Xem mẫu
- NG NG NG
GH GH GH
HE HE HE
E XXA E XXA E XXA
AYY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO U
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG NG
GN G NN G NN
NG GG GG
GH HH HH
HE EE EE
EX XXA XXA
BỘ XÂY DỰNG
XAA
GIÁO TRÌNH
YY AYY AYY
DD DD DD
UU TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
UU UU
NN NN NN
NGHỀ: MAY THỜI TRANG
GG GG GG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG
TTR TTR TTR
MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG
RU RU RU
UO UO U
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG NG
- NG NG NG
GH GH GH
HE HE HE
E XXA E XXA E XXA
AYY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO U
ON ON
NG NG
GC GC
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG NG
GN G NN G NN
NG
2
GH GG GG
HE HH HH
EX EE EE
XAA XXA XXA
YY AYY AYY
DD DD DD
UU UU UU
NN NN NN
GG GG GG
TTR TTR TTR
RU RU RU
UO UO U
ON ON
NG NG
GC GC
Giáo trình: An toàn lao động
CA CA
AOO AOO
DD DD
AAN AAN
NG NG NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
3 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
XXA
XXA
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng
E
EE
HE
HH
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
GH
GG
NG
NN
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh
G
NG
NG
sẽ bị nghiêm cấm.
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
G NN
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
YY
XAA
XXA
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
4 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
LỜI GIỚI THIỆU
XXA
XXA
Giáo trình An toàn lao động được biên soạn theo tinh thần ngắn gọn, dễ
E
EE
HE
HH
GH
hiểu. Các kiến thức trong toàn bộ giáo trình có mối liên hệ logic chặt chẽ. Khi
GG
NG
NN
biên soạn giáo trình chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên
G
NG
NG
quan đến môn học và phù hợp với đối tượng sử dụng cũng như cố gắng những
AAN
AAN
nội dung lý thuyết với những vấn đề thực tế thường gặp trong sản xuất, đời sống
DD
DD
để giáo trình có tính thực tiễn cao. Tuy nhiên, giáo trình cũng chỉ có thể đưa ra
AOO
AOO
CA
CA
một phần trong nội dung của Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động, vì vậy người
GC
GC
dạy và người học cần tham khảo thêm các tài liệu có liên quan với ngành học để
NG
NG
ON
ON
việc sử dụng giáo trình có hiệu quả.
UO
UO
RU
RU
Nội dung của giáo trình được biên soạn với dung lượng là 30 giờ (26 giờ lý
TTR
TTR
thuyết + 04 giờ thực hành), gồm:
GG
GG
- Chương 1: Các nội dung cơ bản của công tác bảo hộ lao độngvà an toàn lao
NN
động NN
UU
UU
DD
DD
- Chương 2: Các kiến thức cơ bản về an toàn lao động trong ngành may
AYY
AYY
XXA
XXA
- Chương 3: An toàn lao độngkhi vận hành một số thiết bị ngành may
E
EE
HE
- Chương 4: Kỹ thuật an toàn về điện
HH
GH
GG
NG
- Chương 5: Phòng chống cháy nổ
G NN
NG
NG
Đối tượng sử dụng giáo trình là học sinh sinh viên Cao đẳng nghề và trung
AAN
AAN
cấp nghề ngành công nghệ may, các kỹ thuật viên công nghệ may, những người
DD
công tác có liên quan có liên quan với khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động và an
DD
AOO
AOO
CA
CA
toàn lao động.
GC
GC
NG
NG
Mặc dù đã cố gắng, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận
ON
ON
UO
UO
được ý kiến đóng góp của người sử dụng để lần tái bản sau được hoàn chỉnh.
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
YY
XAA
XXA
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
5 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
MỤC LỤC
XXA
XXA
NỘI DUNG TRANG
E
EE
HE
HH
Lời giới thiệu 3
GH
GG
NG
NN
MỤC LỤC 4
G
NG
NG
Chương 1: CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TÁC BẢO HỘ 7
AAN
AAN
LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
DD
DD
1.1. MỤC ĐÍCH – Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT – NỘI DUNG – BIỆN PHÁP 7
AOO
AOO
CỤ THỂ
CA
CA
GC
GC
1.1.1. Mục đích – Ý nghĩa 7
NG
NG
ON
ON
7
UO
UO
1.1.2. Tính chất
RU
RU
1.1.3. Nội dung 7
TTR
TTR
1.1.4. Biện pháp cụ thể 16
1.2. PHÂN LOẠI TAI NẠN LAO ĐỘNG – ĐỊNH NGHĨA TAI NẠN LAO 17
GG
GG
ĐỘNG
NN
NN
UU
UU
1.2.1. Phân loại lao động 17
DD
DD
1.2.2. Định nghĩa tai nạn lao động 17
AYY
AYY
1.3. PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG – NGUYÊN NHÂN CHẤN
XXA
XXA
17
THƯƠNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
E
EE
HE
HH
Phân tích điều kiện lao động 17
GH
1.3.1.
GG
NG
1.3.2. Nguyên nhân chấn thương và bệnh nghề nghiệp 18
G NN
1.4. NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG 19
NG
NG
AAN
AAN
1.4.1. Nguyên nhân kỹ thuật 19
DD
1.4.2. Nguyên nhân tổ chức 19
DD
AOO
AOO
1.5. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG
CA
CA
20
GC
GC
Phương pháp thống kê 20
NG
NG
1.5.1.
ON
ON
1.5.2. Phương pháp địa hình 20
UO
UO
RU
RU
1.5.3. Phương pháp chuyên khảo 20
TTR
TTR
Chương 2: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 22
TRONG NGÀNH MAY
GG
GG
2.1. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÁC LOẠI THIẾT BỊ MÁY MAY VÀ AN 22
NN
NN
TOÀN LAO ĐỘNG
UU
UU
DD
DD
2.2. MÔI TRƯỜNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM MAY 22
AYY
YY
2.2.1. Khái niệm về môi trường sản xuất may công nghiệp 22
XAA
XXA
2.2.2. Đặc điểm lao động
EX
23
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
6 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Chương 3: AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI VẬN HÀNH MỘT SỐ THIẾT 24
DD
DD
BỊ NGÀNH MAY
AYY
AYY
XXA
XXA
3.1. VẬN HÀNH AN TOÀN MÁY MAY 1 KIM 24
3.2. VẬN HÀNH AN TOÀN MÁY VẮT SỔ, THÙA KHUY, ĐÍNH CÚC VÀ 24
E
EE
HE
HH
MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC
GH
GG
NG
3.2.1. Vận hành an toàn máy vắt sổ, thùa khuy, đính cúc. 24
NN
3.2.2. Một sô thiết bị khác 25
G
NG
NG
3.3. VẬN HÀNH AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC HƠI (NỒI HƠI)
AAN
AAN
27
Chương 4: KỸ THUẬT AN TOÀN VỀ ĐIỆN
DD
DD
AOO 28
AOO
4.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ AN TOÀN ĐIỆN 28
CA
CA
4.2. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA DÒNG ĐIỆN TÁC DỤNG VÀO CƠ 28
GC
GC
THỂ
NG
NG
4.3. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN ÁP BƯỚC 28
ON
ON
UO
UO
4.4. PHƯƠNG PHÁP TIẾP ĐẤT BẢO VỆ 29
RU
RU
4.5. ĐẶC ĐIỂM CỦA DÒNG ĐIỆN GÂY NGUY HIỂM CHO NGƯỜI 30
TTR
TTR
4.5.1. Điện trở của người 30
4.5.2. Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể người 31
GG
GG
Ảnh hưởng của thời gian điện giật
NN
NN
4.5.3. 32
UU
UU
Đường đi của dòng điện 33
DD
DD
4.5.4.
Ảnh hưởng của tần số dòng điện
AYY
AYY
4.5.5. 33
XXA
XXA
4.5.6. Điện áp cho phép 34
E
EE
CÁCH PHÂN BIỆT ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ VÀ CAO THẾ
HE
4.6. 34
HH
GH
4.7. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN 35
GG
NG
NN
4.8. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN ĐIỆN THƯỜNG GẶP 35
G
4.9. CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ PHÒNG TAI NẠN ĐIỆN
NG
NG
35
AAN
AAN
4.9.1. Các biện pháp về tổ chức quản lý 35
DD
4.9.2. Các biện pháp kỹ thuật 36 DD
AOO
AOO
4.10. PHƯƠNG PHÁP HÔ HẤP NHÂN TẠO 36
CA
CA
Chương 5: PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
GC
GC
38
NG
NG
5.1. Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT 38
ON
ON
5.1.1. Ý nghĩa 38
UO
UO
RU
RU
5.1.2. Tính chất 38
TTR
TTR
5.2. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHÁY NỔ 38
5.2.1. Định nghĩa quá trình cháy 38
GG
GG
5.2.2. Nhiệt độ chớp cháy, nhiệt độ bốc cháy, nhiệt độ tự bốc cháy 39
NN
NN
UU
UU
5.2.3. Áp suất tự bốc cháy 40
DD
DD
5.3. PHÂN LOẠI CHÁY 40
AYY
YY
XAA
5.3.1. Cháy an toàn 40
XXA
EX
5.3.2. Cháy không an toàn 40
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
7 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
5.4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHÁY ĐỐI VỚI CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU 40
DD
DD
5.4.1. Cháy, nổ của hỗn hợp hơi với không khí 41
AYY
AYY
XXA
XXA
5.4.2. Cháy, nổ của bụi 41
5.4.3. Cháy, nổ của chất lỏng 42
E
EE
HE
HH
GH
5.4.4. Cháy, nổ của chất rắn 42
GG
NG
NN
5.5. NGUYÊN NHÂN CHÁY NỔ 43
G
Do phản ứng hóa học
NG
NG
5.5.1. 43
AAN
AAN
5.5.2. Do chập điện 43
DD
DD
5.5.3. Do sức nóng hay nắng 43
AOO
AOO
5.5.4. Do ma sát, va chạm 43
CA
CA
GC
GC
5.5.5. Do áp lực thay đổi đột ngột 43
NG
NG
5.6. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 43
ON
ON
UO
UO
5.6.1. Biện pháp tổ chức 44
RU
RU
5.6.2. Biện pháp kỹ thuật 44
TTR
TTR
TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
G NN
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
YY
XAA
XXA
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
8 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Chương 1: CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TÁC BẢO HỘ LAO ĐỘNG
DD
DD
VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
AYY
AYY
XXA
XXA
1.6. MỤC ĐÍCH – Ý NGHĨA – TÍNH CHẤT – NỘI DUNG – BIỆN PHÁP CỤ THỂ
E
EE
1.1.5. Mục đích – Ý nghĩa
HE
HH
GH
GG
NG
Mục đích của công tác bảo hộ lao độnglà thông qua các biện pháp về khoa
NN
học kỹ thuật, tổ chức, kinh tế, xã hội để loại trừ các yếu tố nguy hiểm có hại
G
NG
NG
AAN
AAN
phát sinh trong quá trình lao độngcủa con người, tạo nên một điều kiện lao
DD
DD
độngthuận lợi ngày càng được cải thiện tốt hơn nhằm đảm bảo sức khỏe cho
AOO
AOO
người lao động, duy trì và phát triển sức lao độngsống, đồng thời nâng cao năng
CA
CA
GC
GC
suất lao động.
NG
NG
ON
ON
Bảo hộ lao độngtrước hết là một phạm trù sản xuất, nhằm bảo vệ yếu tố
UO
UO
RU
RU
năng động nhất của lực lượng sản xuất là người lao động. Mặt khác, việc chăm
TTR
TTR
lo sức khỏe cho người lao động, mang lại hạnh phúc cho bản thân và cho gia
đình họ còn có ý nghĩa nhân đạo.
GG
GG
NN
1.1.6. Tính chất NN
UU
UU
DD
DD
Bảo hộ lao động có 3 tính chất:
AYY
AYY
1. Tính chất khoa học: mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở
XXA
XXA
E
EE
khoa học và các biện pháp khoa học kỹ thuật.
HE
HH
GH
GG
2. Tính chất pháp lý: thể hiện trong luật lao động, quy định rõ trách nhiệm
NG
NN
và quyền lợi của người lao động.
G
NG
NG
AAN
AAN
3. Tính chất quần chúng: các hoạt động của công tác bảo hộ lao động chỉ
DD
có hiệu quả khi giác ngộ và tạo được nhận thức đúng đắn của người lao động, DD
AOO
AOO
vừa để bảo vệ mình và vừa để bảo vệ cộng đồng.
CA
CA
GC
GC
1.1.7. Nội dung
NG
NG
ON
ON
Nội dung khoa học kỹ thuật chiếm một vị trí rất quan trọng, nó là phần chủ
UO
UO
RU
RU
yếu để loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại xảy ra trong quá trình lao độngđể
TTR
TTR
bảo vệ sức khỏe người lao động.
Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động là lĩnh vực khoa học tổng hợp, liên
GG
GG
NN
NN
ngành, nó được hình thành và phát triển trên cơ sở sử dụng và kết hợp thành tựu
UU
UU
DD
DD
của nhiều ngành khoa học khác nhau, từ khoa học tự nhiên (như toán, vật lý, hóa
AYY
YY
học, sinh học…) đến các ngành khoa học chuyên ngành (như y học, các ngành
XAA
XXA
EX
kỹ thuật khác….), nó còn liên quan đến các ngành kinh tế, xã hội, tâm lý học…
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
9 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Phạm vi và đối tượng nghiên cứu của khoa học kỹ thuật bảo hộ lao độngrất
DD
DD
rộng, nhưng cũng rất cụ thể, nó gắn liền với điều kiện lao độngcủa con người ở
AYY
AYY
XXA
XXA
những không gian và thời gian nhất định.
E
EE
HE
Những nội dung chính của khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động bao gồm:
HH
GH
GG
NG
1.1.3.1. Khoa học về vệ sinh lao động
G NN
NG
NG
Môi trường xung quanh ảnh hưởng đến điều kiện lao độngvà do đó ảnh
AAN
AAN
hưởng đến con người, dụng cụ, máy móc và trang thiết bị, ảnh hưởng này còn có
DD
DD
khả năng lan truyền trong một phạm vi nhất định. Sự chịu đựng quá tải (điều
AOO
AOO
CA
CA
kiện dẫn đến nguyên nhân gây bệnh “tác nhân gây bệnh”) dẫn đến khả năng sinh
GC
GC
ra bệnh nghề nghiệp. Để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp cũng như tạo ra điều
NG
NG
ON
ON
kiện tối ưu cho sức khỏe và tình trạng cho người lao độngchính là mục đích của
UO
UO
RU
RU
vệ sinh lao động(bảo vệ sức khỏe). Đặc biệt vệ sinh lao độngcòn đề cập đến
TTR
TTR
những biện pháp bảo vệ bằng kỹ thuật theo những yêu cầu nhất định. Ở những
điều kiện môi trường lao độngphức hợp, vẫn có thể xảy ra những rủi ro về tai
GG
GG
NN
NN
nạn lao độngvà do đó không đảm bảo an toàn. Sự giả tạo về thị giác hay âm
UU
UU
DD
DD
thanh của thông tin cũng như thông tin sai có thể xảy ra. Bởi vậy sự thể hiện các
AYY
AYY
điều kiện của môi trường lao độnglà một phần quan trọng của sự thể hiện lao
XXA
XXA
động.
E
EE
HE
HH
GH
Các yếu tố tác động xấu đến một hệ thống lao độngcần được phát hiện và
GG
NG
NN
tối ưu hóa. Mục đích này không chỉ nhằm đảm bảo về sức khỏe và an toàn lao
G
NG
NG
động, đồng thời tạo nên những cơ sở cho việc làm giảm sự căng thẳng trong lao
AAN
AAN
động, nâng cao năng suất, hiệu quả kinh tế, điều chỉnh những hoạt động của
DD
DD
AOO
AOO
người lao độngmột cách thích hợp, không những thế nó còn liên quan đến chức
CA
CA
năng và độ tin cậy, an toàn và tối ưu của kỹ thuật. Với ý nghĩa đó thì điều kiện
GC
GC
NG
NG
môi trường lao động là điều kiện xung quanh của hệ thống lao động cũng như là
ON
ON
thành phần của hệ thống. thuộc thành phần của hệ thống là những điều kiện về
UO
UO
RU
RU
không gian, tổ chức, xã hội.
TTR
TTR
a. Đối tượng và mục tiêu đánh giá cũng như thể hiện các yếu tố của môi
GG
GG
trường lao động.
NN
NN
UU
UU
Các yếu tố của môi trường lao động được đặc trưng bởi các điều kiện xung
DD
DD
quanh về vật lý, hóa học, vi sinh vật (như bức xạ, rung động, bụi…).
AYY
YY
XAA
XXA
Việc đánh giá các điều kiện xung quanh nhằm mục đích:
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
10 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
- Bảo đảm sức khỏe và an toàn lao động
DD
DD
AYY
AYY
- Tránh căng thẳng trong lao động
XXA
XXA
- Tạo khả năng hoàn thành tốt công việc
E
EE
HE
HH
- Bảo đảm các chức năng của trang thiết bị hoạt động tốt
GH
GG
NG
NN
- Tạo điều kiện cho sản phẩm tiếp thị tốt
G
NG
NG
- Tạo hứng thú trong lao động
AAN
AAN
DD
DD
Cơ sở của việc đánh giá các yếu tố trong môi trường lao độnglà (hình 1.1)
AOO
AOO
- Khả năng lan truyền của các yếu tố môi trường lao độngtừ nguồn
CA
CA
GC
GC
- Sự lan truyền của các yếu tố này thông qua con người ở vị trí lao động.
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
XXA
XXA
E
EE
HE
HH
GH
GG
NG
G NN
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
Hình 1.1: Cơ sở của việc đánh giá các yếu tố
CA
CA
GC
GC
trong môi trường lao động
NG
NG
ON
ON
b. Tác dụng chủ yếu của các yếu tố môi trường lao độngđến con người
UO
UO
RU
RU
Các yếu tố tác động chủ yếu là các yếu tố môi trường lao độngvề vật lý,
TTR
TTR
hóa học, sinh học… Ở đây chỉ xét về các yếu tố này gây ảnh hưởng đến con
người, chẳng hạn khi đánh giá về chiếu sáng, người ta lấy thông số đánh giá là
GG
GG
NN
NN
các đại lượng ảnh hưởng sinh học.
UU
UU
DD
DD
Tình trạng sinh lý của cơ thể cũng chịu tác động phải được điều chỉnh thích
AYY
YY
XAA
XXA
hợp, xét cả hai mặt tâm lý và sinh lý.
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
11 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Tác động của năng suất lao độngcũng ảnh hưởng trực tiếp về mặt tâm lý
DD
DD
đối với người lao động. Tất nhiên năng suất lao động còn phụ thuộc vào rất
AYY
AYY
XXA
XXA
nhiều yếu tố khác nhau (chẳng hạn về trình độ nghề nghiệp, gia đình và xã hội
E
EE
…). Vì vậy, khi nói các yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao động, phải xét đến
HE
HH
GH
GG
các yếu tố tiêu cực như tổn thương, gây nhiễu… và các yếu tố tích cực như yếu
NG
NN
tố sử dụng (bảng 1.1).
G
NG
NG
AAN
AAN
Bảng 1.1: Các yếu tố của môi trường lao động
DD
DD
AOO
AOO
Các yếu tố môi
Yếu tố gây nhiễu Yếu tố tổn thương Yếu tố sử dụng
CA
CA
trường lao động
GC
GC
Tiếng ồn Vượt quá giới hạn cho
NG
NG
Phụ thuộc nhiều vào Âm thanh dùng
ON
ON
sự hoạt động: tập phép. Phụ thuộc vào thời làm tín hiệu. Âm
UO
UO
gian tác động tổn thương thanh tác động tốt
RU
RU
trung hay sự nhận
TTR
TTR
biết tín hiệu âm thính giác. cho tinh thần.
thanh.
GG
GG
Rung động Ví dụ: những hành Vượt quá giới hạn cho Ứng dụng trong
NN
NN
UU
UU
động chính xác. phép. Phụ thuộc vào thời lĩnh vực y học.
DD
DD
gian tác động, tổn thương
AYY
AYY
sinh học, ảnh hưởng đến
XXA
XXA
tuần hoàn máu.
E
EE
HE
HH
GH
Chiếu sáng Khi không đủ ánh Giảm thị lực khi cường Dùng làm tín hiệu
GG
NG
NN
- Cường độ sáng sáng (cường độ thấp). độ thấp. cảm nhận. Tăng
G
NG
NG
cường khả năng
AAN
AAN
sinh học.
DD
Dùng làm tín hiệu DD
AOO
AOO
- Mật độ chiếu sáng Mật độ chiếu sáng Mật độ chiếu sáng cao,
cảm nhận (nhận
CA
CA
cao làm hoa mắt. Mật vượt quá khả năng thích
GC
GC
biết sự tương phản,
độ chiếu sáng thay nghi của mắt.
NG
NG
hình dạng..)
ON
ON
đổi ảnh hưởng đến
UO
UO
phạm vi nhìn thấy.
RU
RU
TTR
TTR
Khí hậu Phạm vi cảm nhận về Thời tiết vượt quá giới Điều kiện thời tiết
- Nhiệt độ không thời tiết dễ chịu của hạn cho phép làm con dễ chịu.
GG
GG
khí con người. Thời tiết người không chịu đựng
NN
NN
- Các bức xạ đơn điệu.
UU
UU
nổi.
- Độ ẩm
DD
DD
- Tốc độ gió
AYY
YY
XAA
Độ sạch của không Ví dụ: Bụi và mùi vị Nhiễm độc tố đến mức
XXA
EX
khí ảnh hưởng đến con không cho phép.
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
12 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
người.
DD
DD
AYY
AYY
Trường điện từ Không có cảm nhận Tác động nhiệt hay tác Ứng dụng trong
XXA
XXA
chuyển đổi. động gián tiếp khi vượt lĩnh vực y học.
E
EE
HE
quá giới hạn cho phép.
HH
GH
GG
NG
Một điều cần chú ý là sự nhận biết mức độ tác động của các yếu tố khác
NN
nhau đối với người lao độngđể có biện pháp xử lý thích hợp.
G
NG
NG
AAN
AAN
c. Đo và đánh giá vệ sinh lao động
DD
DD
Đầu tiên là phát hiện các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao độngvề mặt
AOO
AOO
CA
CA
số lượng, chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng chu yếu, từ đố tiến hành đo và
GC
GC
đánh giá. Ở đây cần xác định rõ ranh giới của phạm vi lao động (hình 1.2). Tiếp
NG
NG
ON
ON
theo là việc lập kế hoạch kiểm tra để phát hiện các yếu tố nguy hiểm (vượt quá
UO
UO
RU
RU
giơi hạn cho phép).
TTR
TTR
Mỗi yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao động đều được đặc trưng bằng
những đại lượng nhất định (bảng 1.2) người ta có thể xác định nó bằng cách do
GG
GG
NN
trực tiếp hay gián tiếp (thông qua tính toán). NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
PHÁT HIỆN SỐ LƯỢNG
□ Hướng dẫn chung
XXA
XXA
E
EE
HE
Địa điểm/ Thời gian Mục tiêu đặt ra
HH
Trang bị thử nghiệm/Cộng tác viên Trang bị thử
GH
GG
NG
□ Ranh giới của phạm vi đánh giá
G NN
NG
NG
AAN
AAN
Đặc trưng của chỗ Bố trí chỗ làm việc với Lập bảng kê và mô Mô tả Các hoạt động
DD
làm việc khi đánh phạm vi đánh giá cũng tả các phương tiện chỗ làm ảnh hưởng đến DD
AOO
AOO
giá tiếp theo như phạm vi lao động lao động, các trang việc môi trường
CA
CA
và các điểm đo thiết bị
GC
GC
□ Sự hướng dẫn về công nghệ, lao động và bố trí thời
NG
NG
ON
ON
hian
UO
UO
RU
RU
Hướng dẫn về Trao đổi Số lượng và Các hoạt động Tiến trình Bố trí
TTR
TTR
công nghệ công nghệ phân công lao động (loại lao động thời gian
lao động và yêu cầu)
GG
GG
□ Nguồn phát ra và các biện pháp
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
YY
Nguồn phát ra Những biện Yêu cầu/ Sai sót của các
XAA
XXA
chính pháp đã có biện pháp
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
Nguồn Các biện pháp kỹ Tổ chức Cá nhân
NG
NG
thuật
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
13 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
AYY
AYY
Hình 1.2. Các điều kiện của môi trường lao động
XXA
XXA
Bảng 1.2. Các đại lượng đặc trưng ảnh hưởng đến môi trường lao động
E
EE
HE
HH
GH
Các yếu tố ảnh Đại lượng đo (M); Đại lượng đánh giá (B) Ký hiệu
GG
NG
NN
hưởng của môi (2) (3)
G
trường
NG
NG
(1)
AAN
AAN
Tiếng ồn - Hệ số mức độ áp lực âm kéo dài (M) Leq
DD
DD
Đại lượng đánh giá - Mức độ trung bình (M)
AOO
AOO
Lm
CA
CA
là Đềxiben (dB) - Mức độ đánh giá (B) Lr
GC
GC
Đại lượng đánh giá sự lan truyền đến người
NG
NG
ON
ON
- Công suất âm (B) Lw
UO
UO
RU
RU
Đại lượng đánh giá sự lan truyền âm đến máy và trng bị
TTR
TTR
- Nguồn phát âm
Rung động Đánh giá bằng cường độ dao động
GG
GG
Keq
NN
Được đánh giá bằng NN
UU
UU
DD
DD
gia tốc dao động.
AYY
AYY
Đơn vị đo bằng ms2
XXA
XXA
Chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng ngang (M) Eh
E
EE
HE
HH
GH
Cường độ chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng đứng (M) Ev
GG
NG
NN
Đơn vị đo bằng Lux - Cường độ chiếu sáng trụ (M) là giá trị tring bình của Ez
G
NG
NG
(lx) cường độ chiếu sáng đứng với tất cả trang bị trong một
AAN
AAN
phòng
DD
Mật độ chiếu sáng - Cường độ chiếu sáng trung bình (M): được đo tại DD
AOO
AOO
Em
CA
CA
Đơn vị đo là nhiều điểm khác nhau EN
GC
GC
Candela/ m2 - Cường độ chiếu sáng danh nghĩa (B): Là giá trị trung
NG
NG
L
ON
ON
bình của cường độ chiếu sáng trong phòng phụ thuộc
UO
UO
vào hoạt động lao độngvà nhiệm vụ cần nhìn thấy.
RU
RU
TTR
TTR
- Giá trị để đánh giá độ sáng của điện tích cũng như độ
lóa và dùng đánh giá chiếu sáng bên ngoài (M) và (B)
GG
GG
Thời tiết - Sự dẫn nhiệt, sự trao đổi nhiệt và nhiệt độ không khí ta
NN
NN
UU
UU
o
Đại lượng của thời C
DD
DD
tiết - Tốc độ gió ms-1
AYY
YY
Va
XAA
XXA
Bức xạ nhiệt: Cường độ bức xạ nhiệt hiệu dụng W/m2 Eeff
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
14 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Nhiệt độ bề mặt oC ta
DD
DD
Độ ẩm %
AYY
AYY
U
XXA
XXA
Nhiệt độ trong phòng cho phép oC to
E
EE
HE
Dòng nhiệt
HH
GH
GG
Nhiệt độ hiệu dụng
NG
NN
Ở đây cần đánh giá sự chuyển đổi của con người trong
G
NG
NG
lao động.
AAN
AAN
DD
DD
Độ sạch của không Giới hạn độ sạch cho phép
AOO
AOO
khí Nồng độ mg/m3, ml/m3
CA
CA
GC
GC
Số lượng vi khuẩn cho phép /m3
NG
NG
ON
ON
Trường điện từ Cường độ trường điện từ thay thế (giá trị hiệu dụng (M)
UO
UO
Trường điện từ thay và (B) )
RU
RU
E
TTR
TTR
thế
Đơn vị Vôn/mét Giá trị giới hạn phụ thuộc vào phạm vi tần số và giới hạn
GG
GG
(V/M) tồn tại
NN
NN
UU
UU
Trường điện từ Cường độ trường điện thay thế (giá trị hiệu dụng (M) và
DD
DD
H
Đơ vị đo ampe/mét (B) )
AYY
AYY
XXA
XXA
(A/M)
E
EE
Trường tần số cao Mật độ dòng công suất (M) và (B) ( giá trị giới hạn phụ
HE
HH
GH
Đơn vị đo (Watt/m2) thuộc vào phạm vi và thời gian tồn tại)
GG
NG
NN
Việc đánh giá các yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao độngđược thực
G
NG
NG
AAN
AAN
hiện ở những mức độ khác nhau (tùy theo mức độ ảnh hưởng và tác hại).
DD
Một điều rất quan trọng đó là việc điều tiết mang tính quốc gia trong các DD
AOO
AOO
lĩnh vực (như biện pháp kỹ thuật và pháp lý…) sẽ có tính quyết định với các yếu
CA
CA
GC
GC
tố ảnh hưởng của môi trường lao động. Việc đưa ra các giá trị giới hạn của các
NG
NG
ON
ON
yếu tố ảnh hưởng của môi trường lao độngdựa trên cơ sở:
UO
UO
RU
RU
- Giá trị giới hạn phụ thuộc vào tác động của điều kiện môi trường và các
TTR
TTR
hoạt động (chẳng hạn về thời tiết, tiếng ồn…)
- Những tiến bộ về tri thức của con người sẽ làm thay đổi giá trị giới hạn.
GG
GG
NN
NN
- Do những bước phát triển về khoa học kỹ thuật, sẽ xuất hiện những yếu tố
UU
UU
DD
DD
ảnh hưởng mới của môi trường lao động(chẳng hạn hội chứng chống chất).
AYY
YY
XAA
- Việc xác định dung sai so với giá trị giới hạn là rất cần thiết, nó thể hiện
XXA
EX
các mặt chính trị, kinh tế, xã hội … của mỗi quốc gia.
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
15 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
d. Cơ sở về các hình thức vệ sinh lao động
DD
DD
AYY
AYY
Các yếu tố cần quan tâm ở đây là: môi trường lao động, điều kiện chỗ làm
XXA
XXA
việc (văn phòng hay phân xưởng…), trạng thái lao động (làm việc ca ngày hay
E
EE
HE
ca đêm), yêu cầu về nhiệm vụ được giao (thiết kế công nghệ, lập chương trình,
HH
GH
GG
NG
lắp ráp, sửa chữa…), các phương tiện hoạt động (trang thiết bị…), vật liệu.
GNN
NG
NG
Một số biện pháp cụ thể:
AAN
AAN
- Lựa chọn các biện pháp thiết kế, công nghệ, tổ chức đúng, chống lại sự
DD
DD
lan truyền các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường lao động (đây là biện
AOO
AOO
CA
CA
pháp ưu tiên)
GC
GC
NG
NG
- Biện pháp chống sự xâm nhập ảnh hưởng xấu của môi trường lao động
ON
ON
đến chỗ làm việc, chống lan tỏa (biện pháp thứ hai)
UO
UO
RU
RU
- Hình thứ lao độngcũng như tổ chức lao động
TTR
TTR
- Biện pháp tố ưu làm giảm sự căng thẳng trong lao động (thông qua tác
GG
GG
động đối kháng)
NN
NN
UU
UU
- Các biện pháp phòng hộ các nhân.
DD
DD
AYY
AYY
1.1.3.2. Cơ sở kỹ thuật an toàn
XXA
XXA
Kỹ thuật an toàn là hệ thống các biện pháp, phương tiện, tổ chức và kỹ
E
EE
HE
HH
thuật nhằm phòng ngừa các yếu tố nguy hiểm gây chấn thương sản xuất đối
GH
GG
NG
với người lao động.
GNN
NG
NG
➢ Những tiêu chuẩn đặc trưng cho tai nạn lao độnglà:
AAN
AAN
▪ Sự cố gây tổn thương và tác động từ ngoài.
DD
DD
AOO
AOO
▪ Sự cố đột ngột.
CA
CA
▪ Sự cố không bình thường.
GC
GC
NG
NG
▪ Hoạt động an toàn.
ON
ON
UO
UO
➢ Phân tích tác động:
RU
RU
Là phương pháp mô tả và đánh giá những sự cố không mong muốn xảy ra.
TTR
TTR
VD: tai nạn lao động, tai nạn trên đường đi làm, bệnh nghề nghiệp, sự cố cháy
GG
GG
nổ, ...
NN
NN
UU
UU
➢ Phân tích tình trạng:
DD
DD
AYY
YY
XAA
XXA
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
16 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
Là phương pháp đánh giá chung tình trạng an toàn và kỹ thuật an toàn của
DD
DD
hệ thống lao động, quan tâm khả năng xuất hiện những tổn thương, khả năng dự
AYY
AYY
XXA
XXA
phòng trên cơ sở những điều kiện lao độngvà những giả thiết khác nhau.
E
EE
HE
1.1.3.3. Khoa học về các phương tiện bảo vệ người lao động
HH
GH
GG
NG
Có nhiệm vụ nghiên cứu, thiết kế, chế tạo những phương tiện bảo vệ tập
G NN
thể hay cá nhân người lao động nhằm chống lại những ảnh hưởng của các yếu tố
NG
NG
AAN
AAN
nguy hiểm và có hại, khi các biện pháp về mặt kỹ thuật an toàn không thể loại
DD
DD
trừ được chúng. Để có được những phương tiện bảo vệ hiệu quả, có chất lượng
AOO
AOO
và thẩm mỹ cao, người ta đã sử dụng thành tựu của nhiều ngành khoa học tự
CA
CA
GC
GC
nhiên như vật lý, hóa học, khoa học về vật liệu, mỹ thuật công nghiệp… đến các
NG
NG
ON
ON
ngành sinh lý học, nhân chủng học. Ngày nay các phương tiện bảo vệ các nhân
UO
UO
RU
RU
như mặt nạ phòng độc, kính màu chống bức xạ, quần áo chống nóng, quần áo
TTR
TTR
kháng áp, các loại găng tay, giầy, ủng cách điện… là những phương tiên thiết
yếu trong quá trình lao động.
GG
GG
NN
NN
1.1.3.4. Ecgonomie với an toàn sức khỏe người lao động
UU
UU
DD
DD
Ergonomia là môn khoa học liên ngành, nghiên cứu tổng hợp sự thích ứng
AYY
AYY
giữa các phương tiện kỹ thuật và môi trường lao động với khả năng của con
XXA
XXA
người về mặt giải phẫu tâm sinh lý nhằm đảm bảo lao độngcó hiệu quả nhất,
E
EE
HE
HH
GH
đồng thời bảo vệ sức khoẻ, an toàn cho con người.
GG
NG
G NN
NG
NG
AAN
AAN
DD
DD
AOO
AOO
CA
CA
GC
GC
NG
NG
ON
ON
UO
UO
RU
RU
TTR
TTR
GG
GG
NN
NN
UU
UU
DD
DD
➢ Trọng tâm khoa học Ergonomi:
AYY
YY
XAA
XXA
▪ Thiết kế máy móc công cụ tương thích với người điều khiển.
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
17 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
▪ Tuyển chọn và huấn luyện người Lao động thích ứng với máy móc công
DD
DD
cụ.
AYY
AYY
XXA
XXA
▪ Tối ưu hoá môi trường làm việc tương thích máy móc công cụ với con
người.
E
EE
HE
HH
GH
➢ Những nguyên tắc Ergonomia trong thiết kế hệ thống lao động:
GG
NG
NN
▪ Cơ sở nhân trắc học, cơ sinh, tâm sinh lý và những đặc tính khác của
G
NG
NG
người lao động.
AAN
AAN
▪ Cơ sở vệ sinh lao động và an toàn lao động
DD
DD
AOO
AOO
▪ Các yêu cầu về thẩm mỹ kỹ thuật.
CA
CA
➢ Thiết kế không gian làm việc và phương tiện lao động:
GC
GC
NG
NG
▪ Thích ứng với kích thước tầm cỡ người điều khiển.
ON
ON
UO
UO
▪ Phù hợp với tư thế cơ thể người, lực cơ bắp, và chuyển động.
RU
RU
TTR
TTR
▪ Có các tín hiệu, cơ cấu điều khiển, thông tin phản hồi phù hợp.
➢ Thiết kế môi trường lao động:
GG
GG
Phải được thiết kế đảm bảo tránh những tác động có hại do các yếu tố vật
NN
NN
UU
UU
lý, hoá học, sinh học, đạt điều kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con
DD
DD
AYY
AYY
người.
XXA
XXA
➢ Thiết kế quá trình lao động:
E
EE
HE
HH
Nhằm bảo vệ sức khoẻ an toàn cho người lao động, tạo cảm giác dễ chịu
GH
GG
NG
thoải mái và thuận tiện cho việc thực hiện mục tiêu lao động.
G NN
NG
NG
1.1.8. Biện pháp cụ thể
AAN
AAN
Để bảo vệ sức khỏe cho người lao động một cách an toàn cần phải có
DD
DD
AOO
AOO
những biện pháp hữu hiệu. Các biện pháp đó là:
CA
CA
GC
GC
- Biện pháp thứ nhất: Xóa hoàn toàn mối nguy hiểm
NG
NG
Bằng việc ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ...
ON
ON
UO
UO
RU
RU
- Biện pháp thứ hai: Bao bọc mối nguy hiểm
TTR
TTR
Mối nguy hiểm vẫn còn, nhưng dùng các biện pháp kỹ thuật để tránh tác hại
- Biện pháp tổ chức: Hạn chế và tránh các mối nguy hiểm
GG
GG
NN
NN
Thông qua biện pháp tổ chức, điều chỉnh và hạn chế tác hại của nó
UU
UU
DD
DD
- Biện pháp liên quan: Hạn chế tác động
AYY
YY
XAA
XXA
Hạn chế tác động của mối nguy hiểm
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
18 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
1.7. PHÂN LOẠI TAI NẠN LAO ĐỘNG – ĐỊNH NGHĨA TAI NẠN LAO ĐỘNG
DD
DD
1.2.3. Phân loại lao động
AYY
AYY
XXA
XXA
Chấn thương
E
EE
HE
Là tai nạn mà kết quả gây nên:
HH
▪
GH
GG
NG
▪ Những vết thương, hay:
G NN
Huỷ hoại một phần cơ thể người lao động,
NG
NG
▪
AAN
AAN
Làm tổn thương:
DD
DD
Tạm thời, hay:
AOO
AOO
▪
CA
CA
▪ Mất khả năng lao động vĩnh viễn, hay thậm chí:
GC
GC
Gây tử vong.
NG
NG
▪
ON
ON
Có tác dụng đột ngột.
UO
UO
RU
RU
▪ Nhiễm độc nghề nghiệp. Là sự huỷ hoại sức khoẻ do tác dụng của các
TTR
TTR
chất độc xâm nhập vào cơ thể người lao động trong điều kiện sản xuất.
▪ Bệnh nghề nghiệp. Là sự :
GG
GG
NN
▪ Làm suy yếu dần sức khoẻ, hay: NN
UU
UU
DD
DD
▪ Làm ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt của người lao động,
AYY
AYY
do kết quả tác dụng của:
XXA
XXA
▪ Những điều kiện làm việc bất lợi (tiếng ồn, rung động, ...) hoặc do:
E
EE
HE
HH
GH
▪ Thường xuyên tiếp xúc với các chất độc hại (sơn, bụi, ..).
GG
NG
NN
Có ảnh hưởng dần dần và lâu dài.
G
NG
NG
1.2.4. Định nghĩa tai nạn lao động
AAN
AAN
DD
Là sự cố không may xảy ra trong quá trình lao động gắn liền với người thực DD
AOO
AOO
hiện công việc hoặc nhiệm vụ lao động, gây tai nạn làm tổn thương bất kỳ bộ
CA
CA
GC
GC
phận, chức năng của người lao động, làm ảnh hưởng sức khoẻ con người, làm
NG
NG
giảm khả năng lao động hay làm chết người.
ON
ON
UO
UO
1.8. PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG – NGUYÊN NHÂN CHẤN THƯƠNG VÀ
RU
RU
TTR
TTR
BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1.3.3. Phân tích điều kiện lao động
GG
GG
Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố tự nhiên (đối tượng lao động, môi
NN
NN
UU
UU
trường lao động,…), kỹ thuật (quá trình công nghệ, thiết bị công nghệ,…), kinh
DD
DD
tế - xã hội (trình độ sản xuất, quan hệ sản xuất,…), tổ chức, sự sắp xếp bố trí
AYY
YY
XAA
XXA
thể hiện qua quy trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
19 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng tạo điều
DD
DD
kiện cần thiết cho hoạt động của con người trong quá trình sản xuất.
AYY
AYY
XXA
XXA
Điều kiện lao động có ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng con người.
E
EE
HE
Những công cụ và phương tiện có tiện nghi, thuận lợi hay ngược lại gây khó
HH
GH
GG
NG
khăn nguy hiểm cho người lao động, đối tượng lao động. Đối với quá trình công
NN
nghệ, trình độ cao hay thấp, thô sơ, lạc hậu hay hiện đại có tác động rất lớn đến
G
NG
NG
AAN
AAN
người lao động. Môi trường lao động đa dạng có nhiều yếu tố tiện nghi,thuận lợi
DD
DD
hay ngược lại khắc nghiệt, độc hại điều tác động rất lớn đến sức khỏe người lao
AOO
AOO
động.
CA
CA
GC
GC
Yếu tố nguy hiểm có hại trong điều kiện lao động cụ thể,bao giờ cũng xuất
NG
NG
ON
ON
hiện các yếu tố vật chất có ảnh hưởng xấu,nguy hiểm,có nguy cơ gây tai nạn
UO
UO
RU
RU
hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động. Cụ thể là:
TTR
TTR
▪ Các yếu tố vật lý như nhiệt độ, tiếng ồn, các bức xạ có hại, bụi....
▪ Các yếu tố hóa học như chất độc, các loại hơi, khí,bụi, bụi độc, các chất
GG
GG
phóng xạ,...
NN
NN
UU
UU
Các yếu tố sinh vật, vi sinh vật như các loại vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký
DD
DD
▪
sinh trùng, côn trùng, rắn,....
AYY
AYY
XXA
XXA
▪ Các yếu tố bất lợi về tư thế lao động, không tiện nghi do không gian chỗ
E
EE
làm việc, nhà xưởng chật hẹp, mất vệ sinh,...
HE
HH
GH
GG
Các yếu tố tâm lý không thuận lợi,...
NG
▪
NN
1.3.4. Nguyên nhân chấn thương và bệnh nghề nghiệp
G
NG
NG
AAN
AAN
➢ Nguyên nhân chấn thương
DD
Là sự va đập của thiết bị, dụng cụ, các vật nặng với con người gây ra chấn DD
AOO
AOO
thương cho cơ thể người. Nguyên nhân chủ yếu
CA
CA
GC
GC
Người ngã từ trên cao xuống, các vật nặng, dụng cụ rơi từ trên cao vào
NG
NG
▪
ON
ON
người
UO
UO
RU
RU
▪ Chiếu chỗ làm việc không đủ
TTR
TTR
▪ Tai nạn về điện
▪ Thiếu thành chắn và thang lên xuống giữa các tầng
GG
GG
NN
NN
▪ Các giá đỡ để nguyên liệu trong kho bị đổ
UU
UU
DD
DD
➢ Bệnh nghề nghiệp
AYY
YY
Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại, bất lợi (tiếng
XAA
XXA
EX
ồn, rung,...) đối với người lao động. Bệnh nghề nghiệp làm suy yếu dần sức
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
- U
U
RU
RU
TTR
TTR
20 Giáo trình: An toàn lao động
GG
GG
NN
NN
UU
UU
khỏe hay làm ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt của người lao
DD
DD
động. Bệnh nghề nghiệp làm suy yếu sức khỏe người lao động một cách dần dần
AYY
AYY
XXA
XXA
và lâu dài.
E
EE
HE
1.9. NGUYÊN NHÂN TAI NẠN LAO ĐỘNG
HH
GH
GG
NG
1.4.3. Nguyên nhân kỹ thuật
G NN
Là nguyên nhân liên quan đến những thiếu sót về mặt kỹ thuật. Người ta có
NG
NG
AAN
AAN
thể chia ra một số nguyên nhân sau:
DD
DD
➢ Thiết bị máy móc, dụng cụ, phương tiện sử dụng không đảm bảo gồm:
AOO
AOO
CA
CA
▪ Hư hỏng, kẹt, gây ra sự cố tai nạn: đứt dây curoa, hở công tắc điện, các
GC
GC
thiết bị bị nhiễm điện...
NG
NG
ON
ON
▪ Thiếu các thiết bị an toàn: van an toàn khi sử dụng máy nén khí, các thiết
UO
UO
bị che chắn khi vận hành các máy chuyên dùng ở tốc độ cao, các thiết bị
RU
RU
TTR
TTR
bảo vệ dây đai, găng tay sắt khi cắt nguyên liệu,...
▪ Thiếu các thiết bị phòng ngừa: đèn báo tín hiệu, biển báo, cảnh báo mất
GG
GG
an toàn,...
NN
➢ Vi phạm quy trình, quy phạm kỹ thuật an toàn NN
UU
UU
DD
DD
Tháo dỡ, bỏ các thiết bị an toàn, các thiết bảo vệ
AYY
AYY
▪
XXA
XXA
▪ Sử dụng thiết bị điện không đúng điện áp
E
EE
HE
▪ Không đeo dụng cụ an toàn khi làm việc ở trên cao
HH
GH
GG
NG
▪ Không sử dụng quần áo bảo hộ lao động khi làm việc trong môi trường có
NN
khả năng gây tai nạn (có hóa chất, môi trường bị ô nhiễm...)
G
NG
NG
➢ Thao tác làm việc không đúng
AAN
AAN
DD
▪ Điều chỉnh sai thông số DD
AOO
AOO
▪ Vận hành máy sai quy trình
CA
CA
GC
GC
▪ Tư thế và thao tác vận hành máy không đúng quy cách
NG
NG
ON
ON
1.4.4. Nguyên nhân tổ chức
UO
UO
RU
RU
Là nguyên nhân liên quan đến những thiếu sót về mặt tổ chức thực hiện
TTR
TTR
➢ Bố trí mặt bằng, không gian sản xuất không hợp lý.
Diện tích làm việc chật hẹp, cản trở cho thao tác, hoạt động đi lại.
GG
GG
▪
NN
NN
Bố trí máy móc, thiết bị, dụng sụ, nguyên vật liệu, bán thành phẩm sai
UU
UU
▪
DD
DD
nguyên tắc
AYY
YY
Bố trí lối đi lại, giao thông trong nhà xưởng không hợp lý, ví dụ không
XAA
▪
XXA
thẳng tuyến, nhiều lối rẽ...
EX
E
HE
HE
GH
GH
NG
NG
GN
NG
NG
nguon tai.lieu . vn