trí AYY YY XAA XXA thể hiện qua quy trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  19. U U RU RU TTR TTR 19 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng tạo điều DD DD kiện cần thiết cho hoạt động của con người trong quá trình sản xuất. AYY AYY XXA XXA Điều kiện lao động có ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng con người. E EE HE Những công cụ và phương tiện có tiện nghi, thuận lợi hay ngược lại gây khó HH GH GG NG khăn nguy hiểm cho người lao động, đối tượng lao động. Đối với quá trình công NN nghệ, trình độ cao hay thấp, thô sơ, lạc hậu hay hiện đại có tác động rất lớn đến G NG NG AAN AAN người lao động. Môi trường lao động đa dạng có nhiều yếu tố tiện nghi,thuận lợi DD DD hay ngược lại khắc nghiệt, độc hại điều tác động rất lớn đến sức khỏe người lao AOO AOO động. CA CA GC GC Yếu tố nguy hiểm có hại trong điều kiện lao động cụ thể,bao giờ cũng xuất NG NG ON ON hiện các yếu tố vật chất có ảnh hưởng xấu,nguy hiểm,có nguy cơ gây tai nạn UO UO RU RU hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động. Cụ thể là: TTR TTR ▪ Các yếu tố vật lý như nhiệt độ, tiếng ồn, các bức xạ có hại, bụi.... ▪ Các yếu tố hóa học như chất độc, các loại hơi, khí,bụi, bụi độc, các chất GG GG phóng xạ,... NN NN UU UU Các yếu tố sinh vật, vi sinh vật như các loại vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký DD DD ▪ sinh trùng, côn trùng, rắn,.... AYY AYY XXA XXA ▪ Các yếu tố bất lợi về tư thế lao động, không tiện nghi do không gian chỗ E EE làm việc, nhà xưởng chật hẹp, mất vệ sinh,... HE HH GH GG Các yếu tố tâm lý không thuận lợi,... NG ▪ NN 1.3.4. Nguyên nhân chấn thương và bệnh nghề nghiệp G NG NG AAN AAN ➢ Nguyên nhân chấn thương DD Là sự va đập của thiết bị, dụng cụ, các vật nặng với con người gây ra chấn DD AOO AOO thương cho cơ thể người. Nguyên nhân chủ yếu CA CA GC GC Người ngã từ trên cao xuống, các vật nặng, dụng cụ rơi từ trên cao vào NG NG ▪ ON ON người UO UO RU RU ▪ Chiếu chỗ làm việc không đủ TTR TTR ▪ Tai nạn về điện ▪ Thiếu thành chắn và thang lên xuống giữa các tầng GG GG NN NN ▪ Các giá đỡ để nguyên liệu trong kho bị đổ UU UU DD DD ➢ Bệnh nghề nghiệp AYY YY Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại, bất lợi (tiếng XAA XXA EX ồn, rung,...) đối với người lao động. Bệnh nghề nghiệp làm suy yếu dần sức E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
  20. U U RU RU TTR TTR 20 Giáo trình: An toàn lao động GG GG NN NN UU UU khỏe hay làm ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt của người lao DD DD động. Bệnh nghề nghiệp làm suy yếu sức khỏe người lao động một cách dần dần AYY AYY XXA XXA và lâu dài. E EE HE 1.9. NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG HH GH GG NG 1.4.3. Nguyên nhân kỹ thuật G NN Là nguyên nhân liên quan đến những thiếu sót về mặt kỹ thuật. Người ta có NG NG AAN AAN thể chia ra một số nguyên nhân sau: DD DD ➢ Thiết bị máy móc, dụng cụ, phương tiện sử dụng không đảm bảo gồm: AOO AOO CA CA ▪ Hư hỏng, kẹt, gây ra sự cố tai nạn: đứt dây curoa, hở công tắc điện, các GC GC thiết bị bị nhiễm điện... NG NG ON ON ▪ Thiếu các thiết bị an toàn: van an toàn khi sử dụng máy nén khí, các thiết UO UO bị che chắn khi vận hành các máy chuyên dùng ở tốc độ cao, các thiết bị RU RU TTR TTR bảo vệ dây đai, găng tay sắt khi cắt nguyên liệu,... ▪ Thiếu các thiết bị phòng ngừa: đèn báo tín hiệu, biển báo, cảnh báo mất GG GG an toàn,... NN ➢ Vi phạm quy trình, quy phạm kỹ thuật an toàn NN UU UU DD DD Tháo dỡ, bỏ các thiết bị an toàn, các thiết bảo vệ AYY AYY ▪ XXA XXA ▪ Sử dụng thiết bị điện không đúng điện áp E EE HE ▪ Không đeo dụng cụ an toàn khi làm việc ở trên cao HH GH GG NG ▪ Không sử dụng quần áo bảo hộ lao động khi làm việc trong môi trường có NN khả năng gây tai nạn (có hóa chất, môi trường bị ô nhiễm...) G NG NG ➢ Thao tác làm việc không đúng AAN AAN DD ▪ Điều chỉnh sai thông số DD AOO AOO ▪ Vận hành máy sai quy trình CA CA GC GC ▪ Tư thế và thao tác vận hành máy không đúng quy cách NG NG ON ON 1.4.4. Nguyên nhân tổ chức UO UO RU RU Là nguyên nhân liên quan đến những thiếu sót về mặt tổ chức thực hiện TTR TTR ➢ Bố trí mặt bằng, không gian sản xuất không hợp lý. Diện tích làm việc chật hẹp, cản trở cho thao tác, hoạt động đi lại. GG GG ▪ NN NN Bố trí máy móc, thiết bị, dụng sụ, nguyên vật liệu, bán thành phẩm sai UU UU ▪ DD DD nguyên tắc AYY YY Bố trí lối đi lại, giao thông trong nhà xưởng không hợp lý, ví dụ không XAA ▪ XXA thẳng tuyến, nhiều lối rẽ... EX E HE HE GH GH NG NG GN NG NG
nguon tai.lieu . vn